CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
(Đường thẳng, đường tròn)
Biên soạn: Nguyễn Thị Thùy Trang
Hãy khoanh tròn một đáp án đúng trong các câu sau đây.
x 1 4t
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d :
t . Điểm nào sau đây thuộc
y 5 3t
đường thẳng d?
A. A(1;5) .
B. B(5;2) .
C. C (2;8) .
D. D(3;4) .
x 1 4t
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình tham số
t
y 5 3t
Vectơ nào sau đây không là vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. u (8;6) .
B. u (4;3) .
.
D. u (4; 3) .
C. u (3;4) .
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng có phương trình tổng quát 3x 5 y 7 0 . Một
vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là
B. n(3; 5) .
A. n(5;3) .
D. n(3;5) .
C. n(3;5) .
Câu 4. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2) và nhận n(2; 3) làm
vectơ pháp tuyến là
A. x 2 y 5 0 .
B. 2 x 3 y 8 0 .
C. 3x 2 y 1 0 .
D. x 2 y 8 0 .
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) tâm I (2; 2) bán kính R = 5 có phương trình là
A. x 2 y 2 25
B. x 2 y 2 25
C. x 2 y 2 5
D. x 2 y 2 5
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : x2 y 2 2 x 4 y 4 0 . Tâm I và bán kính R
của (C) là:
A. I (1;2), R 1 .
B. I (1; 2), R 1 .
C. I (1;2), R 3 .
D. I (1; 2), R 3 .
Câu 7: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; 7) và B(1 ; 6) là
x 3 2t
A.
.
y
7
t
x t
B.
y 7 t
x 1 2t
C.
y 6 t
x t
D.
y 7
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(3; 1) và B(1; 3 ). Phương trình tổng quát đường
trung trực của đoạn thẳng AB là
A. x y 0
B. x y 1 0
C. x y 1 0
D. x y 0
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, góc giữa hai đường thẳng d1 : x 3 y 0 và d2 : x 10 0
bằng
A. 450.
B. 1200.
C. 300.
D. 600.
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) đường kính AB với A(1; 2), B ( 5;6) có phương
trình là
A. x 2 y 2 25
B. x 2 y 2 25
C. x 2 y 2 100
D. x 2 y 2 100
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(1 ; 3), B(2 ; 4), C(1 ; 5) và đường
thẳng d: 2 x 3 y 6 0 . Đường thẳng d cắt cạnh nào của tam giác ABC?
A. Cạnh AC.
B. Không cạnh nào. C. Cạnh AB.
D. Cạnh BC.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, bán kính đường tròn đi qua ba điểm A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0) là
10
5
D. .
2
2
Câu 13. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(1 ; 2) và vuông góc với đường
thẳng có phương trình 2 x y 4 0 .
A. 5
B. 3
C.
A. x 2 y 5 0
B. x 2 y 3 0
C. 2 x y 0
D. x 2 y 5 0
x 2 t
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d:
và điểm A(2;1) . Tọa độ H là hình
y
1
t
chiếu vuông góc của A trên d là
A. H (1;0)
B. H (2; 1)
C. H (3; 2)
D. H (0; 1)
Câu 15: Đường thẳng : 4 x 3 y m 0 tiếp xúc với đường tròn (C) : x 2 y 2 9 khi:
B. m = 3 và m = 3
A. m 3
D. m = 15 và m = 15.
C. m = 3
x 22 2t
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1:
, d2 : 2 x 3 y 19 0 .
y 55 5t
Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua giao điểm I của d1 và d2, song song với trục Ox
là
A. y 5 0
B. x 2 0
C. y 5 0
D. x 2 0
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A(2 ; 0), B(0 ; 2) và C (1;1) Đường thẳng qua C và
cách đều hai điểm A, B có phương trình là
A. y 1 0 hoặc x y 0
B. x 1 0 hoặc x y 0
C. y 1 0 hoặc x y 2 0
D. x 1 0 hoặc x y 2 0
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;2), B(3;4) và đường thẳng : 3x y 4 0 . Đường
tròn đi qua hai điểm A, B và tâm nằm trên đường thẳng có phương trình là
A. x 1 y 1 4
B. x 1 y 1 4
C. x 1 y 1 2
D. x 1 y 1 2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6). Đường thẳng d đi qua A và
khoảng cách từ B đến d lớn nhất có phương trình tổng quát là
A. 3x 4 y 5 0
B. 4 x 3 y 2 0
C. 3x 4 y 11 0
D. 4 x 3 y 10 0
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6), điểm M thuộc Oy (khác điểm O)
sao cho diện tích tam giác MAB bằng 1 có tọa độ là
A. 0; 1 .
4
B. 0; .
3
C. 0; 1 .
4
D. 0; .
3
ĐÁP ÁN
Câu 1
Câu 2
B
C
Câu 11 Câu 12
B
D
Câu 3
D
Câu 13
B
Câu 4
B
Câu 14
A
Câu 5
A
Câu 15
D
Câu 6
D
Câu 16
A
Câu 7
C
Câu 17
A
Câu 8
A
Câu 18
B
Câu 9
D
Câu 19
C
Câu 10
B
Câu 20
B