Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

hướng dẫn sử dụng máy cấp liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283 KB, 16 trang )

Hớng dẫn sử dụng máy cấp liệu thùng

MC LC
MC LC........................................................................................................1
1.2. Công dụng...........................................................................................2
Máy cấp liệu dùng để tiếp nhận nguyên liệu sau đó vận chuyển và rải
từ từ xuống.................................................................................................2
băng tải liệu để đi tiếp công đoạn sau...................................................2
1.3. Thông số kỹ thuật cơ bản...................................................................3
1.3.1. Máy cấp liệu thùng 3,2..................................................................3
1.3.2. Máy cấp liệu thùng 2,2.................................................................3
. 1.4. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động .......................................................4
1.4.1. Các bộ phận chính của máy..........................................................4
Nguyên lý hoạt động...............................................................................5
Phần 2 : VN HNH.......................................................................................6
2.1.Công tác chuẩn bị................................................................................6
2.1.1. Công tác chuẩn bị.........................................................................6
2.1.2. KIểm tra và căn chỉnh.................................................................6
2.2.Công tác an toàn..................................................................................6
2.2.1. Hồ sơ............................................................................................6
2.2.2. Vận hành.......................................................................................7
Phần 3: BO DNG V PH TNG............................................................10
3.3. khả năng hỏng và khắc phục...........................................................12
3.4. các vật t cần dự phòng......................................................................16

Phần 1: GII THIU CHUNG
1


Hớng dẫn sử dụng máy cấp liệu thùng


1.1.Những chú ý quan trọng đầu tiên về công tác an
toàn.
Máy cấp liệu là một thiết bị đòi hỏi nghiêm ngặt về công tác
an toàn lao động, an toàn thiết bị.
Cụ thể nh sau:
- Có biện pháp an toàn cao về điện do máy có sử dụng
điện áp cao ở động cơ điện (380V).
- Phải vận hành máy đúng quy trình, nếu không vận
hành đúng quy trình có thể làm hỏng các chi tiết đắt
tiền nh vòng bi, trục, gối bi...
- Phải kiểm soát đầu vào của nguyên liệu thờng xuyên,
chặt chẽ, bảo đảm kích thớc và độ cứng của vật liệu
đầu vào nằm trong phạm vi cho phép, bởi nếu không
kiểm soát chặt chẽ thì có thể làm hỏng nhanh chóng
các băng tải thép, cong trục, vỡ gối bi, hoặc có thể gây
cháy động cơ do quá tải. Và làm chất lợng sản phẩm
cuối cùng không bảo đảm.
1.2. Công dụng.
Máy cấp liệu dùng để tiếp nhận nguyên liệu sau đó vận
chuyển và rải từ từ xuống
băng tải liệu để đi tiếp công đoạn sau.
Trong dây chuyền sản xuất các sản phẩm từ đất sét nung
(Gch tuynel cỏc loi) mỏy cp liu thựng đợc bố trí đầu dây
chuyền. Đây là thiết bị không thể thiếu trong các nhà máy
sn xut gch quy mô sản xuất hàng loạt.
Máy đợc sử dụng tại các nhà máy làm gạch, ngói và các nhà
máy gốm , sứ khác.
Hình dạng tổng thể của máy đợc trình bày nh (Hình I)

2



Hớng dẫn sử dụng máy cấp liệu thùng

Hình I: Hình dạng tổng thể của máy cấp liệu thing
1.3. Thông số kỹ thuật cơ bản
1.3.1. Máy cấp liệu thùng 3,2
Chỉ tiêu
Thông số.
+ Năng suất máy (với tỷ trọng đất 1700
20 ữ 25 (m3)
kg/m3).
+ Công suất động cơ điện chính.
5,5 kw; 1470 v/p
+ Thể tích thùng chứa.
2,2 ~ 3,2
3
(m ).
+
Vận
tốc
băng.
1.4 ữ 2.8
(m/phút).
+
Kích
thớc
L
x
B

x
H. 4215x1560x1770
(mm).
+
Trọng
lợng
máy
không
quá.
5.000
(kg).
1.3.2. Máy cấp liệu thùng 2,2
Chỉ tiêu
Thông số.
+ Năng suất máy (với tỷ trọng đất 1700
10 ữ 15 (m3)
kg/m3).
3


Hớng dẫn sử dụng máy cấp liệu thùng

+ Công suất động cơ điện chính.
+
Thể
tích
tùng
chứa.
3
(m ).

+
Vận
tốc
băng.
(m/phút).
+ Kích thớc L x
B x H.
(mm).
+
Trọng
lợng
máy
không
quá.
(kg).

5,5 kw; 1470
v/p
1,2
1.4 ữ 2.8

3.500

. 1.4. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động .
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của hai máy cấp liệu thùng 3,2
và máy cấp liệu thùng 2,2 hoàn toàn giống nhau .Vậy cho nên sử
dụng và dạng hỏng chung của chúng giống nhau. Trong nội dung
quấn sách này, chúng tôi hớng dẫn cụ thể cho máy cấp liệu 3,2 với
máy cấp liệu thùng 2,2 hoàn toàn tơng tự.
Trong nhà máy sản xuất gạch xây tiêu chuẩn, máy này đợc

lắp đồng bộ trong dây chuyền sản xuất có sản lợng từ 20 đến
60 triệu viên gạch xây tiêu chuẩn/năm. đối với máy cấp liệu thùng
3,2 đạt từ 10 đến 15 triệu viên gạch xây tiêu chuẩn/ năm đối với
máy cấp liệu thùng 2,2.

Hình II: Hình dạng tổng thể của máy cấp liệu 3,2
1.4.1. Các bộ phận chính của máy.
Trong đó:
1: Lới bảo hiểm.
7: Trục + bánh xích chủ động.
2: Trục cào.
8: Gối bi chủ động.
3: ổ bi trục cào.
9: Khung máy.
4


Hớng dẫn sử dụng máy cấp liệu thùng

4: Cặp bánh răng trụ.
10: Xích tải.
5: Bộ truyền chính.
11: Băng tải liệu.
6: Cơ cấu gạt liệu.
12: Gối bi bị động.
13: Trục + Bánh xích bị động. 14: Thùng chứa liệu.
15: Tay chỉnh.
Nguyên lý hoạt động.

Hình III: Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động máy cấp liệu

3,2
I : Động cơ và bộ truyền lực ra băng tải xích.
II : Băng tải liệu + Xích tải.
III: Cơ cấu điều chỉnh độ căng xích.
IV: Trục dao cào nguyên liệu.
V :Xắt xi máy.
VI: Bảo hiểm đai.
* Và hệ thống điện 3 pha cung cấp cho các động cơ trong
dây chuyền sản xuất.
Động cơ điện chính (đ/c1) truyền chuyển động quay tới bánh
xích chủ động (bánh sao). Thông qua cơ cấu truyền lực gồm:
Hộp giảm tốc và cặp bánh răng ăn khớp nối giữa hộp giảm tốc và
trục chủ động.
Bánh xích kéo các má xích chuyển động theo. Má xích
chuyển động tịnh tiến trớc khi vào ăn khớp với các răng bánh xích.
5


Hớng dẫn sử dụng máy cấp liệu thùng

Do băng xích gắn với 2 má xích nên băng xích cũng chuyển
động nh các má xích.
Nguyên liêu đợc cấp vào thùng qua cửa tuyển liệu. Khi băng
xích chuyển động sẽ mang nguyên liệu cùng dịch chuyển, hết
hành trình tịnh tiến mặt trên thì nguyên liệu tự rơi xuống
băng tải liệu qua cửa điều tiết.
Điều chỉnh lợng nguyên liệu ra khỏi máy bằng cửa tuyển liệu.
Độ căng của băng xích đợc điều chỉnh bằng cơ cấu (III) tăng
băng xích.
Các con lăn băng xích đợc bôi trơn thờng xuyên nhờ hệ thống

cấp dầu bố trí trên khung máy.
Lu ý: Sản phẩm của chúng tôi không ngừng đợc cải tiến để
ngày càng phục vụ tốt hơn quý khách hàng, nên có thể có một số
phần của máy hoặc một số chi tiết khác so với tài liệu này.
Chúng tôi cha cập nhật những thay đổi đó.
Quý khách hãy tin tởng rằng sự thay đổi đó chỉ làm cho máy
tốt hơn.
Phần 2 : VN HNH
2.1.Công tác chuẩn bị.
2.1.1. Công tác chuẩn bị.
Đọc và hiểu kỹ hớng dẫn sử dụng máy.
Kiểm tra máy: Đủ các bộ phận, ngoại quan tốt (không nứt, sứt,
vỡ...).
2.1.2. KIểm tra và căn chỉnh.
Bảo đảm chiều quay và vận tốc của băng xích nh thiết kế.
Sau khi căn chỉnh xong phải thử quay máy bằng tay để kiểm
tra bộ truyền, quay ở phía động cơ điện để băng xích di
chuyển ít nhất là 1 vòng. Máy phải quay nhẹ nhàng, không có
dấu hiệu khác thờng ở mọi vị trí của vòng quay đó.
2.2.Công tác an toàn.
2.2.1. Hồ sơ.
Phải có bản nội qui an toàn sử dụng máy do lãnh đạo đơn vị
phê duyệt. Trong bản nội quy an toàn đó ít nhất phải ghi

6


Hớng dẫn sử dụng máy cấp liệu thùng

đủ, rõ nghĩa các biện pháp phòng ngừa nh mục 1.1: Nối

đất phần điện, bảo hiểm đai...
Nơi đặt máy phải đợc chiếu sáng đạt yêu cầu kỹ thuật.
Lập lý lịch máy và ghi chép đầy đủ nhật ký hoạt động của
máy cho từng ca: số giờ hoạt động, tình trạng thiết bị, năng
suất, ngời vận hành...
2.2.2. Vận hành.
2.2.2.1. Tuyệt đối cấm vận hành máy khi:
Không có ngời trông coi.
Ngời vận hành không đợc giao nhiệm vụ.
Máy làm việc trong trình trạng chờ sửa chữa.
Hệ thống điện không đảm bảo an toàn.
Máy đang trong tình trạng có tiếng kêu khác thờng.
Trong thùng chứa có vật cứng (sắt thép, đá ...).
2.2.2.2. Đối với ngời vận hành:
Phải là ngời đã đợc huấn luyện (có chuyên môn) và đợc giao
nhiệm vụ mới đợc phép vận hành.
Tuân thủ đúng quy trình vận hành của máy.
A. Chuẩn bị vận hành:
Thực hiện đúng phần 2.2.2.1 ở trên.
Đọc kỹ nhật ký máy mà các ca trớc đã ghi trớc khi giao, nhận
ca.
Kiểm tra toàn bộ máy: các mối lắp ghép, hệ thống truyền
động, bôi trơn các ổ bi, hệ thống điện, tiếp địa...
Bảo đảm độ căng của xích, dây đai.
Kiểm tra và loại bỏ dị vật trong thùng chứa (nếu có).
B. Vận hành.

7



Hớng dẫn sử dụng máy cấp liệu thùng






Hình IV: Sơ đồ vận hành máy
Cho các máy phía ở các công đoạn sau (M5, M4, M3, M2) hoạt
động trớc, ổn định.
Đóng điện cho động cơ điện chạy. Chờ khoảng 5 ữ 10 giây
sau để động cơ hoạt động ổn định.
Cấp nguyên liệu vào máy và tiến hành sản xuất.
Thờng xuyên có mặt tại nơi máy đang làm việc, theo dõi
chặt chẽ tình trạng hoạt động của máy. Khoảng 1 giờ/lần sờ
tay (chạm mu bàn tay vào vỏ máy) xem mức độ nóng của
động cơ (đ/c1 & đ/c2) và gối bi (không quá 70 oC), nếu lớn
hơn phải báo cáo cấp trên ngay. Và chú ý phát hiện sớm
những sự cố có thể xảy ra để có biện pháp sử lý kịp thời:
ngừng ngay máy khi có khác thờng...

8


Hớng dẫn sử dụng máy cấp liệu thùng

HìnhV: Vị trí kiểm tra tình trạng máy
C. Quá trình dừng vận hành.
Ngừng cung cấp nguyên liệu vào máy.
Cho máy chạy hết nguyên liệu trong đó.

Ngừng cấp điện vào động cơ điện.
D. Ngay sau khi dừng vận hành.
Vệ sinh toàn bộ máy. Kiểm tra độ chùng băng xích và điều
chỉnh lại (nếu sai khác với mục chuẩn bị vận hành).
Nếu dừng máy quá 8 giờ phải tháo bao che và vệ sinh hết
nguyên liệu có trong máy cũng nh bên trong bao che.
Ghi chép nhật ký máy đầy đủ, kịp thời, trung thực.
Bàn giao cho ca sau rõ ràng.
2.2.2.3. Đối với ngời sửa chữa:
Trớc khi sửa chữa máy phải tiến hành ngắt hoàn toàn hệ
thống điện ra khỏi máy (treo biển sửa chữa cấm đóng
điện tại nơi cắt điện).
Tuyệt đối cấm sửa chữa khi máy đang hoạt động.
Tuân thủ đúng nội qui lao động của đơn vị.
Trang phục bảo hộ lao động theo quy định.
Sử dụng đúng dụng cụ cho từng công việc cụ thể.
9


Hớng dẫn sử dụng máy cấp liệu thùng

Phần 3: BO DNG V PH TNG
3.1 Bảo dỡng.
Bảo dõng thiết bị là công việc không thể bỏ qua vì nó
mang tính quyết định đến tuổi thọ của máy. Nghĩa là quyết
định đến sản lợng của cả dây chuyền.
bảng 1.
Yêu cầu kỹ Công cụ , máy
STT Nội dung công việc
thuật

móc KT
Bảo dỡng kỹ thuật sau 20 giờ vận hành.
1 Bộ truyền bánh răng, đai Căn chỉnh lại
Thợ cơ khí
2 Tất cả các mối ghép ren Siết chặt lại
Thợ cơ khí
3
Xích tải
Căn chỉnh lại
Thợ cơ khí
Bảo dỡng kỹ thuật từng ca
Các mối ghép
Bằng mắt,
Kiểm tra các mối ghép ren phải chặt,
1
dụng
bulông, vít...
đủ về số lợng.
cụ
Bảo hiểm tốt.
Kiểm tra độ căng của
Bằng mắt
2
xích tải
Kiểm tra độ sát của dao
Độ sát phải
Bằng mắt
3
gạt băng
đều.

4 Làm sạch máy
Kiểm tra các dây dẫn
Nhìn bằng
5
điện,
mắt
nối đất an toàn.
Bảo dỡng kỹ thuật định kỳ tuần
1 Thực hiện các công việc
10


Hớng dẫn sử dụng máy cấp liệu thùng

bảo dỡng từng ca.
2
3
4
1
2

3

1
2

Tăng đai phải
Kiểm tra độ căng của
Dụng cụ thợ
tăng đều, cùng

các đai, xích.
nguội
độ căng.
Bôi trơn các ổ lăn, ổ trợt,
Bảo đảm đầy Bơm mỡ theo
cụm bánh răng truyền
đủ.
bảng số 2
động băng xích.
Kiểm tra hệ thống điện
Bảo dỡng kỹ thuật hàng tháng
Làm các công việc bảo d
ỡng kỹ thuật tuần.
Kiểm tra tình trạng hoạt
Các ổ bi không
động các ổ lăn, các gối
Dụng cụ
đợc nóng
di động, cố định nếu
thợ nguội
quá 700C
cần thì căn chỉnh.
Kiểm tra, làm sạch, siết
chặt
Dụng cụ thợ
các tiếp điểm thiết bị Tiếp xúc tốt.
điện.
điện,
cầu đấu động cơ điện.
Bảo dỡng kỹ thuật 6 tháng

Làm các công việc bảo d
Dụng cụ nguội
ỡng kỹ thuật tháng.
Kiểm tra chất lợng và
Không biến
Dụng cụ nguội
mức
mẫu, đủ độ
và bằng mắt.
dầu hộp số
nhớt và đủ.

3.2. Chỉ dẫn về Bôi trơn.
Bản
TT
1
2
3

Tên bộ phận
phải bôi trơn.
Con lăn băng xích
Dao gạt ( các bản
lề )
Bộ truyền động
bánh

g 2.
Loại
dầu mỡ

Dầu nhờn.

Vị trí

Chu kỳ

Con lăn

Hàng ngày

Mỡ đặc.
Mỡ đặc. Bánh răng

1 lần/tháng
Tuần/lần

11


Hớng dẫn sử dụng máy cấp liệu thùng

răng ngoài

4

Hộp số.

Engining
oilN68
Hàng tháng,

hoặc
Trong hộp
kiểm tra, bổ
80W của
số
sung.
các
hãng khác.

3.3. khả năng hỏng và khắc phục.
Bản
g 3.
Hiện tợng.

Nguyên nhân
có thể.

Khắc phục.

Kêu ở động cơ.

ổ bi hỏng.

Thay bi mới.

Bánh răng kêu.

bánh răng ăn khớp cha
đúng. Bôi trơn kém


Xiết lại bu lông.
Bôi trơn bánh răng

ổ bi nóng
Tốc độ băng
giảm
Liệu ra không
đều

Bôi trơn kém, hỏng bi. Bổ sung mỡ, thay bi.
Băng kẹt. Đai chùng.

Căng hoặc thay đai.

Cha để đúng lỡi gạt.

Chỉnh lại lỡi gạt.

Kêu hộp số.

Dầu thiếu, hỏng bi.

Bổ sung dầu, thay bi.

Đầu ra hộp số
không quay.

Hỏng bánh răng.

Thay mới.


12


Hớng dẫn sử dụng máy cấp liệu thùng

HìnhVI: Vị trí kiểm tra, căn chỉnh bánh răng và đai
KT1: Vị trí kiểm tra độ trùng của đai và vị trí căng chỉnh
đai. Kiểm tra đai bằng đồng hồ đo hoặc do ngời có trách
nhiệm đo và căn chỉnh lại.
KT2: Vị trí quan sát bằng mắt, kiểm tra độ ăn khớp của cặp
bánh răngvà lợng dầu bôi trơn.

13


Hớng dẫn sử dụng máy cấp liệu thùng

Hình VII: Kiểm tra độ sát của dao gạt liệu
Quan sát bằng mắt. Kiểm tra độ sát của dao gạt băng, độ sát
phải đều. trên suốt chiều dài của dao.

Hình VIII: Vị trí kiểm tra và căn chỉnh băng tải xích.
VT1: Quan sát bằng mắt thờng, kiểm tra độ căng của băng tải
xích và điều kiện bôi trơn của các con lăn. Hệ thống bôi trơn
đợc gắn trên thân máy.
VT2: Vị trí điều chỉnh độ căng của xích, khi tăng xích phải
tăng đều hai bên.
3.4. Phụ tùng HT1.3,2.A


(các phụ tùng phục vụ cho công tác bảo duỡng, sửa chữa).
Bảng 3.
TT
Tên gọi.
Mã số.
SL
Ghi chú.
I
Trục, gối bi cào.
1 Trục cào.
02.01
01
2 Dao cào.
02.02
01
3 Then trục với bánh
02.03
01
răng.
4 Bánh răng đầu trục
02.04
01
cào.
5 Nắp thông.
03.01
01
6 Thân ổ.
03.02
02
7 Vòng bi 3613

03.03
02
14


Hớng dẫn sử dụng máy cấp liệu thùng

8 Vít M10 x 35.
9 Nắp bịt.
10 Bulông M16 x 80
II
Bộ truyền lực
chính.
12 Bánh răng chủ động.
13 Bánh răng bị động.
14 Bulông M12 x 70.
15 Giá lắp động cơ.
16 Động cơ điện.

03.04
03.05
03.06

12
02
08








04.01
04.02
05.01
05.02
05.03

01
01
04
01
01

17
18
19
20
21
III
22
23
24
25
26
27
28
IV








05.04
05.05
05.06
05.07
05.08

01
03
01
01
01









06.01
06.02
06.03
06.04

06.05
06.06
06.07

04
01
01
01
02
02
01












07.01
07.02
07.03
07.04
08.01
08.02
08.03

08.04
08.05
08.06

01
02
01

29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
IV

Bánh đai chủ động.
Đai B100.
Bánh đai bị động.
Bảo hiểm đai.
Hộp số.
Cơ cấu gạt liệu.
Gối bạc.
Vít M10 x 40.
Vít M12 x 40.
Giá lắp lò xo trên.

Lỡi gạt.
Trục.
Lò xo.
Trục, gối bi chủ
động.
Trục chủ động.
Then lắp bánh xích.
Then lắp bánh răng.
Bánh xích chủ động.
Bích ngoài.
Vòng bi 3615
Bulông M16 x 80.
Thân ổ bi 3615.
Vít M10 x 35.
Bích bịt đầu.
Trục, gối bi bị

5,5 kw, 1000
v/ph

01
02
08
02
12
01
15


Hớng dẫn sử dụng máy cấp liệu thùng


động.
39 Vòng bi 3614.
12.01
02
40 Bích bịt.
12.02
01
41 M10 x 35.
12.03
12
42 Thân ổ 3614.
12.04
02
43 Trục bị động.
12.05
01
44 Bánh xích bị động.
12.06
02
45 Then lắp bánh xích.
12.07
02
V Loại cấp liệu băng
cao su.
46 Bi UCP 207
58 Cấp liệu 3,2
47 Bi UCP 207
44 Cấp liệu 2,2
(Vị trí phụ tùng dành cho công tác bảo dỡng và sửa chữa thay

thế)
3.4. các vật t cần dự phòng.
Bảng 4.
TT Tên gọi.
Mã số.
SL Ghi chú.
1

Đai B100

05.05

03

2

Dao cào.

02.02

12

3

Mỡ YC2 (kg).

10

4


Dầu nhờn theoISO số 68 hoặc các
hãng khác có đuôi 80W.

20

đai dài 100 inso.

(kg).

16



×