Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giáo án lớp 1 trọn bộ tuần (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.72 KB, 24 trang )

LỊCH BÁO GIẢNGTUẦN 8
Từ ngày 10 tháng 10 năm 2011 đến ngày 14 tháng 10 năm 2011
Thứ

Tiết
CT

2
8
71
72

3

29
73
74
8

4

75
76
30
8

5

8
31
77


78

6

79
80
32
4

Môn
Chào
cờ
Đạo
đức
Học
vần
Học
vần
Toán
Học
vần
Học
vần
Thủ
công
Học
vần
Học
vần
Toán

TNXH
Thể
dục
Toán
Học
vần
Hc
vần
Học
vần
Học
vần
Toán
ATGT

Tên Bài Dạy
Gia đình em (T2)
Bài 30 : ua - ưa(T1)
ua -ưa (T2)

Luyện tập
Bài 31 : Ôn tập (T1)
Ôn tập (T2)
Xé,dán hình cây đơn giản(T1)

Bài 32 : oi - ai (T1)
oi -ai (T2)
Phép cộng trong phạm vi 5
Ăn uống hàng ngày
Đội hình đội ngũ.Thể dục RLTTCB

Luyện tập
Bài 33 : ôi -ơi (T1)
ôi - ơi (T2)

Bài 34: ui - ưi (T1)
ui -ưi (T2)
Số 0 trong phép cộng
Bài 4:Trèo qua dải phân cách là rất
nguy hiểm

161


Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2011

ĐẠO ĐỨC ( Tiết 8)
GIA ĐÌNH EM (T 2)

I/ Mục tiêu:
- Học sinh nêu được những việc trẻ em cần làm để thể
hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
v GD học sinh kỹ năng ra quyết đònh và giải quyết vấn đề
thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà,cha mẹ.
II/ Chuẩn bò:
v Giáo viên: Tranh, đồ dùng cho học sinh chơi sắm vai.
v Học sinh: Sách bài tập đạo đức.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
H: Em hãy kể về gia đình mình? (3 em kể về gia đình mình:

Có mấy người, tên cha mẹ...).
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Gia đình em. Học sinh đọc lại đề.
*Hoạt động 1: Cho học sinh
chơi trò chơi: “Đổi nhà”
Học sinh chơi – Trả lời 1 số
câu hỏi:
Em cảm thấy thế nào khi bò
-Kết luận: Gia đình là nơi em mất nhà, có nhà?
được cha mẹ và những người
trong gia đình che chở, yêu Gọi 1 em lên nhắc lại kết
thương,
chăm
sóc,
nuôi luận.
dưỡng, dạy bảo.
*Hoạt động 2: 3 em đóng vai
tiểu phẩm “Chuyện của bạn
Long”.
Học sinh theo dõi và thảo
-Các vai: Long, mẹ Long, các luận
bạn Long.
H: Em có nhận xét gì về việc Long chưa vâng lời mẹ.
làm của Long? Long đã vâng Không học xong bài, làm mẹ
lời mẹ chưa?
buồn...
162



H: Điều gì sẽ xảy ra khi Long
không vâng lời mẹ?
*Hoạt động 3: Học sinh tự
liên hệ.
H: Sống trong gia đình, em được
bố mẹ quan tâm như thế
nào?
H: Em đã làm gì để bố mẹ vui
lòng?
-Gọi 1 số em trình bày trước
lớp.
*Kết luận chung: Trẻ em có
quyền có gia đình, được sống
cùng cha mẹ. Được cha mẹ
yêu thương, che chở, chăm
sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo.
-Cần thông cảm, chia sẻ với
những bạn thiệt thòi không
được sống cùng gia đình.
-Trẻ em phải có bổn phận
yêu q gia đình, kính trọng, lễ
phép, vâng lời ông bà, cha
mẹ.
*Hoạt động 4: Giáo viên bắt
nhòp cho cả lớp bài hát “Cả
nhà thương nhau”.
4/ Củng cố:

Học sinh hoạt động thảo luận

theo nhóm 2.
Học sinh trình bày trước lớp.
2 em nhắc lại ý 1.

2 em nhắc lại ý 2.
2 em nhắc lại ý 3.
Học sinh theo dõi.
Hát cả lớp, nhóm, cá nhân.

********************************************************************

Học vần: (Tiết 71-72 )
BÀI 30: UA – ƯA

I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc và viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
v Nhận ra các tiếng có vần ua - ưa. Đọc được từ, câu ứng
dụng.
v Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 3 câu theo theo chủ
đề: Giữa trưa.
II/ Chuẩn bò:
v Giáo viên: Tranh.

163


v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:

-Học sinh đọc bài: 29
-Học sinh viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá, bia đá , xỉa
ca
-GV nhận xét,ghi điểm.ù
3/ Dạy học bài mới:

*Hoạt động của giáo
viên:
Tiết 1:
* Hoạt động 1:giới thiệu
bài
* Hoạt động 2: Dạy vần ua
-Hướng dẫn HS gắn vần ua.
-Hướng dẫn HS phân tích vần
ua.

*Hoạt động của học sinh:

Thực hiện trên bảng gắn.
Vần ua có âm u đứng trước,
âm a đứng sau: Cá nhân
cá nhân, nhóm, lớp.
HS ghép bảng cài
-Hướng dẫn HS đánh vần và Tiếng cua có âm c đứng trước
đọc vần ua.
vần ua đứng sau.
-Cho học sinh ghép tiếng cua.
cờ – ua – cua: cá nhân.
-HS phân tích tiếng cua
- Hướng dẫn học sinh đánh

vần và đọc tiếng cua.
-Treo tranh giới thiệu: cua bể.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
*Dạy vần: ưa.
-Hướng dẫn tương tự như dạy
vần ua
-Đọc phần 2.
-So sánh vần ua và vần ưa
-Đọc bài khóa.
* Viết bảng con:
ua – ưa – cua bể - ngựa gỗ.
-Hướng dẫn cách viết.
Nhận xét, sửa sai.

Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
So sánh. +Giống: a cuối.
+Khác: u – ư đầu
.
HS viết bảng con.
2 – 3 em đọc
Cá nhân, lớp.

164


*Hoạt động 3: Đọc từ ứng
dụng.
cà chua

tre nứa
nô đùa xưa kia
Giảng từ
-Đọc toàn bài.
Tiết 2:
*Hoạt động 4: Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu ứng
dụng.
-Đọc câu ứng dụng:
Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa,
thò cho bé.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ
và các dấu.
*Hoạt động 6: Luyện nói:
-Chủ đề: Giữa trưa.
-Treo tranh:
H: Tranh vẽ gì?
H: Nhìn tranh sao em biết lúc
này là giữa trưa?
H: Giữa trưa thì đồng hồ chỉ
mấy giờ?
H: Tại sao người nông dân
phải nghỉ vào giờ này?
H: Hàng ngày, giữa trưa thì ở
nhà em, mọi người làm gì?
-Nêu lại chủ đề: Giữa trưa.

* HS đọc bài trong SGK
4/ Củng cố:-Chơi trò chơi tìm
tiếng mới có ua – ưa: gió
lùa, dưa hấu...
5/ Dặn dò:- HS học thuộc
bài ua – ưa.

Cá nhân, lớp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ua - ưa.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.

Giữa trưa.
Vì nắng trên đỉnh đầu.
12 giờ.
Vì giữa trưa trời nắng nên mọi
người nghỉ ngơi.
Tự trả lời.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.

*************************************************************
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011

165


TOÁN (Tiết29)
LUYỆN TẬP

I/ Mục tiêu
v Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 3,phạm vi 4.
v Tập biểu thò tình huống trong hình vẽ bằng phép tính
cộng.
v Giáo dục học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bò:
v Giáo viên: Sách. mẫu vật.
v Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ
-Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
3 + 1 =2 + 2 =
1+3=
2 + ... = 4 ... + 1 = 4 4 = 3 + ...
3/Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo
*Hoạt động của học sinh:
viên:
*Hoạt động 1: Ôân bảng
cộng
Yêu cầu tính theo hàng dọc. Học
Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu sinh làm bài.
cầu bài 1.
+ 3
+ 2
+ 2
-Lưu ý: Viết số thẳng cột
1
1

2
với nhau.
4
3
4
- Gọi HS lên bảng làm, cho
lớp làm bài vào vở

+

1
2

+ 1

3

3
4
Học sinh lần lượt lên làm bài
Giáo viên nhận xét, sửa sai

Học sinh nêu
Yêu cầu học sinh đọc thuộc Viết số thích hợp vào ô trống:
bảng cộng 4
Hoạt động 2:Vận dụng Học sinh quan sát tranh.
thực hành
Viết phép tính thích hợp
Bài 2:Gọi học sinh nêu yêu
cầu bài

Học sinh quan sát tranh
Bài 3:
Giáo viên treo tranh
Học sinh nêu 1 + 3 = 4.
- Gọi HS lên bảng làm, lớp

166


làm bài vào vở.
- GV nhận xét, sửa
Bài 4: Giáo viên treo tranh
-Gọi học sinh nêu bài toán.
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
4/ Củng cố:-Thu bài, chấm.
-Cho học sinh thi gắn phép
tính đúng o + o = 4, o + o
=3
5/ Dặn dò:-Về tập làm 1
số bài tập, học thuộc phép
cộng trong phạm vi 4.
****************************************************************

HỌC VẦN (Tiết73-74)
Bài 31: ƠN TẬP

I/ Mục tiêu:
v Củng cố các vần đã học có kết thúc bằng a. Đọc được
các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
v Viết được: ia,ua,ưa,các từ ngữ ứng dụng.

v Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể:
Khỉ và Rùa.
II/ Chuẩn bò:
v GV: Bảng ôn, tranh.
v HS: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ KT bài cũ:
-HS đọc : cua bể , ngựa gỗ ,ua – ưa
- HS viết : lá lúa, dưa chua , xua đi, cửa nhà
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của GV:
*Hoạt động của HS:
Tiết 1:
* Hoạt động1:
Giới thiệu
bài: Ôn tập.
167


*Hoạt động2: Nêu những vần ia – ua – ưa.
đã học.
-HS nhắc lại những vần có a ở
cuối.
Ghép các chữ ghi âm ở
-GV ghi góc bảng.
cột dọc với dòng ngang sao
-GV treo bảng ôn.
cho thích hợp để tạo thành
-HDHS ghép âm thành vần.

vần.
* Đọc từ ứng dụng:
mua mía ngựa tía
mùa dưa trỉa đỗ
-Giáo viên giảng từ.
-Nhận biết tiếng có vần vừa
ôn.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần
tiếng, đọc trơn từ.
-GV đọc mẫu.
* Viết bảng con:
-Hướng dẫn cách viết.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 3: Luyện đọc
-Đọc lại bảng ôn và từ ứng
dụng.
-Luyện đọc câu ứng dụng.
-Treo tranh
-H: Bức tranh vẽ gì?
-Giới thiệu bài ứng dụng:
Giáo viên giảng nội dung bài
ứng dụng. Hướng dẫn học sinh
nhận biết 1 số tiếng có vần ua
– ưa.
-GV đọc mẫu.

2 – 3 em đọc.
Học sinh gạch chân những
tiếng có vần vừa ôn.

Đánh vần, đọc từ.
Cá nhân, lớp.
Học sinh viết bảng con. mùa
dưa,
ngựa
tía.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Bé đang
võng.

nằm

ngủ

trên

2 em đọc.
Viết vở tập viết.

*Hoạt động 4: Luyện viết.
mùa dưa, ngựa tía.
Theo dõi.
-Thu chấm, nhận xét.
*Hoạt động 5: Kể chuyện: Khỉ HS kể một đoạn truyện theo
và rùa.
nội dung tranh.
-Giới thiệu câu chuyện
1 HS kể toàn chuyện.
-GV kể chuyện lần 1.


168


-GV kể chuyện lần 2 có tranh
minh họa.
-Gọi học sinh kể
Cá nhân, lớp.
->Ý nghóa: Khi đã là bạn thân
thì vui buồn có nhau, nhớ đến
nhau. Chào hỏi lễ phép là rất
tốt, nhưng cũng cần chú ý
hoàn cảnh, tư thế của mình khi
chào hỏi.
*HS đọc bài trong SGK
4/ Củng cố:-Chơi trò chơi tìm
tiếng có vần vừa ôn.
5/ Dặn dò:-Dặn học sinh về
học bài.
************************************************************

Thủ công : ( Tiết 8 )
Xé,dán hình cây đơn giản(T1)
I/ Mục tiêu:
-Biết cách xé dán hình cây đơn giản
-Xé được hình tán lá cây, thân cây.Đường xé có thể bò răng
cưa.Hình dán tương đối phẳng, cân đối.
II/ Chuẩn bò:
-Bài mẫu xé dán hình cây đơn giản
-Giấy thủ công các màu

III/ Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Quan sát và
nhận xét
GV cho HS xem bài mẫu và
HS quan sát và trả lơài câu
đặt câu hỏi về đặc điểm
hỏi
hình dáng, màu săc của cây
Hoạt động 2: HD cách xé
dán

169


1/ Xé dán hình tán lá cây
-HD cách xé tán lá cây tròn
Vẽ và xé theo hình vuông
có cạnh dài 6 ô
-HD xé tán lá cây dài
Vẽ và xé theo hình chữ
nhật có cạnh dài 8 ô , cạnh
ngắn 5 ô
2/ Xé hình thân cây
Vẽ và xé theo hình chữ
nhật có cạnh dài 6 ô ,cạnh
ngắn 1 ô
Hoạt động 3: Thực hành
GV cho HS thực hành xé như

đã hướng dẫn

HS chú ý lắng nghe và
lấy giấy màu để xác
đònh hình dáng tán lá

HS thực hành trên giấy
màu của mình
Một số em nhắc lại qui
trình xé

GV giúp đỡ một số HS yếu
Khuyến khích các em xé
không bò lệch
HS trưng bày sản phẩm
Hoạt động 4: Nhận xét
đánh giá
GV cùng HS đánh giá một số
sản phẩm đẹp
Tuyên dương một số em thực
hiện tốt trong tiết học
Dặn HS về nhà tiếp tục thực
hành
Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011

HỌC VẦN (Tiết 75-76)
BÀI 32: OI - AI

I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc và viết được oi, ai, nhà ngói, bé gái.

v Nhận ra các tiếng có vần oi - ai. Đọc được từ, câu ứng
dụng:
Chú bói cá nghó gì thế?
Chú nghó về bữa trưa.
v Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 -3 câu theo chủ đề:
Sẻ, ri, bói cá, le le.
II/ Chuẩn bò:
v Giáo viên: Tranh.

170


v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ KT bài cũ:
-Học sinh đọc viết bài: ia – ưa – mua mía – mùa dưa – ngựa tía –
trỉa đỗ
-Đọc bài SGK.
-GV nhận xét ghi điểm.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt
động
của
giáo *Hoạt động của học sinh:
viên:
Tiết 1:
*Hoạt động 1:Giới thiệu
bài
*Hoạt động 2: Dạy vần

*Viết bảng: oi.
HSghép bảng cài
-Cho HSghép vần oi
Vần oi
-Hướng dẫn HS đánh vần vần Cá nhân, lớp.
oi.
Thực hiện trên bảng gắn.
-Đọc: oi.
Tiếng ngói có âm ng đứng
-Hươáng dẫn học sinh gắn: trước, vần oi đứng sau, dấu sắc
ngói.
trên âm o.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích ngờ – oi – ngoi – sắc – ngói: cá
tiếng ngói.
nhân.
Cá nhân, lớp.
- Hướng dẫn học sinh đánh
vần tiếng ngói.
Cá nhân, nhóm, lớp.
-Đọc: ngói.
Cá nhân, nhóm.
-Treo tranh giới thiệu: nhà
ngói.
Cá nhân, nhóm, lớp.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
Vần ai.
HS viết bảng con.
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.

* Viết bảng con:
oi – ai – nhà ngói - bé gái.
2 – 3 em đọc
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng Cá nhân, lớp.
dụng.
ngà voi
gà mái

171


cái còi
bài vở
Giảng từ
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 4: Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu ứng
dụng.
-Đọc câu ứng dụng:
Chú bói cá nghó gì thế?
Chú nghó về bữa trưa.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ

và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 6: Luyện nói:
-Chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
HS đọc bài trong SGK.
4/ Củng cố:

2 em đọc.
Nhận biết tiếng có oi.
Cá nhân, lớp.
HS đọc cá nhân, lớp
Viết vào vở tập viết.
Hát múa.
Học sinh tự luyện nói theo chủ
đề

***********************************************************

TOÁN ( Tiết 30 )
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I/ Mục tiêu:
v Học sinh tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về
phép cộng.
v Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 5.
v Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.
v Tập biểu thò tình huống trong hình vẽ bằng phép tính
cộng
II/ Chuẩn bò:
172



v Giáo viên: Các nhóm mẫu vật, số, dấu, sách.
v Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Kiểm tra bài cũ:
Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 4
-Học sinh làm bảng
2+1+1=4
1+2+1=4
1+1+1=3
1+1+2=4
2/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Phép cộng
trong phạm vi 5. Ghi đề.
Nhắc lại đề bài.
*Hoạt động 1: Giới thiệu phép
cộng, bảng cộng trong phạm vi 5.
-Gắn 4 con cá, thêm 1 con cá. 1 em trả lời: có 4 con cá
Hỏi có tất cả mấy con cá?
thêm 1 con cá được 5 con
-Yêu cầu học sinh gắn phép tính.
cá.
-Giáo viên viết lên bảng 1 + 4 = Cả lớp gắn 4 + 1 = 5, đọc
5
cả lớp.
-Dùng vật mẫu tiếp tục cho HS
lập các phép tính

4 + 1 = 5, 3+ 2 = 5,2 + 3= 5
-Cho học sinh đọc lại toàn bài,
giáo viên xóa dần kết quả.
Cá nhân, nhóm, lớp.
*Hoạt động 2: Vận dụng thực
hành :
Bài 1:
Cho học sinh nêu yêu cầu
Tính, ghi kết quả sau dấu =
- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp 4 + 1= 5 2 + 3= 5 2 + 2= 4
làm bài vào vở.
4+1= 5
- GV nhận xét, sửa
3 + 2= 5 1 + 4= 5 2 + 3= 5
3 + 1 =4
Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu
cầu ,hướng dẫn học sinh tự làm - Tính theo cột dọc
bài,
1 em lên bảng làm bài.
Bài 3:
Điền số vào dấu chấm.
Cả lớp làm vở
Học sinh điền kết quả vào
2 dòng đầu “Nếu đổi chỗ
Bài 4:
các số trong phép cộng thì
Quan sát tranh nêu bài toán.
kết quả không thay đổi.
173



-Yêu cầu học sinh nêu đề bài, Xem tranh, nêu bài toán.
gợi ý cho học sinh nêu bài toán Có 4 con hươu xanh và 1 con
theo 2 cách.
hươu trắng. Hỏi có tất cả
mấy con hươu?
Học sinh viết vào ô trống 4
+1= 5
-Gọi học sinh lên chữa bài.
Có 1 con hươu trắng và 4
con hươu xanh. Hỏi có tất
cả mấy con hươu?
Học sinh viết 1 + 4 = 5
Có 3 con chim và 2 con chim.
Hỏi có tất cả mấy con
3/ Củng cố
-Thi đọc thuộc các phép tính: Cá chim?
Học sinh có thể viết theo 2
nhân, lớp.
4/ Dặn dò:
-Học thuộc các cách.
3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5
phép tính.
***************************************************************

TỰ NHIÊN & XÃ HỘI (Tiết8)
ĂN UỐNG HẰNG NGÀY

I/ Mục tiêu:
- Học sinh biết kể tên những thức ăn cần ăn trong

ngày để mau lớn và khỏe.
- Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có sức
khỏe tốt.
v GDHS kỹ năng làm chủ bản thân:Không ăn quá
no,không ăn bánh kẹo không đúng lúc.
II/ Chuẩn bò:
v Giáo viên: Tranh, sách
v Học sinh: Sách.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
H: Nêu cách rửa mặt hợp vệ sinh?
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Ăn uống hàng
ngày.
-Trò chơi “Con thỏ ăn cỏ, uống

174


nước, vào hang”.
-Giáo viên hướng dẫn chơi
*Hoạt động 1: Học sinh kể tên
những thức ăn, đồ uống ta
thường ăn hàng ngày.
H: Các em thích loại thức ăn nào
trong số đó?
H: Kể tên các loại thức ăn có

trong tranh?
-Giáo viên động viên học sinh
nên ăn nhiều loại thức ăn sẽ
có lợi cho sức khỏe.
*Hoạt động 2: Học sinh quan sát
sách giáo khoa.
H: Hình nào cho biết sự lớn lên
của cơ thể?
H: Hình nào cho biết các bạn học
tập tốt?
H: Hình nào thể hiện bạn có sức
khỏe tốt?
-Kết luận: Chúng ta phải ăn
uống hàng ngày để cơ thể mau
lớn, có sức khỏe và học tập
tốt.
*Hoạt động 3: Hoạt động cả
lớp.
H: Khi nào chúng ta cần phải ăn
uống?
H: Hàng ngày em ăn mấy bữa,
vào lúc nào?
H: Tại sao không nên ăn bánh
kẹo trước bữa ăn chính?
4/ Củng cố:-Trò chơi “Đi chợ giúp
mẹ”
5/ Dặn dò:-Thực hành ăn uống
hàng ngày tốt.

Học sinh chơi.

Học sinh suy nghó.
1 số em lên kể trước lớp.
Tự trả lời.

Học sinh mở sách, xem tranh.
Tự trả lời.
Tự trả lời.
Tự trả lời.
Nhắc lại.
Khi đói và khát.
Tự trả lời.
Để bữa ăn chính
nhiều và ngon miệng.

******************************************************

175

được


Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011

TOÁN(Tiết31)
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
v Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong
phạm vi 5.
v Biết biểu thò tình huống trong hình vẽ bằng phép tính
cộng.

v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bò:
v Giáo viên: Sách, tranh.
v Học sinh: Sách, bảng gắn.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi 4 HS lên bảng làm bài
3+2=
5=3+£
3
1
4+£=5
5=4+£ +
+
2
4
5
5
-Gvnhận xét ghi điểm.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Giới thiệu bài: Luyện tập.
*Hoạt động 1: Hướng dẫn học
sinh làm bài tập.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài
-Cho cả lớp đọc bảng cộng
trong phạm vi 5.
-Gọi học sinh nhận xét 2 phép
tính.
Gọi1 em lên làm bài trên

bảng, lớp làm bài vào vở.
- GV nhận xét, sửa
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài
Tính theo hàng dọc, viết số
thẳng với các số ở trên.
Bài 3: Tính:
- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp

*Hoạt động của học sinh:

Nêu yêu cầu
Đọc đồng thanh
3 + 2 = 2 + 3. Trong phép cộng,
khi đổi chỗ các số, kết quả
không thay đổi.

Làm bài vào vở
HS nêu yêu cầu b
Lấy số thứ 1 cộng số thứ 2
và cộng số thứ 3.

176


làm bài vào vở.
- GV nhận xét, sửa
Bài 49(Giành cho HS khá giỏi) Gọi HS
nêu yêu cầu bài
H: Muốn điền dấu ta phải làm
gì trước?

- Gọi HS lên bảng làm, lớp làm
bài vào vở.
- GV nhận xét, sửa
Bài 5:
Gắn 3 con mèo và 2 con mèo.
-Gọi học sinh nêu đề toán, trả
lời, phép tính.
-Cho xem tranh. Nêu đề bài.
- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp
làm bài vào vở.

HS nêu yêu cầu bài: Điền
dấu > < =
Ta phải tính sau đó so sánh 2
bên để điền dấu.

Nêu đề bài: Có 3 con mèo và
2 con mèo. Hỏi có tất cả
mấy con mèo?
1 em trả lời. Nêu phép tính:
3+2=5
2+3=5
Có 1 con chim và 4 con chim.
Hỏi có tất cả mấy con chim?
1+4=5
4+1=5

GV thu chấm 1 số bài, nhận
xét, sửa
4/ Củng cố:-Chơi trò chơi : Dán

hoa.
5/ Dặn dò:-Dặn học sinh về
ôn bài.
*****************************************************************

HỌC VẦN ( Tiết 77-78)
BÀI 33 : ÔI – ƠI

I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc và viết được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
v Nhận ra các tiếng có vần ôi – ơi. Đọc được từ, câu
ứng dụng.
v Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 3 câu theo chủ đề:
Lễ hội.
II/ Chuẩn bò:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học:

177


1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc :nói to, nhỏ nhoi, bói cá, số hai , bài vở
- Học sinh đọc viết :oi, ai, bé gái,nhà ngói, củ tỏi
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:

*Hoạt động của học

sinh:

Tiết 1:
*Hoạt động 1:Giới thiệu bài
*Hoạt động 2: Dạy vần ôi
-Phát âm: ôi.
Cá nhân, lớp.
-Hướng dẫn học sinh phân tích vần Vần ôi có âm ô đứng
ôi.
trước, âm i đứng sau: Cá
nhân
-Hướng dẫn đánh vần vần ôi.
-Đọc: ôi.
Cá nhân, nhóm, lớp.
- Hướng dẫn học sinh đánh vần
tiếng ổi.
Cá nhân, lớp.
-Đọc: ổi.
-Treo tranh giới thiệu: Trái ổi.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
Cá nhân, nhóm, lớp.
-Đọc phần 1.
Dạy vần ơi.
Cá nhân, nhóm.
Hướng dẫn tương tự như dạy vần So sánh. +Giống: i cuối.
ôi
+Khác: ô - ơ đầu
-So sánh:
Cá nhân, nhóm, lớp.
-Đọc phần 2.

-Đọc bài khóa.
* Viết bảng con:
Học sinh viết bảng con
ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
2 – 3 em đọc
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng
dụng.
cái chổi ngói mới
Cá nhân, lớp.
thổi còi đồ chơi
Hát múa.
Giảng từ
Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Cá nhân, lớp.
Tiết 2:

178


*Hoạt động4: Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu
-Đọc câu ứng dụng:Bé trai , bé
gái đi chơi phố với bố mẹ.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 5: Luyện viết.

-Lưu ý nét nối giữa các chữ và
các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Hoạt động 6: Luyện nói:
-Bức tranh vẽ gì?
-H: Tại sao em biết tranh vẽ về lễ
hội?
-H: Quê em có những lễ hội gì?
Vào mùa nào?
-H: Trong lễ hội thường có những
gì?
Nêu lại chủ đề: Lễ hội.
* Đọc bài trong SGK.
4/ Củng cố:-Chơi trò chơi tìm tiếng
mới: bà nội, chơi bi ...
5/ Dặn dò:-Dặn HS học thuộc
bài.

2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ơi.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Tranh vẽ về lễ hội.
Học sinh trả lời tự nhiên:
có cờ hội, mọi người
mặc đẹp...
Cờ treo, người ăn mặc
đẹp, hát ca, các trò vui...
Cá nhân, lớp.


**************************************************************
Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011

HỌC VẦN (Tiết79-80)

BÀI 34 : UI - ƯI

I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc và viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
v Nhận ra các tiếng có vần ui - ưi. Đọc được từ, câu
ứng dụng.
v Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 3 câu theo chủ đề:
Đồi núi.
II/ Chuẩn bò:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.

179


III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc bài: Trái ổi, xôi gà, xe tới nghỉ ngơi
Học sinh viết bài: Thổi còi , ngói mới , nói to
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
Tiết 1:
*Hoạt động 1:Giới thiệu bài

*Hoạt động 2: Dạy vần ui
-Hướng dẫn HSphân tích vần ui
-HS tìm và ghép vần ui.
-Đọc vần ui
-Hươáng dẫn học sinh gắn: núi.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích
tiếng núi.
- Hướng dẫn học sinh đánh vần
tiếng núi.
-Đọc: núi.
-Treo tranh giới thiệu: Đồi núi.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
Dạy vần ưi.
HD tương tự như dạy vần ui
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
* Viết bảng con:
ui - ưi – đồi núi – gửi thư.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng
dụng.
cái túi
gửi quà
vui vẻ ngửi mùi
Giảng từ
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:

*Hoạt động4: Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu

180

*Hoạt động của học sinh:

Vâần ui có u đứng trước,i đứng sau
HSghép bảng cài
Đọc cá nhân, nhóm,lớp
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần ui có âm u đứng trước,
âm i đứng sau:
Cá nhân
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.

Học sinh đọc cá nhân nhóm
lớp
HS viết bảng con.
2 – 3 em đọc

Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ui – ưi



-Đọc câu ứng dụng:
Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà
vui quá.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ
và các dấu. ui – ưi – đồi núi –
gửi thư
-Thu chấm, nhận xét.
*Hoạt động 6: Luyện nói:
-Chủ đề: Đồi núi .
* đọc bài trong SGK.
4/ Củng cố dặn dò

(gửi, vui)
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
.
Học sinh luyện nói theo chủ
đề
Cá nhân, lớp.

TOÁN (Tiết 32)

SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG

I/ Mục tiêu:
v Bước đầu học sinh nắm được phép cộng 1 số với 0

có kết quả là chính số đó và biết thực hành tính
trong trường hợp này.
v Biết biểu thò tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
v Rèn kó năng tính toán cho học sinh.
II/ Chuẩn bò:
-Giáo viên: Sách, bộ số.
-Học sinh: Sách, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: -Đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 5.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Giới thiệu
ghép 1 số với 0.
3 con chim thêm 0 con chim là
-Cho học sinh xem tranh
3 con chim. Đọc 3 cộng 0 bằng
3: Cá nhân, lớp.
-Giáo viên viết:
Học sinh nêu:
3+0=3
0+3=3
3+0=3
0+3=3
-Giáo viên gắn 2 con gà thêm Học sinh gắn:
0 con gà
2+0=2
0+2=2
-Gọi học sinh nhận xét.


Một số cộng với 0 bằng
181


H: Một số cộng với 0 bằng bao
nhiêu?
*Hoạt dộng 2: Thực hành:
Bài 1: Tính:
1+0=
5+0=
0+1=
0+5=
0+2=
4+0=
2+0=
0+4=
Bài 2: Tính theo hàng dọc:
- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp
làm bài vào vở.
- GV nhận xét, sửa
Bài 3: Điền số thích hợp vào
dấu chấm
- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp
làm bài vào vở.
- GV thu chấm 1 số bài, nhận
xét, sửa
Bài 4: ( Giành cho HS khá
giỏi)Cho học sinh quan sát tranh.
-Gọi học sinh nêu đề bài, câu

trả lời.
4/ Củng cố dặn dò:

chính số đó.
Mở sách.
1
0
0
2

+
+
+
+

0
1
2
0

=
=
=
=

1
1
2
2


1+0=1
2+2=4
2+0=2

5
0
4
0

+
+
+
+

0
5
0
4

=
=
=
=

5
5
4
4

1+1=2

0+3=3
0+0=0

Nêu bài toán.
Học sinh viết: 3 + 2 = 5
3+0=3

************************************************************************

An tồn giao thơng:
Bài 4 :TRÈO QUA DẢI PHÂN CÁCH LÀ RẤT NGUY HIỂM
I Mục tiêu
-Giúp HS nhận biết được sự nguy hiểm khi chơi gần ở dải phân cách-Giúp HS có ý thức khơng chơi và trèo qua dải phân cách trên đường giao thơng
II.Chuẩn bị
Sách: Rùa và Thỏ cùng em học ATGT
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1:Giới thiệu bài và đoc
truyện để nêu tình huống
-HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 4
để nhận xét hành vi của các bạn trèo
lên giải phân cách là sai hay đúng ?
Hoạt động 2 :Trả lời câu hỏi
Nhóm 1 nêu nội dung bức tranh 1
Nhóm 2 nêu nội dung bức tranh 2
182


Nhóm 3 nêu ND bức tranh 3
Nhóm 4 nêu ND bức tranh 4
Đại diện các nhóm trình bày

Hoạt động 3 :Thực hành
- HS hoạt động nhóm
- Các nhóm nêu tình huống
- GV nhận xét kết luận
HS đọc ghi nhớ

HS đại diện nhóm lên trình bày
HS khác xử lý tình huống
HS lắng nghe
-HS đọc ghi nhớ

183


184



×