Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Kiểm tra 12NC Chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.75 KB, 7 trang )

Trường THPT Tập Sơn
Tổ Lý - KTCN
KIỂM TRA CHƯƠNG I (kHỐI 12 NC)
HỌ TÊN: ........................................ LỚP: ....................
Đề số 1
1. Kim giờ của một đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Tính tỉ số của các vận tốc góc,
các vận tóc dài

g
p
ω
ω
= 6 ;
g
p
v
v
= 12
g
p
ω
ω
= 14 ;
g
p
v
v
=16

g
p


ω
ω
= 12 ;
g
p
v
v
= 16
g
p
ω
ω
= 18 ;
g
p
v
v
= 24
2. Một vận động viên nhảy cầu đang thực hiện cú nhảy cầu. Khi người đó đang chuyển động trên
không, đại lượng vật lý nào là không đổi (bỏ qua mọi sức cản của không khí)?
Momen động lượng của người đối với khối tâm
Thế năng của người đối với mặt nước
Momen quán tính của người đối với khối tâm
Động năng của người đối với mặt nước
3. Momen quán tính của một vật đặc trưng cho
Sự quay của một vật nhanh hay chậm
Mức quán tính của một vật đối với một trục quay
Tác dụng làm quay một vật đối với một trục quay
Năng lượng của một vật lớn hay nhỏ
4. Một bánh xe đường kính 4 m bắt đầu quay với gia tốc góc không đổi bằng 4 rad/s

2
. Tính vận tốc góc
và vận tốc dài sau thời gian 2 s

ω
= 10 rad/s; v = 16 m/s
ω
= 8 rad/s; v = 12 m/s

ω
= 8 rad/s; v = 16 m/s
ω
= 10 rad/s; v = 12 m/s
5. Vật 1 hình trụ có momen quán tính I
1
và vận tốc góc
1
ω
đối với trục đối xứng của nó. Vật 2 hình trụ,
đồng trục với vật 1, có momen quán tính I
2
đối với trục đó và đứng yên không quay. Vật 2 rơi xuống
dọc theo trục và dính vào vật 1. Hệ hai vật quay với vận tốc góc
ω
. Vận tốc góc
ω


2
21

1
I
II +
=
ωω

21
11
II
I
+
=
ω
ω

1
12
I
I
ω
ω
=

2
1
1
I
I
ωω
=

6. Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào
Vị trí trục quay của vật Khối lượng của vật
Tốc độ góc của vật Kích thước và hình dạng của vật
7. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục?
Gia tốc góc của vật bằng 0
Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc bằng nhau
Phương trình chuyển động là một hàm bậc nhất đối với thời gian
Tốc độ góc là một hàm bậc nhất đối với thời gian
8. Một chất điểm chuyển động tròn có vận tốc góc ban đầu
0
ω
=120 rad/s, quay chậm dần đều với gia
tốc góc không đổi bằng 4,0 rad/s
2
quanh trục đối xứng vuông góc với vòng tròn
a. Chất điểm sẽ dừng lại sau bao lâu?
b. Góc quay được bằng bao nhiêu?
t = 30 s;
ϕ
= 1200 rad t = 30 s;
ϕ
= 1800 rad
t = 40 s;
ϕ
= 600 rad t = 40 s;
ϕ
= 2400 rad
9. Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0,5 m, khối lượng m = 1 kg. Momen quán tính của đĩa đối
với một trục vuông góc với mặt đĩa tại tâm O của đĩa là


I = 0,125 kg.m
2
I = 125 kg.m
2
1,25 kg.m
2
12,5 kg.m
2
10. Cánh quạt nhỏ ở đuôi máy bay trực thăng có tác dụng
Thay đổi hướng bay Thay đổi độ cao máy bay
Thay đổi tốc độ máy bay Làm cho thân máy bay không bị quay khi bay
11.

Một bánh xe chịu tác dụng của một momen lực M
1
không đổi. Tổng của momen M
1
và momen lực
ma sát có giá trị bằng 24 N.m. Trong 5 s đầu, vận tốc góc của bánh xe biến đổi từ 0 rad/s đến 10 rad/s.
Sau đó momen M
1
ngừng tác dụng, bánh xe qauy chậm dần và dừng hẳn lại sau 50 s. Giả sử momen
lực ma sát là không đổi suốt thời gian bánh xe quay. Xác định momen lực M
1
M
1
= 22,3 N.m M
1
= 36,8 N.m M
1

= 16,4 N.m M
1
= 26,4 N.m
12. Một thanh nhẹ dài 1 m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung
điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2 kg và 3 kg. Vận tốc của mỗi chất điểm
là 5 m/s. Momen động lượng của thanh là:
L = 15,0 kg.m
2
/s L = 12,5 kg.m
2
/s L = 7,5 kg.m
2
/s L = 10,0 kg.m
2
/s
13. Một bánh đà đang quay quanh trục với vận tốc góc 300 vòng/phút thì quay chậm lại vì có ma sát
với ổ trục. Sau một giây, vận tốc chỉ còn 0,9 vận toccs ban đầu. Tính vận tốc góc sau giây thứ hai, oci
ma sát không đổi

πω
6=
rad/s
πω
7=
rad/s
πω
5=
rad/s
πω
8=

rad/s
14. Hai ròng rọc A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m, bán kính của ròng rọc A bằng
3
1
bán kính
của ròng rọc B. Tỉ lệ
A
B
I
I
giữa momen quán tính của ròng rọc B và ròng rọc A là

36
1

3
4
36
4
3
15. Một momen lực không đổi tác dụng vòa một vật có trục quay cố định. Trong những đại lượng dưới
đây, đại lượng nào không phải là một hằng số?
Khối lượng Momen quán tính Tốc độ góc Gia tốc góc
16. Phương trình động lực học của một vật rắn quay là
L = I.
ω
M = F.d W =
2
1
I.

2
ω
M = I.
γ
17. Một con quay có momen quán tính 0,25 kg.m
2
quay đều quanh trục cố định với tốc độ 50 vòng
trong 6,3 s. Momen động lượng của con quay đối với trục quay có đọ lớn bằng
L = 4,0 kg.m
2
/s L = 12,5 kg.m
2
/s L = 13,0 kg.m
2
/s L = 8,5 kg.m
2
/s
18. Vật rắn quay đều khi có
vận tốc góc không đổi Vận tốc dài không đổi
Gia tốc góc không đổi Góc quay không đổi
19. Một điểm ở trên vật rắn cách trục quay một khoảng R. Khi vật rắn quay đều quanh trục, điểm đó có
tốc độ dài là v. Tốc độ góc của vật là

v
R
=
ω

R
v

2
=
ω

Rv.=
ω

R
v
=
ω
20. Biết rằng líp xe đạp có 11 răng, đĩa xe dạp có 30 răng. một người đạp xe khởi hành đạt được tốc độ
15 km/h trong 20 s. Tính gia tốc góc trung bình của đĩa xe, biết đường kính của bánh xe bằng 1 m

2
/232,0 srad=
γ

2
/112,0 srad=
γ

2
/154,0 srad=
γ

2
/342,0 srad=
γ
Hết.

Trường THPT Tập Sơn
Tổ Lý - KTCN
KIỂM TRA CHƯƠNG I (kHỐI 12 NC)
HỌ TÊN: ........................................ LỚP: ....................
Đề số 2
1. Vật rắn quay đều khi có
Góc quay không đổi Vận tốc dài không đổi
vận tốc góc không đổi Gia tốc góc không đổi
2. Một điểm ở trên vật rắn cách trục quay một khoảng R. Khi vật rắn quay đều quanh trục, điểm đó có
tốc độ dài là v. Tốc độ góc của vật là

v
R
=
ω

R
v
2
=
ω

R
v
=
ω

Rv.=
ω
3. Một bánh xe đường kính 4 m bắt đầu quay với gia tốc góc không đổi bằng 4 rad/s

2
. Tính vận tốc góc
và vận tốc dài sau thời gian 2 s

ω
= 8 rad/s; v = 16 m/s
ω
= 10 rad/s; v = 16 m/s

ω
= 8 rad/s; v = 12 m/s
ω
= 10 rad/s; v = 12 m/s
4. Một vận động viên nhảy cầu đang thực hiện cú nhảy cầu. Khi người đó đang chuyển động trên
không, đại lượng vật lý nào là không đổi (bỏ qua mọi sức cản của không khí)?
Thế năng của người đối với mặt nước
Momen động lượng của người đối với khối tâm
Động năng của người đối với mặt nước
Momen quán tính của người đối với khối tâm
5. Biết rằng líp xe đạp có 11 răng, đĩa xe dạp có 30 răng. một người đạp xe khởi hành đạt được tốc độ
15 km/h trong 20 s. Tính gia tốc góc trung bình của đĩa xe, biết đường kính của bánh xe bằng 1 m

2
/232,0 srad=
γ

2
/154,0 srad=
γ


2
/342,0 srad=
γ

2
/112,0 srad=
γ
6. Cánh quạt nhỏ ở đuôi máy bay trực thăng có tác dụng
Thay đổi hướng bay Thay đổi tốc độ máy bay
Làm cho thân máy bay không bị quay khi bay Thay đổi độ cao máy bay
7. Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0,5 m, khối lượng m = 1 kg. Momen quán tính của đĩa đối
với một trục vuông góc với mặt đĩa tại tâm O của đĩa là

I = 125 kg.m
2
1,25 kg.m
2
12,5 kg.m
2
I = 0,125 kg.m
2
8. Một chất điểm chuyển động tròn có vận tốc góc ban đầu
0
ω
=120 rad/s, quay chậm dần đều với gia
tốc góc không đổi bằng 4,0 rad/s
2
quanh trục đối xứng vuông góc với vòng tròn
a. Chất điểm sẽ dừng lại sau bao lâu?
b. Góc quay được bằng bao nhiêu?

t = 40 s;
ϕ
= 2400 rad t = 40 s;
ϕ
= 600 rad
t = 30 s;
ϕ
= 1800 rad t = 30 s;
ϕ
= 1200 rad
9. Một bánh đà đang quay quanh trục với vận tốc góc 300 vòng/phút thì quay chậm lại vì có ma sát với
ổ trục. Sau một giây, vận tốc chỉ còn 0,9 vận toccs ban đầu. Tính vận tốc góc sau giây thứ hai, oci ma
sát không đổi

πω
5
=
rad/s
πω
8
=
rad/s
πω
6
=
rad/s
πω
7
=
rad/s

10. Một con quay có momen quán tính 0,25 kg.m
2
quay đều quanh trục cố định với tốc độ 50 vòng
trong 6,3 s. Momen động lượng của con quay đối với trục quay có đọ lớn bằng
L = 13,0 kg.m
2
/s L = 12,5 kg.m
2
/s L = 4,0 kg.m
2
/s L = 8,5 kg.m
2
/s
11.

Một bánh xe chịu tác dụng của một momen lực M
1
không đổi. Tổng của momen M
1
và momen lực
ma sát có giá trị bằng 24 N.m. Trong 5 s đầu, vận tốc góc của bánh xe biến đổi từ 0 rad/s đến 10 rad/s.
Sau đó momen M
1
ngừng tác dụng, bánh xe qauy chậm dần và dừng hẳn lại sau 50 s. Giả sử momen
lực ma sát là không đổi suốt thời gian bánh xe quay. Xác định momen lực M
1
M
1
= 16,4 N.m M
1

= 26,4 N.m M
1
= 22,3 N.m M
1
= 36,8 N.m
12. Hai ròng rọc A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m, bán kính của ròng rọc A bằng
3
1
bán kính
của ròng rọc B. Tỉ lệ
A
B
I
I
giữa momen quán tính của ròng rọc B và ròng rọc A là

36
1
36
3
4

4
3
13. Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào
Kích thước và hình dạng của vật Tốc độ góc của vật
Khối lượng của vật Vị trí trục quay của vật
14. Momen quán tính của một vật đặc trưng cho
Năng lượng của một vật lớn hay nhỏ
Mức quán tính của một vật đối với một trục quay

Tác dụng làm quay một vật đối với một trục quay
Sự quay của một vật nhanh hay chậm
15. Một momen lực không đổi tác dụng vòa một vật có trục quay cố định. Trong những đại lượng dưới
đây, đại lượng nào không phải là một hằng số?
Momen quán tính Gia tốc góc Khối lượng Tốc độ góc
16. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục?
Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc bằng nhau
Phương trình chuyển động là một hàm bậc nhất đối với thời gian
Tốc độ góc là một hàm bậc nhất đối với thời gian
Gia tốc góc của vật bằng 0
17. Vật 1 hình trụ có momen quán tính I
1
và vận tốc góc
1
ω
đối với trục đối xứng của nó. Vật 2 hình
trụ, đồng trục với vật 1, có momen quán tính I
2
đối với trục đó và đứng yên không quay. Vật 2 rơi
xuống dọc theo trục và dính vào vật 1. Hệ hai vật quay với vận tốc góc
ω
. Vận tốc góc
ω


2
1
1
I
I

ωω
=

2
21
1
I
II +
=
ωω

1
12
I
I
ω
ω
=

21
11
II
I
+
=
ω
ω
18. Kim giờ của một đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Tính tỉ số của các vận tốc góc,
các vận tóc dài


g
p
ω
ω
= 14 ;
g
p
v
v
=16
g
p
ω
ω
= 18 ;
g
p
v
v
= 24

g
p
ω
ω
= 6 ;
g
p
v
v

= 12
g
p
ω
ω
= 12 ;
g
p
v
v
= 16
19. Phương trình động lực học của một vật rắn quay là
M = F.d L = I.
ω
M = I.
γ
W =
2
1
I.
2
ω
20. Một thanh nhẹ dài 1 m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung
điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2 kg và 3 kg. Vận tốc của mỗi chất điểm
là 5 m/s. Momen động lượng của thanh là:
L = 7,5 kg.m
2
/s L = 15,0 kg.m
2
/s L = 10,0 kg.m

2
/s L = 12,5 kg.m
2
/s
Hết.
Trường THPT Tập Sơn
Tổ Lý - KTCN
KIỂM TRA CHƯƠNG I (kHỐI 12 NC)
HỌ TÊN: ........................................ LỚP: ....................
Đề số 3
1. Một thanh nhẹ dài 1 m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung
điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2 kg và 3 kg. Vận tốc của mỗi chất điểm
là 5 m/s. Momen động lượng của thanh là:
L = 15,0 kg.m
2
/s L = 10,0 kg.m
2
/s L = 12,5 kg.m
2
/s L = 7,5 kg.m
2
/s
2. Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0,5 m, khối lượng m = 1 kg. Momen quán tính của đĩa đối
với một trục vuông góc với mặt đĩa tại tâm O của đĩa là

1,25 kg.m
2
I = 125 kg.m
2
12,5 kg.m

2
I = 0,125 kg.m
2
3. Hai ròng rọc A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m, bán kính của ròng rọc A bằng
3
1
bán kính
của ròng rọc B. Tỉ lệ
A
B
I
I
giữa momen quán tính của ròng rọc B và ròng rọc A là
36
3
4

4
3

36
1
4. Một con quay có momen quán tính 0,25 kg.m
2
quay đều quanh trục cố định với tốc độ 50 vòng trong
6,3 s. Momen động lượng của con quay đối với trục quay có đọ lớn bằng
L = 12,5 kg.m
2
/s L = 4,0 kg.m
2

/s L = 8,5 kg.m
2
/s L = 13,0 kg.m
2
/s
5. Kim giờ của một đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Tính tỉ số của các vận tốc góc,
các vận tóc dài

g
p
ω
ω
= 18 ;
g
p
v
v
= 24
g
p
ω
ω
= 14 ;
g
p
v
v
=16

g

p
ω
ω
= 6 ;
g
p
v
v
= 12
g
p
ω
ω
= 12 ;
g
p
v
v
= 16
6. Vật rắn quay đều khi có
Gia tốc góc không đổi Góc quay không đổi
vận tốc góc không đổi Vận tốc dài không đổi
7. Momen quán tính của một vật đặc trưng cho
Mức quán tính của một vật đối với một trục quay
Năng lượng của một vật lớn hay nhỏ
Sự quay của một vật nhanh hay chậm
Tác dụng làm quay một vật đối với một trục quay
8. Phương trình động lực học của một vật rắn quay là
M = F.d W =
2

1
I.
2
ω
L = I.
ω
M = I.
γ
9. Biết rằng líp xe đạp có 11 răng, đĩa xe dạp có 30 răng. một người đạp xe khởi hành đạt được tốc độ
15 km/h trong 20 s. Tính gia tốc góc trung bình của đĩa xe, biết đường kính của bánh xe bằng 1 m

2
/232,0 srad=
γ

2
/342,0 srad=
γ

2
/154,0 srad=
γ

2
/112,0 srad=
γ
10.
Một bánh xe chịu tác dụng của một momen lực M
1
không đổi. Tổng của momen M

1
và momen lực
ma sát có giá trị bằng 24 N.m. Trong 5 s đầu, vận tốc góc của bánh xe biến đổi từ 0 rad/s đến 10 rad/s.
Sau đó momen M
1
ngừng tác dụng, bánh xe qauy chậm dần và dừng hẳn lại sau 50 s. Giả sử momen
lực ma sát là không đổi suốt thời gian bánh xe quay. Xác định momen lực M
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×