Ôn tập Giải tích 12, chương 1: Thời gian làm bài: 45p: 01
Họ và tên học sinh: ……………………………
Câu 1: Tìm khoảng đồng biến của hàm số y
A. 1;1 .
Điểm:……………..
x
.
x 1
2
1
C. ;0 và ; .
2
B. 0;1 .
D. ; .
Câu 2: Hàm số y 2 x3 3x2 1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây?
1
A. 1; .
2
B. ;0 và 1; .
Câu 3: Tìm m để hàm số y
A. 1 m 2.
C. ; 1 và 0; .
D. 0;1 .
mx 2
đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
xm3
B. 1 m 2.
C. m 2 hoặc m 1.
D. m 2 hoặc m 1.
Câu 4: Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 6 x2 9 x .
A. 4;1 .
B. 0;3 .
C. 3;0 .
D. 1; 4 .
Câu 5: Đồ thị hình bên là của hàm số nào sau đây?
1
A. y x 4 3x 2 3
B. y x 4 3x 2 3
4
C. y x 4 2x 2 3
D. y x 4 2x 2 3
Câu 6: Đường thẳng nối hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 x m đi qua điểm M 3; 1 khi m
bằng?
A. 1 .
B. 1 .
C. 0 .
D. một giá trị khác.
3
2
Câu 7: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y x 3x trên đoạn 2;1 . Tính giá trị của
T M m.
A. T 20 .
B. T 4 .
C. T 2 .
D. T 24 .
Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x 2 x 2 .
A. M 2 .
B. M 1 .
C. M 2 .
D. M 2 2 .
Câu 9: Gọi n , d lần lượt là số tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ tị hàm số y
x 1
2x2 1 1
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. n d 1 .
B. n d 2 .
C. n d 3 .
Câu 10: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 1
A. y 0.
B. y 2 .
2x 2
.
x 1
C. y 3 .
Câu 11: Giá trị thực của m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. m 2 .
B. m 0 .
D. n d 4 .
C. m 1 .
D. y 1 .
2mx 3
đi qua điểm A 1;2 là?
x 1
D. m 2 .
Câu 12: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 m 1 có ba điểm cực trị tạo
thành một tam giác đều.
A. m 3 .
B. m 0 .
C. m 0 .
D. m 3 3 .
Câu 13: Tìm m để đường thẳng y 4m cắt đồ thị hàm số y x 4 8x 2 3 tại bốn điểm phân biệt.
A.
13
3
m .
4
4
B. 13 m 3.
3
C. m .
4
D.
1
3
m .
4
4
Câu 14: Biết rằng đồ thị hàm số y f ( x ) ax 4 bx 2 c a , b, c R; a 0 có hai điểm cực trị là A 0; 2 và
B 2; 14 . Tính f 1 .
A. f 1 0
B. f 1 7
C. f 1 5
D. f 1 6
Câu 15: Cho hàm số y f x x 3 3 x 2 3x 4 . Gọi m là số nghiệm thực của phương trình
f f x 2 2 3 f x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. m 7 .
B. m 4 .
C. m 6 .
D. m 5 .
Câu 16: Hàm số y ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0, d 0.
B. a 0, b 0, c 0, d 0.
C. a 0, b 0, c 0, d 0.
D. a 0, b 0, c 0, d 0.
y
O
x
Câu 17: Hình chữ nhật có chu vi không đổi là 8 m. Diện tích lớn nhất của hình chữ nhật đó là:
A. 4m2 .
B. 8m2 .
C.16m2 .
D. 2m2 .
Câu 18: Biết các đường tiệm cận của đường cong C : y
6x 1 x2 2
cắt nhau và tạo với trục Oy thành một đa
x 5
giác H . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. H là một hình vuông có diện tích bằng 25 .
B. H là một hình chữ nhật có diện tích bằng 8 .
C. H là một hình vuông có diện tích bằng 4 .
D. H là một hình chữ nhật có diện tích bằng 10 .
Câu 19: Một vật chuyển động theo quy luật s 9t 2 t 3 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển
động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 5 giây, kể từ lúc
bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
A. 54 m /s .
B. 15 m /s .
C. 27 m /s .
D. 100 m /s .
Câu 20: Một cái hộp không nắp đậy được làm bằng giấy Carton. Hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng x (cm), chiều
cao của hộp bằng h (cm) và thể tích của hộp bằng 500 cm3 . Tìm x sao cho diện tích của mãnh giấy carton bé nhất.
A. 5 cm .
B. 15 cm .
C. 10 cm .
D. 20 cm .