Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Tổng hợp 26 đề thi học kỳ i toán 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.83 KB, 40 trang )

www.Thuvienhoclieu.com
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 1)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Câu 1: Cho 3 điểm A, B, C bất kì, đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uur uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
A. AB + AC = BC
B. AB + BC = AC
C. AB + CB = AC
D. AB − AC = BC
5
= 2 x − 1 là:
Câu 2: Tích các nghiệm của phương trình:
3x + 2
1
7


A. 2
B. −
C. 1
D. −
6
6
Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1;3) và có hệ số góc là 4. Thì a và b bằng?
A. a = 4; b = −1
B. a = 4; b = 1
C. a = 3; b = 1
D. a = 4; b = 7
Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1;3) và song song với đường thẳng y=2x + 1. Thì a và b
bằng?
A. a = 2;b = -1
B. a = 2;b = 1
C. a = -2;b = 1
D. a =-2;b = -5
2
Câu 5: Phương trình −2 x − 4 x + 3 − m = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi
A. m > 5
B. m ≤ 5
C. m < 5
D. m ≥ 5
Câu 6: Quy tròn số 12,4253 đến hàng phần trăm là:
A. 12,42
B. 12,43
C. 12,425
D.12,4
Câu 7: Trong mp Oxy cho A (−3; 2) , B (5; 4) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
A. (2;8)


B. (1;3)

D. (−1; −3)

C. (8; 2)

Câu 8. Cho A = “∀x∈R : x2+1 > 0” thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề:

A. “ ∀x∈R : x2+1 ≤ 0” B. “∃ x∈R: x2+1≠ 0”
C. “∃ x∈R: x2+1<0”
Câu 9. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R | 2x2 - 5x + 3 = 0}.

D.“ ∃ x∈R: x2+1≤ 0”

3
3
}
D. X = { 1 ; }
2
2
uur uur
Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 5cm . Tích CA.CB là :

A. X = {0}

A. 13

B. X = {1}


B. 15

C. X = {

C. 17

D. 14

Câu 11:Tập hợp D = ( −∞; 2] ∩ (−6; +∞ ) là tập nào sau đây?
A. (-6; 2]
B. (-4; 9]
C. (−∞; +∞)

D. [-6; 2]

uur
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;0); B(−1;3) . Tọa độ vectơ BA là:
uur
uur
uur
A. BA = (−3;3)
B. BA = (3; −3)
C. BA = (1;3)
Câu 13:Cho A = (−∞; 2] , CR A là tập nào?
A. ( 2; +∞ )

B. ( 0; +∞ )

C. [ 2; +∞ )


uur
D. BA = (3;3)
D.

( −∞; 2 )

Câu 14 :Tập xác định của hàm số y = 6 + 3x là :
A. ( −∞ ;2)
B. (–2; ; +∞ )
C. [–2; +∞ )
D. ( −∞ ;–2)
uuu
r uuu
r
Câu 15 : Tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = 2 . Độ dài vectơ 4AB − AC bằng:
A. 2 17 .
B. 2 15 .
C. 5.
D. 17 .
Câu 16: Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm A(1; 2) và B(0; -1)

A. y = x + 1
B. y = x − 1
C. y = 3 x − 1
Câu 17: Hàm số y = (–2 + m )x + 3m đồng biến khi :
A. m < 2

B. m = 2

C. m > 0

www.Thuvienhoclieu.com

D. y = − 3 x − 1
D. m > 2
Page 1


www.Thuvienhoclieu.com
Câu 18: Cho hàm số:

y = x 2 − 5 x + 3 . Chọn mệnh đề đúng.
5



5
2

A. §ång biÕn trªn kho¶ng  ; +∞ ÷
2







B. NghÞch biÕn trªn kho¶ng  ; +∞ ÷

5


D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng ( −∞; −5)

C. §ång biÕn trªn kho¶ng  −∞; ÷
2


Câu 1: Câu 19: Cho tam giác ABC có: A(4;3); B(2;7); C(–3;–8). Toạ độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống
cạnh BC là:
A. (1;–4)

B. (–1;4)

C. (1;4)

D. (4;1)

Câu 20:Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. (1;1) và (–

5
;7)
3

5
3

B. (1;1) và ( ;7)

B.


5
3

D. (1;1) và (– ;–7)

x + 1 = x − 1 là:

Câu 21: Nghiệm của phương trình

x = 0 .
A. 
x = 3

5
;7)
3

C. (–1;1) và (–

x =3.

C. Vô nghiệm.

D.

x=0.

 x A − xB y A − y B 
 x A + xB y A + y B 

;
;
÷ là điểm trên cạnh I 
÷ sao cho
2 
2 
 2
 2

Câu 22: Cho tam giác AB . Gọi I 

 x + x y + yB 
I A B ; A
÷. Khi đó
3 
 3
 x + y A xB + y B 
;
A. I  A
÷.
2 
 2
uuur 4 uuu
r 1 uuu
r
C. AM = AB − AC .
5
5

uuur


B. AM =

uuur

D. AM =

Câu 23: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
A. y = 2x -1
B. y = x2 + |x|
Câu 24: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là:
A. I(–2 ; 1)

B. I(2 ; – 1)

r 4 uuu
r
1 uuu
AB + AC .
5
5

C. y = x3 + x

D. y =

C. I(2 ; 1)

D. I(–2 ; –1)


r uuu
r
4 uuu
AB − AC .
5

x

Câu 25: Cho tập hợp A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp A\B bằng:

A.( -1;2]

B. (2 ; 5]

C. ( - 1 ; 7)

D. ( - 1 ;2)

II. PHẦN THI TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu 1: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = − x 2 + 4 x − 3 .
Câu 2: Tìm giá trị của tham số m sao cho phương trình: x 2 + 2(m + 1) x + m 2 + 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt
x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 − x1 x2 = −6 .

Câu 3: Trong mặt phẳng ( Oxy ) , cho tam giác ABC biết A ( −4;1) , B ( 2; 4 ) , C ( 2; −2 ) .
uuu
r
uuu
r
a) Tính tọa độ của hai vectơ AB và BC .

b) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.

Câu 4: Cho tam giác
ABC có trọng tâm là G. Gọi I là điểm đối xứng với B qua G, M là trung điểm của BC.
uur
uuu
r

uuu
r
Phân tích CI theo AB và AC .
Câu 4: Cho 2 số dương a, b . Chứng minh rằng:

( a + b ) ( ab + 1) ≥ 4ab

www.Thuvienhoclieu.com

Page 2


www.Thuvienhoclieu.com

----------- HẾT ----------

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề 2)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
Phần A. Trắc nghiệm khách quan ( 25câu hỏi = 5,0 điểm)
Câu 1: Phương trình (m2 - 2m)x = m2 - 3m + 2 có nghiệm khi :

A. m = 2
B. m = 0
C. m ≠ 0
D. m ≠ 0 và m ≠ 2
Câu 2: Gọi AM là trung tuyến của ∆ ABC, I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
uu
r uu
r uur r
uu
r uu
r uur r
uu
r uu
r uur r
uu
r uu
r uur r
A. IA + IB + IC = 0
B. − IA + IB + IC = 0
C. IA + IB − IC = 0
D. 2 IA + IB + IC = 0
Câu 3: Tập xác định của hàm số y =

5 − 2x
là:
( x − 2) x − 1

5
5
5

; + ∞)
B. Kết quả khác.
C. (1; )
D. (1; ]\{2}
2
2
2
2
Câu 4: Cho parabol ( P ) : y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là
A. (

A. y = 2 x 2 + 8 x − 1

B. y = 2 x 2 − 4 x − 1

C. y = 2 x 2 − x − 1

D. y = 2 x 2 + 3x − 1

2
2
Câu 5: Phương trình x + ( 2m − 3) x + m − 2m = 0 có hai nghiệm và tích bằng 8 nếu m là:
A. m=4
B. Đáp án khác.
C. m=-2
D. m=-2, m=4

Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số y = m − 2 − mx nghịch biến trên R ?
A. m > 2
B. m ≥ 2

C. m < 0
D. m > 0
2
Câu 7: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình sau vô nghiệm : (m – 4)x = 3m + 6
A. m = 2
B. m ≠ ±2
C. m = −2
D. m = ±2
Câu 8: Tập xác định của hàm số y =
A. R \ { 1; 2}

x −1
là ?
( x − 1) ( x − 2 )

B. [1;+∞) \{2}

C. R

Câu 9: Tập xác định của hàm số y = 2 − x + 7 + x là:
A. [–7;2];
B. [2; +∞)
C. R\{–7;2}

D. ( 1; +∞ ) \{2}
D. (–7;2)

Câu 10: Phương trình x − (m − 1) x + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi?
A. m = 2 hoặc m = 3
B. m > 3

C. m > 2
D. m > 2; m ≠ 3
4

2

( P ) : y = x 2 + 2 x − 3 và d : y = m ( x − 4 ) − 2 . Tìm m để d cắt ( P )
A ( x1 ; y1 ) ; B ( x2 ; y2 ) sao cho biểu thức P = 2 ( x12 + x2 2 ) + 9 x1 x2 + 2014 đạt giá trị nhỏ nhất:

Câu 11: Cho

A. m > 10 − 2 23
C. m = −3

tại hai điểm

B. m > −3
D. m < 10 − 2 23; m > 10 + 2 23

x +1
xác định trên [0; 1) khi:
x − 2m + 1
1
A. m ≥ 2 hoặc m < 1
B. m < hoặc m ≥ 1
C. m ≥ 1
2

Câu 12: Hàm số y =


www.Thuvienhoclieu.com

D. m <

1
2
Page 3


www.Thuvienhoclieu.com
x + y = 2
Câu 13: Nghiệm của hệ phương trình  2
là?
2
 x + y = 10
A. (-1; 3) hoặc (3; -1) B. (1; -3) hoặc (-3; 1)
C. (-1; 3)

D. (3; -1)
uuu
r uuur uuur uuur
Câu 14: Cho tam giác ABC . Tập hợp những điểm M sao cho: MA + MB = MC + MB là:
A. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.
B. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.
C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I,J lần lượt là trung điểm của AB và BC.
D. M nằm trên đường trung trực của BC.
Câu 15: Với giá trị nào của m thì phương trình m(x + 5) −2x = m2 + 6 có tập nghiệm là ¡ ?
A. m = 2
B. m ≠ ± 2
C. m = - 2

D. m = 3
2
Câu 16: Giao điểm của parabol (P): y = –3x + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. (–1;1) và (–

5
;7)
3

5
3

B. (1;1) và (– ;–7)

5
3

C. (1;1) và ( ;7)

D. (1;1) và (–

5
;7)
3

Câu 17: Phương trình mx2 – 2(m–1)x + m–3=0 có 2 nghiệm dương phân biệt khi:
A. m ∈ ( −1;0 ) ∪ ( 3; +∞ )
B. m> –1
C. m ∈ ∅
D. 0

Câu 18: Cho tập hợp A = [ −5;3) . Tập C¡ A là:
A. ( −∞; −5 )

B. ( 5; +∞ )

C. [ 3; +∞ )

D. ( −∞; −5 ) ∪ [ 3; +∞ )

Câu 19: Cho A = (−∞; 2] , B = [2; +∞) , C = (0; 3) . Câu nào sau đây sai?
A. A ∩ C = (0; 2]
C. B ∩ C = [2;3)
B. A ∪ B = R \ { 2}

D. B ∪ C = (0; +∞)

Câu 20: Giá trị của b , c để (P) y = x 2 + bx + c có đỉnh I (1; 2) là:
A. b = −2; c = −3 .
B. b = 2; c = 3 .
C. b = 2; c = −3

D. b = −2; c = 3

Câu 21: Phương trình x 2 − 2 x + m = 0 có nghiệm khi:
A. m ≥ 1
B. m ≤ −1
C. m ≥ −1

D. m ≤ 1


Câu 22: Với điều kiện nào của m thì phương trình

x 2 + 2mx − 3 = x − 1 có nghiệm.
A. −1 ≤ m ≤ 1
B. m ≤ − 3; m ≥ 3
C. −1 < m ≤ 1
D. − 3 ≤ m ≤ 3
uuu
r uuu
r uuu
r
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD . Tổng các vectơ AB + AC + AD bằng
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r
A. 2AC
B. AC
C. 3AC
D. 5AC
Câu 24: Cho ba điểm A , B , C . Chọn đáp án đúng.
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu

r uuu
r uur
uuu
r uuu
r uur
uuu
r uuu
r uur
A. AB + AC = BC
B. AB − BC = CA
C. AB − AC = CB
D. AB + BC = CA
Câu 25: Tập xác định của hàm số y = | x | −1 là:
A. [1; +∞)
B. (–∞; –1] ∪ [1; +∞)

C. [–1; 1]

D. (–∞; –1].

Phần B. Tự luận ( 4 câu = 5,0 điểm)
2
Câu 26:(2 điểm) Cho hàm số y = f ( x ) = − x +2 x + 3

a. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
b. Sử dụng đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình : − x 2 +2 x − m + 1 = 0
Câu 27(2,0 điểm): Giải các phương trình sau
a) 2 x 2 − 2 + 3 = 3 x
b) | 2 − 3x 2 |= x − 1
Câu 28(0,5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(0;2) ; B(-2;0) ; C(-2;2).

uur uur
a) Tính tích vô hướng CA.CB . Từ đó suy ra hình dạng của tam giác ABC
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ACBD là hình bình hành.
www.Thuvienhoclieu.com

Page 4


www.Thuvienhoclieu.com
Câu 29(0,5 điểm): Cho các số a≥ 0, b ≥0. Chứng minh rằng : a 3 + b3 ≥ a 2 b + ab 2
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề 3)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................

Câu 1: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AC. Khẳng định nào sau đây
đúng?
uuur

r
1 uuu
AB.
2
uuu
r
uuur
C. AB = 2 NM .

uuu
r


A. MN =

uuu
r

B. AC. và NC. ngược hướng
uuur

uuur

D. BM và CM cùng hướng
Câu 2: Cho số gần đúng a = 23516734. Viết số quy tròn của số a đến hàng trăm
A. 23517000
B. 23516700
C. 235167
D. 23516730
Câu 3: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và M là trung điểm BC. Các đẳng thẳng nào là đẳng
thức đúng ?
uuu
r

2 uuur
3

uuur

A. AG = − AM .

r

1 uuu
3

uuur

B. MG = − MA.

uuur

C. AG = 2GM .

D.

3 uur uuur
GA = AM .
2

Câu 4: Đồ thị hàm số sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?

1
2
Câu 5: Nghiệm của phương trình x − 1 = 32017 là

A. y = 2 x − 2

B. y = − x + 1

C. y = −2 x + 1

A. 31008 − 1


B. 34032 + 1

C.

1
1008

3

1
2

2
D. y = − x + 2 x − 1

−1

D.

Câu 6: Cho α
là góc nhọn . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. sin α < 0
B. cot α < 0
C. cos α > 0
Câu 7: Với mọi a, b ≠ 0, ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. a - b < 0
B. a2 - ab + b2 <0
C. a2 + ab + b2 > 0
Câu 8: Tổng các nghiệm của phương trình 3x 2 − 2 x + 3 = 3 − x là:

A. −2
B. −3
C. 1
¡
\
(
−∞
;16]
Câu 9: Xác định tập hợp sau:
A. [16; +∞)
B. (−∞;16]
C. (−∞;16)
3
7

2
5

Câu 10: Cho sin a = − . Giá trị của biểu thức P = cos 2 a − 4sin 2 a −
A. P = −

109
147

B. P =

10
7

C. P =


107
147

1
4032

3

+1

D. tan α < 0
D. a3-b3 > 0
D. 2
D. (16; +∞)

1
3

D. P = −

5
7

Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề:
A. 2-3=4
B. Trời hôm nay đẹp quá !
C. Bố đang đọc báo hay nghe đài ?
D. Tại sao em đi học muộn ?
www.Thuvienhoclieu.com


Page 5


www.Thuvienhoclieu.com

Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A ( 1; − 1) , B(4; 2) và C ( 4; − 2 )
. Hỏi góc
·ABC
có số đo bằng bao nhiêu ?

A. 300
B. 900
C. 450
D. 600
Câu 13: Cho đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c có hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a > 0, b < 0, c > 0
B. a > 0, b < 0, c < 0
C. a < 0, b < 0, c > 0
D. a > 0, b > 0, c > 0
Câu 14: Xác định đường thẳng d: y = ax + b đi qua 2 điểm A(2; −1) và B(−2; −13)
A. y = −3 x + 7
B. y = 3x − 9
C. y = 3x + 7
D. y = 3x − 7
 2
 x − 1 , x ∈ ( −∞; 0)

Câu 15: Cho hàm số y = f ( x) =  x + 1, x ∈ [0; 2] . Khi tính f (2) ta được kết quả:

 x 2 − 1, x ∈ (2; 5]



A. 3
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 16: Cho tam giác ABC có A(2; −1) , B (−3; 2) và trọng tâm G (1; 2) . Tìm tọa độ đỉnh C của tam
giác
A. C (0;1)
B. C (4;5)
C. C (0;3)
D. C (5; 4)
Câu 17: Tìm điểm M trên ox để khoảng cách từ đó đến N(- 28, 3) bằng 57 là
A. M(6, 0)
B. M(- 2, 0)
C. M( 6, 0 ) hay M(- 2, 0)
D. M( 3, 1)
Câu 18: Với 0 ≤ x ≤ 8 thì P = x(8 − x)
A. P ≤ 8
B. P ≤ 4
C. P ≤ 2
D. P ≤ 3
Câu 19: Tìm tất cả các tập con của tập hợp A = { a;1; m}

{ a} , { 1} , { m} , { a;1} , { a; m} , { 1; m}
C. { a} , { 1} , { m} , { a;1} , { a; m} , { 1; m} , A, ∅
A.


r

r

{ a} , { 1} , { m} , { a;1} , { a; m} , { 1; m} , A
D. { a} , { 1} , { m} , { a;1} , { a; m} , { 1; m} , A, { ∅}
B.

Câu 20: Cho hai vectơ bất kỳ a và b .Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
r r r r r r
A. ( a + b ) ( a − b ) = a 2 + b 2
B. AB = ( xB − xA ) 2 + ( yB − y A ) 2
rr

r r

r r

rr

C. a.b = a . b .sin ( a, b )

r r

D. ( a.b ) = a 2 .b 2
2

II- TỰ LUẬN

x−4

+ 2x − 5
2 − 4x
− x + 12 3 x − 5
− =
Câu 2: Giải các phương trình sau : 2
x + 2x x x + 2

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số sau: y =

Câu 3: Cho a, b, c là các số không âm và a + b + c = 1. Chứng minh: a + 1 + b + 1 + c + 1 < 3,5
Câu 4: Tìm parabol (P): y = ax 2 + 2 x + c , biết parabol đi qua hai điểm A(1;6), B(−2;3) .
Câu 6: Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AC và BC. CMR:
uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r
AC + 2 DE = BC + 2 AB

www.Thuvienhoclieu.com

Page 6


www.Thuvienhoclieu.com

------ HẾT -----THI THỬ HỌC KỲ I - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN – 10
Thời gian làm bài : 60 Phút


Phần đáp án câu trắc nghiệm:
918
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

C
B
A
B
B
C
C

A
D
A
A
C
A
D
B
B
C
B
C
B

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề 4)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
www.Thuvienhoclieu.com

Page 7


www.Thuvienhoclieu.com
Mã đề 001

Câu 1: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hai véc tơ cùng phương nếu giá cùa chúng song song hoặc trùng nhau.
r
B. 0 có độ dài bằng 0.

r r
C. Hai a, b bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau và hướng túy ý.
D. Hai véc tơ cùng hướng là hai véc tơ cùng phương và cùng chiều.
*
Câu 2: Các phần tử của tập hợp M = { n ∈ N / 2 ≤ n ≤ 9 } là:
A. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}.
B. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}.
C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}.
D. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}.
Câu 3: Cho hàm số y = 2x -1. Khẳng định đúng là :
1 
2

A. Tập xác định của hàm số là D = R \   .
B. y đồng biến trên R.
C. y Nghịch biến trên R.
D. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ .
Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. phương trình ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi a khác khơng.
B. Phương trình ax + b = 0 vơ nghiệm khi a = 0 và b khác khơng.
C. Phương trình ax + b = 0 có vơ số nghiệm khi a = 0 và b = 0.
D. phương trình ax + b = 0 vơ nghiệm khi a khác khơng.
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề :
A. Đà Nẳng đẹp lắm!.
B. Phở này có ngon khơng?
C. Huế là một thành phố của Việt Nam .
D. Trời mưa to q!.
Câu 6: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
A. a > b, b > c ⇒ a > c. B. a > b ⇔ a + c > b + c. C. a > b ⇔ a.c > b.c . D. a > b ⇔ a − b > 0 .
Câu 7: Điểm nào sau đây nằm trên trục Ox:

A. B(1; 1).
B. A(2; 0) .
C. D(-2; -2).
D. C(0; 2).
2
Câu 8: Cho hàm số y = ax + bx + c , a ≠ 0 . Khẳng định sai là:
A. Đồ thị hàm số có đỉnh I (

−b −∆
; ) .
2 a 4a

B. Đồ thị hàm số là một parabol.
C. Đồ thị hàm số là một đường thẳng.
D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là x =

−b
.
2a

Câu 9: Cho hàm số y = 5x. Khẳng định sai là :
A. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
B. Tập xác định của hàm số là D = R.
C. Đồ thị hàm số khơng đi qua gốc tọa độ.
D. y là hàm số lẻ.
Câu 10: Hồnh độ đỉnh I của parabol (P): y = x2 - 4x + 3 là:
A. 3.
B. -2.
C. 1.
Câu 11: Cho phương trình x − 2 + x = 2 − x + 3 . Khẳng định đúng là :

A. Nghiệm của phương trình là x = 3.
B. Phương trình có vơ số nghiệm.
www.Thuvienhoclieu.com

D. 2 .

Page 8


www.Thuvienhoclieu.com

C. Phương trình vô nghiệm.
D. nghiệm của phương trình là x = 2.
uuu
r
Câu 12: Cho điểm A(2; 1) và B(4; -2). Tọa độ AB là :
A. (6; -1).
B. (2; -3).
C. (-2; 3).
D. (2; 1).
Câu 13: : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây
A. [−6;18] = { x ∈ R : −6 ≤ x ≤ 18} .
B. (3; +∞] = { x ∈ R : x < 3} .

C. [−2; +∞) = { x ∈ R : x ≥ −2} .
D. (−∞; 4] = { x ∈ R : x ≤ 4} .
Câu 14: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Phương trình x2 - 6x + 9 = 0 vô nghiệm.
B. phương trình x – 1 = 0 và phương trình x2 – 2x + 1 = 0 là hai phương trình tương đương.
C. Phương trình 3x – 5 = 0 có nghiệm là


3
.
5

D. Phương trình 3x – 1 = 0 và phương trình 3x +1 = 0 là hai phương trình tương đương.
Câu 15: Tập xác định của hàm số y =
 1
 2

A. D = R \ −  .

2x − 5
là :
2x +1

B. D = R \ { 1} .

1 
2

C. D = R \   .

D. D = R .

Câu 16: Đồ thị hàm số y = x 2 − 3x + 2 đi qua điểm nào dưới đây là :
A. (2; 0).
B. (1; 2) .
C. (-1; 0) .
D. (0; 1) .

Câu 17: Cho tập hợp B = { 1,3} . Tập hợp B được viết bằng cách nêu một tính chất đặc trưng dưới
đây. Chọn kết quả đúng.
*
A. B = { x ∈ R : 0 < x < 4} .
B. B = { x ∈ N :1 ≤ x ≤ 3} .
C. B = { x ∈ R : x + 2 x − 3 = 0} .
D. B = { x ∈ R : x − 4 x + 3 = 0} .
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD, khẳng định đúng là:
uuu
r uuur
uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r
A. AB = DC .
B. AC = BD .
C. AB = CD .
D. BC = CD .
uuur
uuur
Câu 19: Cho 3 điểm M, N, P thỏa mãn MN = 5MP . Với mọi điểm O, đảng thức nào đúng?
2

2


uuur uuu
r
uuur uuu
r
uuur uuu
r
uuur ON + 5OP
uuur −ON + 5OP
uuur ON − 5OP
A. OM =
. B. OM =
. C. OM =
.
2
3
4
Câu 20: Phương trình 11 − x = x + 1 có nghiệm là:

uuur uuu
r
uuur −ON + 5OP
D. OM =
.
4

A. -2, 5.
B. 2 và -5 .
C. -2.
D. 2.
Câu 21: Cho tam giác ABC có A(4; 1), B(-3; 3) và trọng tâm G(2; -1). Tọa độ điểm C là:

A. (5; 7).
B. (-1; -1).
C. (-3; -1).
D. (5; -7).
2
Câu 22: Cho parabol (P): y = x + 3x − 1 và đường thẳng d: y = x + 2. Giao điểm của (P) và d có tọa
độ là:
A. (3; -1, (-1; 1).
B. (1; 3), (-3; -1).
C. (−3;5) , (-1; 1).
D. (-1; 3), (-3; 1).
Câu 23: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(4; 2), B(-2; -2), điểm C có tung độ bằng 3. Tam giác
ABC vuông tại C khi điểm C có tọa độ là:
A. (1; 3), (-3; 3).
B. (-1; 3), (3; 3).
C. (-1; 3), (-3; 3) .
D. (3; -1), (3; 3) .
uuu
r uuu
r
Câu 24: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4, góc B = 600 . tích của AB.BC bằng:
15 3
.
2
TỰ LUẬN.

A. −

B.


15
.
2

C. −

15
.
2

D. −10 .

Câu 1. (0,5 điểm)
www.Thuvienhoclieu.com

Page 9


www.Thuvienhoclieu.com

Tìm:
a) (−∞, 0) ∩ (−4,8)
Câu 2 .(1 điểm)

b) R\ ( −∞, 2)

Cho hàm số y = ax 2 + bx + c, a ≠ 0 có đồ thị (P).
1 3
a) xác định a, b, c biết (P) có đỉnh ( ; ) và đi qua điểm M(1; 1).
2 4


b) Với a, b, c tìm được , hãy lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P)
Câu 3 .(1 điểm)
a) Giải phương trình

( x − 2)( x 2 − 2 x + 1) = 0

b) Giải phương trình

( x − 3)(8 − x) + x 2 = 11x − 26

Câu 4 .(1,5 điểm)
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A ( -2 ; 1), B ( 4 ; 1), C (- 2 ; 5).
a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng
b/ Tìm tọa độ điểm D sao ch tứ giác ABCD là hình bình hành.
c/ Chứng minh AB vuông góc AC. Tính diện tích tam giác ABC.
------ HẾT -----Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

C
A
B
D
C
C
B
C
C
D
C
B
B
B
A
A
D

A
D
D
D
B
B
C

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 10- THI HỌC KỲ I- NĂM 2017-2018
www.Thuvienhoclieu.com

Page 10


www.Thuvienhoclieu.com

ĐỀ 001
Câu

Nội dung

a/ (−∞, 0) ∩ (−4,8) = (−4, 0)

1

b/ R\ ( −∞, 2) = [ 2, +∞)

0,25

−b 1

4ac − b 2 3
= ⇒ b = −a và
= ; a +b +c =1
2a 2
4a
4
b = −a
 a = −3


⇔ b = 3
Ta có: c = 0
 −a 2 − 3a = 0
c = 0


2
b/ y = −3 x + 3 x

0,25

a/

2

Điểm
0,25

0,25
0,25


*D=R
1
2

1
2

* a = -3<0, y đb (−∞, ) , nb ( , +∞)
* Bảng biến thiên đúng
1 3
2 4

* đỉnh I ( , ) , trục đối xứng x=

1
; ∩Oy : (0, 0) , ∩Ox : x = 1, x = 0
2

0,25

* đồ thị đúng
a)

3

x − 2 = 0
x − 2( x 2 − 2 x + 1) = 0 ⇔  2
 x − 2x + 1 = 0
x = 2

⇔
x = 1

0,25

Nhận x = 2
b) ( x − 3)(8 − x) + x 2 = 11x − 26
− x 2 + 11x − 24 + x 2 − 11x + 26 = 0 ⇔ −(− x 2 + 11x − 26) + − x 2 + 11x − 24 = 0
t = 2
⇔ −t 2 + t + 2 = 0 ⇔ 
⇔ − x 2 + 11x − 24 = 4
t
=

1

x = 4
⇔
x = 7

4

0,25

0,25

0,25

Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A (- 2 ; 1), B ( 4 ; 1), C ( -2 ; 5).
uuu

r
uuu
r
uuu
r
a/ AB = (6, 0) ; AC = (0, 4) ; BC = (−6, 4)

0,25

uuu
r
uuu
r
6 0
≠ ⇒ AB ≠ k BC nên A, B, C
−6 4
uuu
r uuu
r
b/ ABCD là hình bình hành ⇔ AD = BC ( 1 )
uuu
r
uuu
r
Gọi D ( x, y ). Ta có : AD = ( x + 2, y − 1) , BC = (−6, 4)
 x + 2 = −6
Từ ( 1 ) ta có: 
 y −1 = 4
 x = −8
⇔

vậy D ( -8, 5 )
y = 5

0,25

Xét

uuu
r
AB = (6, 0)

uuu
r

; BC = (−6, 4) .

www.Thuvienhoclieu.com

0,25

0,25
Page 11


www.Thuvienhoclieu.com

c) Ta có

uuu
r uuu

r
AB. AC = 6.0 + 0.4 = 0 ⇔ AB ⊥ AC

0,25

1
2

0,25

AB = 6, AC = 4 ⇒ S ABC = 6.4 = 12

ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề 5)
MƠN: TỐN 10
Thời gian: (90 phút, khơng kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
Mã đề 002

Câu 1: Các phần tử của tập hợp M = { n ∈ N / 2 ≤ n ≤ 9 } là:
A. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}.
B. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}.
C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}.
D. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}.
Câu 2: Cho hàm số y = 2x -1. Khẳng định đúng là :
A. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ .
B. y Nghịch biến trên R.
*

1 
2


C. Tập xác định của hàm số là D = R \   .
D. y đồng biến trên R.
Câu 3: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
A. a > b ⇔ a + c > b + c. B. a > b, b > c ⇒ a > c. .C. a > b ⇔ a − b > 0 .
D. a > b ⇔ a.c > b.c .
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề :
A. Đà Nẳng đẹp lắm!.
B. Huế là một thành phố của Việt Nam .
C. Phở này có ngon khơng?
D. Trời mưa to q!.
Câu 5: Điểm nào sau đây nằm trên trục Ox:
A. D(-2; -2).
B. C(0; 2).
C. A(2; 0) .
D. B(1; 1).
Câu 6: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phương trình ax + b = 0 có vơ số nghiệm khi a = 0 và b = 0.
B. phương trình ax + b = 0 vơ nghiệm khi a khác khơng.
C. phương trình ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi a khác khơng.
D. Phương trình ax + b = 0 vơ nghiệm khi a = 0 và b khác khơng.
Câu 7: Cho hàm số y = 5x. Khẳng định sai là :
A. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
B. y là hàm số lẻ.
C. Tập xác định của hàm số là D = R.
D. Đồ thị hàm số khơng đi qua gốc tọa độ.
Câu 8: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hai véc tơ cùng hướng là hai véc tơ cùng phương và cùng chiều.
B. Hai véc tơ cùng phương nếu giá cùa chúng song song hoặc trùng nhau.
r

C. 0 có độ dài bằng 0.
www.Thuvienhoclieu.com

Page 12


www.Thuvienhoclieu.com
r r

D. Hai a, b bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau và hướng túy ý.
Câu 9: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c , a ≠ 0 . Khẳng định sai là:
A. Đồ thị hàm số có đỉnh I (

−b −∆
; ) .
2 a 4a

B. Đồ thị hàm số là một parabol.
C. Đồ thị hàm số là một đường thẳng.
D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là x =

−b
.
2a

Câu 10: Hoành độ đỉnh I của parabol (P): y = x2 - 4x + 3 là:
A. 2 .
B. 3.
C. 1.
D. -2.

Câu 11: Cho tập hợp B = { 1,3} . Tập hợp B được viết bằng cách nêu một tính chất đặc trưng dưới
đây. Chọn kết quả đúng.
2
*
A. B = { x ∈ R : x + 2 x − 3 = 0} .
B. B = { x ∈ N :1 ≤ x ≤ 3} .
C. B = { x ∈ R : x − 4 x + 3 = 0} .
D. B = { x ∈ R : 0 < x < 4} .
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD, khẳng định đúng là:
uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r
uuu
r uuur
uuu
r uuu
r
A. BC = CD .
B. AC = BD .
C. AB = DC .
D. AB = CD .
Câu 13: : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây
A. [−6;18] = { x ∈ R : −6 ≤ x ≤ 18} .
B. (3; +∞] = { x ∈ R : x < 3} .
2

C. (−∞; 4] = { x ∈ R : x ≤ 4} .

D. [−2; +∞) = { x ∈ R : x ≥ −2} .
2
Câu 14: Đồ thị hàm số y = x − 3x + 2 đi qua điểm nào dưới đây là :
A. (2; 0).
B. (-1; 0) .
C. (0; 1) .
D. (1; 2) .
Câu 15: Tập xác định của hàm số y =
A. D = R .

2x − 5
là :
2x +1

 1
 2

B. D = R \ { 1} .

C. D = R \ −  .

1 
2

D. D = R \   .

Câu 16: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. phương trình x – 1 = 0 và phương trình x2 – 2x + 1 = 0 là hai phương trình tương đương.
B. Phương trình 3x – 1 = 0 và phương trình 3x +1 = 0 là hai phương trình tương đương.
C. Phương trình 3x – 5 = 0 có nghiệm là


3
.
5

D. Phương trình x2 - 6x + 9 = 0 vô nghiệm.
Câu 17: Cho phương trình x − 2 + x = 2 − x + 3 . Khẳng định đúng là :
A. Phương trình có vô số nghiệm.
B. nghiệm của phương trình là x = 2.
C. Phương trình vô nghiệm.
D. Nghiệm của phương trình là x = 3.
uuu
r
Câu 18: Cho điểm A(2; 1) và B(4; -2). Tọa độ AB là :
A. (2; -3).
B. (2; 1).
C. (-2; 3).
D. (6; -1).
uuu
r uuu
r
0
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4, góc B = 60 . tích của AB.BC bằng:
A.

15
.
2

B. −10 .


C. −

15 3
.
2

D. −

15
.
2

Câu 20: Cho tam giác ABC có A(2; -1), B(3; 3) và trọng tâm G(4; 2). Tọa độ điểm C là:
A. (6; 3).
B. (7; 4).
C. (-3; 4).
D. (4; 7).
Câu 21: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(4; 2), B(-2; -2), điểm C có tung độ bằng 3. Tam giác
ABC vuông tại C khi điểm C có tọa độ là:
www.Thuvienhoclieu.com

Page 13


www.Thuvienhoclieu.com

A. (-1; 3), (3; 3).
B. (3; -1), (3; 3) .
C. (1; 3), (-3; 3).

D. (-1; 3), (-3; 3) .
uuur
uuur
Câu 22: Cho 3 điểm M, N, P thỏa mãn MN = 5MP . Với mọi điểm O, đảng thức nào đúng?
uuur uuu
r
uuur uuu
r
uuur −ON + 5OP
uuur ON − 5OP
A. OM =
.
B. OM =
.
4
4
uuur uuu
r
uuur ON + 5OP
D. OM =
.
2
Câu 23: Phương trình 17 − x = x + 3 có nghiệm là:

uuur uuu
r
uuur −ON + 5OP
C. OM =
.
3


A. -1.
B. 1.
C. -1, 8.
D. 1 và -5 .
2
Câu 24: Cho parabol (P): y = x + 3x − 1 và đường thẳng d: y = x + 2. Giao điểm của (P) và d có tọa
độ là:
A. (−3;5) , (-1; 1).
B. (3; -1, (-1; 1).
C. (1; 3), (-3; -1).
D. (-1; 3), (-3; 1).
TỰ LUẬN.

Câu 1. (0,5 điểm)
Tìm:
a) (−∞,3) ∩ (−1,12)
Câu 2 .(1 điểm)

b) R\ ( 4, +∞)

Cho hàm số y = ax 2 + bx + c, a ≠ 0 có đồ thị (P).
c) xác định a, b, c biết (P) có đỉnh (2;1) và đi qua điểm M(1; 2).

d) Với a, b, c tìm được , hãy lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P)
Câu 3 .(1 điểm)
a) Giải phương trình

( x − 3)( x 2 − 5 x + 4) = 0


b) Giải phương trình 3 x 2 + 3x = ( x + 5)(2 − x)

Câu 4 .(1,5 điểm)
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A ( 3 ; 2), B ( -4 ; 2), C (3 ; 5).
a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng
b/ Tìm tọa độ điểm D sao ch tứ giác ABCD là hình bình hành.
c/ Chứng minh AB vuông góc AC. Tính diện tích tam giác ABC.
------ HẾT ------

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
002
1
2
3
4
5
6
7
8

D
D
D
B
C
B
D
D
www.Thuvienhoclieu.com


Page 14


www.Thuvienhoclieu.com

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

C
A
C
C
B
A
C
A

C
A
D
B
A
A
B
C

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 10- THI HỌC KỲ I- NĂM 2017-2018
ĐỀ 002
Câu
Nội dung
Điểm
a/ (−∞,3) ∩ (−1,12) = (−1,3)
0,25
1

b/ R\ ( −∞, 4) = [ 4, +∞)

0,25

−b
4ac − b 2
= 2 ⇒ b = −4a và
=1 ; a + b + c = 2
2a
4a
a = 1


Ta có: ⇔ b = −4
c = 5


0,25

b/ y = x 2 − 4 x + 5
*D=R
* a = 1>0, y nb (−∞, 2) , đb ( 2, +∞)
* Bảng biến thiên đúng

0,25

a/

2

* đỉnh I (2,1) , trục đối xứng x=

1
; ∩Oy : (0,5) , ∩Ox : x = 1, x = 5
2

0,25

0,25

* đồ thị đúng

3

a)

x − 2 = 0
x − 3( x 2 − 5 x + 4) = 0 ⇔  2
 x − 5x + 4 = 0
x = 3
⇔  x = 1
 x = 4

0,25
0,25

Nhận x = 3 và x = 4
www.Thuvienhoclieu.com

Page 15


www.Thuvienhoclieu.com

b)

x 2 + 3 x = ( x + 5)(2 − x)

3 3 x 2 + 3 x = x 2 − 3x + 10 ⇔ x 2 + 3 x − 10 ⇔ +3 x 2 + 3 x = 0
 t = −5
⇔ t 2 + 3t − 10 = 0 ⇔ 
⇔ x 2 + 3x = 4
t = 2
 x = −4

⇔
x = 1

0,25

Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A (3; 2), B ( -4 ; 2), C ( 3 ; 5).
uuu
r
uuu
r
uuu
r
a/ AB = (−7, 0) ; AC = (0,3) ; BC = (7,3)
Xét

4

uuu
r
AB = (−7, 0)

uuu
r

; BC = (7,3) .

0,25

uuu
r

uuu
r
−7 0
≠ ⇒ AB ≠ k BC nên A, B, C không
7 3

thẳng hàng.
uuu
r uuu
r
b/ ABCD là hình bình hành ⇔ AD = BC ( 1 )
uuu
r
uuu
r
Gọi D ( x, y ). Ta có : AD = ( x − 3, y − 2) , BC = (7,3)
x − 3 = 7
y − 2 = 3

0,25
0,25
0,25

Từ ( 1 ) ta có: 

 x = 10
⇔
vậy D ( 10, 5 )
y = 5


c) Ta có

0,25

uuu
r uuu
r
AB. AC = −7.0 + 0.3 = 0 ⇔ AB ⊥ AC
1
2

AB = 7, AC = 3 ⇒ S ABC = 7.3 =

21
2

0,25
0,25

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 6)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. TRẮC NGHIỆM ( 3đ )
Câu 1: Số các tập con của tập hợp A={a,b,c} là
A) 3
B) 8
C) 6
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số : y = x − 1 +


D) Đáp số khác.
2x
3− 2x



www.Thuvienhoclieu.com

Page 16


www.Thuvienhoclieu.com
 3
 3
 3
 3
A) D= 1; ÷
B) D=  1; 
C) D= 1; 
D) D=  1; ÷
 2
 2
 2
 2
Câu 3: Phương trình : 4x + 1 = x + 1 có tập nghiệm là:
A) T={2;3}
B) T={2;1}
C) T={0;3 }
D) T={0;2}
3x + 4y = 11

Câu 4: Không giải hệ phương trình: 
 5x − 2y = 1
Giá trị của y trong tập nghiệm (x;y) là :
A) 2
B) –2
C) 1
D) 3
4
2
Câu 5: Cho phương trình: 3x +2x –1=0.
Hãy chọn khẳng định đúng.
A) Phương trình vô nghiệm.
B) Phương trình có 2 nghiệm x = ±1.
3
C) Ph.trình có 2 nghiệm x = ±
3
3
D) Ph.trình có 4 nghiệm x = ±
và x = ±1.
3
 x + 3y − 2z = 5

Câu 6: Cho hệ  −2x − 4y + 5z = −17. Hệ trên có nghiệm (x;y;z) của hệ là :
3x + 9y − 9z = 31

 19 5 16 
 19 5 16 
A)  − ; − ; − ÷
B)  − ; ; − ÷
 6 6 3

 6 6 3
 19 5 16 
 19 5 16 
C)  ; − ; − ÷
D)  − ; − ; ÷
 6 6 3
 6 6 3
2
Câu 7: Giao điểm của parabol y=–2x +4x+1 và đường thẳng y=–2x+1 là :
A) (0;1),(3; 5)
B) (0;1),(2; 5)
C) (0;1),(3;–5)
D) (0;2),(3;–5)
Câu 8: Cho tam giác ABC có ba điểm M(–1;–2), N(–1; 2),P(5; 3) lần lượt là
các đỉnh của tam giác ABC là:
A) A(–7;–3), B(5;–1) , C(21;5)
B) A(–7;–3) , B(5;–1) , C(21;5)
C) A(–7;–3), B(5;–1) , C(2;5)
D) Không kết quả nào bên trên .
Câu 9: u
Cho
hình
bình
hành
tâm
O.
Các
mệnh
uur uuur uuur
uuur uuur uuur đề sau mệnh đề nào sai ?

A) AB + BC = AC C) AB + AD = AC
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur
uuur
B) OA + OB = OC + OD
D) BA + BC = 2BO
uuuu
r uuur uuuu
r
Câu 10: Cho ∆ABC có bao nhiêu điểm M thỏa mãn: MA + MB + MC = 1 .

trung điểm của AB, BC, CA.Tọa độ

A) 0
B) 2
C) 1
D) Vô số .
Câu 11: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng với mọi gía trị của x.
2 5
A) 2x<5x
B) 2+ x < 5+x
C) 2x2 < 5x2
D) <
x x
uuur uuur uuur uuur
Câu 12: Tam giac ABC thỏa điều kiện: AB + AC = AB − AC
A) Cân.

B) Vuông.


C) Đều.

D) Vuông cân.

II. TỰ LUẬN ( 7đ )
Câu 1: (2đ)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số sau: y=–2x 2+4x+1
b) Xác định hàm số bậc hai biết đồ thị của nó là một đường parabol có
đỉnh I(1/2;–3/2 ) và đi qua A(1;–1).
Câu 2: (2đ)
a) Giải phương trình : 2x – 5=x+1
b) Một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu lấy số đó trừ đi hai lần tổng các chữ số của nó thì được kết quả là 51. Nếu
lấy hai lần chữ số hàng chục cộng ba lần chữ số hàng đơn vị thì được 29. Tìm số đó.
Câu 3: (3 điểm)
bất k. Chứng minh rằng :
uuur 1)
uuu
rCho
uuu
rsáuuđiểm
uur uA,B,C,D,E,F
uu
r uuur
AD + BE + CF = AE + BF + CD
2) Cho tam giác ABC có ba điểm A(–1;–2), B(–1; 2),C(5; 3).

www.Thuvienhoclieu.com

Page 17



www.Thuvienhoclieu.com
uuur uuuu
r

uuuur

a) Tìm tọa độ các vectơ : AB , BC +2AC .
b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC và tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình bình hành.

===============
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 7)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là mệnh đề:
[a] 2x + 1 là số lẻ; [b] Số 17 chia hết cho 3;
[c] Hãy cố gắng học thật tốt!
[d] Ngày mai có bão trời sẽ mưa to.
1
Câu 2. Tập xác định của hàm số
là:
1− x
[a] (– ∞; 1);
[b] (1; + ∞);
[c] (– ∞; 1];
[d] [1; + ∞).
Câu 3. Parabol y = 3x2 – 2x – 1 có tọa độ đỉnh là:
 1 4

 1 4
 1 4
 1 4
[a] I  ; ÷;
[b] I  ; − ÷ ;
[c] I  − ; ÷ ;
[d] I  − ; − ÷
 3 3
 3 3
 3 3
 3 3
3
Câu 4. Hàm số y = – x + 1 là hàm số:
2
[a] nghịch biến trên (–

3
; + ∞);
2

[c] chẵn;

[b] đồng biến trên (– ∞; –

3
);
2

[d] lẻ.



1
5x − y =

3 là
Câu 5. Nghiệm của hệ phương trình 
y

x + = 1
2

 1 4
 1 4
 1 4
 1 4
[a]  − ; − ÷;
[b]  − ; ÷ ;
[c]  ; − ÷ ;
[d]  ; ÷.
 3 3
 3 3
 3 3
 3 3
Câu 6. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x thuộc khoảng (– ∞; – 1):
[a] x < 2x;
[b] x > x2;
[c] x > 2x;
[d] x > 2 – x.
Câu 7. Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB, đẳng thức nào dưới đây sai:
[a] AB = OB – OA ;


[b] AB = 3 AO + BO ;

[c] AB u
=uurOB u+uurAO ;
[d] AB = OA – OB
r
Câu 8. Cho AB + CD = 0, mệnh đề nào dưới đây sai:
[a] AB và CD cùng phương;

[b] AB và CD cùng hướng;

[c] AB và CD ngược hướng;
[d] AB và CD có cùng độ dài.
Câu 9. Đẳng thức nào dưới đây đúng:
[a] sin550 = sin350;
[b] cos550 = cos350;
0
0
0
[c] sin55 = sin125 ;
cos55
= cos1250.
uuur[d]uu
ur
Câu 10. Cho hình vuông ABCD cạnh a, AB . CD bằng:
[a] a2;
[b] – a2;
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):


[c] 2a 2 ;

[d] – 2a.

Câu 1 (2 điểm):
a) Giải phương trình:

2 x + 7 = x – 4;

www.Thuvienhoclieu.com

Page 18


www.Thuvienhoclieu.com
b) Cho a > 0 và b > 0, chứng minh rằng (a +

1
1
)(b + ) ≥ 4. Khi nào
b
a

xảy ra đẳng thức?

Câu 2 (2 điểm):
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x 2 + 4x + 5;
b) Dựa vào đồ thị (P) biện luận về số nghiệm của phương trình
x2 + 4x – m + 5 = 0.
Câu 3 (3 điểm):

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(– 4; 1), B(2; 4) và C(2; –2).
a) Chứng minh rằng ba điểm A, B và C không thẳng hàng;
b) Tìm toạ độ trọng tâm tam giác ABC;
uuur
uuur uuur
1
BC, hãy phân tích vectơ AD theo hai vecto AB và AC .
4
==============
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 8)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................

c) D là điểm trên cạnh BC sao cho BD =

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Tổng và tích các nghiệm của phương trình : x2 + 2x – 3 = 0 là :
A. x1 + x2 = 2 ; x1x2 = –3
B. x1 + x2 = 2 ; x1x2 = 3
C. x1 + x2 = –2 ; x1x2 = 3
D. x1 + x2 = –2 ; x1x2 = –3
Câu 2 : Cho biết a > b > 0 bất đẳng thức nào sau đây sai ?
A. 2a2 + 5 > 2b2 + 5
B. 5 –a < 6 – b
1 1
C. > > 0
D. –5a < –5b < 0
a b
Câu 3 : Tập nghiệm của bất ph. trình : x(x – 6) + 5 – 2x > 10 + x(x – 8) là :

A. S = R
B. S = ∅
C. S= (5 ; +∞ )
D. S = (–∞ ; 5)
ax + y = b
Câu 4 : Giá trị nào của a và b thì hệ phương trình 
ax + by = 1
có nghiệm (x,y) = (–2,3)
A. a = 1, b = 1
B. a = –1, b = 1
C. a = –1, b = –1 D. a = 1, b = –1
Câu 5 : Giá trị nào của m để phương trình : mx2 – 2 x + m = 0 có nghiệm là :
A. m ∈ R\ {0}
B. m ∈ [–1;1]
C. m ∈ (–∞ ; –1] ∪ [1 ; +∞)
D. m ∈ [–1 ; 1] \ {0}
Câu 6 : Giá trị nào của m thì Parabol : y = x2 – 2x + m tiếp xúc với trục hoành
A. m = 1
B. m > 1
C. m < 1
Dm∈R
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 : Xác định hàm số bậc 2 : y = ax2 + bx + c, biết rằng đồ thị (P) của hàm
điểm có tung độ –3.
Câu 2 : Chứng minh rằng :
a/ Với a, b ∈ R : a2 + b2 + 1 ≥ ab + a + b
b/ Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác, P là nữa chu vi tam giác.
1
1
1

1 1 1
+
+
≥ 2( + + )
p− a p− b p− c
a b c
Câu 3 : Cho tam giác ABC . Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua B; B’ là điểm
xứng với C qua A
CMR tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có cùng trọng tâm
12
Câu 4 : Biết : sinα.cosα =
(0 < α < 1800). Tính sin3α + cos3α = ?
25
==========

www.Thuvienhoclieu.com

số có đỉnh I(–1;–4) và cắt trục tung tại

CMR :

đối xứng với B qua C; C’ là điểm đối

Page 19


www.Thuvienhoclieu.com
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 9)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng )
Câu 1: Cho tập A = x ∈ R x + 1≥ 0 và B = x ∈ R 3− x > 0 .Tập A ∩ B là:

{

}

{

}

a) [–1;3)
b) [–1;3]
c) (–1;3)
d) (–1;3]
2
Câu 2: Phủ định của mệnh đề ∀x ∈ R,x ≥ 1⇒ x ≥ 1 là mệnh đề
a) ∀x ∈ R,x < 1⇒ x2 < 1

b) ∃x ∈ R,x < 1⇒ x2 < 1

c) ∃x ∈ R,x2 < 1⇒ x < 1
d) ∀x ∈ R,x2 < 1⇒ x < 1
Câu 3: Chiều dài một cây cầu là l = 264,35m ± 0,01m . Số quy tròn của số
a) 264,3
b) 264,4
c) 264,35
d) 264,0
2

Câu 4: Toạ độ dỉnh I của Parabol y = − x + 4x là
a) I(–2;–4)
b) I(–2;4)
c) I(2;4)
d) I(2;–4)
2
Câu 5: Hàm số y = x − 2x − 3

264,35 là

a) đồng biến trên khoảng ( −∞;1) và nghịch biến trên khoảng ( 1;+∞ )

b) nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) và đồng biến trên khoảng ( 1;+∞ )

c) đồng biến trên khoảng ( −∞; −1) và nghịch biến trên khoảng ( −1; +∞ )

d) đồng biến trên khoảng ( −1; +∞ ) và nghịch biến trên khoảng ( −∞; −1)
5
= 0 có điều kiện xác định là:
x
a) R
b)R\ { 0}
c) R\ { 0,3}
d) 3; +∞ )
3x − 5y = 2
Câu 7: Nghiệm của hệ pt : 
là :
 4x + 2y = 7
a) (3/2 ; 1/2)
b) (–3/2 ; 1/2 )

c) (3/2 ; –1/2)
d) ( –3/2 ; –1/2)
Câu 8: Cho số x > 3 số nào trong các số sau là nhỏ nhất ?
3
3 3
3 2
x 1
a) + 1
b) +
c) +
d) +
x
x 2
x 3
3 2
Câu 6: Phương trình : x − 3 +

Câu 9: Cho 5 điểm A , B ,C ,D ,E có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A ,
B ,C ,D ,E ?
a) 20
b) 22
c) 24
d)18
Câu 10 : Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho
uuuu
r
uuur
1
AM = AB số k thoả MA = kMB .Số k có giá trị là :
4

a) k = 1/3uuur r b)rk = 1/4
uuur
r r c) k = –1/4 uuur d) k = –1/3
Câu 11: Cho OA = 2i − 3j vaøOB = − i − j .Toạ độ véc tơ AB bằng :
a) (3;–2)
b) (3;2)
c) (–3;–2)
d) (–3;2)
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A và BC = 3AC. Côsin của góc B là :
2 2
2 2
a) 1/3
b) –1/3
c)
d) −
3
3
II.TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 : Giải các phương trình sau :
1
3
5
a)
b) x + 2 = 2x − 1
+
=
x−1 x+ 2 2
Câu 2 : Cho phương trình x2 − 4x + m2 − 5 = 0 . Xác định giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho
tổng bình phương hai nghiệm bằng 10.


www.Thuvienhoclieu.com

Page 20


www.Thuvienhoclieu.com
 x + y + z = 5/ 3

Câu 3: Giải hệ phương trình : 2x − 3y + 4z = 4
 − x + 2y − 2z = −1
===================

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 10)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
A.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho A = x ∈ R |3 ≤ x < 5 } , B = x ∈ R |x ≥ 4

{

a) [4;5]
b) [4;5)
Câu 2: Parabol y = x2– x +1 có đỉnh là:
 −1 3 
 −1 −3
a) I  ; ÷
b) I  ; ÷
 2 4
 2 4


{

} .Khi đó tập A ∩ B là:

c) (4;5)

d) (4;5]

 1 3
 1 −3
c) I  ; ÷
d) I  ; ÷
 2 4
2 4 
2
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình x + x − 3 = 4 − 3− x là:
a) x ≥ 3
b) x ≤ 3
c) x = 3
d) −3 ≤ x ≤ 3
Câu 4: Cho hàm số y = – x2 +4x + 1. Hãy chọn khẳng định đúng:
a) Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞ )
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (–1;3)
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞ ;2)
d) Hàm số đồng biến trên khoảng (1;2)
1
Câu 5: Hàm số y = x+
có tập xác định là:
2 − 3x

 2
2
2
a) R
b) ( −∞ ; ]
c) ( −∞ ; )
d) R\  
3
3
 3
3x + 5y = −9
Câu 6: Hệ phương trình 
có nghiệm là:
 2x − 3y = 13
a) (2;–3)
b) (2;3)
c) (–2;3)
d) (–2;–3)
Câu 7: Giá trị nào sau đây không thuộc tập nghiệm của bất phương trình
(2x – 1)(x – 2) ≥ x2 – 2
a) x = 1
b) x = 4
c) x = 3
d) x = 10
Câu 8:uVới
ba
điểm
bất

A,

B,
C.Hãy
chọn
khẳng
định
sai:
uur uuu
r uuur
uuur uuur uuur
uuu
r uuur uuur
uuur uuu
r uuur
a) AB = CB − CA b) BA = CA + BC c) CB + AC = BA d) AB − CB = AC
r
r
r r là:
Câu 9: Cho a = ( −3;2) và b = ( 4; −1) .Tọa độ của vectơ rc = 2a
− 3b
r
r
r
r
a) c = (18;7)
b) c = (18;–7)
c) c = (–18;7)
d) c = (7;–18)
Câu10: Cho tam giác ABC với A(2;6) ; B(–3;–4); C(5;0). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là:
 4 2
 −4 2 

 4 2
 −4 2 
a)  ; ÷
b)  ; ÷
c)  ; − ÷
d)  ; − ÷
 3 3
 3 3
 3 3
 3 3
0
ˆ = 60 . Hãy chọn khẳng đinh sai:
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông ở A và B
uuur uuu
r
uuur uuur
a) CA,CB = 300
b) AB,BC = 600
uuur uuu
r
uuur uuur
c) AC,CB = 1500
d) AC,BC = 300
uuur
Câu 12: Cho hai điểm A(–1;3); B(2;–5) . Cặp số nào sau đây là tọa độ của AB
a) (1;–2)
b) (–3;8)
c) (3;8)
d) (3;–8)


(
(

)
)

(

(

)

)

B. TỰ LUẬN
Câu 1: Vẽ parabol y = –x2 + 2x +3
Câu 2: a) Giải phương trình x + 1 = x –1

www.Thuvienhoclieu.com

Page 21


www.Thuvienhoclieu.com
 x− y+ z= 6

b) Giải hệ phương trình 2x − 3y − 2z = −4
 4x − y + 3z = 7

 2x + 1< x + 4

c) Giải hệ bất phương trình 
2x + 3 ≥ −2x − 2
uuur uuur uuur uuur
Câu 3: a) Cho bốn điểm A,B,C,D . Chứng minh rằng: AB − CD = AC − BD
b) Trong mặt phẳng oxy cho ba điểm
uuur A(2;–1),
uuur B(0;3), C(4;2)
+ Tính tọa độ các vectơ AB và AC
+ Tính tọa độ của điểm D biết A là trọng tâm tam giác DBC
uuur
uuur
c) Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính 2AB . 3HC

(

)(

)

==================

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 11)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Cho ∆ABC có A(1; 2), B(0; 3), C(–1; –2). Trọng tâm G của ∆ABC là:
A. G(0; 2).
B. G(1; 1).
C. G(0; 1).

D. G(0; –1)
Câu 2. u
Cho
ba
điểm
A(3;
2),
B(2;
1),
C(1;
0).
Khi
đó:
uur uuur
uuur uuur
uuur uuur
D. Trọng tâm G(2; 1).
A.AB = BC.
B.AC = 3BC. C.BA = BC.
Câu 3. Cho hai điểm A(3; 1), B(7; 4). Toạ độ trung điểm của đoạn AB là:
5
5
5
A. A(5;4).
B.(5; ).
C.(4; ).
D.(5; )
2
2
3

uuur
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy cho A(7; 2), B(3; 4). Toạ độ của vectơ AB là:
A. (–4; 1)
B. (–4; 3)
C. (–3; 2).
D. (–4; 2).
Câu 5. sin1500 là:
3
1
3
A.
B.
C.1
D.
2
2
3

{

}

2
Câu 6 : Cho tập hợp S= x∈ℜ / x − 3x + 2= 0 . Dạng khai triển của tập S là:

A ) S= { 1;2}

B ) S= { 1;0}

C) S= { 1; − 1}


D) S = { 0;2}

Câu 7: Cho A= { 1;2;3;4} , B = { 3;4;7;8} , C = { 3;4} . Khi đó:
A) A∩C=B
B) B∩C=A
C) A=B
D) A∩B=C
2x
Câu 8: Cho hàm số y= 2
.Tập xác định của hàm số là:
x +1
A) D=R
B) R\ { 1}
C) D=R\ { −1;0;1} D ) D=R* \ { 1}
Câu 9: Cho hàm số y=x2 + x . Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số:
A) A(0;1)
B) B(–1;2)
C) C(1;2)
D) D(3;10)
Câu 10 : Cho hàm số f(x)=2x + 1. Hãy chọn kết quả đúng:
A) f(2007) < f(2005)
B) f(2007)=f(2005)
C) f(2007) = f(2005) + 2
D) f(2007)>f(2005)
Câu 11: Đồ thị hàm số y=f(x) = 2x2 + 3x +1 nhận đường thẳng
−3
3
A) x=
làm trục đối xứng

B) x= làm trục đối xứng
2
2
−3
3
C) x=
làm trục đối xứng
D) x= làm trục đối xứng
4
4
Câu 12 : Paraopol y=3x2 –2x +1, có tọa độ đỉnh là :

www.Thuvienhoclieu.com

Page 22


www.Thuvienhoclieu.com
 1 2
 −1 −2 
A) − ; ÷
B) ; ÷
 3 3
 3 3
2
Câu 13 : Hàm số y=x –5x +3

 1 2
C) ; ÷
 3 3


 −1 2 
D) ; ÷
 3 3


5
A) Hàm số đồng biến trên khoảng  −∞; ÷ ;
2

5

B) Hàm số đồng biến trên khoảng  ; +∞ ÷ ;
2

5

C) Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; +∞ ÷ ;
2

D) Hàm số đồng biến trên khoảng (0;3)
Câu 14: Phương trình 2x+1 =1–4x tương đương với phương trình nào dưới đây
1
− x= 0
D) x x − 3 = 0
A) (x2+1)x = 0
B) x(x–1) = 0 C) x +
x
1
Câu 15: Phương trình x − 2 +

= 0 có điều kiện là:
x− 2
A ) D=R
B ) (2;+∞)
C) [2; +∞)
D) R\{2}
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1( 2 Điểm ) : Cho hàm số : y = x2 + 3x + 2
a) Xác định trục đối xứng của đồ thị hàm số
b) Cho điểm M thuộc đồ thị có hoành độ là 5 . Hãy xác định tọa độ
điểm M’ đối xứng M qua trục đối
xứng của đồ thị hàm số .
Bài 2( 1 Điểm ) Giải hệ các phương trình sau :
−3x − 2y =1
3x − 4y = 6
a) 
,
b) 
x

3y
=
4

 x − 3y = 2
Bài 3 ( 2 Điểm ) : Cho phương trình : 2x + x − 1 = m−1
a) Giải phương trình khi m= 5
b) Xác định m để phương trình có nghiệm .
uuur uuur uuur uuu
r

Bài 4 ( 1 Điểm ) Cho bốn điểm A,B,C, D tuỳ ý . CMR : AB + CD = AD + CB
Bài 5 ( 1 điểm ) Cho ∆ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Chứng minh
uur 1 uuur 1 uuur
uuur 1 uuur 1 uuur
a. AI = AB + AC
b. AG = AB + AC
2
2
3
3
==============

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 12)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ)
Câu 1:Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng

{
C= { x ∈ N / 3x

}

2
A= x ∈ R / 6x − 15x + 11= 0
2

}


− 29x − 3 = 0

{

}

2
B= x ∈ Q / x − x − 3 = 0

{

}

D= x ∈ N / x 〈1

Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P :”x2+x+1>0, ∀x ” là:
A. ∃x: x2+x+1>0
B. ∃x: x2+x+1 ≤ 0
C. ∃x: x2+x+1=0
D. ∃x: x2+1>0
Câu 3: Cho phương trình:x4–10x2+9=0 (*). Tìm mệnh đề đúng:
A. (*) có 4 nghiệm dương.
B. (*) vô nghiêm
C. (*) có 2 nghiệm là 2 số vô tỉ.
D. (*) có 4 nghiệm thuộc Z
1
Câu 4 Hàm số y=
có miền xác định là
x +1


www.Thuvienhoclieu.com

Page 23


www.Thuvienhoclieu.com
A. x ≥ 0
B. x 〉 − 1
C. x 〉 0
Câu 5 Trong các đẳng thức sau đây,đẳng thức nào đúng:
A. sin1500= –

3
3
B. cos1500=
2
2

Câu 6 Tam giác ABC vuông tại A và có
A. cosB=

1

B. sinC=

3
2

C. tan1500= –



B

D. x ≥ –1
1
3

D. cot1500= 3

=300 ,khẳng định nào sau đây là sai:
C. cosC=

3
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu1: Giải phương trình sau: 1− 2x = 2 + x

1
2

D. sinB=

1
2

 mx + y = m
Câu 2 Cho hệ phương trình 
(I)
 x + my = m
a) Giải và biện luận hệ (I) theo m.
b) Tìm m ∈ Z lớn nhất để (x;y) nguyên

2sinα + cosα
Câu 3: Biết tan α = −2 . Tính B=
cosα − 3sinα
Câu 4 Cho A(1;2)
B(–2;6)
C(4;4)
a) Xác định toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b) Tìm toạ độ D sao cho tứ giác ABCD là hành bình hành.

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 13)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
A) Phần trắc nghiệm ( 3đ ; mỗi câu 0,25đ )
r
r
Câu 1. Cho hai vectơ r = ( 3; –4 ) và b = ( –1; 2 ). Toạ độ của vectơ r +2 b là
a
a
a) ( 1 ; 0 )
b) ( 2 ; –2 )
c) ( 4 ; –4 )
d) ( 0 ; 1 )
Câu 2. Cho A( 1 ; 1 ), B( –2 ; –2 ), C( 4 ; 4 ). Khẳng
nào
uuurđịnh
uuu
r sau đây sai?
a) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
b) BA = AC

uuur
uuur
c) AB và AC là hai vectơ đối nhau
d) B là trung điểm của AC
Câu 3. Gọi M( –1 ; 1 ), N( 0 ; –2 ), P( 2 ; 0 ) lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC, AC của tam giác ABC . Toạ
độ của đỉnh B tam giác là?
a) ( –3 ; 1 )
b) ( 3 ; –1 )
c) (–3 ; –1 )
d) ( 3 ; – 2 )
µ =C
µ = 22030’. Giá trị của cosA là?
Câu 4. Cho tam giác cân ABC có B
1
1
2
2
b) –
c)
d) –
2
2
2
2
Câu 5. Nếu a > b và c > d thì khẳng định nào sau đây đúng ?
a) ac > bd
b) a – c > b – d c) a– d > b– c
d) –ac > –bd
Câu 6. Nếu 0 < a < 1 thì khẳng định nào sau đây đúng ?

1
1
a) a >
b)
> a
c) a > a
d) a3 > a2
a
a
Câu 7. Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào là mệnh sai?
a) ∃x ∈ Z: 4x2 = 1
b) ∃x ∈ R : x2 = 3
c) ∀x ∈ R : x + 1> x
d) Nếu a và b là hai số lẻ thì a + b là số chẵn
Câu 8. Quan hệ nào trong các quan hệ sau là sai?
a) A ⊂ A ∪ B
b) A ⊂ A ∩ B
c) A ∩ B ⊂ A
d) A \ B ⊂ A
Câu 9. Chiều cao của một ngọn đồi h = 543,16m±0,3m . Số quy tròn của số gần đúng 543,16 là?
a) 543,1
b) 544
c) 543,2
d) 543
Câu 10. Tập xác định D của hàm số y = x − 2 + 1− x là ?
a)

a) D = 1;2

b) D = (1; 2)


c) D= ( −∞;2

d) D = 1; +∞ )

www.Thuvienhoclieu.com

Page 24


www.Thuvienhoclieu.com
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD . Giả sử M là điểm thoả mãn điều kiện
có?
a) M là trung điểm của CD
b) M là trung điểm của AB
c) M là trung điểm của BC
d) M là trung điểm của BD
Câu 12. Đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A( 1; –1 ), B( –1; 3 ) .Kết
a) Hàm số đồng biến trên R
b) Hàm số nghịch biến trên R
c) Đồ thị đi qua điểm ( 0 ; 1 )
d) Đồ thị không đi qua điểm ( 2 ; 3 )
B) Tự luận ( 7đ )
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 3 điểm A(–2 ; –1) , B( 1; 2) , C( 5; 1)
a) Chứng minh rằng A, B, C không thẳng hàng
b) Tìm toạ của điểm D để ABCD là hình bình hành?
1
Câu 2. Cho sin α =
, biết 900< α < 1800 . Tính cos α và tan α ?
3

Câu 3. Cho hai điểm A , B cố định ( A≠ B ) . Gọi M là điểm thoả mãn hệ thức:
tập hợp các điểm M?
Câu 4. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 + 4x +3
b) Từ đồ thị hàm số trên hãy suy ra đồ thị hàm số y = x2 + 4 x + 3
Câu 5. Giải hệ phương trình và phương trình sau :
2x − 3y = −4
a) 
3x + 2y = 7

b)

x2 − 2x − 3
x− 2

uuuu
r uuur uuur uuur
4 AM = AB + AC + AD . Khi đó ta

luận nào sau đây sai ?

uuuu
r uuur uuur
MA + MB =k AB , k ∈  −1;1 . Tìm

=0

Câu 6. .Chứng minh rằng ( 1– x)3 +( 1– y)3 ≥ ( 1– x)2( 1–y ) +( 1– x)( 1–y )2 với ∀ x,y ∈  0;1
==============

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 14)

MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :(3 điểm)
x + y = 5
Câu 1: Hệ phương trình 
có nghiệm là:
x − y = 7
A. (6;1)
B.(6;–1)
C.(–6;1)
D.(–6;–1)
Câu 2: Hàm số y=2x+m–1 thoả mãn tính chất nào sau đây:
A. Luôn đồng biến trên R
B. Luôn nghịch biến trên R
C. Đồng biến hoặc nghịch biến trên R tuỳ theo vào m.
D. Có một giá trị của m để hàm số là hàm số hằng.
1
Câu 3: Hàm số y = x − 2 +
xác định trên tập hợp nào sau đây:
x−1
A. ( 2;+∞ )
B. [2; + ∞ ).
C. R\ {1}.
D. R\ {1 ; 2}.
Câu 4: Phương trình 2x + 1 = 1 – 4x tương đương với phương trình nào sau đây:
1
1
=
A. x(x – 1) = 0

B. (x2 + 1)x = 0 C. x +
. D. x. x − 3 = 0.
x
x
Câu 5: Cho phương trình x + x − 3 = 4 − 3− x . Hãy chọn kết luận đúng
trong các kết luận sau:
A. Điều kiện xác định của phương trình là x ≥ 3.
B. Điều kiện xác định của phương trình là x ≤ 3.
C. Điều kiện xác định của phương trình là x = 3.
D. Phương trình có nghiệm là x = 3.
Câu 6: Cho hàm số y = 2x2 + 6x + 7. Chọn kết luận sai trong các kết luận sau:
 3

A. Hàm số đồng biến trên  − ; +∞ ÷ .
 2


3
B. Hàm số nghịch biến trên  −∞; − ÷ .
2


www.Thuvienhoclieu.com

Page 25


×