Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (840.06 KB, 6 trang )

Trường THPT Lấp Vò 2

Ths: Quang Minh – Thùy Trang

Chủ đề: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
A. NGUYÊN HÀM
I. Bảng các nguyên hàm. Với a là hằng số khác 0
Nguyên hàm của những hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của những hàm số hợp đơn giản
thường gặp

1dx  x  C

 kdx  kx  C

 1

x

 x dx    1  C   1


1

 xdx  ln x  C  x  0
1

x

2


1
dx    C  x  0 
x

 e dx  e
x

x

ax
 a dx  ln a  C  0  a  1
x

 cos xdx  sin x  C
 sin xdx   cos x  C



2

x

dx  tan x  C

1
dx   cot x  C
sin 2 x

1
dx  2 x  C  x  0 

x

x

2

1
1
xa
dx 
ln
 C  a  0
2
a
2a x  a

C



1

b

1

1

1




b

 (ax  b) dx   a ax  b  C  x   a 
2

1 axb
e
C
a
a mxn
mx  n
a dx 
 C  0  a  1
m ln a
1
cos
ax

b
d
x

sin  ax  b   C



a
1

sin  ax  b  dx   cos  ax  b   C
a
1
1
dx  tan  ax  b   C
2
cos  ax  b 
a
ax b

dx 





1

1

 sin  ax  b  dx   a cot  ax  b   C
2



1
2
dx 
ax  b  C
a

ax  b

1

1

b 

x 

a 


xa

 ( x  a)( x  b) dx  b  a ln x  b  C  a.b  0

 Các công thức lượng giác cần thiết
1. Công thức nhân đôi:
* sin2a = 2sina.cosa ;
* cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2sin2a
2 tan 
* tan 2 
1  tan 2 
2 . Công thức hạ bậc:
1  cos 2a
1  cos 2a
* sin2a =
* cos2a =
2

2
4. Công thức lượng giác cơ bản
1
2
2
2
* sin   cos   1
* 1  tan  
cos 2 

Nguyên hàm - Tích phân

 1



1

 (1+tan x)dx   cos
2
 (1+cot x)dx 

1

1  ax  b 
dx 
a  1
  1

 ax  bdx  a ln ax  b  C  x   a 

e

C

2

  ax  b 



3. Công thức biến đổi tích thành tổng:
1
* cos a.cos b  cos(a  b)  cos(a  b) 
2
1
* sin a.cos b  sin(a  b)  sin(a  b) 
2
1
* sin a.sin b   cos(a  b)  cos(a  b) 
2

* 1  cot

1

2



1

sin 2 


Trường THPT Lấp Vò 2

Ths: Quang Minh – Thùy Trang

NHẮC LẠI ĐẠO HÀM
1. Các quy tắc tính đạo hàm:
Hàm số

Phép tính: Đạo hàm của hàm số

Hàm số tổng, hiệu: u  v

(u  v) '   u  '  v  '

Hàm số tích: u.v

 u.v  '   u  '.v   v  '.u
 k.u  '  k. u  '

Đặc biệt: v = k (k: hằng số)
Hàm số thương:

u
v

'


 u  (u )'.v  (v)'.u
  
v2
v
'

(v)'
1
    2 ; (v  0)
v
v

Đặc biệt: u = 1
2. Các công thức tính đạo hàm

Đạo hàm của các hàm số hợp

Đạo hàm các hàm số cơ bản.

C  '

 0

[ u = u(x) ]
'

( x ) '   .x – 1

1
1

    2
 x  (u )x'   .u – 1.u '

'

1
1
   2
x
 x

u'
1
   2
u
u

 x   21x

 u   2u 'u

 sin x  '  cos x

 sin u  '  u '.cos u

 cos x  '  – sin x

 cos u  '  –u '.sin u

'


'

 tan x  ' 

1
cos 2 x

 cot x  '  

1
sin 2 x

e  '  e
 a  '  a .ln a
x

x

x

x

 ln | x | ' 

1
x

1
x.ln a

II. Các tính chất nguyên hàm.
a)  [ f ( x)  g ( x)]dx   f ( x)dx   g ( x)dx ;

 log a | x | ' 

'

 tan u  ' 

 cot u  '  

u'
sin 2 u

 e  '  u '.e
 a  '  u '.a .ln a
u

u

 ln | u | ' 

u

u

u'
u

 log a | u | ' 


u'
u. ln a

b)  k. f ( x)dx  k  f ( x)dx (k  0)

III. Các phương pháp tìm nguyên hàm
1) Phương pháp 1. Dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản
Ví dụ 1. Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
Nguyên hàm - Tích phân

u'
cos 2 u

2


Trường THPT Lấp Vò 2

Ths: Quang Minh – Thùy Trang

b) f ( x) 

a) f ( x)  x( x  1)( x  2)

1
1
3
x
x

Giải

c) f ( x)  (2 x  3)3

a) F ( x)   f ( x)dx   ( x 3  3x 2  2 x)dx   x 3dx   3x 2dx   2 xdx

x 4 3x3 2 x 2
x4


 C   x3  x 2  C
4
3
2
4
x1/ 2 x 2/3
3
b) F ( x)   f ( x)dx   ( x 1/2  x 1/3 )dx 

 C  2 x  3 x2  C .
1/ 2 2 / 3
2
4
3
8 x 36 x 54 x 2
c) F ( x)   f ( x)dx   (8x3  36 x 2  54 x  27)dx 


 27 x  C  2 x 4  12 x3  27 x 2  C
4

3
2
Ví dụ 2. Tìm nguyên hàm:
x3  3x 2  x  1
x 2  3x  2
4x  3
a) 
b) 
d)  2 x1.5x dx .
dx
dx
dx c) 
2
x
2x 1
2x 1
Giải
3
2
2
x  3x  x  1
1 1
x
1

a)
dx   x  3   2  dx   3x  ln x   C .
2
x
x x 

2
x

4x  3
1 
1

b) 
dx    2 
 dx  2 x  ln 2 x  1  C .
2x 1
2x 1 
2





c)



x 2  3x  2
x2 7
1
 x 7 1/ 4 
d
x




d
x

 2x 1
  2 4 2 x 1  4  4 x  8 ln 2 x 1  C .

10 x
d)  2 .5 dx  2 2 .5 dx  210 dx  2
C .
ln10
Ví dụ 3. Tìm nguyên hàm:
x1

x

x

a)  sin(2x  1)dx

x

x

; b)  sin x.cos 2 xdx

; c)  (x  cos2 x)dx

; d)  e3 x4dx .


Giải
1
a)  sin(2x  1)dx   cos(2 x 1)  C .
2
1
1
1
1 1

b)  sin x.cos 2 xdx   (sin3x  sin x)dx    cos3x  cos x   C   cos3x  cos x
2
2 3
6
2


x2 1
1
 1  cos2 x 
c) (x  cos2 x)dx   x 
d
x

 x  sin2x  C .

2
2 2
4



1
d)  e3 x4dx  e3 x4  C .
3
x2  2x  3
Ví dụ 4. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x) 
biết F 1  3 .
x
Giải
2
x  2x  3
3
x2

dx   x  2   dx   2 x  3ln x  C
Ta có F ( x)  f  x  dx 
x
x
2













12
 2.1  3ln1  C  3  C  1/ 2
2
x2
Vậy nguyên hàm cần tìm là: F ( x)   2 x  3ln x  1/ 2
2
Ví dụ 5. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x)  1  sin 3x biết F  / 6   0 .
Do F 1  3 nên

Giải
Nguyên hàm - Tích phân

3


Trường THPT Lấp Vò 2

Ths: Quang Minh – Thùy Trang

1
Ta có F ( x)   f  x  dx   1  sin3x  dx  x  cos3x  C
3
 1


 
Do F    0 nên  cos  C  0  C  
6 3
2
6

6
1

Vậy nguyên hàm cần tìm là: F ( x)  x  cos3x  .
3
6
1
Ví dụ 6. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x)  3x 2   4e x biết F 1  1 .
x
Giải
1


Ta có F ( x)   f  x  dx    3x 2   4e x  dx  x3  ln x  4e x  C
x


3
1
Do F 1  1 nên 1  ln 1  4e  C  1  C  4e

Vậy nguyên hàm cần tìm là: F ( x)  x3  ln x  4e x  4e .
Bài tập rèn luyện
Bài tập 1. Tính nguyên hàm các hàm số sau: (sử dụng trực tiếp công thức)
2 x4  3
1
x 1
a) f ( x)  x 2 – 3x 
b) f ( x) 
c) f ( x)  2

2
x
x
x
2
2
( x  1)
1
2
d) f ( x) 
e) f ( x)  x  3 x  4 x
f) f ( x) 
3
2
x
x
x
x
g) f ( x)  2sin 2
h) f ( x)  tan 2 x
i) f ( x)  cos2 x
2
1
cos 2 x
k) f ( x) 
l) f ( x) 
m) f ( x)  2sin3x cos 2 x
2
2
sin x.cos x

sin 2 x.cos 2 x
e x 
x
x x

n) f ( x)  e e – 1
o) f ( x)  e  2 
p) f ( x)  e3 x1 .
2 
cos x 

Bài tập 2. Tính nguyên hàm các hàm số sau (tách mẫu)
x2  1
dx
dx
a) 
b) 
c)  2 dx
x 1
x( x  1)
( x  1)(2 x  3)
dx
dx
dx
d)  2
e)  2
f)  2
x  7 x  10
x  6x  9
x 4

x3
x
x
dx
g) 
h)  2
i)  2
dx
dx
x  3x  2
2 x  3x  2
( x  1)(2 x  1)
Bài tập 3. Tính nguyên hàm các hàm số sau (công thức lượng giác)
a)  sin 2 x sin 5x.dx
b)  cos x sin 3xdx
c)  (tan 2 x  tan 4 x)dx

x
f)  cos 2 dx
2
1
g)  sin 2 x.cos 2 xdx
h)  sin 3x cos5 xdx
i) 
dx
2
 sin x  cos x 
Bài tập 4. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thoả điều kiện cho trước:
F (1)  3
a) f ( x)  x3  4 x  5;

b) f ( x)  3  5cos x;
F ( )  2
d)

cos 2 x

e)  sin 2 xdx

 1  sin x cos xdx

3  5x2
;
x
x3  1
e) f (x)= 2 ;
x
c) f ( x) 

g) f ( x)  sin 2 x.cos x;
Nguyên hàm - Tích phân

x2  1
;
x

F (e)  1

d) f ( x) 

F (2)  0


f) f ( x)  x x 

 
F 0
3

F (1) 

3
2

1
;
F (1)  2
x
3x 4  2 x3  5
; F (1)  2
h) f ( x) 
x2
4


Trường THPT Lấp Vò 2

Ths: Quang Minh – Thùy Trang

x
  
k) f ( x)  sin 2 ; F   

2
2 4

x3  3x3  3x  7
i) f ( x) 
; F (0)  8
( x  1)2
Câu hỏi trắc nghiệm tự luyện
Câu 1. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x) 

1
là:
2x  5

1
A. F ( x)  ln 2 x  5  2017 B. F ( x)  ln 2 x  5
2

C. F ( x)  

2

 2 x  5

D. F ( x)  

2

1
Câu 2. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x)  x3   sin10 là:

2
4
4
x
x 1
1

A.
C.
B. F ( x)  x 4  ln 2  cos10
   sin10  x
4
4
4 2

x
Câu 3. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x)  3 là:

A. F ( x) 

3x
ln 3

B. F ( x) 

3x1
x 1

C. F ( x)  3x


D. F ( x) 

1

 2 x  5

2

D. F ( x)  3x 2

3x
x 1

3
Câu 4. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x)  x 2   2 x là:
x
3
x
4 3
x3
4 3
A. F ( x)   3ln x 
B. F ( x)   3lnx 
x
x
3
3
3
3
x3 3 4 3

x3
4 3
C. F ( x)   2 
D. F ( x)   3ln x 
x
x
3 x 3
3
3
Câu 6. Một nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x  3x 2 là:
1
1
1
B. F  x   cos 2 x  6 x C. F  x    cos 2 x  x3 D. F  x    cos 2 x  x3
2
2
2

A. F  x   cos 2 x  6 x
Câu 7. Kết quả của

 tan

A. tan x  x  C

2

xdx là:

B. tan x  1  C


C. cot 2 x  C





2

D. 1  tan 2 x  C

Câu 8. Một nguyên hàm của hàm số f ( x)  e2 x là:
B. 2e2 x

2x
A. e

2 

Câu 9. Kết quả của e x  3  5 x  dx là:
xe 

1
1
A. 3e x  4  C
B. 3e x  4  C
2x
2x

C.


e 2 x1
2x 1

D.

1 2x
e
2



C. 3e x 

Câu 10. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x2 – 3x +

1
C
2x4

D. 3e x 

1
C
2 x4

1
là:
x


x3 3x 2
x3 3x 2 1
x3 3x 2

 ln x  C B.

 2 C
 ln x  C
C. x3  3x2  ln x  C D. 
3
2
3
2
x
3
2
Câu 11. Họ nguyên hàm của f ( x)  x 2  2 x  1 là
1
1
1
A. F ( x)  x3  2  x  C B. F ( x)  2 x  2  C C. F ( x)  x3  x 2  x  C D. F ( x)  x3  2 x 2  x  C
3
3
3
1 1
Câu 12. Nguyên hàm của hàm số f ( x)   2 là:
x x
1
1
A. ln x  ln x2  C

B. lnx –
+C
C. ln|x| +
+C
D. Kết quả khác
x
x
Câu 13. Nguyên hàm của hàm số f  x   cos3x là:
A.

Nguyên hàm - Tích phân

5


Trường THPT Lấp Vò 2

A.

Ths: Quang Minh – Thùy Trang

1
sin 3x  C
3

1
B.  sin 3 x  C
3

Câu 14. Nguyên hàm của hàm số f ( x)  2e x 


C.  sin3x  C

D. 3sin3x  C

1
là:
cos 2 x

e x
C. ex + tanx + C
D. Kết quả khác
)
2
cos x
3
Câu 15. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x  2 là:
x
3
3
A. x 2   C
B. x 2  2  C
C. x2  3ln x2  C
D. Kết quả khác
x
x
Câu 16. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f ( x)  sin 2 x
1
1
A. 2cos 2x

B. 2cos 2x
C. cos 2 x
D. cos 2 x
2
2
3
Câu 17. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là nguyên hàm của f ( x)  x  3x2  2 x  1
1
1
A. 3x2  6 x  2
B. x 4  x3  x 2  x
C. x 4  x3  x 2
D. 3x2  6 x  2
4
4
Câu 18. Tìm  (cos6 x  cos 4 x)dx là:
B. ex(2x 

A.2ex + tanx + C

1
1
1
1
A.  sin 6 x  sin 4 x  C B. 6sin 6 x  5sin 4 x  C C. sin 6 x  sin 4 x  C D. 6sin 6 x  sin 4 x  C
6
4
6
4
5

Câu 19. Nguyên hàm của hàm số f ( x)  (1  2 x) là:
1
A.  (1  2 x)6  C
B. (1  2 x)6  C
C. 5(1  2 x)6  C
D. 5(1  2 x)4  C
2
Câu 20. Nếu  f ( x)dx  e x  sin 2 x  C thì f ( x) bằng

A. e x  cos 2 x

B. e x  cos 2 x

C. e x  2cos 2 x

Câu 21. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
11
1

A.  sin 6 x  sin 4 x 
B. cos6x
C. F(x) = sin6x
26
4


2 

Câu 22. Kết quả của e x  3  5 x  dx là:
xe 


1
1
1
A. 3e x  4  C
B. 3e x  4  C
C. 3e x  4  C
2x
2x
2x
2
Câu 23. Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x)  sin x là:
1
sin 2 x 
1
sin 2 x 
1
cos 2 x 
A.  x 
  C B.  x 
  C C.  x 
C
2
2 
2
2 
2
2 
1
Câu 24. Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x)  2

là:
x  4x  3
x 3
1 x 1
A. ln x 2  4 x  3  C
B. ln
C
ln
C
x 1
2
x

3
C.

1
D. e x  cos 2 x
2
1  sin 6 x sin 4 x 
D.  


2 6
4 



Câu 25. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 ‒


x4
 ln x 2  C
A.
4

Nguyên hàm - Tích phân

x3 1
 4  2x  C
B.
3 x

D. 3e x 

1
C
2 x4

D.

1
 x  sin 2 x   C
2

D.

1 x 3
ln
C
2 x 1


1
 2 x là:
2
x

x4 1 2x
 
C
C.
4 x ln 2

6

x4 1
  2 x.ln 2  C
D.
4 x



×