Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

900 câu khẩu ngữ tiếng trung theo chủ đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.73 KB, 25 trang )

900 câu khẩu ngữ tiếng Trung
学学学学学
Trường học và giáo dục
Xuéxiào hé jiàoyù

1. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Tôi nên vào trường đại học nào vào mùa thu này?
Qiūjì wǒ shàng nǎ yī suǒ dàxué hǎo ne?
2. 秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi học chuyên ngành lịch sử.
Wǒ xué de shì lìshǐ zhuānyè.
3. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Bạn có thể cho tôi biết ký túc xá ở đâu không?
Nǐ néng gàosù wǒ sùshè zài nǎ ma?
4. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Học kỳ này tôi muốn đăng ký thêm vài môn.
Zhège xuéqí wǒ éwài xuǎnxiūle yīxiē kèchéng.
5. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Bạn đang gặp khó khăn trong môn hoá hả?
Nǐ zài huàxué fāngmiàn yǒu kùnnán ma?
6. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Kỳ thi lần này tôi chẳng hề lo lắng.
Wǒ bìng bù dānxīn zhè cì kǎoshì.
7. 秋秋秋秋秋秋秋秋.
Giá sách giáo khoa tăng rồi.
Kèběn de jiàgé shàngzhǎngle.
8. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Lớp chúng tôi sẽ họp sau giờ ăn trưa.
Wǔcān hòu wǒmen bān yào kāi yīgè huìyì.
9. 秋秋秋秋秋秋秋秋.
Giáo sư mới đến rất nghiêm khắc.


Xīn lái de jiàoshòu hěn yánlì.
10. 秋秋秋秋秋秋秋秋?
Các bạn có muốn cùng ôn thi không?
Nǐmen xiǎng yīqǐ bèikǎo ma?
11. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Giờ mình tốt nghiệp trung học rồi, bạạ̣n định sẽ làm gì?
Jìrán wǒmen yǐjīng gāozhōng bìyèle, nǐ yǒu shé me dǎsuàn?


12. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 秋 秋 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Ba tôi nói chọn trường đại học phù hợp là quyết định quan trọng nhất của thanh niên.
Wǒ fùqīn shuō, xuǎnzé yī suǒ héshì de dàxué shì yīgè niánqīng rén yào zuò chū de zuì
zhòngyào de juédìng.
13. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Bạn học ở trường này bao lâu rồi?
Nǐ zài zhè suǒ xuéxiào shàngxué yǒu duōjiǔle?
14. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 秋 秋 秋 秋秋秋秋秋秋.
Tôi chưa nhận được thông báo vào ký túc xá, vì thế tôi phải đi xem tôi sắp ở phòng nào?
Wǒ méiyǒu shōu dào sùshè ānpái tōngzhī, suǒyǐ wǒ xūyào qù gǎo qīngchǔ wǒ jiāng zhù
nǎ jiān fáng.
15. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Học kỳ này, bạn đã định học môn gì chưa?
Nǐ yǒu méiyǒu juédìng zhège xuéqí yào xiū nǎxiē kèchéng?
学学学学学
Công việc và nghề nghiệp
Gōngzuò hé zhíyè
1. 秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi phải bắt đầu tìm việc rồi.
Wǒ yào kāishǐ zhǎo gōngzuòle.
2. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?

Bạn thấy người chủ mới của tôi thế nào?
Nǐ rènwéi nǐ de xīn lǎobǎn rúhé?
3. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Chủ tôi quá mê công việc.
Wǒ de lǎobǎn gōngzuò tài nǔlìle.
4. 秋秋秋秋秋秋秋秋?
Việc của bạn lương cao không?
Nǐ de gōngzuò xīnshuǐ gāo ma?
5. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Chúng ta cần phải cải thiện sự đào tạo ở công ty.
Wǒmen xūyào gǎishàn gōngsī de péixùn.
6. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Buổi phỏng vấn trực tiếp chiều nay rất khó.
Jīntiān xiàwǔ de miànshì hěn nán.


7. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi gọi điện cho khách suốt cả ngày.
Wǒ yītiān dū zài gěi kèhù dǎ diànhuà.
8. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 秋 .
Tôi rất bận cho nên luôn ăn trưa ở bàn làm việc.
Wǒ fēicháng máng, wǔfàn dōu shì zài bàngōng zhuō shàng chī de.
9. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi thích công việc của tôi bởi vì tôi có cơ hội thường xuyên đi công tác.
Wǒ xǐhuān wǒ de gōngzuò, yīnwèi wǒ nénggòu yǒu jīhuì jīngcháng chūchāi.
10. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Anh của tôi làm tiếp viên cho một hãng hàng không.
Wǒ gēgē zài yījiā hángkōng gōngsī dāng fēixíngyuán.
11. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Bạn muốn làm việc gì?

Nǐ xiǎng yào shénme yàng de gōngzuò?
12. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Buổi phỏng vấn trực tiếp của tôi ở công ty quảng cáo rất thành công.
Wǒ zài yījiā guǎnggào gōngsī miànshì hěn chénggōng.
13. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 秋 秋.
Nếu muốn tìm việc trong lĩnh vực đó thì tôi phải có bằng thạc sĩ.
Yào xiǎng zài nàgè lǐngyù zhǎo gōngzuò, wǒ bìxūyào yǒu shuòshì wénpíng.
14. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 秋 秋秋秋秋秋秋秋?
Nếu tôi để vài vật dụng cá nhân trên bàn làm việc không biết ông chủ có phiền không?
Rúguǒ wǒ zài wǒ de bàngōng zhuō shàng fàng yīxiē gèrénwùpǐn, lǎobǎn huì jièyì ma?
15. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Còn nữa về việc nghỉ phép thì chính
Hái yǒu, zài xiūjià fāngmiàn, gōngsī de zhèngcè shì zěnyàng de?
学学学学学
Sở thích và thú tiêu khiển
Àihào hé xiāoqiǎn
1. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi thích đọc sách khi rảnh rỗi.
Wǒ zài kòngxián shíjiān xǐhuān dúshū.
2. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Sưu tập tem là một thú tiêu khiển.
Jíyóu shì yī zhǒng lìng rén qīngsōng de yèyúshìhào.
3. 秋秋秋秋秋秋秋.


Chú tôi thích câu cá.
Wǒ shūshu xǐhuān diàoyú.
4. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Mỗi buổi chiều anh ấy đều chơi đá banh.
Tā měitiān xiàwǔ dōu jìnxíng zúqiú xùnliàn.

5. 秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi thích đi bộ ở vùng núi.
Wǒ xǐhuān dào shānshàng yuǎnzú.
6. 秋秋秋秋秋?
Anh trượt tuyết bao giờ chưa?
Nǐ huáguò xuě ma?
7. 秋秋秋秋秋秋?
Bạn có sở thích gì?
Nǐ yǒu shé me shìhào?
8. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Mỗi người đều cần phải nghỉ ngơi sau giờ làm việc.
Měi gèrén dōu xūyào zài gōngzuò hòu fàngsōng fàngsōng.
9. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Chúng ta đến cung thể thao đánh bóng rổ đi.
Wǒmen qù tǐyùguǎn dǎ lánqiú ba.
10. 秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi thích sưu tập đồ cổ.
Wǒ xǐhuān shōují gǔwàn.
11. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi thích nhảy bungee nhất.
Wǒ zuìdà de shìhào jiùshì bèngjí tiào.
12. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Bạn thích làm gì khi rảnh rỗi?
Nǐ kòngxián shíjiān xǐhuān gàn xiē shénme?
13. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.秋秋秋 秋 秋 秋 秋 秋 秋 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 秋 秋 秋秋.
Tôi rất thích truyện phiêu lưu, nhất là chuyện đến những vùng đất xa xôi và trải nghiệm
những nền văn hoá hết sức lạ lùng.
Wǒ zhēn de hěn xǐhuān tànxiǎn gùshì. Wǒ yóuqí xǐhuān nàxiē jiǎng rénmen dào
piānyuǎn dìdìfāng zāoyù dào bùtóng wénhuà de gùshì.
14. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?

Bạn có thể cho tôi biết bạn sưu tập mấy thẻ bóng chày này ở đâu không?


Wǒ xiǎng zhīdào nǐ shìfǒu néng gàosù wǒ, nǐ zài nǎ zhǎodào bàngqiú kǎpiàn lái shōují
de?
15. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi hi vọng con trai tôi cũng có sở thích giống bạn.
Wǒ xīwàng wǒ de érzi xiàng nǐ yīyàng xǐhuān zhè xiàng yèyú huódòng.

学学
Mua sắm
Gòuwù
1. 秋秋秋秋秋秋秋.
Cô ấy đi mua đồ mới rồi.
Tā qù mǎi xīn yīfúle.
2. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Anh ấy phải đem trả món quà lại cho cửa hàng.
Tā bìxū qù bǎ yī jiàn lǐwù guīhuán gěi shāngdiàn.
3. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi muốn mua một cây dù mới.
Wǒ xū yāomǎi yī bǎ xīn yǔsǎn.
4. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Họ đã bán hết nhãn hiệu mà tôi thích.
Tāmen yǐjīng mài wánliǎo wǒ xǐhuān dì nàgè páizi.
5. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Chỗ các bạn có cỡ giày của tôi không?
Nǐmen zhè li yǒu shìhé wǒ de chǐmǎ de xiézi ma?
6. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Có cửa hàng đồ điện tử tốt nhất trong thành.
Běn chéng yǒu zuì hǎo de diànzǐ chǎnpǐn shāngdiàn.

7. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi ghét đi mua sắm vào sáng thứ bảy.
Wǒ tǎoyàn zài xīngqíliù de shàngwǔ qù gòuwù.
8. 秋秋秋秋秋秋秋秋?
Cửa hàng bán thức ăn cho chó ở đâu?
Zhè jiā diàn gǒu shí fàng zài nǎ?
9. 秋秋秋秋秋?
Cái này bao nhiêu tiền?
Zhège duōshǎo qián?


10. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Mấy món này có giảm giá không?
Zhèxiē dōngxī shì dǎzhé de ma?
11. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Bạn thấy bộ đồ này mắc quá phải không?
Nǐ rènwéi zhè jiàn yīfú tài guìle ma?
12. 秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 秋 秋 秋 秋 秋 秋秋秋秋.
Tôi không có nhiều cơ hội mặc bộ đồ trang trọng này.
Zhè jiàn hěn zhèngshì, dàn wǒ bìng méiyǒu hěnduō jīhuì chuān dé hěn zhèngshì.
13. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Bạn xem tôi mặc cái áo len này đẹp không?
Nǐ rènwéi zhè jiàn máoyī wǒ chuān huì hǎokàn ma?
14. 秋秋秋秋秋秋秋秋?
Bạn muốn mua váy dài cỡ nào?
Nǐ yāomǎi duō zhǎng de qúnzi?
15. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi xem thử có món hàng nào giá cả phù hợp với tôi không?
Wǒ yào kàn kàn shìfǒu yǒu shé me dōngxī, tā de jiàgé zài wǒ de chéngshòu fànwéi zhī
nèi.

学学学
Tìm việc
Zhǎo gōngzuò
1. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Hôm nay tôi có buổi phỏng vấn xin việc.
Wǒ jīntiān yào cānjiā yīgè gōngzuò miànshì.
2. 秋秋秋秋秋秋秋?
Hiện các bạn đang tuyển người phải không?
Nǐmen xiànzài zhāo rén ma?
3. 秋秋秋秋秋秋秋?
Hiện các bạn đang thông báo tuyển dụng phải không?
Nǐmen xiànzài zhāopìn ma?
4. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 秋 秋秋.
Đến giờ tôi đã nộp đơn xin việc vào 6 công ty rồi.
Mùqián wéizhǐ, wǒ yǐjīng xiàng liù jiā gōngsī dìjiāole yìngpìn shēnqǐng.
5. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Anh ấy đang tìm một công việc lương cao.
Tā zài zhǎo yī fèn xīnshuǐ gèng gāo de gōngzuò.


6. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Bạn có kinh nghiệm trong lĩnh vực này không?
Zài zhège lǐngyù nǐ yǒu gōngzuò jīngyàn ma?
7. 秋秋秋秋秋秋秋秋?
Gần đây nhất bạn công tác ở đâu?
Nǐ zuìhòu de gōngzuò zài nǎ?
8. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Công việc gần đây nhất của bạn là gì?
Nǐ zuìhòu yī fèn gōngzuò shì shénme?
9. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?

Bạn có thể cộng tác tốt với người khác không?
Nǐ néng hé biérén héxié gòngshì ma?
10. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi rất cần công việc này.
Wǒ zhēn de hěn xūyào zhè fèn gōngzuò.
11. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 .秋秋秋秋秋.
Tôi tốt nghiệp thủ khoa ngành luật trường Harvard, chuyên ngành luật kinh doanh
Wǒ cóng hāfó fǎ xuéyuàn bìyè, shì bān shàng de dì yī míng. Wǒ zhuāngōng shāngfǎ.
12. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 秋 秋 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Công ty tạo được danh tiếng tốt vì đã khen thưởng xứng đáng cho sự tích cực và thành
tích ưu tú của nhân viên.
Guì gōngsī duì gōngzuò nǔlì, yèjī zhuóyuè de gùyuán zǒng shì jǐyǔ jiājiǎng, yīncǐ
dédàole hěn hǎo de shēngyù.
13. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 秋 秋 秋秋秋秋.
Tôi có tinh thần trách nhiệm vì thế có thể làm thêm giờ để hoàn thành công việc một cách
chính xác và đúng thời hạn.
Wǒ yǒu zérèn xīn, wèile ànshí, zhèngquè de wánchénggōngzuò yuànyì jiābān.
14. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi tin rằng bạn là người mà chúng tôi đang cần.
Wǒ xiāngxìn nǐ jiùshì wǒmen xiǎng yào gùyòng de zhè zhǒng rén.
15. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Nhìn trực tiếp vào mắt người đối diện làm cho bạn trở nên tự tin và chân thành.
Zhíjiē de mùguāng jiēchù ràng rén xiāngxìn nǐ de zìxìn hé chéngshí.
学学学
Tìm nhà
Zhǎo fángzi


1. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Sau khi kết hôn chúng ta có nhà càng dễ dàng hơn

Wǒmen jiéhūn hòu huì gèng róngyì nòng dào fángzi.
2. 秋秋秋秋秋秋秋?
Căn nhà này đáng giá bao nhiêu?
Zhè fángzi zhí duōshǎo qián?
3. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Căn nhà này có vài chỗ cần tu sửa.
Zhè suǒ fángzi zhǐyǒu jǐ chù xūyào wéixiū.
4. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi thích hàng xóm ở đây.
Wǒ xǐhuān zhè'er de zhōuwéi línlǐ.
5. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Chúng tôi cần một căn nhà có ga-ra để được hai chiếc xe.
Wǒmen xūyào yī tào yǒu liǎng gè chēkù de fángzi.
6. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 .
Trước khi bán nhà chúng ta phải sửa cửa vào trước đã.
Wǒmen yīnggāi zài mài diào fáng zǐ zhīqián bǎ qiánmén xiūhǎo.
7. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi đang gọi điện cho công ty bất động sản đó.
Wǒ xiànzài jiù gěi nà jiā fángdìchǎn gōngsī dǎ diànhuà.
8. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Chúng ta nên thuê nhà hay mua nhà?
Wǒmen yīnggāi zūfáng háishì mǎifáng?
9. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi thích kiểu mái nhà đó.
Wǒ xǐhuān nà wūdǐng de yàngzi.
10. 秋秋秋秋秋秋秋秋?
Nhà này có tầng hầm không?
Zhè fángzi yǒu dìxiàshì ma?
11. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi đã chọn được mấy căn nhà trên mục quảng cáo bán nhà trên báo.

Wǒ zài bàozhǐ de fángwū chūshòu lán zhōng zhǎodàole jǐ gè kěnéng de xuǎnzé.
12. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Kỳ hạn thuê nhà của chúng ta sắp hết rồi.
Wǒmen fángwū de zū qí jiù yào dàole.


13. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 秋 .
Tôi tin rằng chúng ta sẽ tìm được nhà khác trước khi hết hạn thuê nhà.
Wǒ xiāngxìn wǒmen néng zài zū qímǎn zhīqián zhǎodào fángzi de.
14. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Phải mất bao lâu nữa để làm xong mớ thủ tục rườm rà này.
Hái yào duōjiǔ cáinéng bàn wán zhèxiē fánsuǒ shǒuxù?
15. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 .
Người bán đã dọn đi rồi vì thế chỉ cần cuối tuần này ký xong hợp đồng là bạn có thể dọn
vào.
Màizhǔ yǐjīng bān chūqù, suǒyǐ nǐ zhǐyào zài zhège zhōumò qiān wán qìyuē jiù kěyǐ bān
jìnqùle.
学学学学
Lướt nét
Wǎngshàng chōnglàng
1. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi cần tải một số bài học.
Wǒ xūyào gěi bān shàng xià zǎi yīxiē kèchéng.
2. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tốc độ đường truyền của tôi quá chậm.
Wǒ de liánjiē sùdù tài mànle.
3. 秋秋秋秋秋秋.
Tôi phải ngắt liên kết ngay.
Wǒ mǎshàng jiù duàn xiàn.
4. 秋秋秋秋秋秋秋.

Quán bar internat này quá mắc.
Zhège wǎngbā tài guìle.
5. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi truy cập trang web tin tức.
Wǒ xūyào shàng yīgè xīnwén wǎngzhàn.
6. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Bạn tôi có trang web riêng.
Wǒ de yīgè péngyǒu yǒu zìjǐ de wǎngzhàn.
7. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Địa chỉ email của bạn là gì?
Nǐ de diànzǐ yóuxiāng dìzhǐshì shénme?
8. 秋秋秋秋秋秋秋?
Bạn có email không?


Nǐ yǒu diànzǐ yóuxiāng ma?
9. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Sáng nay máy chủ của tôi đã xảy ra sự cố.
Wǒ de fúwùqì jīntiān zǎoshang chūle wèntí.
10. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Rất khó tìm trang web nước ngoài ở Trung Quốc.
Zài zhōngguó hěn nán zhǎodào yīxiē guówài wǎngzhàn.
11. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Bạn có thể tìm được nhiều thông tin miễn phí trên mạng.
Nǐ kěyǐ zài wǎngshàng zhǎodào hěnduō miǎnfèi de xìnxī.
12. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Bạn làm gì mà lên mạng lâu như vậy?
Nǐ shàngwǎng zhème jiǔ, dōu gàn xiē shénme ne?
13. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Thỉnh thoảng tôi thích lướt nét.

Yǒushí, wǒ jiùshì xǐhuān zài wǎngshàng chōnglàng.
14. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Trên mạng có nhiều thứ không phù hợp với độ tuổi của một cậu bé như cậu.
Zài wǎngshàng yǒu xǔduō dōngxī shì bùshìhé nǐ zhè zhǒng niánlíng de nánhái de.
15. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 秋秋 秋 秋秋.
Ôi, internet có thể sử dụng trên toàn thế giới. Mọi người dùng nó cho mục đích kinh
doanh, giáo dục và cả giải trí.
Ń, quán shìjiè dōu kěyǐ yòng yīntèwǎngle. Rénmen yòng tā lái zuò shēngyì, huòdé
jiàoyù, hái yǒu yúlè.

学学
Thể thao
Tǐyù
1. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Giờ mọi người đều đang xem cúp bóng đá thế giới.
Xiànzài měi gèrén dōu zài kàn shìjièbēi.
2. 秋秋秋秋秋秋秋秋“soccer”.
Ở Mỹ, túc cầu được gọi là “soccer”
Zài měiguó, zúqiú jiàozuò “soccer”.
3. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi quá mệt sau trận đấu chiều nay.


Dǎ wán jīntiān xiàwǔ de bǐsài hòu wǒ lèile.
4. 秋秋秋秋秋秋秋秋.
Trọng tài gọi đó là phạm lỗi.
Zhè cáipàn yīnggāi pàn fànguī.
5. 秋秋秋秋秋.
Chuyền bóng cho tôi.
Bǎ qiú chuán gěi wǒ.

6. 秋秋秋秋秋秋.
Tôi nên chạy nhanh một chút.
Wǒ bìxū pǎo kuài xiē.
7. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Bạn xem chúng ta có thể thắng không?
Nǐ rènwéi wǒmen hái néng yíng ma?
8. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Đội này đã tích cực tập luyện suốt mùa.
Zhège duì zhěnggè sàijì dōu zài nǔlì xùnliàn.
9. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 .
Mắt cá của tôi bị thương trong trận đấu cuối cùng.
Zài zuìhòu yī chǎng bǐsài zhōng, wǒ de jiǎohuái shòushāngle.
10. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Lẽ nào bạn không lo sẽ bị huấn luyện loại khỏi danh sách sao?
Nǐ nándào bù dānxīn jiàoliàn huì bǎ nǐ chúmíng ma?
11. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 秋秋秋秋秋秋秋秋.
Bạn là tay nhận bóng ngôi sao, thật không biết đội mình có thể thắng không nếu thiếu
bạn.
Nǐ shìgè míngxīng jiē qiú shǒu, zhēn bùzhīdào wǒmen duì shǎole nǐ hái néng bùnéng
yíng bǐsài.
12. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Bạn nghĩ cơ hội chúng ta đoạt chức vô địch như thế nào?
Nǐ rènwéi wǒmen ná guànjūn de jīhuì rúhé?
13. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 秋 秋 秋 秋秋秋秋.
Tôi thích mấy môn thể thao mọi người hợp tác với nhau hơn là đánh nhau.
Wǒ xǐhuān nàxiē xūyào rénmen hézuò ér bùshì hùxiāng ōudǎ de tǐyù xiàngmù.
14. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Võ sĩ quyền anh phải tập luyện nhiều năm mới có thể tham gia thi đấu ở Thế vận hội.
Quánjí shǒu yào jīngguò duōnián de xùnliàn cáinéng cānjiā àoyùnhuì.



15. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 .
Trong thi đấu tập thể, cá nhân không thể độc hưởng tất cả vinh dự.
Zài tuántǐ bǐsài zhōng, gèrén bùnéng dú xiǎng suǒyǒu de róngyù.
学学学
Kỳ nghi
Jiéjiàrì
1. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Chúng ta đi biển nghỉ cuối tuần đi.
Ràng wǒmen qù hǎitān dùguò zhège yōucháng de zhōumò ba.
2. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Trường tôi nghỉ đông ba tuần.
Wǒ xuéxiào hánjià fàng sān gè xīngqí.
3. 秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi đi nghỉ ở Thái Lan.
Wǒ shì qù tàiguó dù de jiǎ.
4. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi thích nhất lễ Giáng sinh.
Wǒ zuì xǐhuān de jiérì shì shèngdàn jié.
5. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 .
Ở Mỹ kỳ nghỉ lễ bắt đầu từ lễ Tạ ơn đến năm mới.
Zài měiguó, jiàrì jìjié shì cóng gǎn'ēn jié yīzhí dào xīnnián.
6. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Cả nhà chúng tôi cùng đi nghỉ.
Wǒmen quánjiārén yīqǐ qù dùjià.
7. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Chúng tôi tụ tập ở nhà ông bà vào lễ giáng sinh.
Shèngdàn jié wǒmen zài wǒ yéyé nǎinai jiā tuánjù.
8. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi rất cần một kỳ nghỉ trong năm nay.

Jīnnián wǒ zhēn de hěn xūyào fàng yī fàngjiàle.
9. 秋秋秋秋秋秋秋秋.
Giá vé máy bay tăng trong những ngày nghỉ.
Jiéjiàrì fēijīpiào zhǎng jià.
10. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Hiện nay chúng tôi không có tiền đi nghỉ.
Wǒmen xiànzài méiyǒu qián dùjià.
11. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.


Chúng tôi có một buổi barbecue trong kỳ nghỉ.
Zhè cì fàngjià wǒmen qù shāokǎole.
12. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Truyền thống của nhà chúng tôi là ăn tiệc ở nhà ông bà.
Wǒmen jiā de chuántǒng shì zài wǒ zǔfùmǔ jiā jùcān.
13. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi nghĩ tôi nên treo đồ trang trí lễ Giáng sinh lên.
Wǒ xiǎng wǒ zuì hǎo bǎ shèngdàn jié zhuāngshì wù guà chūqù.
14. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Việc yêu thích nhất của tôi trong lễ giáng sinh là nhìn vẻ mặt ngạc nhiên hớn hở của bọn
trẻ mở quà dưới gốc thông Noel trong
sáng Giáng sinh.
Zài shèngdàn jié zǎoshang, kàn dào háizimen zài shèngdànshù xià dǎkāi lǐwù shí nà
chōngmǎn jīngxǐ de liǎn, nà shì shèngdàn jié
wǒ zuì xǐhuān de shìqíng zhī yīliǎo.
15. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Sắp đến kỳ nghỉ rồi, bạn lẽ nào không phấn khích?
Shǔjià jiù kuài dàole, nǐ nándào bù jīdòng ma?

学学

Du lịch
Lǚxíng
1. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 ?
Tại sao tôi không thể mua vé về chuyến tàu này?
Wǒ wèishéme bùnéng mǎi zhè tàng lièchē de huíchéng chēpiào?
2. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi đã đặt vé máy bay vào tháng sau cho chúng ta.
Wǒ yǐjīng dìngle wǒmen xià gè yuè de jī piào.
3. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi bị mất ví tiền ở Mexico.
Wǒ de qiánbāo zài mòxīgē bèi tōule.
4. 秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi cần hộ chiếu mới.
Wǒ xūyào yīgè xīn hùzhào.
5. 秋秋秋秋秋?
Bạn biết nói tiếng Anh không?
Nǐ shuō yīngyǔ ma?


6. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Chuyến du lịch này anh ấy mang hành lý quá nhiều.
Zhè cì lǚxíng tā dài de xínglǐ tài duōle.
7. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Bạn biết đường ra sân bay không?
Nǐ zhīdào qù jīchǎng de lù ma?
8. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 .
Tôi có mấy tấm ảnh rất đẹp chụp khi đi du lịch Ai Cập.
Wǒ yǒuyīxiē āijí lǚxíng shí zhào de hǎokàn de zhàopiàn.
9. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 .
Tôi nghĩ họ không còn vé cho chuyến xe buýt này.

Wǒ xiǎng tāmen méiyǒu gèng duō zhè tàng gōnggòng qìchē de piàole.
10. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Hiện nay đến nước đó không an toàn.
Xiànzài qù nàgè guójiā bù'ānquán.
11. 秋秋秋秋秋秋秋秋?
Bạn đang du lịch ở Pháp phải không?
Nǐ shì zài fàguó lǚxíng ma?
12. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋.秋秋秋秋秋秋?
Món ăn của Pháp nổi tiếng thế giới, bạn đã thưởng thức chưa?
Fàguó měishí quán shìjiè wénmíng. Nǐ yǒu méiyǒu chángguò?
13. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Bạn định lưu lại Pháp bao lâu?
Nǐ dǎsuàn zài fàguó dāi duōjiǔ?
14. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 .
Đến Pháp du lịch bạn không thể không đi tham quan những thành phố nổi tiếng.
Lái fàguó nǐ bùnéng bù qù zhège guójiā zuì zhùmíng de chéngshì kàn kàn.
15. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi hi vọng bạn sẽ vui vẻ khi ở đây.
Wǒ xīwàng nǐ zài zhèlǐ guò dé yúkuài.
学学
Phim ảnh
Diànyǐng
1. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Hiện nay bộ phim đó dẫn đầu cả nước.
Xiànzài nà bù diànyǐng quánguó páimíng dì yī.
2. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 .


Tôi thấy bộ phim này là bộ phim hay nhất của diễn viên đó.
Wǒ rènwéi zhè bù diànyǐng shì nàgè yǎnyuán zuì hǎo de zuòpǐn.

3. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Có vài cảnh phim tôi sợ không dám xem.
Wǒ tài hàipàle, yǒuxiē jìngtóu bùgǎn kàn.
4. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi cho rằng hiệu ứng đặc biệt này quả thật rất khó tin.
Wǒ rènwéi zhèxiē tèjì xiàoguǒ jiǎnzhí nányǐzhìxìn.
5. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Phim và truyện (phim dàn dựng theo truyện) có chút không giống.
Diànyǐng hé shū (diànyǐng gēnjù shū gǎibiān) yǒu yīdiǎn bùtóng.
6. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi cho rằng trẻ em không nên xem bộ phim này.
Wǒ rènwéi xiǎoháizi bù yìng gāi kàn zhè bù diànyǐng.
7. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Chú tôi rất thích xem mấy bộ phim xưa.
Wǒ shūshu gèng xǐhuān lǎo diànyǐng.
8. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋秋秋.
Thầy của tôi rất thông minh, nhưng mà ông ấy chỉ thích phim hành động tình tiết đơn
giản.
Wǒ de lǎoshī hěn cōngmíng, dànshì tā xǐhuān qíngjié jiǎndān de gōngfūpiàn.
9. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Đạo diễn còn trẻ nhưng rất nổi tiếng.
Dǎoyǎn hěn niánqīng, dànshì yǐjīng hěn yǒumíngle.
10. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Phim nước ngoài không phải gu của tôi.
Wàiguó diànyǐng duì wǒ de kǒuwèilái shuō tài guàiyìle.
11. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Bạn thích xem phim gì?
Nǐ xǐhuān kàn shénme yàng de diànyǐng?
12. 秋秋秋秋秋秋秋秋?
Bạn thích phim khoa học viễn tưởng không?

Nǐ xǐhuān kēhuàn diànyǐng ma?
13. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Tại sao không xem giới thiệu phim trên báo?
Wèishéme bù chákàn yīxià bàozhǐ shàng de diànyǐng fàngyìng shíjiānyùgào ne?


14. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Tại sao bạn lại muốn xem một bộ phim mà bạn không hiểu tý gì hết?
Nǐ zěnme huì xiǎng kàn yī bù nǐ yīdiǎn dōu bùliǎojiě de diànyǐng ne?
15. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 秋 秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi đã xem hết các bộ phim của anh ấy đồng thời sưu tập những bài báo và hình ảnh liên
quan đến anh ấy.
Wǒ kànguò tā de suǒyǒu diànyǐng, bìngqiě shōujíle guānyú tā de zhàopiàn hé zázhì
wénzhāng.

学学学学学
Phát thanh và truyền hình
Diàntái hé diànshì
1. 秋秋秋秋秋秋秋?
Bạn có thể chuyển kênh không?
Nǐ néng huàngè píndào ma?
2. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 秋秋秋秋秋秋.
Nếu chúng ta không nhanh lên, tôi sẽ bỏ lỡ chương trình yêu thích của mình.
Rúguǒ wǒmen bù gǎnjǐn dehuà, wǒ jiù yào cuòguò wǒ xǐhuān de píndào jiémùliǎo.
3. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Cô anh ấy trước kia là ngôi sao truyền hình.
Tā gūgū yǐqián shì diànshì míngxīng.
4. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Radio trên xe của tôi có vấn đề.
Wǒ chē shàng de shōuyīnjī yǒudiǎn wèntí.

5. 秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi vừa lắp truyền hình cáp.
Wǒ gāng zhuāngle yǒuxiàn diànshì.
6. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Tối nay trên ti vi có chương trình gì vậy?
Jīn wǎn yǒu shé me diànshì jiémù?
7. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Xin đừng nói chuyện trong chương trình.
Fàng jiémù shí qǐng bùyào jiǎnghuà.
8. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Bài hát này hiện được phát cả ngày trên đài phát thanh.
Xiànzài shōuyīnjī lǐ chéngtiān dū zài fàng zhè shǒu gēqǔ.


9. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tối nay chương trình ti vi chẳng có gì hay cả.
Jīn wǎn méi shénme hǎokàn de diànshì jiémù.
10. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Đừng xem ti vi nữa ra ngoài làm gì đó đi.
Bié kàn diànshìle, dào wàimiàn qù zuò diǎn shìqíng.
11. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Bạn có thể vặn nhỏ radio trên xe không vậy?
Nǐ kěyǐ bǎ chē lǐ de shōuyīnjī yīnliàng guān xiǎo diǎn ma?
12. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 秋 秋 秋秋秋.
Có chương trình cung cấp thông tin về nhiều chủ đề khác nhau, có chương trình chỉ thuần
giải trí.
Yǒu de kěyǐ tígōng guānyú bùtóng zhǔtí de xìnxī, yǒu de chúncuì shì gǎoxiào.
13. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi không thích chương trình quảng cáo trên ti vi.
Wǒ shènzhì bù xǐhuān diàntái chābō guǎnggào.

14. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Suốt ngày ngồi xem ti vi không có lợi cho sức khoẻ của bạn.
Zhěng tiān zuòzhe kàn diànshì duì nǐ de jiànkāng bùlì.
15. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Bạn không vận động mà chỉ ngồi xem ti vi suốt như vậy không tốt cho mắt của bạn đâu.
Nǐ bù yùndòng érqiě kàn zhème jiǔ de diànshì, zhèyàng huì huǐle nǐ de yǎnjīng.
学学学学学
Báo và tạp chí
Bàozhǐ hé zázhì
1. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tạp chí này có quan điểm rất lạc quan.
Zhè fèn bàozhǐ de guāndiǎn hěn kāifàng.
2. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi xem báo trên mạng mỗi sáng.
Wǒ měitiān zǎoshang zài wǎngshàng kàn bàozhǐ.
3. 秋秋秋秋秋秋秋秋.
Anh ấy vừa đặt tạp chí đó.
Tā gāng dìngle nà fèn zázhì.
4. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Mấy tấm ảnh này đều rất đẹp nhưng bài trên tạp chí chả thú vị gì.
Zhèxiē túpiàn dōu hěn hǎo, dànshì zázhì wénzhāng bìng bù yǒuqù.


5. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tạp chí này có nhiều câu chuyện khiến người ta không vui.
Zhè bàozhǐ shàng yǒu hěnduō lìng rén bùyúkuài de gùshì.
6. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Ba tôi là ký giả tờ “thời báo New Yorks”
Wǒ fùqīn shì “niǔyuē shíbào” de jìzhě.
7. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.

Tôi chỉ đọc tiêu đề không đọc hết bài báo.
Wǒ zhǐshì dú biāotí, bùshì zhěng zhāng bàozhǐ.
8. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tờ báo này chuyên viết về chính trị.
Zhè fèn bàozhǐ zhǔyàoshi guānyú zhèngzhì de.
9. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Có lúc tin thế giới rất khó hiểu.
Yǒu shíhòu guójì xīnwén hěn nán dǒng.
10. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tuần này có đăng bài phỏng vấn thống đốc.
Zhège xīngqí de yī qí shàng yǒu cǎifǎng zhōuzhǎng de wénzhāng.
11. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋.
Tôi đặt không nổi nhật báo vì thế đành phải đặt tuần báo.
Rìbào wǒ dìng bù qǐ, suǒyǐ wǒ zhǐ dìngle bàozhǐ de zhōu rì bǎn.
12. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 .
Báo chủ nhật ngoài tóm lược tin tức trong tuần ra còn có trang tin thời trang, sức khoẻ,
sách và văn hoá nữa.
Yīnwèi zhōu rì bǎn chúle yǒu yīzhōu xīnwén gàiyào, hái yǒu qítā de guānyú shíshàng,
jiànkāng, shūjí hé wénhuà de bǎnmiàn.
13. 秋秋秋秋秋秋.秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋秋秋秋.
Tôi không thể thiếu báo sáng, tôi vừa đọc báo, vừa ăn sáng và uống cà phê.
Wǒ lì bù kāi zǎobào. Wǒ yībiān kàn bào, yībiān chī zǎocān, hē kāfēi.
14. 秋秋秋秋秋秋.秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋秋秋秋秋.
Nó là tạp chí thời trang nên có nhiều bài viết về thời trang và trang điểm.
Tā shìshíshàng zázhì. Lǐmiàn yǒu hěnduō guānyú fúzhuāng hé huàzhuāng de wénzhāng.
15. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi cho rằng đó là nguyên nhân tại sao phát hành nhiều loại tạp chí như vậy vì mỗi người
đều có sở thích riêng.
Wǒ xiǎng zhè jiùshì wèishéme yào fāxíng zhème duō zhǒng zázhì de yuányīn, yīn wéi
bùtóng de rén yǒu bùtóng de piānhào.



学学学学学学
Âm nhạc và hoà nhạc
Yīnyuè hé yīnyuè huì
1. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi có vé xem hoà nhạc tuần sau.
Wǒ yǒu xià gè xīngqí yīnyuè huì de piào.
2. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Bản nhạc này tôi nghe rất nhiều lần.
Zhè shǒu yuèqǔ wǒ tīngguò hěnduō cìle.
3. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tài nghệ của nghệ sĩ vi-ô-lông thật điêu luyện.
Zhège xiǎotíqín shǒu jìqiǎo hěn shúliàn.
4. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋秋.
Nếu nói giữa nhạc rock và nhạc cổ điển thì tôi thích nhạc cồ điển hơn.
Jiù yáogǔnyuè hé gǔdiǎn yīnyuè lái shuō, wǒ gèng xǐhuān gǔdiǎn yīnyuè.
5. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Anh ấy chơi ghi-ta trong ban nhạc địa phương.
Tā zài dāngdì yīgè yuèduì lǐ dàn jítā.
6. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Nếu tôi có thể chơi loại nhạc cụ này thì tốt rồi.
Yào shi wǒ néng yǎnzòu yī zhǒng yuèqì jiù hǎole.
7. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Vé buổi biểu diễn đã bán hết rồi.
Dúchàng huì de piào dōu mài wánliǎo.
8. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Con trai tôi đang học trong lớp piano.
Wǒ de érzi zài shàng gāngqín kè.
9. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.

Âm nhạc là loại ngôn ngữ không biến giới phổ biến.
Yīnyuè shì tōngyòng de wú guójiè de yǔyán.
10. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋
Tôi chỉ hát khi tôi tắm.
Wǒ zhǐshì zài xǐzǎo de shíhòu cái chànggē
11. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi muốn tổ chức tiệc vì thế cần nhạc khiêu vũ.


Wǒ dǎsuàn kāi gè jùhuì, xūyào yīxiē wǔqǔ.
12. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Ca sĩ mà tôi thích nhất vừa phát hành album mới.
Wǒ zuì xǐhuān de gēshǒu yòu chūxīn chàngpiànle.
13. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Cô ấy hầu như chẳng phát hành đĩa nhạc mới nào trong vòng ba năm qua.
Tā zài sān niánnèi jīhū méi chūguò rènhé xīn chàngpiànle.
14. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 ?
Bạn nói xem vé buổi hòa nhạc đó mua được chưa?
Nǐ gēn wǒ shuō dì nà chǎng yīnyuè huì de piào yǒu méiyǒu mǎi dào?
15. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi đang tìm đĩa nhạc nhưng không nhớ được tên của nó.
Wǒ zài zhǎo yī zhāng chàngpiàn, dàn wǒ kǒngpà jì bù qǐ míngzìle.
学学
Hẹn hò
Yuēhuì
1. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Cặp đó vẫn còn đang hẹn hò hả?
Nà yī duì xiànzài hái yuēhuì ma?
2. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Bạn muốn đi ăn tối khi nào?

Nǐ xiǎng bùxiǎng shénme shíhòu qù chī gè wǎnfàn?
3. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋.
Xin lỗi, nhưng tôi hiện đang hẹn hò với người khác rồi.
Duìbùqǐ, dàn wǒ xiànzài yǐjīng kāishǐ hé biérén yuēhuìle.
4. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Bạn đã gặp bạn gái của tôi chưa?
Nǐ jiànguò wǒ de nǚ péngyǒu ma?
5. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Mối quan hệ của họ hiện nay đang có vấn đề.
Tāmen xiànzài de guānxì chūxiànle xiē wèntí.
6. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi hiện không muốn hứa hẹn với ai hết.
Wǒ xiànzài hái bùxiǎng duì yīgèrén zuò chū chéngnuò.
7. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi nghĩ chúng ta nên gặp gỡ người khác.


Wǒ xiǎng wǒmen yīnggāi hé biérén jiāowǎng.
8. 秋秋秋秋秋秋秋?
Em muốn chia tay với anh?
Nǐ yào hé wǒ fēnshǒu ma?
9. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Chúng ta chỉ nên làm bạn.
Wǒmen yīnggāi zhǐshì zuò péngyǒu.
10. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Hiện giờ tôi không thích hẹn hò.
Wǒ xiànzài méiyǒu xìngqù yuēhuì.
11. 秋秋秋秋秋秋秋?
Tôi có thể ra ngoài hẹn hò không?
Wǒ néng chūqù yuēhuì ma?

12. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi rất vui khi được anh mời đi chơi.
Hěn gāoxìng nǐ yāoqǐng wǒ chūlái.
13. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 .
Tôi hơi căng thẳng vì đây là lần hẹn hò đầu tiên của chúng tôi.
Zhè shì wǒmen de dì yīcì yuēhuì, suǒyǐ wǒ yǒu yīdiǎn jǐnzhāng.
14. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 秋 秋秋?
Bạn đã mua vé vào vũ trường chi bằng để tôi trả tiền phần còn lại.
Nǐ yǐjīng mǎile wǔhuì de rù chǎng quànle, bùrú ràng wǒ lái mǎidān?
15. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi muốn biết phải chăng bạn đã tìm được bạn nhảy cho vũ hội tuần sau.
Wǒ xiǎng zhīdào xià zhōu de wǔhuì nǐ shìfǒu yǐjīng zhǎodàole wǔbàn.

学学
Hôn nhân
Hūnyīn
1. 秋秋秋秋秋秋秋秋.
Chúng tôi đã kết hôn 14 năm rồi.
Wǒmen jiéhūn shísì niánle.
2. 秋秋秋秋秋秋秋?
Có lẽ bạn đã kết hôn?
Nǐ háishì yǐ hūn de ma?


3. 秋秋秋秋秋秋秋.
Họ kết hôn vào năm ngoái.
Tāmen qùnián jiéhūn de.
4. 秋秋秋秋秋秋秋秋.
Chúng tôi kết hôn ở nhà thờ.
Wǒmen zài jiàotáng jiéhūn de.

5. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Chúng tôi tổ chức một hôn lễ nhỏ.
Wǒmen jǔxíngle yīgè xiǎo xiǎo de hūnlǐ.
6. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tuần sau là kỷ niệm 20 năm ngày cưới của chúng tôi.
Xià zhōu shì wǒmen jiéhūn èrshí zhōunián jìniàn.
7. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Chúng tôi đã mời tất cả bạn bè đến dự hôn lễ.
Wǒmen yāoqǐngle wǒmen suǒyǒu de péngyǒu lái cānjiā hūnlǐ.
8. 秋秋秋秋秋.
Kết hôn thật tốt.
Jiéle hūn zhēn hǎo.
9. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Vợ tôi là người Chicago.
Wǒ de qīzi shì zhījiāgē rén.
10. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Chúng tôi không muốn có con sớm.
Wǒmen bùxiǎng hěn kuài jiù yǒu háizi.
11. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi không thể tưởng tượng phần đời còn lại của tôi lại sống chung với một ai đó.
Wǒ wúfǎ xiǎngxiàng zài yǔ qítārén gòngdù yúshēngle.
12. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 秋秋秋秋秋.
Không có nhiều người kỷ niệm đám cưới vàng.
Bìng bùshì hěnduō rén dōu kěyǐ shuō tāmen yǐ dùguòle jīnhūn jìniàn rì.
13. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Không gì khiến người ta đau lòng bằng ly dị trong đau khổ.
Tòngkǔ de líhūn shì zuì lìng rén shāngxīn de.
14. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Họ dễ dàng nhất trí trong việc phân chia tài sản trong hôn nhân, thế cũng tốt.
Tāmen hěn róngyì jiù duì hūnyīn cáichǎn de gōngpíng fēngē dáchéngle yīzhì, nà yěshì

hǎo de.


15. 秋秋秋 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Nhưng tôi cho rằng người ta vô cùng đau khổ khi hôn nhân đổ vỡ.
Bùguò, wǒ réng rènwéiyīduàn hūnyīn pòliè de shíhòu shì hěn ràng rénxīn suì de.
学学
Tham quan
Guānguāng
1. 秋秋秋秋秋秋秋?
Bạn đã tham quan Hẻm núi lớn chưa?
Nǐ jiàn guo dà xiágǔ ma?
2. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Ở đây quan sát cảnh sắc rất đẹp.
Cóng zhè'er kànguòqù jǐngsè hěn měilì.
3. 秋秋秋秋秋秋秋.
Chúng ta đi xem mặt trời lặn đi.
Wǒmen qù kàn rìluò ba.
4. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Rất khó chụp hình trong ánh sáng này.
Zài zhè zhǒng guāngxiàn xià hěn nán zhàoxiàng.
5. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Người đông đúc sẽ làm hỏng cảnh đẹp.
Yǒngjǐ de rénqún pòhuàile jǐngzhì.
6. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Con đường lát đá chạy thẳng lên đỉnh núi hủy hoại cảnh sắc tự nhiên.
Nà tiáo yīzhí pù dào shāndǐng de lù pòhuàile zìrán de gǎnjué.
7. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Tôi muốn đi tham quan sa mạc phía tây của Trung Quốc.
Wǒ xiǎng qù kàn kàn zhòng guó xībù de shāmò.

8. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Anh ấy nói bãi biển lúc bình minh rất đẹp.
Tā shuō rì chū shí dì hǎi'àn hěn měilì.
9. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Xe lửa chạy qua nhiều thôn làng xinh đẹp.
Huǒchē jīngguò yīxiē měilì de xiāngcūn.
10. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Mùa đông là mùa du lịch tốt nhất vì cảnh tuyết cực đẹp.
Dōngtiān shì zuì hǎo de lǚyóu jìjié, yīnwèi xuějǐng hěn měilì.


11. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Năm nay chúng ta đi du lịch ở đâu đây?
Wǒmen jīnnián qù nǎ'er dùjià?
12. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋....
Tôi đồng ý Disney World là thiên đường của trẻ em, ở đó chúng có thể vui chơi thỏa
thích, nhưng . . .
Wǒ tóngyì díshìní lèyuán shì háizimen de tiāntáng, zài nà'er tāmen huì wán dé hěn
kāixīn, kěshì....
13. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 秋 ,秋秋秋秋.
Cho trẻ em xem phong cảnh tiêu biểu của nước Mỹ là điều quan trọng.
Ràng háizimen kàn kàn zhège zhòngyào dì měiguó dàibiǎo xìng jǐngguān, zhè hěn
zhòngyào.
14. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 秋秋秋秋秋秋秋.
Chỗ đó rất nổi tiếng mỗi ngày chỉ cho phép một lượng du khách nhất định vào tham
quan.
Nà dìfāng hěn shòu huānyíng, měitiān zhǐ yǔnxǔ yīdìng shùliàng de cānguān zhě rùnèi
cānguān.
15. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋秋 秋秋秋秋秋秋.
Một phần của tham quan du lịch là thưởng thức những món ăn ở những vùng miền khác

nhau.
Lǚyóu guānguāng de yībùfèn jiùshì cháng cháng bùtóng dìfāng de méi chángguò de
fēngwèi xiǎochī.

学学
Dã ngoại
Yěcān
1. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Bạn mang đủ bánh mì kẹp cho chuyến dã ngoại này chưa?
Zhè cì yěcān nǐ dài gòule sānmíngzhìle ma?
2. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Chúng ta tìm một chỗ cách xa những tổ kiến đi.
Ràng wǒmen zhǎo yīgè yuǎnlí mǎyǐ dì dìfāng.
3. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Thời tiết thật đẹp để đi dã ngoại.
Zhè zhēnshi yěcān de hǎo tiānqì.
4. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Chúng ta qua băng ghế bên kia ngồi đi.
Wǒmen zuò dào nà biān de bǎndèng shàngqù ba.


5. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Chỗ này không đông lắm, ăn ở đây đi.
Zhè dìfāng bù tài jǐ, jiù zài zhè chī ba.
6. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Chúng ta ra bờ hồ ăn gì đó đi.
Wǒmen qù hú biān chī dōngxī ba.
7. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Bữa ăn ngoài trời có thể là buổi hẹn hò lãng mạn.
Yěcān kěyǐ shì làngmàn de yuēhuì.

8. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 秋 .
Cùng ba mẹ đi dã ngoại đã cho tôi một kỷ niệm thật đẹp.
Hé fùmǔ yīqǐ qù yěchuī gěi wǒ liú xiàle měihǎo de huíyì.
9. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 .
Sau khi các bạn ăn xong nhớ mang hết rác đi.
Nǐmen chī wán yǐhòu jìdé bǎ suǒyǒu de lèsè dōu dài zǒu.
10. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋?
Trong ngăn lạnh còn bia không?
Lěngcáng xiāng lǐ hái yǒu píjiǔ ma?
11. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋 秋秋秋秋秋.
Chỉ khi xác định được số khách mời chúng tôi mới biết cần phải mua bao nhiêu thức ăn.
Zhǐyǒu xiān quèdìng yào lái de rénshù, wǒmen cái huì zhīdào yāomǎi duōshǎo shíwù.
12. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋秋 秋秋秋秋.
Chúng ta nên mua đĩa giấy và đồ bằng nhựa, vậy chúng ta không cần phải rửa.
Wǒmen yīnggāi mǎi zhǐ dié hé sùliào yòngjù, nà wǒmen jiù bùyòng xǐ diézile.
13. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋.
Hôm nay quả là một ngày đẹp trời để đi dã ngoại.
Jīntiān zhēnshi yěcān de hǎo tiānqì.
14. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋秋 秋 秋 秋.
Tôi thích đồ ăn ở nhà nấu hơn là mấy loại thức ăn nhanh.
Wǒ fēicháng xǐhuān jiātíng zìzhì de shíwù, ér bùshì kuàicān diàn nà zhǒng.
15. 秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋秋 秋 秋 秋秋秋秋.
Thời tiết đẹp quá, chúng ta đi tản bộ, tiêu hoá thức ăn đi.
Tiānqì zhème hǎo, wǒmen qù zǒu zǒu, xiāohuà yīxià wǒmen chī de dōngxī.


×