CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LƯỢNG GIÁC
PHẦN 1
Bài 1. Giải phương trình:
2 3 sin x. 1 cos x 4 cos x.sin 2
2sin x 1
Hướng dẫn giải
x
3
2
0
�
x � k
�
1
� 6
, k , l �� (*).
Điều kiện: sin x � � �
2
�x �5 l
� 6
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương:
2 3 sin x. 1 cos x 4 cos x.sin 2
x
3 0
2
� 2 3 sin x 2 3 sin x.cos x 2 cos x 1 cos x 3 0
�2
�
3 sin x cos x 3sin 2 x 2 3 sin x.cos x cos 2 x 0
� 3 sin x cos x 0
3 sin x cos x 2 0 � �
� 3 sin x cos x 2
3 sin x cos x 0 � cot x 3 � x k , k ��
6
�
�
� �
3 sin x cos x 2 � 2 �
sin x cos cos x sin � 2 � sin �x � 1
6
6�
�
� 6�
3 sin x cos x
TH1:
TH2:
� x
2
k 2 � x
k 2 , k ��
6 2
3
Đối chiếu điều kiện ta thấy phương trình đã cho có 2 họ nghiệm
x
7
2
k 2 , x
k 2 , k ��.
6
3
Bài 2. Tìm tất cả các nghiệm x �(2009; 2011) của phương trình : cos x sin x cos 2 x 1 sin 2 x 0
Bài 3. Chứng minh rằng:
1 sin 2a
� �
cot 2 �
a �
.
1 sin 2a
� 4�
x
y 1
Bài 4. Cho: sin x sin y 2sin x y , với x y �k , k ��. Chứng minh rằng: tan tan .
2
2 3
3
1 cot x
2
2cos 2 x 0
Bài 5. Giải phương trình : 3 tan 2 x
cos 2 x
1 cot x
Trang 1
Bài 6. Cho tam giác ABC với các kí hiệu thông thường, biết: sin
rằng tam giác ABC cân.
Bài 7. Giải phương trình sau:
A
B
B
A
.cos 3 sin .cos 3 . Chứng minh
2
2
2
2
2(sin x 3 cos x) 3cos 2 x sin 2 x.
2
Bài 8. Tìm a để bất phương trình đúng với mọi x: 3sin x 2sin x.cosx cos2 x a �3
Bài 9. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a , b , c , độ dài ba đường phân giác trong tương ứng với
các góc A , B , C lần lượt là l a , l b , l c .
l l l l l l
1. Chứng minh rằng: a b b c c a �3 3.
c
a
b
2. Nhận dạng tam giác, biết: a b tan
C
(a tan a+btanb).
2
�
ax 2 a y cos x
�
Bài 10. Định a để hệ: � 2
có nghiệm duy nhất.
sin x y 2 1
�
2 cos 2 x sin 2 x
Bài 11. Chứng minh rằng nếu x 2 x 2 thì:
16
sin 2 x.cos2 x
Bài 12. Tìm m để hệ phương trình sau đây có nghiệm và hãy giải hệ phương trình tương ứng với những
�
s inx.cos2 y m 4 2m 2 2
�
.
giá trị tìm được của m: �
cos x.cos2 y m3 1
�
Bài 13. Cho hai phương trình sau:
2sin 7 x (1 sin a).sin x a.sin 3 x
(1)
(a 1)(1 cos 2 x) 2sin 6 x 2sin 2 x 2( a 1)3
(2)
a. Giải các phương trình trên với a 2 .
b. Tìm tất cả các giá trị của a để hai phương trình (1) và (2) tương đương.
�
3 3
sin x sin y sin z
�
�
2 .
Bài 14. Giải hệ phương trình: �
3
�
cos x cos y cos z
�
�
2
Bài 15. Tìm tất cả các giá trị x � 0; 2 sao cho: 2 cos x � 1 sin 2 x 1 sin 2 x �2.
Bài 16. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất để phương trình sau có nghiệm:
3 x
� x �
cos 2 (a x ) 2cos (a x) cos
.cos � � 2 0.
2a
�2a 3 �
3 2
Bài 17. Cho tam giác ABC có tan A tan C 2 tan B . Chứng minh rằng: cos A cos C �
.
4
Trang 2
Bài 18. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh thoả mãn hệ thức:
góc: 3 A B.
BC
AB BC
. Tính tổng số đo
AB BC
AC
Bài 19. Xét các tam giác ABC thoả mãn ràng buộc: Max A, B, C � . Tìm giá trị lớn của biểu thức:
2
P sin A sin 2 B sin 3 C.
Bài 20. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: (2m 1)(sin x cos x) (sin x cos x) 2m 2 2m 2 0
Bài 21. Chứng minh rằng với mọi x �� ta luôn có sin x cos x �1 .
Bài 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm
m sin x cos x 1 sin 2 x sin x cos x 2
Bài 23. Giải phương trình: cos 2 x cos3x sin x cos 4 x sin 6 x .
2x 1
2x 1
2x 1
sin
3co s 2
0 thỏa
Bài 24. Tìm tổng nghịch đảo các nghiệm của phương trình sin
x
3x
3x
1
mãn điều kiện x �
10
5
Bài 25. Tìm m để phương trình mcosx cos3x cos2x 1 có đúng 8 nghiệm trên khoảng ( ; )
2 2
Bài 26. Trong tất cả các tam giác ABC cho trước, tìm tam giác có P cos2A cos2 B cos2C lớn nhất.
Bài 27. Giải phương trình : 8cos 4 x.cos 2 2 x 1 cos3 x 1 0
sin A sin B sin C
Bài 28. Tính số đo các góc trong tam giác ABC , biết
1
2
3
2
2
Bài 29. Giải phương trình 2cos x 1 cot x 2sin x 1 0
Bài 30. Tam giác ABC thỏa mãn đẳng thức cos 2 A 2 cos 2 B cos 2C 2 0
Bài 31. Tìm
số
tự
nhiên
a
bé
nhất
để
phương
trình
sau
3x
x
cos 2 (a x ) 2 cos (a x ) cos
. cos
2 0;
2a
2a 3
Bài 32. Cho tam giác ABC có : tanA+tanC=2tanB.CMR : cos A cos C
có
nghiệm
:
3 2
;
4
Bài 33. Giải phương trình: 1 tan x.tan 2 x cos 3 x
Bài 34. Trong tam giác ABC biết số đo ba góc A, B, C lập thành cấp số cộng với A �B �C và thỏa hệ
thức cos A cos B cos C
1 3
. Tính số đo các góc A, B, C .
2
�
5x �
2 9x
2cos
�
2
�4 2 �
Bài 35. Giải phương trình cos3x sin7x 2sin �
2
Bài 36. Tìm
m
để
phương trình
sau
có
4
nghiệm
phân
biệt
trong
khoảng
� �
:
� ; �
� 2 2�
� 4x
x�
4cos2 x 16m�
sin cos4 � 14m 1 0
4�
� 4
Bài 37. Giải phương trình : cosx.cos2x = 1/4
Trang 3
Hướng dẫn giải
x=kπ không phải là nghiệm.nhân thêm sinx vào hai vế để đưa về pt sin4x=sinx
Suy ra x=k2π/3 ; x=π/5 +k2π/5
vì x≠kπ nên pt có các nghiệm x=±2π/3 +k2π; x=±π/5 +k2π; x=±3π/5 +k2π
Bài 38. Giải phương trình:
(cos x 1)(2cos x 1)
1 sin 2 x 2cos 2 x.
sin x
Bài 39. Cho phương trình: (m 3)sin 3 x ( m 1)cos 3 x cos x ( m 2)sin x 0
a) Giải phương trình khi m 5 .
� 5 �
,
b) Xác định tham số m để phương trình có đúng một nghiệm x ��
.
� 4�
�
Bài 40. Cho tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn hệ thức:
1
1
1
1
1
1
cos A cos B cos C sin A sin B sin C
2
2
2
Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
x
2sin 2 ( )s inx - cos3 x
4 2
Bài 41. Giải phương trình :
0.
3
3
sin x cos x
4x
2x
cos 2
m 0 có nghiệm.
Bài 42. Tìm m để phương trình cos 2
x 1
x 1
ABC
Bài 43. Tam
giác
có
ba
góc
thỏa
mãn
hệ
8 cos A sin B sin C 4 3 (sin A cos B cos C ) 17 0 . Hãy tính các góc của tam giác đó.
cos 2 x 3cos x 1
1
Bài 44. Giải phương trình:
sin x 1
Bài 45. Giải phương trình sau sin 2 x sin x cos x 1 2sin x cos x 3 0 .
Hướng dẫn giải
2
PT
� sin x cos x 1 sin x cosx 1 2sin x cos x 3 0
thức
:
� sin x cos x 1 sin x cos x 1 sin x cosx 1 2sin x cos x 3 0
� sin x cos x 1 sin x 2 cos x 4 0
x k 2
�
sin x cos x 1
�
�
��
�
, (k ��)
�
sin x 2 cos x 4(VN )
x k 2
�
� 2
Vậy phương trình có hai họ nghiệm: x k 2 , x
Bài 46. Cho cos2
k 2 , (k ��)
2
�
�
4
với . Tính giá trị của biểu thức: P 1 tan cos� �
5
2
�4
�
Hướng dẫn giải
Trang 4
Do
nên sin 0,cos 0 . Ta có:
2
cos2
1 cos2 1
1
� cos
,
2
10
10
sin2 1 cos2
9
3
sin
� sin
, tan
3
10
cos
10
Khi đó: P 1 tan .
1
2
� 1
3 � 2 5
�
�
5
2 � 10
10 �
cos sin 1 3 . 1
1 cot x
2 cos x 1
Hướng dẫn giải
1
�
�
cos x �
�
�x �� k 2
, k , l ��
3
2 ��
Ñieàu kieän xaùc ñònh �
�
�
sin x �0
�
�x �l
Bài 47. Tìm tập xác định của hàm số y
Bài 48. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos 2 x tan 2 x
Hướng dẫn giải
1
2
1
* y cos x
cos 2 x
2
* cos x
1
�2
cos 2 x
* y �1 � GTNN y = 1
*
2
y = 1 � cos x
1
� cos 4 x 1 � sin x 0 � x k , k ��
cos 2 x
3 cos 2 x sin 2 x 2
Hướng dẫn giải
3
1
3 cos 2 x sin 2 x 2 �
cos x sin 2 x 1
2
2
Bài 49. Giải phương trình
Trang 5
sin 2 x.sin 1
6
6
� �
� cos �
2 x � 1
6�
�
� 2 x k 2
6
� x k , k ��
12
� cos 2 x.cos
��
0; �:
Bài 50. Tìm tất cả giá trị thực m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt thuộc �
� 2�
cot 2 x 2 m 1 cot x 3m 1 0
Hướng dẫn giải
��
0; �� t 0
* t = cotx , x ��
� 2�
2
* cot x 2 m 1 cot x 3m 1 0 (1)
� t 2 2 m 1 t 3m 1 0 (2)
��
0; �� pt(2) có 2 nghiệm dương phân biệt
Pt(1) có 2 nghiệm phân biệt x ��
� 2�
' 0
�
�
� �S 0
�P 0
�
� keát quaû ñuùng : m < - 1 v 0 < m<
1
3
3
Bài 51. Giải phương trình (7 5 2) cos x (17 12 2) cos x cos 3 x
Hướng dẫn giải
Tập xác định: D = R.
Phương trình đã cho tương đương với phương trình:
3
(1 2)3cos x (1 2) 4cos x 4 cos3 x 3cos x
� (1 2)3cos x 3cos x 4 cos 3 x (1 2) 4cos
3
x
Xét hàm số f(t) = (1 2) t t , ta có f(t) đồng biến với mọi t nên ta có: f(3cosx) = f(4cos3x) 3cosx =
4cos3x
Trang 6
cos3x = 0 x =
k
,kZ
6 3
Bài 52. Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi x. 1 + 2cosx+ 1 + sin2x 2m – 1
Hướng dẫn giải
Đặt f(x) = 1 + 2cosx + 1 + 2sinx. Bài toán trở thành: tìm m sao cho maxf(x) 2m – 1.
Ta có f2(x) = 6 + 4(sinx + cosx) + 21 + 2(sinx + cosx) + 4sinxcosx
Đặt t = sinx + cosx, 2 �t � 2 . Ta có:
f2(x) = g(t) = 6 + 4t + 22t2 + 2t – 1 với 2 �t � 2 .
g (t ) 4( 2 1) 2
Xét sự biến thiên của g(t) ta có: �max
2; 2�
�
�
Vì f(x) 0 nên ta có:
maxf(x) =
max f 2 ( x) max g (t ) 2( 2 1)
3 2 2
.
2
1
1
1
...
Bài 53. Rút gọn tổng S =
trong đó n là một số tự
cos x cos 2 x cos 2 x cos 3x
cos nx cos(n 1) x
Vậy ta có: 2( 2 �
1) ۳2m 1
m
nhiên.
Bài 54. Biết rằng sin2x + sin2y =
Bài 55. Rút gọn : P = cos
1
, tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của S = tg2x + tg2y.
2
2
3
n
cos
cos
... cos
.
2n 1
2n 1
2n 1
2n 1
tg 1 cos 2
Bài 56. Chứng minh rằng nếu ta có
thì sin(3 ) 7 sin( ) .
tg 1 sin 2
Bài 57. Trong tam giác ABC có A = 360, AB = AC = 1 và BC = x. Giả sử x
p q
, hãy tìm cặp số
2
nguyên (p, q).
sin 8 x cos 8 x
1
sin 4 x cos 4 x
1
Bài 58. Cho
. Chứng minh rằng:
, (a > 0, b > 0).
3
3
a
b
( a b) 3
a
b
a b
Trang 7
Bài 59. Cho tg 2 xtg 2 y tg 2 ytg 2 z tg 2 ztg 2 x 2tg 2 xtg 2 ytg 2 z 1 . Tính giá trị của biểu thức
P sin 2 x sin 2 y sin 2 z
1
1
1
Q
3
5 .
Bài 60. Tính giá trị của biểu thức:
cos
cos
cos
7
7
7
Bài 61. Cho tam giác ABC bất kỳ. Tìm đặc điểm của tam giác khi biểu thức M cos
A
B
C
đạt
cos cos
2
2
2
giá trị lớn nhất.
Bài 62. Cho các số thực a, b, c thoả mãn a 2 b 2 c 2 4 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T a b 2 sin x c sin 2 x , trong đó x (0; ) .
2
x
; ].
Bài 63. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y f ( x) sin 2 x với x [
2
2 2
n
n
1
1
Bài 64. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y f ( x) 1
1
với n là số tự nhiên.
2
2
sin x cos x
Bài 65. Cho tam giác ABC thoả mãn: 2tgB = tgA + tgC. Chứng minh rằng:
a) B ,
3
b) cosA+ cosC
Bài 66. Cho tam giác ABC thoả mãn: tg
ABC vuông là sin
3 2
.
4
A B 1
tg . Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để tam giác
2 2 2
A
B
C 1
sin sin .
2
2
2 10
Bài 67. Tính tổng S = sin 39 0 sin 69 0 sin 1830 sin 2130 .
Bài 68. Chứng minh rằng: 3 cos
2
7
3 cos
4
7
3 cos
5 33 7
.
3
7
2
6
Bài 69. Cho x, y, z, t là các số thực nằm giữa
và thoả mãn:
2
2
sin x sin y sin z sin t 1
cos 2 x cos 2 y cos 2 z cos 2t 10 .
3
Chứng minh rằng: 0 x, y, z, t .
6
Trang 8
Bài 70. Tìm GTNN của hàm số y
1
1
, x (0; ) .
sin x cos x
2
Bài 71. Tìm GTNN, GTLN của hàm số: y sin
Bài 72. Tìm GTLN, GTNN của hàm số: y
2x
4x
cos
1.
2
1 x
1 x2
2 cos 2 x cos x 1
cos x 1
.
Bài 73. Cho tam giác ABC có C = 2B = 4A. Gọi O, H lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, trực tâm của
tam giác ABC . Tính tỷ số
OH
trong đó R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
R
Bài 74. Cho tam giác ABC vuông ở C. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác, ma , mb lần lượt là
độ dài các đường trung tuyến của tam giác kẻ từ A, B. Tìm giá trị lớn nhất của:
r2
.
ma2 mb2
Bài 75. Giải các phương trình sau:
1/ sin 3 x cos 3 x sin 3 x cot gx cos 3 xtgx 2 sin 2 x .
2/ 2 cos x 2 sin 10 x 3 2 2 cos 28 x. sin x .
3/
sin 3 x sin 5 x
.
3
5
4/ 2 3 sin( x
) cos( x ) 2 cos 2 ( x ) 3 4sin 2 x cos( x) cos( x)
8
8
8
3
3
5/ 2 sin 5 x(16 sin 4 x 20 sin 2 x 5) 1 .
6/ (16 sin 4 x 20 sin 2 x 5)(16 sin 4 5 x _ 20 sin 2 5 x 5 1
Bài 76. Chứng minh rằng: 4cos36 0 cot g 7 0 30 1 2 3 4 5 6
Bài 77. Cho
1
1
1
1
7 . Tính sin 2 2 x .
2
2
2
tg x cot g x sin x cos 2 x
Bài 78. Chứng minh rằng: cos
2 1
cos
.
5
5
2
Bài 79. Thu gọn tổng S = tga.tg 2a tg 2a.tg 3a ... tg (na).tg (n 1)a .
Bài 80. Thu gọn P = (2cosa-1)(2cos2a-1)... (2 cos 2 n 1 a 1)
Trang 9
Bài 81. Tính các tổng:
1
S = 2 2
sin
7
tg 6
1
3
sin 2
7
1
sin 2
6 ,
7
8
P = tg
5
7
tg 8
tg 8
,
18
18
18
R=
5
7
tg 6
tg 6
18
18
18
Bài 82. Gọi M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số F(x)=cos(2006x)+kcos(x ) trong đó k,
là các tham số thực. Chứng minh rằng: M 2 m 2 2
Bài 83. Hãy xác định dạng của tam giác ABC nếu các góc của tam giác ABC thoả mãn đẳng thức sau:
A
B
C
tg
tg
1
2
2
2
B C
C A
A B
A B C
1 tg tg
1 tg tg
1 tg tg
4tg tg tg
2 2
2 2
2 2
2 2 2
tg
PHẦN 2
Câu 1:
Giải các phương trình sau đây: sin x 1 sin 2 x cos 2 x
Hướng dẫn giải:
Ta có:
sin x sin x cos 2 x cos x
1
1
� sin x sin x cos 2 x cos x
4
4
2
2
1� �
1�
�
� � sin x � �
cos x �
2� �
2�
�
�
cos x 1
�
1
1
�
�
�
sin
x
cos
x
�
sin x 0
�
2
2 � � sin x cos x 1 � �
��
�
�
cos x �0
�
� sin x 1 1 cos x
� sin x cos x
�
�
�
2 2
sin x cos 2 x
�
�
�
Trang 10
x k 2 , k �Z
�
cos x 1
�
�
cos x �0
�
�
cos x �0
��
��
�
�
�
� 2
�
1 � 5
�
sin
x
sin
x
1
0
�
sin x �
�
�
�
�
2 .
�
x k 2
�
�
� 5 1 �
��
k , m ��
x arcsin �
m
2
�
� 2 �
�
�
�
�
Câu 2:
Giải các phương trình lượng giác sau:
a) sin x cos x 3 cos 2 x 2
2
b)
t anx 1
2 s inx
cot x 1
c) 4(cos 4 x sin 4 x ) 1 sin 2 x
Hướng dẫn giải:
a) sin x cos x 3 cos 2 x 2
2
� sin 2 x 3 cos 2 x 1
1
� sin(2 x )
3
2
�
�
2 x k 2
x k
�
�
3 6
12
��
��
5
�
�
2x
k 2
x k
�
�
6
4
� 3
b)
k �Z
t anx 1
2 s inx
cot x 1
s inx �0
�
�
cos x �0
Điều kiện: �
�
cot x �1
�
Trang 11
s inx cos x
s inx
.
2 s inx
cos x
cos x s inx
s inx
�
2 s inx 0
cos x
1
� s inx(
2) 0
cos x
s inx 0
�
�
�
1
�
cos x
�
2
pt �
Với sinx 0 , không thỏa mãn điều kiện
Với cos x
1
� x � k 2 0
k �Z
4
2
Giá trị x
k 2 0
k �Z bị loại do điều kiện cot x �1
4
Vậy pt đã cho có họ nghiệm là: x
k 2 0
k �Z
4
c) 4(cos 4 x sin 4 x ) 1 sin 2 x
� 4(1 2sin 2 x.cos 2 x) 1 sin 2 x
1
� 4(1 sin 2 2 x) 1 sin 2 x
2
� 2sin 2 2 x sin 2 x 3 0
sin 2 x 1
�
�
�
3
�
sin 2 x
�
2
� sin 2 x 1
� x k
4
Câu 3:
.
k �Z
Giải phương trình cosx.cos 2x
1
.
4
Hướng dẫn giải
x k không phải là nghiệm.nhân thêm sin x vào hai vế để đưa về pt sin 4 x sin x .
Suy ra x
k 2
k 2
; x
.
3
5
5
Trang 12
2
3
Vì x �k nên pt có các nghiệm x � k 2 ; x � k 2 ; x � k 2 .
3
5
5
Câu 4:
Giải phương trình
5 sin 2 x s inx 2cosx .
Hướng dẫn giải
VT 5 sin 2 x � 5 .
Theo BĐT Bunhiacôpski s inx 2cosx � (12 22 )(s in 2 x cos 2 x) 5 .
Vậy phương trình xảy ra khi và chỉ khi
� k
x
�
sin
2
x
0
�
� 2
��
(Hệ phương trình vô nghiệm).
�
2
1 �
�
sin x 2 cos x 5
�
�
sin( x ) 1; �
sin
;cos
�
�
5
5�
�
�
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 5:
Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cos( x 2 ) cos[ (x 2 2 x 1)] .
Hướng dẫn giải
�
x 2 x 2 2 x 1 2k
cos( x 2 ) cos[ (x 2 2 x 1)] � x 2 �
[ (x 2 2 x 1)]; k ��� �2
x ( x 2 2 x 1) 2k
�
2 x 1 2k 0 (1)
�
�� 2
2 x 2 x 1 2k 0 (2)
�
Ta có:
(1) � x
1 2k
1
; k ��� xmin (nghiệm dương nhỏ nhất khi k 1 ).
2
2
� �۳
4k 1 0
(2) có
(2) có hai nghiệm x1
k
1
4
k 1 (do k nguyên).
1 4k 1
1 4k 1
0; x2
0.
2
2
1 3
Suy ra nghiệm dương x1 nhỏ nhất khi k 1 . Khi đó x1min
0
2
Vậy nghiệm dương nhỏ nhất của pt là x1min
1 3
.
2
Trang 13
Câu 6:
Cho phương trình: cos 2 x – 2m 1 cos x m 1 0 .
a. Giải phương trình khi m
3
.
2
� 3 �
�.
�2 2 �
b. Tìm m để phương trình có nghiệm x �� ;
Hướng dẫn giải
a. khi m
3
phương trình 2 cos 2 x 8 cos x 5 0 4 cos 2 x 8 cos x 3 0 .
2
� x � k 2
3
(k �) .
� 3 �
�.
�2 2 �
b. Tìm m để phương trình có nghiệm x �� ;
1
cos x
phương trình 2 cos x (2m 1) cos x m 0
2.
cos x m
2
1
� 3 �
�ta có 1 cos x 0 nên cos x 2 không thoả mãn.
�2 2 �
với x �� ;
� 3 �
�� 1 �m 0 .
�2 2 �
Do đó phương trình đã cho có nghiệm x �� ;
Câu 7:
Tìm nghiệm của phương trình cos x sin x cos 2 x. 1 sin 2 x 0 thỏa mãn điều kiện:
2004 x 2005 .
Hướng dẫn giải
cos x sin x cos 2 x. 1 sin 2 x 0 (*)
+ 1 sin 2 x cos x sin x
cos2 x cos x sin x cos x sin x
+ * � cos x sin x 1 cos x sin x cos x sin x 0
� cos x sin x 0 1 hoặc cos x sin x cos x sin x 1 2
+ 1 � cos2 x 0 (1)
+ 2 � 1 sin 2 x 1 sin 2 x 1 � sin 2 x 0 (vì sin 2 x 0 không thể xảy ra)
Trang 14
Ta có: * � cos2 x 0 hoặc sin 2 x 0 � sin 4 x 0 � x k
, k �� .
4
+ Với điều kiện 2004 x 2005 , chọn số nguyên k 2552 . Vậy x 638 .
Câu 8:
Cho phương trình m sin x cos x 1 m (1) ( m là tham số).
a. Giải phương trình (1) với m 1 .
b. Tìm m để phương trình có nghiệm.
Hướng dẫn giải
a. Với m 1 . Thay vào phương trình 1 ta được:
1 � sin x cos x 0 �
� �
� �
2 sin �x � 0 � sin �x � 0 � x k � x k .
4
4
� 4�
� 4�
2
�
1 �
1
m۳
b. Phương trình có nghiệm �m�
2
Câu 9:
m 2 1 1 2m m 2
m 1.
�x �
(2 3) cos x 2sin 2 � �
�2 4 � 1
2cos x
Hướng dẫn giải
Điều kiện: cos x �0 .
Giải phương trình:
Ta có:
�x �
(2 3) cos x 2sin 2 � �
�2 4 � 1
2 cos x
�x �
� 2 3 cos x 2sin 2 � � 2 cos x
�2 4 �
�
�
� �
� 3 cos x �
1 cos �x �
� 0 � sin x 3 cos x 1
� 2�
�
�
�
1
3
1
1
sin x
cos x � sin x.cos cos x.sin
2
2
2
3
3 2
�
�
x k 2
x k 2
�
�
� �
3 6
2
� sin �x � sin � �
��
, k �� .
7
6
� 3�
�
�
x k 2
x
k 2
�
� 6
6
� 3
Vậy phương trình có họ nghiệm là x
7
k 2 và x
k 2 , k �� .
2
6
Trang 15
Câu 10: Cho phương trình m sin x m 1 cos x
m
. Tìm các giá trị của m sao cho phương trình đã
cos x
cho có nghiệm.
Lời giải
ĐKXĐ: cos x �0 . Với điều kiện đó chia hai vế của phương trình cho cos x , ta được:
m tan x m 1 m 1 tan 2 x � m tan 2 x m tan x 1 0
2
Đặt tan x t , ta được phương trình: mt mt 1 0 *
Do phương trình tan x t có nghiệm với mọi t nên phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
*
m �0
�
2
có nghiệm � m 4m �0 � �
.
m �4
�
�
�
cot 3 x sin 2 x 2 cos 5 x 0
Câu 11: Giải phương trình sin � 2 x �
�2
�
Lời giải
ĐKXĐ: sin 3 x �0 .
�
�
cot 3x sin 2 x 2 cos 5 x 0
Ta có: sin � 2 x �
�2
�
cos 3 x
sin 2 x 2 cos 5 x 0
sin 3x
� cos 2 x cos 3 x sin 2 x sin 3 x 2 cos 5 x sin 3 x 0
� cos 2 x
� cos 5 x 1 2 sin 3 x 0
�
�
.
x k
5 x k
�
�
10
5
2
cos 5 x 0
�
�
�
2
��
��
3 x k 2
��
x k
k �� .
2
�
� 12
�
4
3
sin 3x
�
�
�
2
2
�
�
3 x k 2
x k
�
� 4
4
3
Câu 12: Giải phương trình 2 tan x cot 2 x 2sin 2 x
Điều kiện: x �k
1
sin 2 x
Lời giải
.
2
Trang 16
1
sin 2 x
1 cos 2 x
� 2 tan x 2sin 2 x
sin 2 x
2sin 2 x
� 2 tan x 2sin 2 x
2sin 2 x tan x
2sin x cos x
� tan x 2sin 2 x
2 tan x cot 2 x 2sin 2 x
.
� 4sin x 4 cos x 1 0
2
� sin x 2 cos 2 x 1 0
�
sin x 0 l
2
�
�
1 � 2x � k 2 � x � k , k �� .
�
3
3
cos 2 x
�
2
Câu 13: Giải phương trình sin 2 3 x cos 2 4 x sin 2 5 x cos 2 6 x
Lời giải
2
2
2
2
sin 3 x cos 4 x sin 5 x cos 6 x
� 1 cos 6 x 1 cos8 x 1 cos10 x 1 cos12 x
� cos12 x cos 6 x cos10 x cos8 x 0
� sin 9 x.sin 3 x 2sin 9 x.sin x 0
� sin 9 x sin 3 x sin x 0
� 2sin 9 x.sin 2 x.cos x 0
�
�
�
sin 9 x 0
9 x k
�
xk
�
�
9
��
sin 2 x 0 � �
2 x k
��
k �� . .
�
�
�
xk
�
cos x 0
�
�
x k
2
�
� 2
Câu 14: Giải phương trình 3cos x 2 sin x 2
Lời giải
2
3cos x 2 sin x 2 � 2 sin x 2 3cos x (Điều kiện: cos x � )
3
2
2
� 4 1 cos x 4 12 cos x 9cos x
� 13cos 2 x 12 cos x 0
cos x 0
�
�
�
12
�
cos x
13
�
� cos x 0 � x k , k �� .
2
l
.
Câu 15: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình cos 2 x 4 cos x m 0 có nghiệm.
Lời giải
Trang 17
Đặt t cos x , điều kiện 1 �t �1 .
2
2
Phương trình cos 2 x 4 cos x m 0 (1) trở thành t 4t m 0 � f t 4t t m (2).
Để (1) có nghiệm thì (2) phải có nghiệm t � 1;1 .
Lập bảng biến thiên của f t , dựa vào bảng biến thiên ta có điều kiện cần tìm là 5 �m �3 .
Câu 16: Với giá trị nào của m thì phương trình sin 2 x 3 cos 2 x 1 m có nghiệm?
Lời giải
sin 2 x 3 cos 2 x 1 m �
� sin 2 x cos
1
3
1 m
sin 2 x
cos 2 x
2
2
2
1 m
� � 1 m
cos 2 x sin
� sin �
2 x �
3
3
2
3� 2
�
1 m
1 m
���1���
�
1 ��1
Phương trình có nghiệm ۣ
2
2
2 1 m 2
3 m 1.
� �
;0�
Câu 17: Cho 3 số thực a b c 0 . Số nghiệm của phương trình a sin x b cos x c trên khoảng �
�2 �
là
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. thay đổi theo a, b, c .
Lời giải
a sin x b cos x c �
a
a b
2
2
sin x
� sin x sin (2) (vì 0
b
a b
c
a 2 b2
2
2
cos x
c
a b2
2
(1)
1)
� �
Trên khoảng � ; 0 �thì phương trình có 1 nghiệm duy nhất.
�2 �
Giải thích: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác, các họ nghiệm của phương trình sin u sin v
sẽ được biểu diễn bởi 2 điểm đối xứng với nhau qua Oy , mà ở đây đề bài chỉ cho trên 1 góc phần
tư thứ IV nên chỉ có 1 nghiệm duy nhất.
Câu 18: Với giá trị nào của m thì phương trình cos 2 x 2sin x cos x sin 2 x m có nghiệm
Lời giải
Trang 18
� �
2
2
2 x � m
Ta có: cos x 2sin x cos x sin x m � cos 2 x sin 2 x m � 2 sin �
4�
�
� � m
� sin �
2 x �
.
4� 2
�
m
�1 � 2 �m � 2 .
2
Phương trình có nghiệm khi
Câu 19: Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2sin x 2 cos x 2sin 2 x . Lời
giải
� �
Đặt t sin x cos x 2 cos �x �, 2 �t � 2 .
� 4�
Ta có t 2 sin x cos x 1 sin 2 x � sin 2 x t 2 1 .
2
Ta được hàm số y 2t 2 2t 2, 2 �t � 2 .
Bảng biến thiên:
t
2
y
2 2 2
5
Suy ra M ; m 2 2 2 .
2
1
2
5
2
2
2 2 2
2
2
2
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m 2 cos x 4m sin x cos x m 3 vô
nghiệm.
Lời giải
m
2
2 cos 2 x 4m sin x cos x m2 3 � m 2 2
� m2 2 cos 2 x 4m sin 2 x m 2 4 .
2x
4m sin x cos x m
1 cos
2
2
Phương trình vô nghiệm � m 2 2 16m 2 m 2 4
2
2
3
� m 2 1 � 1 m 1 .
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2sin x m cos x 1 m có nghiệm
� �
x ��
;
.
� 2 2�
�
Lời giải
cos
x
0 không là nghiệm của phương trình.
2
Trang 19
x
2t
1 t2
.
� sin x
;
cos
x
2
1 t2
1 t2
2t
1 t2
2
Ta được phương trình 2.
m
.
1 m � t 4t 1 2m 0 1 .
2
2
1 t
1 t
� �
;
� 1 có nghiệm t � 1;1 .
Phương trình có nghiệm x ��
� 2 2�
�
2
Phương trình 1 � t 4t 1 2m là phương trình hoành độ giao điểm parabol
Đặt t tan
P : y t 2 4t 1 và đường thẳng d : y 2m .
Bảng biến thiên của hàm số y t 2 4t 1
t
�
1
1
�
2
6
y
2
� �
;
� 2 �2m �6 � 1 �m �3 .
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình 1 có nghiệm x ��
� 2 2�
�
Câu 22: Phương trình sin x 3 cos x
2
� �
5 cos �
4 x �có bao nhiêu nghiệm dương bé hơn 10 ?
3�
�
Lời giải
� �
� �
� �.
5 cos �
4 x �� 4sin 2 �x � 5 cos �
4x �
3�
3�
�
� 3�
�
�
� �
2�
0 4sin 2 �x
Ta có: 0 �sin �x �
�1 �
� 4.
� 3�
� 3�
� �
� �
�1
cos
��
4�
x � 1 4 5 cos �
4x
� 6.
3�
3�
�
�
sin x
3 cos x
2
� 2� �
�
sin �x � 1
x k
�
�
3
� �
�
� 3 2
�
�
� x k , k ��
Dấu " " xảy ra
�
�
6
� �
�
�
4 x l 2 , k , l ��
cos �
4 x � 1
�
�
3
3�
� �
Vậy có 4 nghiệm dương bé hơn 10 ứng với k 0, k 1, k 2, k 3 .
Câu 23: Biểu diễn tập nghiệm của phương trình cot x tan x
2 cos 4 x
trên đường tròn lượng giác ta được
sin 2 x
bao nhiêu điểm?
Lời giải
Trang 20
k
, k � .
2
2 cos 4 x
cosx sin x
cos 4 x
cot x tan x
�
� cos 2 x cos 4 x
sin 2 x
sin x cos x sin x.cos x
0 2x
Điều kiện: sin 2 x �۹۹�
k
x
1
�
cos 2 x .
�
2
� 2cos 2 x cos 2 x 1 0 � �
cos 2 x 1
�
+ Với cos 2 x 1 � sin 2 x 0 (không thỏa điều kiện).
1
+ Với cos 2 x � x � k , k �� (thỏa điều kiện).
2
3
2
Biểu diễn hai họ nghiệm x � k , k �� trên đường tròn lượng giác ta được 4 điểm.
3
PHẦN 3
(cos x 1)(2 cos x 1)
1 sin 2 x 2 cos 2 x.
sin x
Hướng dẫn giải.
sin
x
�۹�
0
x
m
(
m
Z
).
Điều kiện:
Phương trình đã cho tương đương với: 2cos 2 x 3cos x 1 sin x 2sin 2 x.cos x 2sin x.cos 2 x .
� cos 2 x 3cos x 2 sin x cos x(1 cos 2 x) sin x(1 cos 2 x) .
� cos x 2 x 2(sin x cos x 1) cos 2 x(sin x cos x) 0 .
Bài 1.
Giải các phương trình sau:
� cos 2 x 2 0 .
sin x + cos x 1 0
�
� cos 2 x 2 sin x + cos x 1 0 � �
� cos 2 x 2
x k 2
�
�
�
�� � � 2�
( k �Z ). .
�
x k 2
s in �x �
�
� 2
� � 4� 2
k 2 ( k ��).
2
3 �
2 x
2�
.
Giải các phương trình sau: 4sin 3 cos 2 x 1 2 cos �x
�
2
� 4 �
Hướng dẫn giải.
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x
Bài 2.
� 3 �
2x
Phương trình đã cho tương đương với 2 1 cos x 3 cos 2 x 1 1 cos �
.
�
2 �
�
� 2 cos x 3 cos 2 x sin 2 x .
�
1
3
sin 2 x
cos 2 x cos x .
2
2
Trang 21
� �
� sin �
2 x � cos x .
3�
�
� �
�
�
� sin �
2 x � sin � x �.
3�
�
�2
�
2
�
� 5
2 x x k 2
x
k
�
�
3 2
18
3
��
��
(k ��).
5
�
�
2 x x k 2
x
k 2
�
�
� 3 2
� 6
Bài 3.
Giải phương trình sin 2 x 2cos x 0.
Hướng dẫn giải.
Phương trình đã cho tương đương với 2sin x.cos x 2 cos x 0 .
� 2 cos x(sin x 1) 0 .
cos x 0
�
��
.
sin x 1
�
�
x k
�
�� 2
� x k (k ��). .
2
�
x k 2
� 2
Bài 4.
Giải phương trình: 2 3.sin 2 x
3tan 2 x
3.
2 sin 2 x 1
Hướng dẫn giải.
sin 2 x �0
�
�
1
�
sin 2 x � * ( nếu thí sinh viết không đủ (*) thì trừ 0,5 điểm).
Điều kiện: �
4
�
cos2 x �0
�
�
Khi đó:
PT (1) � 4 3.sin 2 x 2 3.sin 2 x 3
sin 2 x
cos 2 x
2 3.sin 2 x 3 .
� 2 3.sin 4 x 3sin 2 x 3 cos 2 x .
Trang 22
� sin 4 x
3
1
� �
sin 2 x cos2 x � sin 4 x sin �2 x �
2
2
6�
�
�
�
4 x 2 x k 2
x k
�
�
6
12
��
��
5
�
�
x
k'
4 x 2 x k '2
�
�
36
3
6
�
k , k ' �Z
.
Kết hợp với điều kiện (*) ta có nghiệm của phương trình là
5
x ιk�
,�
x
12
36
Bài 5.
k'
3
k, k '
Z , k ' 6m 2, k ' 6m 5, m Z .
Cho phương trình: sin 4 x cos 4 x cos2 4 x m. ( m là tham số).
1) Giải phương trình khi m
3
.
2
� �
;
2) Tìm m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn �
.
�4 4�
�
Hướng dẫn giải.
Phương trình đã cho tương đương với:
3 cos 4 x
cos 2 4 x m.
4
4 cos 2 4 x cos 4 x 4 m 3 (1).
1) Với m
3
ta có phương trình:
2
�
cos 4 x 1 �
x k
�
2
4cos 2 4 x cos 4 x 3 0 � �
�� 4
.
3
�
1
3
cos 4 x
�
x � arccos k
�
4
�
4
4
2
2) Đặt t = cos4x ta được: 4t 2 t 4m 3 , (2).
� �
� �
; �thì t � 1;1 . Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt x ��
;
Với x ��
khi và chỉ khi
�4 4�
� 4 4�
�
phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt t � 1;1 . (3).
Xét g(t) = 4t 2 t với t � 1;1 . ta có bảng biến thiên :
Trang 23
t
1
1
8
1
5
3
g(t)
1
16
Dựa vào bảng biến thiên suy ra (3) xảy ra
Vậy giá trị m cần tìm là:
Bài 6.
1
47
3
4m 3 �3
m�
16
64
2
47
3
m� .
64
2
Giải phương trình:
2sinx.(1 + cos2x) + sin2x = 1+ 2cosx.
Hướng dẫn giải
Ta có PT (2cosx + 1).(sin2x – 1) = 0 .
2
Đáp số: x � k 2 , x k
3
4
Bài 7.
( k �Z ) .
Tính các góc của tam giác ABC, biết rằng 2sin A.cos B.sin C 3(cos A sin B cos C )
17
.
4
Hướng dẫn giải
2
2
2
3
3
3
sin B
cos C
0 .
Đẳng thức cos A
2
2
2
Đáp số: A = C = 300 ; B = 1200.
Bài 8.
Giải phương trình : 2 cos x
3 sin x cos x 1 1 .
Hướng dẫn giải
Trang 24
2 cos x
3 sin x cos x 1 1 .
� cos 2 x 3 sin 2 x 2 cos x .
� �
� cos �
2x- � cos x .
� 3�
�
2x- x k 2
�
3
��
.
�
2x- x k 2
�
� 3
Bài 9.
Giải phương trình: 2sin x +
3 = 0.
Hướng dẫn giải
2sin x +
3 = 0 � sin x
3
.
2
� �
� sin x sin �
�.
� 3�
�
x k2
�
3
��
(k ��) .
4
�
x
k2
�
� 3
Bài 10.
�cos2x sin 2 x �
2
Giải phương trình: 3 cot x 3 �
�.
cosx �
�sinx
Hướng dẫn giải
�cos2x sin 2 x �
3 cot 2 x 3 �
�.
cosx �
�sinx
0 sin 2x
Điều kiện : sin x.cos x �۹۹�
2
PT � 3 cot x 3
� 3 cot 2 x 3
� 3 cot 2 x
0
x
n , n �.
2
cos 2x cos x sin 2x sin x
.
sin x cos x
cos x
.
sin x cos x
3
.
sin x
Trang 25