Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết môn hình 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.74 KB, 2 trang )

Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết hình 11 chương 1 đề 1:
Họ, tên thí sinh:.................................................................... …….
Lớp: ……………………………………………………………….
1.

2.

3.

4.

11.

12.

13.

14.

PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
5.
6.
7.
15.

16.

17.

Điểm…………………..


8.

9.

10.

18.

19.

20.

B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC =a,
Câu 1: Cho lăng trụ đứng ABC . A���
BC .
AA�
 2a 3 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. A���
A.

2a 3 3
3

B.

a3 3
3

C. 4a 3 3

D. 2a 3 3


Câu 2: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau
trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn …………..…… số mặt của hình đa diện ấy.”
A. lớn hơn
B. nhỏ hơn hoặc bằng C. bằng
D. nhỏ hơn
Câu 3: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; biết AB  AD  2a ,
CD  a . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt
phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là:
3 5a 3
3 5a 3
3 15a 3
3 15a 3
A.
B.
C.
D.
5
8
8
5
Câu 4: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là a 2 .
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
a3
a3 6
a3 6
a3 6
A.
B.

C.
D.
6
12
4
6
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt
8V
đáy , biết AB=2a, SB=3a. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỷ số 3 có giá trị là.
a
8 5
4 5
4 3
8 3
A.
B.
C.
D.
3
3
3
3
Câu 6: Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh a . Thể tích của tứ diện ACD’B’ bằng bao
nhiêu ?
a3
a3
a3 2
a3 6
A.
B.

C.
D.
4
3
3
4
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD  a 17 hình chiếu vuông góc
2 ;

H của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính
khoảng cách giữa hai đường SD và HK theo a
A. 3a
5

B. a 3
7

C. a 21
5

D.

3a
5

Câu 8: Diện tích của tam giác đều ABC là:
AB 2 3
BC 3
AB 3
AB 2 3

A. S 
B. S 
C. S 
D. S 
4
4
4
2
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạch a, M là trung điểm của AB,mặt phẳng SAB là
tam giác đều vuông góc với đáy. Đường cao là:
A. SC
B. SM
C. SB
D. SA


Câu 10: Một hình lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt
hình lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập
phương nhỏ có cạnh 1cm. Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?
A. 48
B. 24
C. 8
D. 16
Câu 11: Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE.A’B’C’D’E’. Gọi A’’, B’’, C’’, E’’ lần lượt là trung

điểm của các cạnh AA’, BB’, CC’, DD’, EE’. Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ
ABCDE.A’’B’’C’’D’’E’’ và khối lăng trụ ABCDE.A’B’C’D’E’ bằng:
1
1
1

1
B.
C.
D.
2
4
8
10
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH, khẳng định nào sau đây đúng:
1
1
1


A. AH 2  AB. AC
B. AB 2  BC 2  AC 2
C.
D. AB 2  HB.HC
2
2
AH
AB
AC 2
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , đường cao là
A. SA
B. SC
C. SB
D. SD
Câu 14: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể


A.

chia hình lập phương thành
A. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều
B. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều
C. Năm hình chóp tam giác giác đều, không có tứ diện đều
D. Năm tứ diện đều
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là tứ giác đều tâm O và (SAB) và (SAD) cùng vuông góc
(ABCD) , góc giữa (SBD)và đáy là:




A. SOA
B. SCO
C. SOC
D. SCA
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M và N theo thứ tự là trung điểm của
VS .CDMN
SA và SB. Tỉ số thể tích
là:
VS .CDAB
1
1
5
3
A.
B.
C.
D.

2
4
8
8
Câu 17: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng. Thể tích của (H) bằng:
a3
a3 2
a3 3
a3 3
A.
B.
C.
D.
2
3
2
4
Câu 18: Cho khối tứ diện ABCD. Lấy một điểm M nằm giữa A và B, một điểm N nằm giữa C và
D . Bằng hai mặt phẳng  MCD  và  NAB  ta chia khối tứ diện đã cho thành bốn khối tứ diện:
A. AMCN, AMND, AMCD, BMCN
B. BMCD, BMND, AMCN, AMDN
C. AMCD, AMND, BMCN, BMND
D. AMCD, AMND, BMCN, BMND
Câu 19: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối

hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều
rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m
(hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều
rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao
nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa

bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không
đáng kể)
A. 1180 viên, 8820 lít
B. 1180 viên, 8800 lít
C. 1182 viên, 8820 lít
D. 1180 viên, 8800 lít
Câu 20: Số đỉnh và số cạnh của hình hai mươi mặt là tam giác đều :
A. 12 đỉnh và 24cạnh
B. 24 đỉnh và 24 cạnh. C. 24 đỉnh và 30 cạnh

D. 12 đỉnh và 30 cạnh



×