Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giáo án lớp 1 trọn bộ tuần (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.79 KB, 26 trang )

Thứ

2

3

4

5
6

Tiết
CT

Môn

Tên bài dạy

5
41
42

Chào cờ
Đạo đức
Học vần
Học vần

Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
Bài 17: u-ư (T1)
Bài 17: u -ư (T2)


17
43
44
5

Toán
Học vần
Học vần
Thủ công

Số 7
Bài: 18: x-ch (T1)
Bài 18: x-ch (T2)
Xé dán hình vuông, hình tròn (t2)

45
46
18
5

Học vần
Học vần
Toán
TNXH

Bài 19: s-r (T1)
Bài 19: s - r (T2)
Số 8
Vệ sinh thân thể


55
19
47
48

Thể dục
Toán
Học vần
Học vần

Đội hình đội ngũ. Trò chơi vận động
Số 9
Bài 20 : k - kh (T1)
Bài 20: k - kh (T2)

49
50
20
1

Học vần
Học vần
Toán
ATGT

Bài 21 : Ôn tập (T1 )
Bài 21: Ôn tập (t2)
Số 0
Bài 1: Tuân thủ tín hiệu đèn điều khiển giao thông


LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 5
BUỔI SÁNG
90


TUN 5:
Thửự hai ngaứy 17 thaựng 9 naờm 2012

BUI SNG
Tit 1: Th cụng
TCT 5: Xẫ, DN HèNH TRềN
I/ Mc tiờu
Vi hc sinh khộo tay: Xộ, dỏn c hỡnh trũn. ng xộ ớt rng ca.
Hỡnh dỏn tng i phng. Cú th xộ c thờm hỡnh trũn cú kớch thc
khỏc. Cú th kt hp v trg trớ hỡnh trũn.
------------------------------------------------------

Tit 2: ễn Toỏn
TCT 13: LUYN TP S 6
I, Mc tiờu
-Cng c khỏi nim v :S 6
-c ,vit ,m v so sỏnh c cỏc s trong phm vi 6
-Bit c v trớ cỏc s trong dóy s t 1-6
II.Chun b
-Cỏc nhúm vt cú s lng t 1-6
III.Cỏc hot ng dy hc
A.Kim tra bi c ( 5')
-HS m cỏc s t 1-6, 6-1
-3HS m
-Cho HS vit s 6

-HS vit vo bng con
-GV nhn xột
B.Dy hc bi mi
1.Luyn tp ( 27')
Bi 1:Gi HS nờu cu to ca s 6
6 gm 1 v 5, gm 5 v 1
GV nhn xột
6 gm 2 v 4, gm 4 v 2
6 gm 3 v 3
Bi 2: Nhn bit s 6 trong dóy s t -HS m xuụi t 1-6
1-6
-HS m ngc 6-1
+ S 6 ng sau s no ?
S 6 ng sau s 5
+S no ng trc s 6 ?
ng trc s 6 l s 5
91


+ Trong dãy số từ 1-6 số nào lớn
nhất?
GV nhận xét, chữa bài cho hs
Bài 3.Viết dấu thích hợp vào ô trống
+Cho HS so sánh từng cặp số
2.Củng cố -dặn dò (3')
-GV hệ thống nội dung bài
-Nhận xét chung tiết học

Số lớn nhất trong dãy số từ 1- 6 là số
6

3HS lên bảng làm
1< 2 , 2 < 3 , 3 < 4
4 <5 , 5 <6 , 6 = 6
HS lắng nghe

-----------------------------------------------------------------

Tiết 1 : Ôn Tiếng việt
TCT 6 : Luyện viết: lễ, hổ, mơ, thơ, bố là thợ mỏ
I.Mục tiêu
- Giúp học sinh viết được các tiếng :lễ, hổ, mơ, thơ
-Viết được câu ứng dụng: Bố là thợ mỏ.
- Biết viết đúng độ cao kích thước ,biết nối nét giữa các con chữ, biết đặt dấu
thanh đúng vị trí
-Rèn luyện tính cẩn thận
II.Chuẩn bị
-Bảng phụ kẻ sẵn các ô li
III.Các hoạt động dạy học

Hoạt động của GV
1,Kiểm tra bài cũ (5')
-Gọi 2 hs lên bảng viết: cọ, bờ, do, ta.
-Gv nhận xét, ghi điểm
2, Dạy học bài mới (27')
a.Giới thiệu bài
b.Hướng dẫn HS viết
- GV viết mẫu lên bảng
- Hướng dẫn HS cách viết ,phân tích cấu
tạo chữ ,kích thước ,cỡ chữ
-GV hướng dẫn HS viết bảng con: lễ, hổ,

mơ, thơ, bố là thợ mỏ.
-GV nhận xét sửa lỗi
-Yêu cầu HSviết vào vở
- GV hướng dẫn tư thế ngồi viết ,cách cầm
bút viết
-GV thu bài chấm –chữa lỗi cho HS
3.Củng cố -Dặn dò (3')
- GV hệ thống bài
92

Hoạt động của HS
2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng
con.
-HS quan sát
HS phân tích cấu tạo chữ, kích
thước, độ cao con chữ.
HS viết vào bảng con
- HS viết vào vở: : lễ, hổ, mơ,
thơ, bố là thợ mỏ.

HS lắng nghe và chuẩn bị bài u-ư


- Chuẩn bị cho bài sau
- Nhận xét tiêt học

TUẦN 5
Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011

Đạo Đức:( tiêt 5)

Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
I/ Mục tiêu:
v Học sinh hiểu trẻ em có quyền học hành.
v Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em
thực hiện tốt quyền được học của mình.
v Học sinh hiểu biết và giữ gìn sách vở, đồ dùng
học tập.
II/ Chuẩn bò:
-Giáo viên: Sách, tranh.
-Học sinh: Sách bài tập, màu.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn học
sinh làm bài tập 1.
-Giáo viên giải thích yêu cầu
bài tập 1: Tô màu và gọi tên
các đồ dùng học tập trong
tranh.
-Cho từng đôi 1 hỏi và trả lời.
-Gọi học sinh đứng trước lớp
chỉ vào tranh đọc tên các đồ
dùng.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn học
sinh làm bài tập 2.
-Nêu yêu cầu bài 2:
Giới thiệu với bạn những đồ
dùng học tập của mình.
.

-Gọi 1 số em trình bày.
.
93

*Hoạt động của học sinh:
Mở sách xem tranh bài 1.
Học sinh lấy màu tùy thích để
tô vào tranh.
2 em đổi vở kiểm tra.
H: Đây là cái gì? Quả bóng,
cái cặp...
2 học sinh gọi tên các đồ
dùng trong bức tranh.
Nghe hướng dẫn.
2 em cạnh nhau giới thiệu với
nhau về đồ dùng học tập
Học sinh trình bày, lớp nhận
xét.
Nhắc lại.


*Hoạt động 3: Hướng dẫn học
sinh làm bài tập 3.
-Đánh dấu cộng vào cho tranh
đúng.
*Hoạt động 4:
-Giáo viên lấy 1 số sách vở
giữ cẩn thận, 1 số vở xộc
xệch, dơ...
-Học sinh nhắc lại cách giữ gìn

sách vở, đồ dùng học tập.
3/ Củng cố:-Giáo viên
nhận xét tiết học.
4/ Dặn dò:-Dặn mỗi em tự
sửa lại sách vở, đồ dùng
học tập để tuần sau thi sách
vở ai đẹp nhất.

HS làm bài tập trong vở

3 HS nhắc lại

**********************************************************

Học vần:(tiết 41 - 42 )
Bài17 : u – ư
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc và viết được u, ư, nụ, thư .
v Nhận ra các tiếng có âm u – ư trong các tiếng, từ.
Đọc được câu ứng dụng: Thứ tư, bé Hà thi vẽ.
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô.
II/ Chuẩn bò:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết bài ôn tập.
-Đọc bài SGK.
-GV nhận xét, ghi điểm

3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
Tiết 1:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài: u –
94

*Hoạt động của học sinh:
Nhắc đề.


ư.
*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm
+ Âm u :
-Treo tranh:
H: Tranh vẽ gì?
H : Trong tiếng : nụ có âm nào đã
học
-Giới thiệu bài và ghi bảng: u
-Hướng dẫn học sinh phát âm u
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng u
- Nhận dạng chữ u:Gồm 1 nét xiên
phải, 2 nét móc ngược.
-Hướng dẫn gắn tiếng nụ
-Hướng dẫn học sinh phân tích
tiếng nụ.

Cái nụ.
n
Đọc cá nhân,lớp.
Gắn bảng u

Học sinh nêu lại cấu tạo.
Gắn bảng: nụ.
n đứng trước, u đứng sau,
dấu nặng dưới âm u

-Hướng dẫn học sinh đánh vần: nờ
Cá nhân, nhóm, lớp.
– u – nu – nặng – nụ.
-Gọi học sinh đọc : nụ.
Cá nhân, lớp.
-Hướng dẫn học sinh đọc phần 1.
+ Âm ư : HD tương tự như âm u
HS đọc bài
- Gọi học sinh đọc:
*: Viết bảng con.
HS viết bài vào bảng con
-Giáo viên vừa viết vừa hướng
dẫn qui trình: u, ư, nụ, thư (Nêu
cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Ghép chữ và đọc
- GV ghi bảng
thu, đu đủ, thứ tự, cử
cá thu
thứ tự
Đọc cá nhân, lớp.
đu đủ
cử tạ
Hát múa.
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có

âm u – ư.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. Đọc cá nhân, lớp.
*Nghỉ chuyển tiết:
Quan sát tranh.
Đọc cá nhân:
Tiết 2:
Lên bảng dùng thước tìm
*Hoạt động4: Luyện đọc.
và chỉ âm vừa mới
-Học sinh đọc bài tiết 1.
học(thứ tư)
Giới thiệu câu ứng dụng : Thứ tư,
Đọc cá nhân, lớp.
bé hà thi vẽ.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
95


H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung
và hướng dẫn cách viết: u, ư, nụ,
thư.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
*Hoạt động 6: Luyện nói theo
chủ đề: Thủ đô.
-Treo tranh:
H: Tranh vẽ gì?

H: Em hãy kể lại những gì em biết
về thủ đô Hà Nội.
-Nhắc lại chủ đề : Thủ đô.
* Đọc bài trong SGK
4/ Củng cố dặn dò

Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.

Học sinh quan sát và nêu.
HStự kể lại
Đọc cá nhân, lớp.

*******************************************
Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011

Toán( tiết 17)

Số 7

I/ Mục tiêu:
v Học sinh có khái niệm ban đầu về số 7.
v Biết đọc, viết số 7. Đếm và so sánh số trong
phạm vi 7. Nhận biết số lượng trong phạm vi 7. Vò trí
của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bò:
v Giáo viên: Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7, 1
số tranh, mẫu vật.
v Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập.

III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:Gọi 3 HS lên bảng
-Kiểm tra đọc, viết số 6 bằng cách tập hợp gắn 6
con cá. (Học sinh viết số 6 và đọc)
96


-Gắn dãy số (Học sinh gắn 1 2 3 4 5 6 ,
1)
-Viết bảng:
5<6
6>
- GV nhận xét, ghi điểm
3/ Dạy học bài mới:

65432

*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: *Giới thiệu
bài: Số 7.
Quan sát.
-Treo tranh:
6 bạn.
H: Có mấy bạn trên cầu
1 bạn.
trượt?
7 bạn.
H: Mấy bạn đang chạy tới?

Nhắc lại.
H: Tất cả có mấy bạn?
-Hôm nay học số 7. Ghi đề.
Gắn 7 hoa: Đọc cá nhân.
*Hoạt động 2: Lập số 7.
Gắn 7 chấm tròn.
-Yêu cầu học sinh lấy 7 hoa.
Đọc: có 7 chấm tròn.
-Yêu cầu gắn 7 chấm tròn.
Là 7.
-Giáo viên gọi học sinh đọc lại.
H: Các nhóm này đều có số Gắn chữ số 7. Đọc: Bảy: Cá
lượng là mấy?
nhân, đồng thanh.
-Giới thiệu 7 in, 7 viết.
Gắn 1 2 3 4 5 6 7
HSđọc
-Yêu cầu học sinh gắn chữ số
7654321
HSđọc
7.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 1 7.
Sau số 6.
-Yêu cầu học sinh gắn dãy số
1 - 7,
7 - 1.
-Trong dãy số 1 -> 7.
Mở sách làm bài tập.
H: Số 7 đứng liền sau số
mấy?

7
7
7
7
7
7
7
*Hoạt động 3: Vận dụng
thực hành.
Học sinh điền số 7.
-Hướng dẫn học sinh mở
sách.
7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6.
Bài 1:
7 gồm 5 và 2, gồm 2 và 5.
Hướng dẫn viết số 7
7 gồm 4 và 3, gồm 3 và 4.
Bài 2:

Điền số.
97


-Gọi học sinh đọc cấu tạo số 7
dựa vào từng tranh ở bài 2.

Bài 3:
-Hướng dẫn học sinh đếm số
ô vuông trong từng cột rồi
viết số tương ứng vào ô

trống.
-Gọi học sinh so sánh từng cặp
số liên tiếp.
H: Số 7 là số như thế nào
trong các số đã học?
Bài 4:
-Yêu cầu học sinh điền dấu >
<=

1 2 3 4 5 6 7
1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6, 6
<7
Là số lớn nhất trong các số
1,2,3,4,5,6.
Điền dấu thích hợp vào ô
trống.
Làm bài tập.
Đổi vở chữa bài
Chọn 7 em ,mỗi em cầm bảng
có ghi chữ số từ 1 đến 7 Khi
nghe lệnh phải xếp hàng đúng
vò trí của mình .

4/ Củng cố:
-Thu chấm, nhận xét.
-Chơi trò chơi thi đứng đúng vò
trí theo dãy số đếm xuôi,
ngược :
5/ Dặn dò:-Dặn học sinh về
học bài.

********************************************************
HỌC VẦN (Tiết 43-44)
I/ Mục tiêu:

Bài 18: x - ch

v Học sinh đọc và viết được x, ch, xe, chó.
v Nhận ra các tiếng có âm x - ch trong các tiếng,
từ. Đọc được câu ứng dụng: Xe ô tô chở cá về thò
xã.
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xe bò, xe
lu, xe ô tô.
II/ Chuẩn bò:
-Giáo viên: Tranh.
-Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
98


III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng
-Học sinh đọc : u, ư, nụ, thu
viết: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ, củ từ
-Đọc bài SGK.
- GV nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học
sinh:
Tiết 1:

* Hoạt động 1: Giới thiệu bài: x – Nhắc đề.
ch.
*Hoạt động2: Dạy chữ ghi âm: x.
-Giới thiệu, ghi bảng x.
Học sinh phát âm: xờ(x):
-Giáo viên phát âm mẫu: x
Cá nhân, lớp
-Yêu cầu học sinh gắn âm x.
Thực hiện trên bảng gắn.
Hướng dẫn đọc âm x : khe hẹp Đọc cá nhân, lớp.
giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi Học sinh nhắc lại.
thoát ra xát nhẹ, không có tiếng
thanh)
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng xe có âm x đứng
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng xe.
trước, âm e đứng sau: Cá
-Hướng dẫn phân tích tiếng xe.
nhân.
xờ – e – xe: Cá nhân, lớp.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần Cá nhân, nhóm, lớp.
tiếng xe.
Học sinh xem tranh.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng xe.
-Cho học sinh quan sát tranh.
Giảng từ xe.
Cá nhân, nhóm, lớp.
-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi Cá nhân, lớp.
học sinh đọc: xe.
-Luyện đọc phần 1.

* Dạy chữ ghi âm ch.
-tương tự như dạy âm x
Giống: h cuối
-Luyện đọc phần 2.
Khác: t – c đầu.
-So sánh: th - ch.
Cá nhân, lớp.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
* Viết bảng con.
Học sinh viết trên bảng
-Giáo viên vừa viết vừa hướng con.
99


dẫn qui trình: x, ch, xe, chó (Nêu
cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
Đọc cá nhân, lớp.
-Hướng dẫn học sinh đọc trên
bảng con.
*Hoạt động 3: Ghép chữ và đọc
thợ xẻ
û
chì đỏ xẻ, xa xa, chì, chả.
xa xa
chả cá
-Giáo viên giảng từ.
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có
âm x – ch.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.

*Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi
nối.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 4: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
Giới thiệu câu ứng dụng : Xe ô tổ
chở cá về thò xã.
-Giảng nội dung tranh.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung
và hướng dẫn cách viết: x, ch, xe,
chó.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
*Hoạt động 6: Luyện nói theo chủ
đề: Xe bò, xe lu, xe ô tô.
-Treo tranh:
H: Tranh vẽ gì?
-Nhắc lại chủ đề : Xe bò, xe lu, xe
ô tô.
* Đọc bài trong sách giáo khoa.
4/ Củng cố:
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới
có x – ch: xe chó,chú, xa xa....
100

Thi đua 2 nhóm.

Hát múa.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm
và chỉ âm vừa mới học
(xe, xa)
Đọc cá nhân, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.

Quan sát tranh. Thảo luận
nhóm, gọi nhóm lên bảng
lớp trình bày.
Xe bò, xe lu, xe ô tô.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.


5/ Dặn dò: Dặn HS học thuộc
bài x – ch.
************************************************************

Thủ công: (Tiết5)
Xé ,dán hình vuông,hình tròn
I/ Mục tiêu:
v-Học sinh biết xé, dán giấy để tạo hình.
v-Rèn kó năng xé hình vuông, hình tròn theo hướng
dẫn và biết cách dán cho cân đối.
v-Giáo dục học sinh óc thẩm mó, tính tỉ mỉ.
II/ Chuẩn bò:

-Giáo viên: Vật mẫu, giấy màu, giấy trắng...
-Học sinh: Vở thủ công, giấy màu, hồ...
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra dụng cụ: Kiểm tra dụng cụ học thủ công.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Củng cố quy trình
xé dán hình vuông, hình tròn
H: Nêu quy trình xé dán hình
- Bước 1: Vẽ hình vuông cạnh
vuông?
8 ô.
- Bước 2: Xé rời hình vuông
- Gọi HS lên thực hiện quy trình xé
ra khỏi tờ giấy màu.
dán.
- HS lên thực hiện
H: Nêu quy trình xé dán hình tròn?
- Xé rời hình vuông ra khỏi
tờ giấy màu.
Gọi HS lên thực hiện quy trình xé
- Xé lượn hình tròn
dán.
- HS lên thực hiện
*Hoạt động 2: Thực hành
-Hướng dẫn học sinh thực hiện,
- HS theo dõi
quan sát nhắc nhở.

- GV cho HS thực hành.
- HS thực hành
- GV theo dõi, giúp đỡ
101


*Hoạt động 3: Trưng bày sản
phẩm
- GV cho HS trưng bày sản phẩm
theo nhóm.
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá sản
phẩm.
- Cho HS tự đánh giá sản phẩm .
- GV nhận xét, tuyên dương
4/ Củng cố:
-Thu chấm , nhận xét.
5/ Dặn dò:-Dặn học sinh về tập
xé hình vuông

-HS trưng bày sản phẩm trong
nhóm , chọn những sản
phẩm đúng đẹp trưng bày
trước lớp.
- HSnhận xét

***********************************************
Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011

Học vầnÏ; ( Tiết 45-46)
Bài19: s - r

I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc và viết được s, r ,sẻ ,rễ.
v Nhận ra các tiếng có âm s ,r trong các tiếng, từ.
Đọc được câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số.
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá.
II/ Chuẩn bò:
vGiáo viên: Tranh.
vHọc sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng
-Học sinh viết: x , ch , chó xù, , chì đỏ, chả cá, thợ
xẻ
-Học sinh đọc : chỗ ở chú tư, xe ô tô chở cá về thò

-Đọc bài SGK.
- GV nhận xét, ghi điểm
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
Tiết 1:
*Hoạt động 1 Giới thiệu bài:
102

*Hoạt động của học sinh:


s, r
*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm
+ Âm s :
- GV ghi bảng âm s, cho HS nhận

diện
- Ghi bảng chữ s, cho HS nhận
diện.
- Cho HS so sánh âm s và chữ s
- GV phát âm mẫu s( Uốn đầu
lưỡi về phía trước).
- Hướng dẫn HS phát âm s.
- Hướng dẫn HS gắn bảng s
- Hướng dẫn HS gắn tiếng sẻ
-Hướng dẫn học sinh phân tích
tiếng sẻ
- Hướng dẫn HS đánh vần: sờ – e
– se – hỏi – sẻ.
- Gọi HS đọc: sẻ
GV nhận xét, sửa sai.
- Hướng dẫn HS đọc phần 1
+ Âm r :Hướng dẫn tương tự
*: Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng
dẫn qui trình: s, r, sẻ, rễ (Nêu
cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động3: Ghép chữ và
đọc:
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có
âm s – r.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn
bài.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:

*Hoạt động 4: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
Giới thiệu câu ứng dụng : Bé tô
cho rõ chữ và số.
-Giảng nội dung câu ứng dụng.
103

Ä
HS nhận diện
- HS nhận diện
- HS so sánh
- HS đọc cá nhân, lớp
-HSgắn tiếng sẻ
-HS cài tiếng se.
- Âm s đứng trước,âm e
đứngsau,dấu hỏi trên e
- HS đọc cá nhân, lớp

Học sinh viết bảng con.
Đọc cá nhân, lớp.
Học sinh lên gạch chân
tiếng có s – r: su su, số, rổ
rá, rô (2 em đọc).

Đọc cá nhân, lớp.
Hát múa.

Lên bảng dùng thước tìm
và chỉ âm vừa mới
học(rõ, sốû)

Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Lấy vở tập viết.


H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung
và hướng dẫn cách viết: s, r, sẻ,
rễ.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhờ.
-Thu chấm, nhận xét.
*Hoạt động 6: Luyện nói theo
chủ đề: Rổ, rá.
-Treo tranh:
H: Trong tranh em thấy gì?
H: Rổ dùng làm gì?
H: Rá dùng làm gì?
H: Rổ, rá khác nhau thế nào?
-Nhắc lại chủ đề : Rổ, rá.

Học sinh viết từng dòng.

-Rổ, rá.
-Dùng để đựng rau.
-Dùng để vo gạo.
-Rổ thưa, rá dày.
Đọc cá nhân, lớp.

* Đọc bài trong sách giáo khoa.

4/ Củng cố:
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có s,
r: sư tử, supù lơ, ra rả, rề rà...
5/ Dặn dò:
-Dặn HS học thuộc bài s, r.
*******************************************************

Toán( Tiết18)

SỐ 8

I/ Mục tiêu:
v Học sinh có khái niệm ban đầu về số 8.
v Biết đọc, viết số 8. Đếm và so sánh số trong
phạm vi 8. Nhận biết số lượng trong phạm vi 8. Vò trí
của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bò:
v Giáo viên: Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8, 1
số tranh, mẫu vật.
v Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
104


-Gắn dãy số (Học sinh gắn 1 2 3 4 5 6 7
-Viết bảng:
7……7

5 ……. 7
7 = 1 + ……
….
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
-Treo tranh
H: Có mấy bạn đang chơi?
H: Mấy bạn đang chạy tới?
H: Tất cả có mấy bạn?
-Hôm nay học số 8. Ghi đề.
*Hoạt động 2: Lập số 8.
-Yêu cầu học sinh lấy 8 hoa.
-Yêu cầu gắn 8 chấm tròn.
-Giáo viên gọi học sinh đọc lại.
H: Các nhóm này đều có số
lượng là mấy?
-Giới thiệu 8 in, 8 viết.
-Yêu cầu học sinh gắn chữ số 8.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 1
đến 8.
-Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1
-> 8,
8 -> 1.
-Trong dãy số 1 -> 8.
H: Số 8 đứng liền sau số mấy?
*Hoạt động 3: Thực hành.
-Hướng dẫn học sinh mở sách.
Bài 1:Gọi HS nêu yêu cầu của
bài

Hướng dẫn viết số 8
Bài 2:Học sinh nêu yêu cầu
H: Ô thứ 1 có mấy chấm xanh?
Ô thứ 2 có mấy chấm xanh? Cả
2 ô có mấy chấm xanh?
-Gọi học sinh nêu cấu tạo từng
hình và điền số.

105

7 6 5 4 3 2 1)
7 = 2

+

*Hoạt động của học sinh:
Quan sát.
7 bạn.
1 bạn.
8 bạn.
Nhắc lại.
Gắn 8 hoa: Đọc cá nhân.
Gắn 8 chấm tròn.
Gắn 8 hoa và đọc.
Đọc có 8 chấm tròn.
Là 8.
Gắn chữ số 8. Đọc: Tám:
Cá nhân, đồng thanh.
Gắn 1 2 3 4 5 6 7 8
Đọc.

8 7 6 5 4 3 2 1
Đọc.
Sau số 7.
Mở sách làm bài tập.
Viết số 8
Viết 1 dòng số 8.
Viết số thích hợp vào ô
trống
Ô 1 có 7 chấm xanh. Ô 2
có 1 chấm xanh. Cả hai ô
có 8 chấm xanh. Viết 8.
8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6.
8 gồm 5 và 3, gồm 3 và 5.
8 gồm 4 và 4
8 gồm 7 và 1, gồm 1 và 7


Bài 3:Cho HS nêu yêu cầu

Viết số thích hợp vào ô
trôngá
Học sinh điền các số còn
thiếu vào.
1 2 3 4 5 6 7 8
8 7 6 5 4 3 2 1

-Gọi học sinh đọc thứ tự dãy số 1
-> 8, 8 -> 1.
Bài 4: Điền dấu > < = vào dấu
chấm.

-Cho học sinh nhắc lại cách điền
dấu > < =. Cho học sinh làm.
- GV nhận xét
4/ Củng cố dặn dò

Nêu cách điền dấu > < =
Làm bài.

***************************************************

Tự nhiên & xã hội (Tiết 5)
VỆ SINH THÂN THỂ
I/ Mục tiêu:
v Học sinh hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng
ta khỏe mạnh, tự tin.
v Học sinh biết việc nên làm và không nên làm để da
luôn sạch sẽ.
v Giáo dụcHSkỹ năng tư bảo vệ chămê sóc cơ thể .
II/ Chuẩn bò:
v Giáo viên: Tranh, sách, bấm móng tay, khăn.
v Học sinh: Sách.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo
*Hoạt động của học sinh:
viên:
*Giới thiệu bài: Giữ vệ Đọc đề.
sinh thân thể.
-Yêu cầu học sinh hát bài Cả lớp hát.
“khám tay”.

*Hoạt động 1: Làm việc 2 em nói với nhau về việc giữ
106


theo cặp.
-Hướng dẫn em hỏi, em
trả lời.
H: Hàng ngày bạn giữ gìn
thân thể, quần áo như
thế nào?
-Gọi 1 số em lên nói
trước lớp về việc làm
của mình để giữ gìn vệ
sinh thân thể.
*Hoạt động 2: Hoạt động
theo nhóm 2 Quan sát
tranh sách giáo khoa. Nói
lên những việc nên và
không nên để giữ da
sạch sẽ.
-Giáo viên chốt các ý.
*Hoạt động 3: Hoạt động
theo cặp.
-Xem tranh.
H: Cần làm gì để giữ gìn
chân tay sạch sẽ.

sạch thân thể, quần áo...
Lên trình bày trước lớp.
Học sinh mở sách, 2 em ngồi cạnh

nhau hỏi và trả lời các tranh.
+Nên làm: Tắm, gội, mặc áo,
phơi quần áo, cắt móng tay, móng
chân.
+Không nên: Tắm nước bẩn...
+2 em trao đổi, trả lời: rửa chân
tay bằng xà phòng, cắt móng tay,
móng chân, đi giày dép...

Mỗi học sinh nêu 1 ý
+Chuẩn bò nước, xà phòng, khăn
tắm... sạch sẽ.
+Khi tắm: dội nước xát xà phòng,
*Hoạt động 4: Cả lớp
kì cọ...
thảo luận.
+Tắm xong lau khô người.
-Yêu cầu học sinh trả lời: +Mặc quần áo sạch sẽ.
Hãy nêu các việc cần
Trước khi cầm thức ăn, sau khi đại
làm khi tắm. Học sinh trả
tiện...
lời, giáo viên ghi theo trình Rửa chân trước khi đi ngủ.
tự.
Ăn bốc, cắn móng tay, đi chân
-Gọi học sinh nhắc lại các đất...
yêu cầu khi tắm.
H: Nên rửa tay khi nào?
H: Nên rửa chân khi nào?
H: Hãy nêu những việc

không nên làm?
4/ Củng cố dặn dò
*****************************************************
107


Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011

Toán (TIẾT 19)

SỐ 9

I/ Mục tiêu:
v Học sinh có khái niệm ban đầu về số 9.
v Biết đọc, viết số 9. Đếm và so sánh số trong phạm vi
9. Nhận biết số lượng trong phạm vi 9. Vò trí của số 9
trong dãy số từ 1 đến 9.
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bò:
v Giáo viên: Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9, 1
số tranh, mẫu vật.
v Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra đọc, viết số 8 bằng cách tập hợp gắn 8 con
chim. (Học sinh viết số 8 và đọc)
-Gắn dãy số (Học sinh gắn 1 2 3 4 56 7 8
8765432
1)

-Viết bảng:
7 ……8
8 > …..
5 ….. 8
8 = …….
8 …. 8
8 …. 3
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo
*Hoạt động của học sinh:
viên:
*Giới thiệu bài: Số 9.
*Hoạt động 1:
-Treo tranh:
Quan sát.
H: Có mấy bạn đang chơi?
8 bạn.
H: Mấy bạn đang chạy tới?
1 bạn.
H: Tất cả có mấy bạn?
9 bạn.
-Hôm nay học số 9. Ghi đề.
Nhắc lại.
*Hoạt động 2: Lập số 9.
-Yêu cầu học sinh lấy 9 hoa.
Gắn 9 hoa: Đọc cá nhân.
-Yêu cầu gắn 9 chấm tròn.
Gắn 9 chấm tròn.
-Giáo viên gọi học sinh đọc
Đọc có 9 chấm tròn.

lại.
H: Các nhóm này đều có
Là 9.
108


số lượng là mấy?
-Giới thiệu 9 in, 9 viết.
-Yêu cầu học sinh gắn chữ
số 9.

Gắn chữ số 9. Đọc: Chín: Cá
nhân, đồng thanh.

Gắn 1 2 3 4 5 67 8 9 Đọc.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 1
9 8 7 6 5 4 3 2 1 Đọc.
-> 9.
-Yêu cầu học sinh gắn dãy
Sau số 8.
số 1 -> 9
9 -> 1.
Mở sách làm bài tập.
-Trong dãy số 1 -> 9.
Viết 1 dòng số 9.
H: Số 9 đứng liền sau số
mấy?
*Hoạt động 3: Thực hành.
8 bàn ủi trắng, 1 bàn ủi đen. Có
-Hướng dẫn học sinh mở

tất cả 9 cái. Học sinh điền số 9.
sách.
9 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5.
Bài 1: Hướng dẫn viết số 9 9 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6.
9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7.
Bài 2: Viết số thích hợp vào 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8.
ô trống
H: Hình 1 có mấy bàn ủi
8 <9
7<8
9> 8
8 <9
9>7
trắng, mấy bàn ủi đen? Tất 9 > 8
...


cả có mấy cái?
7<8
7 <8 <9
-Gọi học sinh đọc cấu tạo số 8 < 9
9
>
8
8
>
7
6< 7 <8
9 dựa vào từng tranh ở bài
2.

1->2 ->3 ->4 ->5
4-> 5->6 ->7 ->8 ->9
1->2->3 ->4-> 5->6->7->8->9
Bài 3: Điền dấu
9<-8 <-7 <-6 <- 5<-4 <-3 <-2<-1
Bài 4:Điền số .
Bài 5: Viết số thích hợp vào ơ trống

4/ Củng cố dặn dò
-Thu chấm, nhận xét.
-Chơi trò chơi : Nối đúng số
thích hợp.
109


-Dặn học sinh về học bài,
làm bài tập ở nhà.
************************************************************

Học vầnÏ: (Tiết 47-48)
Bài 20: k - kh
I/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được k, kh, kẻ, khế.
- Nhận ra các tiếng có âm k – kh trong các tiếng, từ.
Đọc được câu ứng dụng: chò Kha kẻ vở cho bé hà và
bé lê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo,
vù vù, ro ro, tu tu.
II/ Chuẩn bò:
- Giáo viên: Tranh.

- Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:Gọi 3 HS lên bảng
-Học sinh đọc viết: s, r, sẻ, rổ, cá rô, lá sả, xổ số, rổ
su su, bé tô cho rõ chữ và số -Đọc bài SGK
- GV nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:
HĐ của GV

HĐ của HS

TIẾT 1
Dạy chữ ghi âm:
* Dạy âm k:
Qui trình dạy như các bài
trước
a/ Nhận diện chữ
-Chữ k gồm nét khuyết
trên, nét thắt,nét móc
ngược
b/ Phát âm và đánh vần
tiếng
-GV đọc tên chữ
-Cho HS đánh vần tiếng kẻ
c/ HD viết chữ
-GV viết mẫu:Chú ý nét
thắt rơi vào vò trí phù hợp
110


HS phát âm cá nhân –đồng thanh

HS đánh vần CN-nhóm

2HS lên bảng viết,dưới lớp viết
bảng con


HS so sánh và trả lời

trong chưõ k
*Dạy âm kh tương tự như dạy
âm k)
*So sánh k với kh;
-Giống nhau đều có k
-khác nhau kh có thêm h
đ/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV cho HS đọc
-GV giải thích các từ ngữ
và đọc mẫu
*nghỉ chuyển tiết:
TIẾT 2
a/ luyện đọc;
-Luyện đọc các âm ở tiết 1
-Đọc câu ứng dụng
b/ Luyện viết:
-HD HSviết k kh ,kẻ khế

HS đọc cá nhân,nhóm


HS thi đọc giữa các nhóm

HS viết bảng con
ø viết vở

HS bắt chước tiếng kêu của các
con vật

c/ Luyện nói:
Nêu tên bài luyện nói:ù
ù ,vo vo,vù vù ,ro ro ,tu tu
-Đạt câu hỏi gợi ý theo tranh
3/Củng cố dặn dò
-Cả lớp đọc SGK
*************************************************************

Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011

Học vần: ( tiết 49-50)
Bài 21: n tập
I. Mục tiêu:
-HS đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần;u ư x ch s t k kh
-Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
-Nghe hiểu và kể lại truyện :Thỏ và sư tử
II/Đồ dùng dạy học:
-Bảng ơn
111


-Tranh minh họa

III/Các hoạt động dạy học
A/ Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 HS lên bảng viết :k,kh
-Cả lớp đọc bài
-GV nhận xét và ghi điểm
B/Bài mới:
HĐ của GV
1/Ơn các chữ và âm vừa học:
-GV đọc âm HS chỉ chữ
2/ Ghép chữ thành tiếng:
-Cho HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột
đọc với chữ ở dòng ngang
-GV sửa chỉnh phát âm cho HS
3/ Đọc từ ngữ ứng dụng
-Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
-GV chỉnh sửa phát âm cho hS và
giải thích thêm về các từ ngữ
4/Tập viết từ ngữ ứng
dụng
-GV chỉnh sửachữ viết cho
HS,lưu ý vò trí dấu thanh và
các chỗ nối
TIẾT 2
a/ Luyện đọc:-Nhắc lại bài
ôn ở tiết trước
-Đọc câu ứng dụng :xe ô tô
chở khỉ và sư tử về sở
thú
-GV chỉnh sửa phát âm cho
HS,tăng dần tốc độ đọc

khuyến khích đọc trơn
b/ Luyện viết :
GV cho HS viết từ ngữ ứng
dụng
c/ Kể chuyện:Thỏ và sư tử
GV kể theo nội dung trong SGV
trang 78
C/ Củng cố dặn dò:

112

HĐ của HS
HS chỉ chữ và đọc âm
HS đọc cá nhân đồng thanh
HS đọc theo nhóm sau đó đọc cá
nhân

HS viết bảng con
,viết vở tập viết
HS đọc cá nhân đồng thanh

HS viết bảng con
Viết vào vở tập viết


*************************************************************

Toán(tiết 20)

SỐ 0

I/ Mục tiêu:
v Học sinh có khái niệm ban đầu về số 0.
v Biết đọc, viết số 0. Đếm và so sánh số trong phạm vi
0. Nhận biết số lượng trong phạm vi 0. Vò trí của số 0
trong dãy số từ 0 đến 9.
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bò:
v Giáo viên: Sách, các số từ 0 -> 9, 1 số tranh, mẫu
vật.
v Học sinh: Sách, 4 que tính.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
1.3...7..9
9..6...2.
9 > …..
9 …. 9
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo
viên:
*Giới thiệu bài: Số 0.
*Hoạt động 1:
-Treo tranh:
H: Hình 1 có mấy con cá?
Lấy dần không còn con
nào. Để chỉ không còn con
cá nào ta dùng số 0.
-Hôm nay học số 0. Ghi đề.
*Hoạt động 2: Lập số 0.
-Yêu cầu học sinh lấy 4 que

tính, bớt dần đến lúc
không còn que tính nào.
-Giới thiệu 0 in, 0viết.
-Yêu cầu học sinh gắn từ 0
-> 9.
*Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1:

*Hoạt động của học sinh:

Quan sát.
3 con
3 con – 2 con – 1 con – không còn
con nào.
Nhắc lại.
Lấy 4 que tính, bớt 1 còn 3 ... 0.
Gắn chữ số 0. Đọc: Không: Cá
nhân, đồng thanh.
Gắn 0 - > 9
Đọc Số 0 bé nhất.
Mở sách làm bài tập.
Viết 1 dòng số 0.

113


Viết số 0. Giáo viên viết
mẫu.
-Hướng dẫn viết 1 dòng số
0.

Bài 2: Viết số thích hợp vào
ô trống.
Bài 3: Viết số thích hợp vào
ô trống.
H: Số liền trước số 2 là số
mấy?
H: Số liền trước số 3, 4?

012345
0123456789
Số 1
Tự trả lời.
Nêu yêu cầu, làm bài.Học sinh
đổi vở chữa bài

Bài 4: Điền dấu thích hợp
vào dấu chấm: > < =
4/ Củng cố:
-Thu chấm, nhận xét. Chơi
trò chơi: Nhận biết số
lượng.
5/ Dặn dò: Dặn học sinh
về học bài.

An tồn giao thông:
Bài 1:Tn thủ tín hiệu đèn điều khiển giao thông
I.Mục tiêu
-Nhận biết được 3 màu của đèn tín hiệu điều khiển giao thơng (Đ ĐKGT)
-Biết nơi có tín hiệu đèn điều khiển giao thơng
Biết tín hiệu của đèn điều khiển giao thơng

II.Chuẩn bị
Sách : Rùa và Thỏ cùng em học an tồn giao thơng
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1:Kể chuyện
Cách tiến hành
Bước 1:Kể chuyện
-GV kể lại câu chuyện theo nội dung bài
-Gọi 1 số đọc lại câu chuyện
Bước 2:Tìm hiểu nội dung câu chuyện
-HS đọc chuyện cả lớp theo dõi
GV nêu câu hỏi
+An nhìn thấy đèn ĐKGT ở đâu ?
An nhìn thấy đèn ĐKGT ở ngã tư
114


×