ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
ĐÀO LÊ THỊ QUỲNH NHƢ
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
CÔNG TY TNHH MTV ĐIỆN LỰC ĐÀ NẴNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Đà Nẵng - Năm 2017
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
ĐÀO LÊ THỊ QUỲNH NHƢ
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
CÔNG TY TNHH MTV ĐIỆN LỰC ĐÀ NẴNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số: 60.34.01.02
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS. TS. NGUYỄN TRƢỜNG SƠN
Đà Nẵng - Năm 2017
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1
ế
ề
2
......................................................................... 1
............................................................................... 2
3 Câ
ỏ
................................................................................ 2
4
.......................................................... 3
5
........................................................................ 3
6B
ề
7 ổ
q
.................................................................................... 3
lệ
................................................................ 4
CHƢƠNG 1. M T S
VẤN ĐỀ L
LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN
NGUỒN NHÂN LỰCTRONG CÁC DOANH NGHIỆP ........................... 7
Ề
1.1.
Ể
111
ệ .............................................................................. 7
112
ể
D
1.2.
C
121
122
ị
124
l
............................................ 9
C ...................... 11
â
â l
ệ
ể
â l
Ể
Ế
C Ư
.... 12
......................................... 13
â l ......................... 14
ờ
ẶC
........ 11
â l
â
125
ƯỚ
â l
Ể
â
123
1.3.
C ......................... 7
ọ
C
............................................................. 15
C
Ể
À
Ệ
ÀẢ
............................................................... 16
1 ................................................................................. 19
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
TẠI CÔNG TY TNHH MTV ĐIỆN LỰC ĐÀ NẴNGTRONG THỜI
GIAN QUA .................................................................................................... 21
21
Ớ
Ệ
À Ẵ
Ề CÔ
Y
Ệ
C
...................................................................................................... 21
211
ẵ
Ổ
ặ
ể
ổ
C
ệ l
.......................................................................................................... 21
212
D
C
2013 – 2016 .................................................................................................... 26
22
C
Ể
D
C
Ờ
GIAN QUA..................................................................................................... 31
221
ổ
â l
l
l
ệ
223 C
23 C Í
ỡ
C
C
â l
ệ
ÀC C
Ả
Ờ
D
C
.................. 40
2013-2016 ... 43
Ể
HÁP TRONG
........................................................ 51
231 C
o ........................................................................ 51
2.3.2. Chính sáchtuyển d ng, nâng cao ch l
233 C
l
ở
234 C
ế
235
ờ
236 C
24
Ờ
ng NNL ....................... 52
.............................................................. 53
ề
ổ
ệ ....................................... 54
l
ệ ............................................................... 54
q
â
C
241
ổ
............................................................................................... 31
222
D
ế
Ề
ỏe
Ể
ờ l
...................... 54
D
C
.......................................................................................... 55
ế q
242
â .............................................. 55
ế
C Ư
â ................................................ 56
2 ................................................................................ 59
CHƢƠNG 3.GIẢI PHÁP NH M PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN
LỰCTẠI DNPC TRONG THỜI GIAN T I ............................................. 60
3.1. Ị
ƯỚ
Ể C
311
32 C C
C
2017-2020 . 60
......................................................................................... 60
312 C
313
D
ỉ
ị
ế
ế ....................................................... 60
ớ
ể
Ả
À
Ệ
CÔ
â l
C
......... 62
Ể
C .................................................................................... 62
ầ
321
ằ
322
ằ
ổ
l
â l
................. 62
â l
...................................................................................................... 67
323
ằ
324
l
ể
C Ư
ề
l
ệ
ệ
ờ l
â
......... 72
C
.... 76
3 ................................................................................ 81
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN (bản sao)
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu
Tên bảng
bảng
2.1.
C
q
2.2.
2.3.
l
ệ
l
ệ
ẩ
ổ
ị
ệ
ỉ
ệ
ế
ệ 110
2.8.
l ớ
ệ
2.15.
2.16.
28
ệ q
28
ế
2016
ế
29
2016
ỉ
l
D
l
C ỉ
l
2.12.
2.14.
q
Cừ
2011 – 2015
2.10.
2.13.
ệ
ệ
D
l
CBC
27
29
l ớ
ế q
ổ
Dq
2.7.
2.11.
– khách hàng – doanh
thu – giá bán bình quân
2.5.
2.9.
26
27
2.4.
2.6.
Trang
Cq
32
e
ề
34
2013-2016
C
â l
e
C
e
ị
ề
ệ
2013-2016
ỡ
35
2013-
2016
C
30
31
q
â
30
DNPC
38
40
44
Số hiệu
Tên bảng
bảng
Trang
q
2.17.
2.18.
ờ l
2.19.
3.1.
C
2020
ỉ
D
ế
ế
l
46
:
47
Công ty
49
2017 –
61
DANH MỤC CÁC HÌNH
Số hiệu
Tên hình
hình
ổ
2.1.
D
C
25
2.1.
l
2.2.
C ỉ
l
33
2.3.
C ỉ
l
33
2.4.
l
2.5.
2.6.
l
Trang
CBC
C
Bể
q â q
e
e
ỷ ọ
32
35
ề
36
e
ề
42
1
MỞ ĐẦU
1. T nh cấp thiết c a ề tài
ể nhanh và bền vững cần ph i
Hiện nay, doanh nghiệ
h it
ba yếu t
tầng hiện
q ế
n là áp d ng công nghệ mới, phát triển kết c u h
l
i và nâng cao ch
ị
ể
ệ
ệ
ể
t
ần ph i xây d ng chiế l
về s l
l c nhằ
l
ng ngu n nhân l c.Ngu n nhân l
c các m
c phát triển ngu n nhân
ng và tinh về ch l
ện là ngành kinh tế trọ
ng.
ểm có
ởng hết s c m nh
mẽ ến s phát triển c a các thành phần kinh tế khác.
2020
ệ
ỉ
C
ẩ
ệ
ph i luôn t
ệ q
ị
ị
ờ
ệ
ặc thù, doanh nghiệ
i với ngành công nghiệ
ặt ra những m c tiêu chiế l
ệ
(DNPC) - d
ó 100%
ữ
â
ệ
ệ
ớ D
q
ữ
ầ
(EVN) làm
ể
ề
ổ
ế- ã
l
ớ
ệ l
ệ l
ầ
ẵ
ệ
ó ó
â
ệ
ẵ
C
ệ
C
ò
ể
ể
D
ệ l
ổ
ệ l
ớ
l
q
ớ
(EVNCPC)
ở ữ , ù
c
ện
ể phát triển bền vững.
ó Công ty TNHH MTV
mề
;
i mặt với những thách th c c a nền kinh tế, với những
ặ
yêu cầ
2016 -
ề â
l
ế
ệ
ị
. Ngoài ra,
ị
ặ
ờ
ữ
C
ó
ệ
ệ
ệ
ị
2
ề
thàn
lâ
ể
ớ
ữ
ò
ể
ẩ
â l
ỏ
â
C
ắ
ệ
â l
ệ
ệ
D
l
ầ
C ở
â l
ể
â
l
ế C
C
ể
ệ l
ọ
ề
ẵ
"l
"
ể
ề
2. M c tiêu nghiên c u
- ệ
ó
ể
ềl l
l
â l
ể
ện l
ẵng
ờ
- ề xu t
â l
ẵng
â l
Công ty TNHH
q
ằ
ện l
ế
ệ .
â
-
q
ể
ờ
â l
Công ty TNHH
ớ
3. Câu hỏi nghiên c u
l l
- V
ớ
ệ
ị
ện l
ể
ế l
ện l
?
ù
Công ty TNHH MTV
ể
ờ
â l
q
ện
ế nào?
ể â
ẵng nhằm â
C
â l
Công ty TNHH MTV
l
â l
ị
l
ể
2017-2020?
- T
ẵng
ế
ể
ẵng
l
â l
q
ế
3
4. Đối tƣ ng và ph m vi nghiên c u
- Đối tƣ ng nghiên c u
N ữ
ềl l
â l
l
C
q
ện l
ế
ệ
ể
ẵng.
- Ph m vi nghiên c u
ề
: ề
ể
ữ
ềl
q
â l
ề
:
ế
ện l
ề
ờ
Công ty
ẵng.
:
*S liệu phân tích th c tr
n 4
ừ
2013-
2016.
l
*S liệu d kiế
n4
ừ 2017-2020.
5. Phƣơng pháp nghiên c u
ể
ệ
:
â
-
â
ẩ
ắ ;
-
ề
-
â
,
;
q
,
ó ;
-C
Ngoài ra còn s
l
d ng các b ng, biể
minh họa nhằm
é
c quan và thuyết ph c trong quá trình nh
giá.
6. Bố c c c a ề tài
ầ
3
ở ầ
l
:
lệ
ề
4
C
1:
ềl l
ề
ể
â l
ệ ;
C
2:
ể
ện l
MTV
C
ẵng
ờ
ể
ẵng
Công ty TNHH
â l
Công ty TNHH
q ;
3:
ện l
â l
ờ
ớ
7. Tổng quan tài liệu nghiên c u
ã
T
lệ
â
nhân lực”
ề ,
B
â :
ọ
ọ
â (2007),“Giáo trình quản trị
ế q
â
C
ế
â l
ổ
ó ệ
(
ệ
ã
ờ l
ớ
â l
D
ịB
ệ
â l
ị
q
ề
ệ
ằ
ởl l
ề
õ
ể
“Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong
lệ
ã
ọ
ể
ớ
ể
ể
ị
(2005) “Quản trị nguồn
các công ty nhà nước thời kỳ hội nhập”
ề ầ
ò
“Đào tạo và phát triển nguồn
nhân lực” ã
né
ế
ổ
ữ
ú
B
-
ệ
:
ể
-
ể
l
ớ
â l
nhân lực”
ề
ổ
l
â l
ị
ổ
ỏe
) ừ
ỏ q
ềq
ổ
ổ
ổ
19
ệ
ã
ỉ õ
ữ
â l
ế
â l
â l
é
ệ
ể
õ
ừ ó
ó
ệ
5
q
ớ
-B
ọ “Một số vấn đề đào tạo và phát triển nguồn nhân
lực”-
õ
ọ
ẵ
l
â
ế (2010)
5(40)
ế
ãl
q
ỏ
l
ể
ịl
Bở
ể
ệ
ệ
:
ổ
ọ
ữ
ọ
â l
ế
q ế
ổ
l
ị
ịl
â l
ể
ệ
ệ
l
ể
â l
ị
-
(2009) “Phát triển nguồn nhân lực trong doanh
nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế”.
ệ
ệ
ỏ
ề
ể
ề
â l
ừ
ờ
-
(2009) “Phát triển nguồn nhân lực tại
công ty truyền tải điện 4 đến năm 2015”.
ể
ệ 4
l
ị
ầ
l
C
ề
lệ
ề
-
â l
â l
le
â
ề
ể
lle
lB
e
A.Swanson (2006),
“
â
( DD E)”
ế
30
â
l
C
ệ
lõ
â
ã
C wel W Cl
Cle
l
ế
q
l
ể
ế
ệ
ớ l
â l
ữ
ỗ
ệ
ọ
ề
ề ầ
q
ọ
ế
ể
6
â l
l
â l
ữ
ể
ể
â l
ó
ừ ó
C
l
ớ
ể
ị
ó
l
ầ
ng
ớ
q
ệ
ừ
ù
ề
ọ
ừ
ữ
ể
ó
ể
ữ
ị
â l
lệ
ể
lệ
ã
â l
ẳ
ể
Công ty TNHH MTV
ế
â
ệ l
ẵ
ề
.
7
CHƢƠNG 1
M TS
VẤN ĐỀ L LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN
NHÂN LỰCTRONG CÁC DOANH NGHIỆP
1.1. KHÁI QUÁT VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
1.1.1. M t số khái niệm
Nhân lực
ời, nằm trong mỗ
Nhân l c là s c l
ời ho
ể
c
ó
ng. S c l
ờ
â l
ển cùng với s phát triển
ến m t m
q
l
ó
ời có s
l
ế
ế
:
ỏe
â l
â
l
ều kiện
ng [6];
ữ
ờ l
l
ể l
â
l
ờ
ờ l
ổ
ó
ời và làm cho
ắ ;
l c c a mỗi con n
ời g m thể l c, trí
24
ể
Thể l c là s c l c c
ời, là s c khỏe c a thân thể con
ời. Thể l c ph thu c vào s c vóc, thể tr ng vào tính ch t di truyền hình
ời. Ngoài ra, thể l
thành c a từ
m c s ng, thu nh p, chế
tế, chế
ng, chế
ời còn ph thu c vào
l
kiến th
l c trí tuệ
iế
ól
q
y
28
b o hiểm, tuổi tác, giới tính, thờ
Trí l
ế
làm việc và nghỉ
hiểu biết, s tiếp thu
ể
lò
â
a từng
ời. Trí l c m t phần ph thu c vào thể l c, m t phần khác ph thu c
ờng kinh tế - xã h i c a từ
vào quá trình giáo d
ừng qu c gia và c a c l
â
ể l
ịa
ời [28].
ổ h p nhữ
ặ
ểm, những thu c tính tâm
8
ời. Nhân cách
lý c a cá nhân, biểu hiện b n sắc và giá trị xã h i c
ặ
là s tổng hoà không ph
ặ
nhữ
ể
q
ị
ểm cá thể c
ờ
ời mà chỉ là
l m t thành viên c a xã h i, nói
l
lên b mặt tâm lý - xã h i, giá trị và c
ời c a mỗi cá nhân
[28].
Nguồn nhân lực
ờ
Ngu n nhân l c là tổng thể các tiề
l
n nh t là tiề
ớc hết và
ng (gồm: thể lực, trí lực, nhân cách của con
người)
q
l
ng nhằ
ng m c tiêu c a
m t tổ ch c, doanh nghiệp [27].
Ngu n nhân l c g m có s l
S l
ng và ch l
ềc
ng c a ngu n nhân l
â l
trong tổ ch c, doanh nghiệp
l
ng biên chế ể duy trì s n xu t
ng với việc
ịnh nhu cầu biên chế hiện t i hoặc
ịnh m t s
ặ
ể
ị
ếu t
ngu n nhân l c thông qua tháp tuổ
Ch l
l
ã
ng về
c chú
ng qu n lý ngu n nhân l c.
l
ng ngu n nhân l
q
ó
l
ó
l
ú
l
l
ệc c
ịnh các nhu cầu về
l
l
ẩ
ờ l
ổ
Yếu t về ch t trong s d ng ngu n nhân l
l
ng hiện có
ng trong qu n lý ngu n nhân l
l
trọng trong ho
l
l
qu n lý biên chế. Nó bao hàm việ
d kiến trong
ến s l
l
trong hiện t i hoặc d kiế
Yếu t về
ng.
ờ l
ng cầ
ng với s d ng
ng. Nó bao hàm việc xác
ó ể so sánh vớ
l c lao
ng th c tế c a nhân viên.
ồ
ể
ực
ể
l q
ế
ổ
ặ l
ế
9
ổ ừ
ế
ề
D ớ
l
ừ
ế
ừ
ó
ớ
ó
ệ
ế
â l
ể
l
ỗ
ờ
ề
ị
ể
â l
l
q
ổ
ệ
ầ
ế
12
ể
â
ể
ề
â l
ổ
C
l
ế
e
(
ề
ú
ặ
ẩ
ằ
l
é
ờ l
)
l
ế ) ù
l q
l
ể
ớ
: â
ệ
ở
q
6
ổ
l
l
q
lò
ổ
ổ
ổ
ờ
ổ
â
ữ
ằ
ệ
l
[27].
:
ể
ệ
ế
ề
ú
ẩ l
ớ q
ệ
ệ ( ề l
ữ
ổ
e
ế
ề
â l
Như vậy, phát triển nguồn nhân lực thực chất là tạo ra sự thay đ i
đáng kể về chất lượng của nguồn nhân lực theo hướng tiến bộ. N i cách
khác, phát triển nguồn nhân lực là làm gia tăng đáng kể chất lượng của
nguồn nhân lực để đáp ứng nhu c u ngày càng cao của t chức và yêu c u
của người lao động [27].
1.1.2.
ngh a c a phát triển nguồn nh n lực
Ngu n nhân l c là ngu n l
n c a mọi tổ ch c. Nếu các tổ
ch c biết cách phát triển và khai thác t t, thì ngu n nhân l c sẽ ó
lớn và quyế
doanh nghiệ
ịnh s thành công trong hiện t
ặc biệt trong thờ
nhân l c càng khẳ
ị
ó
l
t
a
i kinh tế tri th c ngày nay thì ngu n
c vị trí c a nó trong các tổ ch c, thông qua
10
ó
những giá trị mà nó t o ra và không thể thay thế
ế
lớ
l c c nh tranh c a tổ ch c.
ể
â l
q
ệ
ề
ú
ệ
ó
ờ l
ề
ể
ệ
õ
â l
ể
ó
ị
ệ
â
l
ớ
q
ọ
l
ị
ề
ệ
â l
ổ
ó
ó
ệ q
ề
â
ệ
ờ l
ế
ể
ầ
ọ
â
B
ọ
â l
â
ể
l
ó
ữ
ẳ
ổ
ệ
ó
ể
ổ
ổ
ọ
ù
ế l
ị
l
ệ
ề l
â
ổ
-
ữ
ể
ệ
l
q
ó
l
ầ
ệ ở
ắ
ể C thể:
-
ằ
ể
ệ
ệ
ổ
ớ ổ
-
ổ
ề
l
ể
ị
ằ
â
ệ
quyế
l
ệ q
ệ
ọ ớ
ằ
â l
â
ớ
ắ
ởng r t
ể
ờ l
ữ
ế
â l
ò
ổ
ớ
ệ
l
ó
ệ
ệ
ớ
ế
l
ệ
l
ệ
ờ l
ó
ở ể
ờ l
ớ
q
ã
óq ế
l
ể
ị
â l
ể
ệ
ã
ị
l
ề
ò
l
ữ
ể
â
11
l
ú
q
p chính quyề
ị
tiêu phát triển kinh tế - xã h i c
ệ
ị
cv
ó
ỗ
ó
1.2. N I DUNG C A PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
1.2.1. Xác ịnh số lƣ ng và x y dựng cơ cấu c a nguồn nh n lực
S l
ng ngu n nhân l c c a m t doanh nghiệp biểu hiện quy mô l c
l
ng c a doanh nghiệ
l
v c ho
ó
ù
e
ặ
ng c a mỗi doanh nghiệp mà m
ểm ngành nghề l
l
thâm d
ng c a
doanh nghiệp sẽ nhiều hay ít [28].
ệ
Mặ
ặ
ở
ầ
ể l
q
ớ
ớ
â l
s l
q
ể
ỗ q
óq
â l
ỏ
â l
ổ
ặ
ệ
ọ
l
ngh ệ ở
ầ
ệ
ẽl
q ế
ừ
lớ
lớ
l
ò
ó ò
D
ị
ỏ
q
ổ
ỏ
ó
q
q
â l
ng ngu n nhân l c cần thiết có vai trò quan trọng, nó
gắn liền với m c tiêu, chiế l
hoàn thành t t khi s l
ắn, vừ
óq
ớ q
ịnh s l
l
ớ q
ể ó
ệ
ể
ể
ở
â l
ỏ
ỉ ầ
ệ
D
ế
l
ể ó
ệ
ể ó
â l
ò
ỏ
óq
ẽ
ế l
ệ l
D
ò
ệ
c phát triển c a tổ ch c. M c tiêu chỉ có thể
ng ngu n nhân l
ịnh m
ú
ể th c hiện t t các nhiệm v c thể.
ị
l
â l
ệ l :
12
l
-
l
ệ
ó
â l
q
ừ
nói riêng.
ế
C
ò
u ngu n nhân l c là tỷ trọng các thành phần
ó [24].
b ph n có trong tổ ch
ị
Việ
ó
u ngu n nhân l
nhiệm v , m c tiêu, chiế l
ò ặc biệt quan trọng, bởi
c c a tổ ch c chỉ có thể
ịnh m
ngu n nhân l
ừ
ú
ắ
u
ng b
c
ặc thù c a mỗi tổ ch
u
các nhiệm v c thể.
D
ặ
ểm ho
ng và tính ch
ngu n nhân l c cần ph
c xây d ng m
ng b , có tính phù h p,
ữa các thành phần theo những m c
hiệu qu trong m i quan hệ
ịnh nhằm nâng cao hiệu qu s d ng ngu n nhân l c, tránh lãng
tiêu nh
c yêu cầu nhiệm v
â l
ề
l :
-C
â l
e
-C
â l
e
-C
â l
e
1.2.2. Nâng caotr nh
ề
ổ
ị
chuyên môn nghiệp v c a nguồn nh n
lực
chuyên môn, nghiệp v là m t trong những yếu t hình thành
l c làm việc c a mỗ
l
phát triển và kinh nghiệ
â
ời, nó là kết qu c
e
o,
ời gian.
chuyên môn, nghiệp v th c ch t là việc nâng cao
o, phát triể
l c nghề nghiệ
ng yêu cầu nhiệm v hiện t i và m c tiêu chiế l
c a tổ ch c.
q
ờ l
c
ng nhằm
l
13
â
chuyên môn, nghiệp v là n i dung quan trọng
trong phát triển ngu n nhân l c. Mu n nâng cao
ờ l
nghiệp v
chuyên môn,
ng phù h p với yêu cầu nhiệm v , tổ ch c cần
xây d ng và th c hiện các kế ho
o ngắn h n, dài h n nhằm b i
ỡng, nâng cao và c p nh t kiến th c cho mọ
Chỉ tiêu ch yế
ờ l
chuyên môn, nghiệp v c a
ng là: Tỷ lệ l
ỷ lệ l
ớ ổ
ãq
ãq
l
:l
ệ
l
e
l
ãq
ệ
e
ở
ớ ổ
ỷ lệ l
: l ỷ lệ %
l
ỷ lệ l
-
ng trong tổ ch c.
l
ệ
ỷ lệ %
ệ (
l
l
ọ
ọ )
ệ
1.2.3. Phát triển k năng c a nguồn nh n lực
ờ l
ệ
ệ
ể
ế
ề
q
ệ
ó [28].
ề
ể
l
ệ l
ề
ề
l
ề
ệ
ệ
é lé ;
l
ệ lặ
lặ
ề
ệ
ở
ó
ờq
l ệ
l
ờ
ề
ệ
ờ
â
l
ệ
l
ó
ệ
l :
ề
l
ọ
:
ệ
ữ
l
ó
ọ
ờ
â l l
ó
ề
14
ề
-
l
ữ
ặ
ó
ề
ể
ú
ừ
ế
ệ
ọ
ế
ò
ờ
l l
â
ú
é
ầ q
ọ
ờ l
ớ
ề
ữ
ề
ọ ẽ
ể
ờ
ể
ề
ờ
ệ l
ề
ề
ệ
l
ệ
ệ
ặ
l
ề
ó ò
ệ
ể
ó
ị
ớ
ệ
ờ l
ệ
ổ
ổ
ổ
l
ó
ầ q
ở
â
ế
ệ q
ề
ó
ị
ế
ệ
ệ
â l
ệ
ỏ
ầ
â l
ờ l
ề
21
ể
ể
ệ
â
ể
ệ
ề
ớ
ệ
ể
ỡ
ớ
ể
ề
ệ
ầ
ằ
ệ
ổ
ỏ
â
ã
ầ
â .
1.2.4. Nâng cao tr nh
l
ế
nhận th c c a nguồn nh n lực
q
ớ
ệ
q
ầ ó
ờ
ở
[28].
ờ l
ị
ệ
ó
q
ể
ã
ị
ệ
ờ l
ế
e
l
ế
ớ
ã
ữ
21
ề
15
ể
â l
ờ l
ể
ệ
l
ó ó
ể
ớ
ể
ó
ể
q
ọ
ể
ở
ế
ế
ể l
l
â
ọ
l
ế
ế
ệ
â l
ệ q
ừ
ắ
ệ
ừ
ệ
ờ l
ờ l
ừ
l
ệ
ắ
â
q
ở
ớ
õ
ó
õ
ệ
ổ
;
â l
l
q
â
ệ
ó
;
ờ l
ớ ổ
:
ổ
- Có
ỷl
ầ
ệ
ề
ề
ệ
ề
ệ
-
ể
ệ
q
ệ ã
ế
ệ
1.2.5. T o môi trƣờng tự học tập
o là quá trình học hỏi nhằm nâng cao kiến th c, k
â
và hành vi làm việc c
ề
ó ó
l
ổi những hiểu biết, cách th c làm việ
với công việ ;
l
ị
c
o sẽ làm thay
ờ l
ớng vào hiện t i, chú trọng vào công việc
ặc biệt cần
hiện thời c a cá nhân, giúp họ có ngay các k
thiế
i
ể th c hiện t t các công việc hiện t i.
ệ l
ể
ề
â
l
ế
â
ể
ú
ẩ
ắ
â
ế
ò
16
l
ú
ớ
ó
ầ
ầ
ể
ế
ệ l
ị
q
ầ
l
l
ờ
ờ
ò
ỏ
ó
ệ
ở
â
ầ
ể
ữ
l
;
ọ
C
ặ
ệ
ỗ
ờ
ọ
ểl
ệ l
ó
ề l
ầ
ớ
ó ể ó
h. D
â l
ệ
ọ
ề
ò
l
q
â
l
â
ọ
ệ
l
ó
.
1.3. ĐẶC ĐIỂM C A NGUỒN NHÂN LỰC NGÀNH ĐIỆN VÀ ẢNH
HƢ NG ĐẾN PHÁT TRIỂN NNL
â l
ệ l
ầ
ầ
ế ã
ặ
C
â l
ó
ữ
ù
ể
ú
ó
ừ
ệ l
ờ
ệ
l
ặ
ể
ù
ể
ẩ
l
ệ
ầ
ệ
ớ
ặ
ể
D ớ
â l
ế
ệ l
ệ l
TNHH MTV
ẵ
ó
ề
â l
T ứ
ấ
ẩ
ẩ
ề
ệ l
ờ
ệ
ó
ờ
”
ế
ệ
ề
ệ
ệ
ó ặ
ọ
ọ
ã
â
â
ế
ớ
ệ
ệ
ệ
l “
ể
ở
ọ
ể
ól
ọ
ã
q
ệ
ù
q
l
ớ
ệ
òq
ề
ệ
C
l
ớ
ẩ
ặ
ẩ
ện là vô hình, không