Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

Phát triển nguồn nhân lực tại công ty TNHH MTV điện lực đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.66 MB, 113 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

ĐÀO LÊ THỊ QUỲNH NHƢ

PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
CÔNG TY TNHH MTV ĐIỆN LỰC ĐÀ NẴNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH

Đà Nẵng - Năm 2017


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

ĐÀO LÊ THỊ QUỲNH NHƢ

PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
CÔNG TY TNHH MTV ĐIỆN LỰC ĐÀ NẴNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số: 60.34.01.02

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS. TS. NGUYỄN TRƢỜNG SƠN

Đà Nẵng - Năm 2017



MỤC LỤC


MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1

ế



2

......................................................................... 1

............................................................................... 2

3 Câ



................................................................................ 2

4

.......................................................... 3

5

........................................................................ 3

6B




7 ổ

q

.................................................................................... 3
lệ

................................................................ 4

CHƢƠNG 1. M T S

VẤN ĐỀ L

LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN

NGUỒN NHÂN LỰCTRONG CÁC DOANH NGHIỆP ........................... 7


1.1.



111

ệ .............................................................................. 7

112



D

1.2.

C

121
122



124

l

............................................ 9
C ...................... 11

â

â l




â l



C Ư


.... 12

......................................... 13
â l ......................... 14



ẶC

........ 11

â l

â

125
ƯỚ

â l


â

123

1.3.

C ......................... 7




C

............................................................. 15
C



À



ÀẢ

............................................................... 16

1 ................................................................................. 19

CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
TẠI CÔNG TY TNHH MTV ĐIỆN LỰC ĐÀ NẴNGTRONG THỜI
GIAN QUA .................................................................................................... 21


21






À Ẵ

Ề CÔ

Y



C

...................................................................................................... 21

211










C

ệ l

.......................................................................................................... 21

212


D

C

2013 – 2016 .................................................................................................... 26
22

C



D

C



GIAN QUA..................................................................................................... 31
221



â l

l

l



223 C
23 C Í


C

C

â l



ÀC C





D

C

.................. 40
2013-2016 ... 43


HÁP TRONG

........................................................ 51


231 C

o ........................................................................ 51

2.3.2. Chính sáchtuyển d ng, nâng cao ch l
233 C

l



234 C

ế

235



236 C
24


ng NNL ....................... 52

.............................................................. 53





ệ ....................................... 54

l

ệ ............................................................... 54

q

â

C
241



............................................................................................... 31

222

D

ế



ỏe


ờ l


...................... 54
D

C

.......................................................................................... 55
ế q

242

â .............................................. 55
ế

C Ư

â ................................................ 56

2 ................................................................................ 59

CHƢƠNG 3.GIẢI PHÁP NH M PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN
LỰCTẠI DNPC TRONG THỜI GIAN T I ............................................. 60


3.1. Ị

ƯỚ

Ể C

311


32 C C

C

2017-2020 . 60

......................................................................................... 60

312 C
313

D




ế

ế ....................................................... 60







À






â l
C

......... 62


C .................................................................................... 62



321



322





l

â l

................. 62

â l


...................................................................................................... 67

323



324

l


C Ư



l




ờ l
â

......... 72
C

.... 76

3 ................................................................................ 81


TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN (bản sao)


DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu

Tên bảng

bảng
2.1.

C

q

2.2.
2.3.

l



l
















ế

ệ 110

2.8.

l ớ



2.15.
2.16.

28

ệ q

28


ế

2016
ế

29
2016



l

D

l

C ỉ
l

2.12.

2.14.

q

Cừ

2011 – 2015

2.10.


2.13.





D
l

CBC

27

29

l ớ
ế q



Dq

2.7.

2.11.

– khách hàng – doanh

thu – giá bán bình quân


2.5.

2.9.

26
27

2.4.

2.6.

Trang

Cq

32

e



34

2013-2016
C

â l

e


C

e







2013-2016


35
2013-

2016
C

30
31

q
â

30

DNPC


38

40
44


Số hiệu

Tên bảng

bảng

Trang
q

2.17.
2.18.
ờ l

2.19.
3.1.

C
2020



D

ế


ế

l

46

:

47

Công ty

49

2017 –

61


DANH MỤC CÁC HÌNH

Số hiệu

Tên hình

hình


2.1.


D

C

25

2.1.

l

2.2.

C ỉ

l

33

2.3.

C ỉ

l

33

2.4.

l


2.5.
2.6.

l

Trang

CBC

C
Bể

q â q

e
e

ỷ ọ

32

35


36
e




42


1

MỞ ĐẦU
1. T nh cấp thiết c a ề tài
ể nhanh và bền vững cần ph i

Hiện nay, doanh nghiệ
h it

ba yếu t

tầng hiện
q ế

n là áp d ng công nghệ mới, phát triển kết c u h
l

i và nâng cao ch










t

ần ph i xây d ng chiế l
về s l

l c nhằ

l

ng ngu n nhân l c.Ngu n nhân l
c các m

c phát triển ngu n nhân

ng và tinh về ch l

ện là ngành kinh tế trọ

ng.

ểm có

ởng hết s c m nh

mẽ ến s phát triển c a các thành phần kinh tế khác.
2020






C




ph i luôn t

ệ q









ặc thù, doanh nghiệ

i với ngành công nghiệ
ặt ra những m c tiêu chiế l


(DNPC) - d

ó 100%




â





ớ D
q




(EVN) làm






ế- ã

l


ệ l

ệ l








ó ó

â





C


C

ò




D

ệ l


ệ l




l

q



(EVNCPC)
ở ữ , ù

c

ện

ể phát triển bền vững.

ó Công ty TNHH MTV
mề

;

i mặt với những thách th c c a nền kinh tế, với những



yêu cầ

2016 -

ề â


l

ế





. Ngoài ra,








C
ó









2




thàn








ò





â l



â

C






â l




D

l



C ở
â l



â

l

ế C
C



ệ l








"l

"




2. M c tiêu nghiên c u
- ệ

ó



ềl l

l

â l


ện l

ẵng




- ề xu t

â l

ẵng

â l

Công ty TNHH

q



ện l

ế

ệ .

â

-

q




â l


Công ty TNHH



3. Câu hỏi nghiên c u
l l

- V






ện l


ế l

ện l
?

ù

Công ty TNHH MTV





â l
q

ện

ế nào?

ể â
ẵng nhằm â

C

â l

Công ty TNHH MTV

l

â l


l



2017-2020?

- T
ẵng


ế



ẵng

l

â l

q

ế


3

4. Đối tƣ ng và ph m vi nghiên c u
- Đối tƣ ng nghiên c u
N ữ

ềl l

â l

l

C

q


ện l

ế





ẵng.

- Ph m vi nghiên c u


: ề





ềl

q

â l


:

ế


ện l




Công ty

ẵng.
:

*S liệu phân tích th c tr

n 4



2013-

2016.
l

*S liệu d kiế

n4

ừ 2017-2020.

5. Phƣơng pháp nghiên c u





:
â

-

â



ắ ;
-



-

â

,

;
q

,

ó ;


-C
Ngoài ra còn s
l

d ng các b ng, biể

minh họa nhằm
é

c quan và thuyết ph c trong quá trình nh

giá.
6. Bố c c c a ề tài

3

ở ầ

l
:

lệ




4

C


1:

ềl l





â l

ệ ;
C

2:



ện l

MTV
C

ẵng




ẵng

Công ty TNHH


â l

Công ty TNHH

q ;

3:
ện l

â l





7. Tổng quan tài liệu nghiên c u
ã

T

lệ
â

nhân lực”

ề ,

B


â :





â (2007),“Giáo trình quản trị

ế q

â

C

ế
â l



ó ệ

(


ã

ờ l


â l


D
ịB

â l

q






ởl l



õ



“Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong
lệ

ã












(2005) “Quản trị nguồn

các công ty nhà nước thời kỳ hội nhập”
ề ầ

ò

“Đào tạo và phát triển nguồn

nhân lực” ã



ế





ú

B

-




:



-



l


â l

nhân lực”





l

â l




ỏe


) ừ

ỏ q

ềq






19



ã

ỉ õ



â l

ế

â l

â l
é





õ

ừ ó
ó




5

q


-B

ọ “Một số vấn đề đào tạo và phát triển nguồn nhân

lực”-

õ




l


â

ế (2010)

5(40)

ế

ãl

q



l



ịl
Bở





:









â l

ế

q ế



l



ịl

â l







l




â l


-

(2009) “Phát triển nguồn nhân lực trong doanh

nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế”.











â l




-

(2009) “Phát triển nguồn nhân lực tại

công ty truyền tải điện 4 đến năm 2015”.


ệ 4

l




l
C



lệ


-

â l

â l
le

â




lle

lB


e

A.Swanson (2006),


â

( DD E)”

ế

30

â

l

C




â

ã

C wel W Cl
Cle


l

ế

q

l


ế



ớ l

â l








ề ầ

q




ế



6

â l

l

â l







â l

ó

ừ ó

C

l






ó

l


ng


q




ù









ó







â l

lệ


lệ

ã
â l





Công ty TNHH MTV

ế
â

ệ l




.


7


CHƢƠNG 1

M TS

VẤN ĐỀ L LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN

NHÂN LỰCTRONG CÁC DOANH NGHIỆP
1.1. KHÁI QUÁT VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
1.1.1. M t số khái niệm
Nhân lực
ời, nằm trong mỗ

Nhân l c là s c l
ời ho


c

ó

ng. S c l


â l

ển cùng với s phát triển

ến m t m


q

l

ó
ời có s

l

ế

ế

:

ỏe

â l

â

l

ều kiện

ng [6];


ờ l


l

ể l

â

l



ờ l


ó

ời và làm cho

ắ ;

l c c a mỗi con n

ời g m thể l c, trí

24


Thể l c là s c l c c

ời, là s c khỏe c a thân thể con


ời. Thể l c ph thu c vào s c vóc, thể tr ng vào tính ch t di truyền hình
ời. Ngoài ra, thể l

thành c a từ
m c s ng, thu nh p, chế
tế, chế

ng, chế

ời còn ph thu c vào

l

kiến th

l c trí tuệ
iế

ól
q

y

28

b o hiểm, tuổi tác, giới tính, thờ

Trí l

ế


làm việc và nghỉ

hiểu biết, s tiếp thu




â

a từng

ời. Trí l c m t phần ph thu c vào thể l c, m t phần khác ph thu c
ờng kinh tế - xã h i c a từ

vào quá trình giáo d
ừng qu c gia và c a c l
â

ể l

ịa

ời [28].

ổ h p nhữ



ểm, những thu c tính tâm



8

ời. Nhân cách

lý c a cá nhân, biểu hiện b n sắc và giá trị xã h i c


là s tổng hoà không ph


nhữ



q



ểm cá thể c



ời mà chỉ là

l m t thành viên c a xã h i, nói
l

lên b mặt tâm lý - xã h i, giá trị và c


ời c a mỗi cá nhân

[28].
Nguồn nhân lực


Ngu n nhân l c là tổng thể các tiề
l

n nh t là tiề

ớc hết và

ng (gồm: thể lực, trí lực, nhân cách của con

người)

q

l

ng nhằ

ng m c tiêu c a

m t tổ ch c, doanh nghiệp [27].
Ngu n nhân l c g m có s l
S l


ng và ch l
ềc

ng c a ngu n nhân l
â l

trong tổ ch c, doanh nghiệp
l

ng biên chế ể duy trì s n xu t

ng với việc

ịnh nhu cầu biên chế hiện t i hoặc

ịnh m t s






ếu t

ngu n nhân l c thông qua tháp tuổ
Ch l

l
ã


ng về
c chú

ng qu n lý ngu n nhân l c.
l

ng ngu n nhân l

q

ó

l
ó

l

ú

l

l

ệc c

ịnh các nhu cầu về

l

l




ờ l



Yếu t về ch t trong s d ng ngu n nhân l
l

ng hiện có

ng trong qu n lý ngu n nhân l
l

trọng trong ho

l

l

qu n lý biên chế. Nó bao hàm việ
d kiến trong

ến s l

l

trong hiện t i hoặc d kiế
Yếu t về


ng.

ờ l
ng cầ

ng với s d ng
ng. Nó bao hàm việc xác

ó ể so sánh vớ

l c lao

ng th c tế c a nhân viên.



ực


l q

ế



ặ l

ế



9

ổ ừ

ế



D ớ
l



ế



ó



ó



ế

â l




l











â l

l

q







ế

12


â





â l



C

l

ế

e

(



ú








l

é

ờ l

)

l

ế ) ù

l q
l





: â





q

6




l

l

q











â







l

[27].

:





ế


ú

ẩ l

ớ q



ệ ( ề l




e
ế



â l
Như vậy, phát triển nguồn nhân lực thực chất là tạo ra sự thay đ i
đáng kể về chất lượng của nguồn nhân lực theo hướng tiến bộ. N i cách
khác, phát triển nguồn nhân lực là làm gia tăng đáng kể chất lượng của
nguồn nhân lực để đáp ứng nhu c u ngày càng cao của t chức và yêu c u

của người lao động [27].
1.1.2.

ngh a c a phát triển nguồn nh n lực

Ngu n nhân l c là ngu n l

n c a mọi tổ ch c. Nếu các tổ

ch c biết cách phát triển và khai thác t t, thì ngu n nhân l c sẽ ó
lớn và quyế
doanh nghiệ

ịnh s thành công trong hiện t
ặc biệt trong thờ

nhân l c càng khẳ



ó
l

t
a

i kinh tế tri th c ngày nay thì ngu n

c vị trí c a nó trong các tổ ch c, thông qua



10

ó

những giá trị mà nó t o ra và không thể thay thế
ế

lớ

l c c nh tranh c a tổ ch c.

â l

q




ú



ó

ờ l








õ

â l



ó




â
l


q



l





â l




ó

ó

ệ q



â



ờ l

ế






â

B



â l


â



l

ó








ó









ù

ế l




l



ề l

â



-






l

q

ó

l


ệ ở




ể C thể:
-









ớ ổ

-





l






â



quyế

l

ệ q



ọ ớ


â l

â





ởng r t



ờ l



ế


â l

ò







l
ó






ế

l


l


ờ l

ó


ở ể

ờ l


q

ã

óq ế
l




â l




ã


l



ò

l





â


11

l

ú

q

p chính quyề


tiêu phát triển kinh tế - xã h i c




cv
ó



ó


1.2. N I DUNG C A PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
1.2.1. Xác ịnh số lƣ ng và x y dựng cơ cấu c a nguồn nh n lực
S l

ng ngu n nhân l c c a m t doanh nghiệp biểu hiện quy mô l c

l

ng c a doanh nghiệ

l

v c ho

ó

ù

e



ng c a mỗi doanh nghiệp mà m

ểm ngành nghề l
l

thâm d

ng c a


doanh nghiệp sẽ nhiều hay ít [28].


Mặ





ể l

q





â l
s l

q


ỗ q
óq

â l



â l








l

ngh ệ ở





ẽl

q ế



lớ

lớ

l

ò

ó ò
D





q




ó

q

q

â l

ng ngu n nhân l c cần thiết có vai trò quan trọng, nó

gắn liền với m c tiêu, chiế l
hoàn thành t t khi s l
ắn, vừ

óq

ớ q


ịnh s l

l

ớ q

ể ó







â l



ỉ ầ



D

ế
l

ể ó




ể ó

â l

ò



óq


ế l

ệ l

D
ò



c phát triển c a tổ ch c. M c tiêu chỉ có thể

ng ngu n nhân l

ịnh m

ú

ể th c hiện t t các nhiệm v c thể.



l

â l

ệ l :


12

l

-

l



ó

â l

q



nói riêng.
ế


C

ò

u ngu n nhân l c là tỷ trọng các thành phần
ó [24].

b ph n có trong tổ ch


Việ

ó

u ngu n nhân l

nhiệm v , m c tiêu, chiế l

ò ặc biệt quan trọng, bởi

c c a tổ ch c chỉ có thể

ịnh m

ngu n nhân l



ú




u

ng b

c

ặc thù c a mỗi tổ ch

u

các nhiệm v c thể.
D



ểm ho

ng và tính ch

ngu n nhân l c cần ph

c xây d ng m

ng b , có tính phù h p,

ữa các thành phần theo những m c

hiệu qu trong m i quan hệ


ịnh nhằm nâng cao hiệu qu s d ng ngu n nhân l c, tránh lãng

tiêu nh

c yêu cầu nhiệm v
â l



l :

-C

â l

e

-C

â l

e

-C

â l

e


1.2.2. Nâng caotr nh





chuyên môn nghiệp v c a nguồn nh n

lực
chuyên môn, nghiệp v là m t trong những yếu t hình thành
l c làm việc c a mỗ

l

phát triển và kinh nghiệ
â

ời, nó là kết qu c
e

o,

ời gian.

chuyên môn, nghiệp v th c ch t là việc nâng cao
o, phát triể

l c nghề nghiệ

ng yêu cầu nhiệm v hiện t i và m c tiêu chiế l

c a tổ ch c.

q

ờ l
c

ng nhằm
l


13

â

chuyên môn, nghiệp v là n i dung quan trọng

trong phát triển ngu n nhân l c. Mu n nâng cao
ờ l

nghiệp v

chuyên môn,

ng phù h p với yêu cầu nhiệm v , tổ ch c cần

xây d ng và th c hiện các kế ho

o ngắn h n, dài h n nhằm b i


ỡng, nâng cao và c p nh t kiến th c cho mọ
Chỉ tiêu ch yế
ờ l

chuyên môn, nghiệp v c a

ng là: Tỷ lệ l
ỷ lệ l

ớ ổ

ãq

ãq

l

:l


l

e

l

ãq




e


ớ ổ

ỷ lệ l

: l ỷ lệ %
l

ỷ lệ l

-

ng trong tổ ch c.

l



ỷ lệ %

ệ (

l

l


ọ )




1.2.3. Phát triển k năng c a nguồn nh n lực
ờ l




ế



q



ó [28].




l

ệ l






l







é lé ;

l

ệ lặ

lặ






ó

ờq

l ệ

l








â

l


l

ó


l :


l



:




l

ó




â l l

ó




14



-

l





ó





ú




ế





ế

ò



l l

â

ú

é

ầ q



ờ l









ọ ẽ











ệ l





l







l



ó ò




ó







ờ l








l
ó

ầ q



â

ế

ệ q



ó


ế





â l






â l

ờ l




21






â
































â
ã



â .
1.2.4. Nâng cao tr nh
l
ế

nhận th c c a nguồn nh n lực

q





q


ầ ó





[28].
ờ l



ó
q



ã




ờ l

ế
e

l

ế



ã


21




15



â l
ờ l





l
ó ó






ó




q







ế

ế

ể l
l

â



l

ế

ế


â l


ệ q









ờ l

ờ l


l





â
q





õ

ó

õ





;

â l

l

q

â


ó

;
ờ l

ớ ổ

:


- Có


ỷl














-





q

ệ ã

ế


1.2.5. T o môi trƣờng tự học tập

o là quá trình học hỏi nhằm nâng cao kiến th c, k
â

và hành vi làm việc c



ó ó

l

ổi những hiểu biết, cách th c làm việ
với công việ ;

l



c

o sẽ làm thay
ờ l

ớng vào hiện t i, chú trọng vào công việc
ặc biệt cần

hiện thời c a cá nhân, giúp họ có ngay các k
thiế

i


ể th c hiện t t các công việc hiện t i.
ệ l





â

l

ế
â


ú




â

ế

ò


16


l

ú


ó







ế

ệ l


q

l

l




ò




ó



â







l

;



C











ểl

ệ l
ó

ề l




ó ể ó

h. D

â l






ò

l

q

â

l


â




l

ó

.

1.3. ĐẶC ĐIỂM C A NGUỒN NHÂN LỰC NGÀNH ĐIỆN VÀ ẢNH
HƢ NG ĐẾN PHÁT TRIỂN NNL
â l

ệ l





ế ã



C

â l


ó



ù



ú

ó



ệ l




l




ù






l












D ớ

â l

ế

ệ l
ệ l

TNHH MTV



ó




â l
T ứ








ệ l




ó




ế






ó ặ





ã

â

â

ế









l “







ól




ã
q


ù

q

l




òq




C

l







ện là vô hình, không



×