Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giáo án lớp 1 trọn bộ tuần (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.87 KB, 16 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 9
Từ ngày 17 tháng 10 năm 2011 đến ngày 21 tháng 10 năm 2011
Thứ

Tiết CT

Môn

Tên bài dạy

2

9
81
82

Chào cờ
Đạo đức
Học vần
Học vần

Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ(T2)
Bài 35: uôi – ươi(T1)
Bài 35: uôi – ươi(T2)

3

33
83
84
9



Toán
Học vần
Học vần
Thủ công

Luyện tập
Bài 36: ay –â – ây(T1)
Bài 36: ay – â – ây(T2)
Xé dán hình cây đơn giản(T2)

4

85
86
34
9

Học vần
Học vần
Toán
TNXH

Bài 37: Ôn tập (T1)
Bài 37: Ôn tập (T2)
Luyện tập
Hoạt động nghỉ ngơi

5


9
35
87
88

Thể dục
Toán
Học vần
Học vần

Đội hình đội ngũ.Thể dục RLTTCB
Kiểm tra định kỳ giữa kỳ 1
Bài 38: eo – ao (T1)
Bài 38: eo – ao (T2)

6

89
90
36
5

Tập viết
Tập viết
Toán
ATGT

Tviết T7: xưa kia,mùa dưa,ngà voi,gà mái
Tviết T8: đồ chơi,tươi cười,ngày hội,vui vẻ
Phép trừ trong phạm vi 3

Bài 5: Không chơi gần đường ray xe lửa

TUAÀN 9
Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011

Đạo Đức ( Tiêết 9)
183

.


LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ(T1)
I/ Mục tiêu :
- Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ phải yêu thương, nhường nhịn.
-Yêu quý anh chị em trong gia đình
*GD học sinh kỹ năng giao tiếp ứng xử với anh. chị em trong gia đình
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Giáo viên
: Tranh vẽ bài tập
b/ Học sinh
: Vở bài tập Đạo Đức
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Bài tập 1
- Giới thiệu tranh vẽ bài tập 1

Hoạt động của học sinh

- HS xem tranh và nhận xét việc làm của
các bạn nhỏ trong bài tập 1.

- Hướng dẫn HS thảo luận
- 2 HS thảo luận chung
- Phát biểu (đại diện nhóm)
- Lớp lắng nghe và bổ sung
- Chốt lại ý chính: Anh chị em trong nhà càn - HS lắng nghe
phải yêu thương, nhường nhịn nhau
- Tranh 1: Anh nhường em quả cam, em vui
mừng cảm ơn anh.
- Tranh 2: Hai chị em hòa thuận. Chị giúp em
săn sóc búp bê.
Hoạt động 2: Bài tập 2
- Giới thiệu tranh
- Hướng dẫn thảo luận
- HS thảo luận cặp
- Hướng dẫn nêu các tình huống:
+ Lan dành tất cả quà.
- Tranh 1: Lan nhận quà, Lan sẽ làm gì
+ Lan chia quả bé cho em
với quà đó.
+ Lan cho em chọn.
+ Lan chia em quả to.
+ Hùng không cho em mượn ô tô.
- Tranh 2: Em muốn mượn ô tô của anh
+ Hùng cho em mượn và để mặc cho em từ
chối.
+ Hùng không cho em mượn và hướng dẫn - HS thảo luận và đóng vai, chọn lựa tình
em chơi.
huống với đề bài học
- Giáo viên chốt lại các ý đúng:
Lắng nghe

+ Tranh 1: Tình huống Lan chia em quả to và
tình huống Hùng không cho em mượn ô tô và
hướng dẫn em chơi.
IV.Củng cố,dặn dò:

Học vần(Tiết 81 – 82)
BÀI 35 : UÔI - ƯƠI
I/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc được vần uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi,từ và câu ứng dụng.
184

.


- Viết được: uôi,ươi,nải chuối,múi bưởi
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề:Chuối,bưởi.vũ sữa
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên
: Vật thật: nải chuối, múi bưởi
- Học sinh
: Bảng cài, bảng con
III/ Các hoạt động:
Tiết 1:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên đọc,
viết các từ ở bảng con

Hoạt động của học sinh
- HS đọc cá nhân

vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi
- 3 tổ viết 3 từ

- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: vần uôi, ươi.
2/ Dạy vần uôi:
- Ghi vần uôi lên bảng
- Nêu cấu tạo vần uôi

- HS: vần uôi bắt đầu bằng u ô và kết thúc
bằng chữ i

- So sánh vần uôi với ôi
- Cho HS ghép vần uôi
- HS cài vần uôi
- Đánh vần: u - ô - i - uôi
- HS đọc cá nhân,nhóm,lớp
- Hỏi: Có vần uôi muốn có tiếng chuối - HS: thêm chữ ch
phải thêm chữ gì trước vần uôi.
- Cho HS cài tiếng chuối
- HS ghép bảng cài
- Viết tiếng chuối
- Nêu cấu tạo tiếng chuối
- HS : chữ ch đứng trước, vần uôi sau dấu
sắc trên âm ô.
-HS đánh vần tiếng
- HS đánh vần (4 em)
- Giới thiệu nải chuối.
- HS đọc trơn từ: (5 em)

3/ Dạy vần ươi: (tương tự như vần uôi)
4/ Viết bảng con:GV viết mẫu và hướng - HS viết bảng con: uôi, ươi, nải chuối, múi
dẫn quy trình viết
bưởi.
-GVnhận xét sửa sai
5/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV ghi từ ứng dụng
-GV giải thích 1 số từ
- Tìm tiếng chứa vần uôi, ươi đọc trơn - HS đọc (cá nhân , tổ, lớp)
vần,tiếng,từ ứng dụng.

Tiết 2:
Hoạt động 3:Luyện tập
-Cho học sinh luyện đọc bài đã học ở tiết 1
-GV nhận xét sửa sai

- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)

185

.


-Đọc câu ứng dụng:
-Hướng dẫn xem tranh và thảo luận:
+ Tranh vẽ gì ?
+ Giới thiệu câu ứng dụng
+ Tiếng nào trong câu chứa vần i, ươi?
+ Hướng dẫn HS luyện đọc câu ứng dụng
Họat động 4: Luyện viết

- Ổn định tư thế ngồi viết.
- Hướng dẫn lại cách viết: nối giữa các con
chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ.
Họat động 5: Luyện nói
- Giới thiệu tranh cho HS xem
+ Tranh vẽ những quả gì ?
+Em đã được ăn những loại quả này chưa?
+ Em thích loại quả nào nhất ?
Họat động 6: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Gọi HS đọc tiếng có vần i, ươi trong
bài.
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- Dặn dò : Đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau

- HS quan sát, nhận xét
-Hai chị em chơi bộ chữ
-Tiếng buổi
- HS đọc cá nhân,tổ,lớp.
- HS viết vào vở Tập Viết.

- Trả lời
- Trả lời
- HS đọc SGK
- HS đọc bài
- HS thi tìm cá nhân

******************************************************************
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011


Tốn ( Tiết 33 )
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
- Biết phép cộng với 0,thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học
-Tính chất của phép cộng(Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả khơng thay đổi)
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh vẽ Bài tập 4
- Học sinh: Bảng con, Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Số 0 trong phép cộng.

- HS 1:
- HS 2:

Hoạt động của học sinh
1 + 0= ;
2 + 0= ;

GVnhận xét
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu : Luyện tập
2/ Bài tập:
+ Bài 1: Tính theo hàng ngang

- HS nêu cách làm bài:
0 cộng 1 bằng 1, viết 1
186


.


- 3 HS lên bảng làm
- GVnhận xét
+ Bài 2: Tính (Tương tự bài tập 1)
- Hướng dẫn nhận xét tính chất giao hoán 1 cộng 2 bằng 3, viết 3
trong phép cộng.
- HS làm bài và chữa bài
+ Bài 3: Hướng dẫn cách làm.
- HS nêu cách làm: 2 cộng 3 bằng 5, 2 bé hơn
5 vậy: 2 < 2+ 3...........
- HS làm và chữa bài
+ Bài 4: Hướng dẫn mẫu.
HS lắng nghe,
(giành cho học sinh khá giỏi)
- HS làm bài và chữa bài
3/ Trò chơi: Chỉ định trả lời nhanh, ai - HS trả lời:
chậm sẽ thua cuộc
1 cộng mấy bằng 2
2 cộng mấy bằng 5
IV. Củng cố dặn dò:
******************************************************************

Học vần : ( Tieát 83-84 )
BÀI 36 : AY – Â – ÂY
I/ Mục tiêu
-HS đọc và viết được vần ay, ây, máy bay, n
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:Chạy,bay,đi bộ,đi xe

II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa SGK
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
-Gọi HS lên bảng viết:tuổi thơ,buổi tối
- Gọi HS đọc bài trong SGK
- GV nhận xét,ghi điểm
Hoạt động 2:Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài :
-Gvgiới thiệu ghi bảng: ay, â, ây
b. Dạy vần: Vần ay
*Nhận diện vần:
Phân tích vần ay
- So sánh vần ay với ai
Cho HS ghép bảng cài
-GV nhận xét sửa sai
* Đánh vần:
Cho HS đánh vần ay
-Cho HS ghép tiếng bay
-Phân tích tiếng bay

Hoạt động của học sinh
-2 học sinh lên bảng viết
-2 học sinh lên đọc
-

-Vần ay được tạo bởi a và y
-Giống: âm a đứng đầu
-Khác: âm y và I dứng cuối

-HS ghép bảng cài

- HSghép bảng cài
-Âm b đứng trước,vần ay đứng sau
187

.


-Cho HS đánh vần và đọc trơn từ khóa
-HSđọc cá nhân,nhóm,lớp
-GV chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh
Dạy vần ây(Quy trình tương tự)
c. Viết: GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình HS viết bảng con:ay,máy bay,ây,nhảy dây
viết
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV viết bảng
HS đọc cá nhân,tổ,lớp
GV giải thích 1 số từ
GVđọc mẫu
HSđọc cá nhân,tổ,lớp

Tiết 2:
Hoạt động 3 Luyện đọc
- Cho HS đọc lại phần bài ở tiết 1
-Đọc câu ứng dụng
- Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu câu
ứng dụng.
- Hướng dẫn tìm tiếng có vần ay, ây
- Hướng dẫn HS luyện đọc

Họat động 4: Luyện viết
- Viết vào vở Tập VIết
- Nhắc lại cách viết.
Họat động 5 Luyện nói
- Cho HS xem tranh vẽ gì?
- Hướng dẫn trả lời:
+ Nêu tên từng họat động trong tranh?
+ Hằng ngày em đi học bằng phương tiện
gì?
+ Bố mẹ đi làm bằng gì?
+ Em chưa lần nào được đi loại phương tiện
nào?
Họat động 6 Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
-Trò chơi: Đọc nhanh tiếng

HS đọc cá nhân, tổ,lớp
- HS xem tranh, thảo luận.
-HS lên bảng gạch chân tiếng
- HS đọc (cá nhân, lớp)
- HS viết vào vở Tập Viết: ay, ây, máy bay,
nhảy dây.
- HS đọc chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe.
- HS phát biểu

- HS đọc SGK
- HS đọc

*****************************************************************


Thủ công : ( Tiết 9 )

XÉ , DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN(T2)
I/ Mục tiêu:
-Biết cách xé dán hình cây đơn giản
-Xé,dán được hình tán lá cây, thân cây và dán tương đối
phẳng,cân đối.
II/ Chuẩn bò:
-Bài mẫu xé dán hình cây đơn giản
-Giấy thủ công các màu
III/ Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Quan sát và
188

.


nhận xét
GV cho HS xem bài mẫu và
đặt câu hỏi về đặc điểm
hình dáng, màu săc của cây
Hoạt động 2: HD cách xé
dán
1/ Xé dán hình tán lá
cây
-HD cách xé tán lá cây
tròn
Vẽ và xé theo hình vuông

có cạnh dài 6 ô
-HD xé tán lá cây dài
Vẽ và xé theo hình chữ
nhật có cạnh dài 8 ô , cạnh
ngắn 5 ô
2/ Xé hình thân cây
Vẽ và xé theo hình chữ
nhật có cạnh dài 6 ô ,cạnh
ngắn 1 ô
Hoạt động 3: Thực hành
GV cho HS thực hành xé như
đã hướng dẫn
GV giúp đỡ một số HS yếu
Khuyến khích các em xé
không bò lệch
Hoạt động 4: Nhận xét
đánh giá
GV cùng HS đánh giá một
số sản phẩm đẹp
Tuyên dương một số em thực
hiện tốt trong tiết học
Dặn HS về nhà tiếp tục thực
hành

HS quan sất và trả lơài câu
hỏi

HS chú ý lắng nghe và lấy
giấy màu để xác đònh hình
dáng tán lá


HS thực hành trên giấy màu
của mình
Một số em nhắc lại qui trình


HS trưng bày sản phẩm

*************************************************************************
Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011
Học vần: (Tiết 85 -86 )

BÀI 37: ƠN TẬP
I/ Mục tiêu
- Đọc viết chắc chắn các vần kết thúc bằng chữ i, y. Đọc được từ ứng dụng,câu ứng dụng từ
bài 32 đến bài 37
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Cây khế
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng ơn . Tranh giới thiệu bài
- Học sinh: Bảng cài, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
189

.


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên đọc


Hoạt động của học sinh

- Gọi 2 HS viết
- Gọi 1 em đọc SGK
-GVnhận xét ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài Ôn tập
2/ Hướng dẫn HS ôn tập:
- Hỏi: Em hãy kể các vần đã học trong tuần
kết thúc bằng chữ i, y.
- Viết các vần được HS nêu về phía bên phải
bảng lớp.
- Giới thiệu bảng ôn và hỏi trong bảng ôn đã
đủ các vần được nêu chưa.
+ Hãy đọc các chữ ở cột ngang, cột dọc.
+ Hướng dẫn ghép chữ thành vần.

* Đọc từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: đôi đũa, tuổi thơ, ,máy bay.
- Hướng dẫn HS luyện đọc từ
- Giải nghĩa: tuổi thơ
* Viết bảng con: tuổi thơ,mây bay
- Chữ viết bảng đúng 1 ô, độ cao nét khuyết
2,5 ô
GVchỉnh sửa chữ viết cho học sinh
Tiết 2:
Hoạt động 3:Luyện tập
HSlần lượt đọc các vần trong bảng ôn
GVchỉnh sửa phát âm cho HS
-Đọc đoạn thơ ứng dụng:

+ Giới thiệu bài thơ: Tình mẹ đối với con trẻ.
+ Hỏi: Tiếng nào có vần kết thúc bằng i, y
+ Hướng dẫn đọc và phân tích các tiếng
thay, trời...
+ Đọc mẫu và gọi 2 HS giỏi đọc lại.
Hoạt động4 : Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Nhắc lại cách viết theo đúng dòng ly trong
vở
Hoạt động 5: Kể chuyện
- Hướng dẫn kể chuyện theo tranh

190

- HS 1 đọc từ: máy bay, nhảy dây, cối xay,
ngày hội.
- HS viết: ay, ây, cối xay
- Đọc SGK ( 1 em)

- HS phát biểu: ai, oi, ôi ,ơi, ui, ưi, uôi, ươi,
ay, ây.
- HS quan sát, nhận xét, đối chiếu và bổ
sung thêm.
- HS đọc
- HS đọc vần bắt đầu bằng chữ a, rồi đọc lần
lượt các vần bắt đầu bằng chữ o, ô, ơ, u, ư,
uô, ươ
- HS đọc phân tích tiếng đũa, đôi, tuổi, máy,
bay
- HS đọc: (cá nhân, tổ, lớp)

- HS viết bảng con: tuổi thơ, mây bay

HS: tiếng tay, thay, trời, oi.
- HS đọc (cá nhân 5 em)tổ, lớp đồng thanh
- 2 em lần lượt đọc
- HS viết vở tập viết: tuổi thơ, mây bay
- HS nghe kể chuyện:

.


- To li k sinh ng: li ngi em, li + Tranh 1: Cnh nghốo nn ca ngi em:
chim i bng.
tỳp lu v cõy kh.
+ Tranh 2: i bng ha n kh tr vng.
+ Tranh 3: Ngi em em vng v tr nờn
giu.
+ Tranh 4: Ngi anh i ly cõy kh ri
theo i bng ra o vng.
+ Tranh 5: Ngi anh tham ly nhiu vng
nờn b ri xung bin.
í ngha cõu chuyn: Khụng nờn cú tớnh
tham lam.
- Cho cỏc t thi ua k chuyn mt on - HS k ni tip cõu chuyn
truyn theo tranh.
IV/Cng c - Dn dũ:
GV cho HS ủoùc baứi ủong thanh
**************************************************************************

Toaựn ( Tit 34 )

LUYN TP CHUNG
I/ Mc tiờu
- Bit lm phộp cng cỏc s trong phm vi ó hc,cng vi s 0.
- Bit biu th tỡnh hung trong hỡnh v bng phộp tớnh cng.
II/ dựng dy hc:
- Giỏo viờn: Tranh bi tp 4
- Hc sinh: Sỏch giỏo khoa.
III/ Cỏc hot ng:
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng 1: Kim tra bi c
- Gi HS lờn lm bng lp

- Nhn xột, ghi im
Hot ng 2: Bi mi: Luyn tp chung
+ Bi 1: Tớnh
\
- Gi HS lờn cha bi
+ Bi 2: Tớnh
- Cho HS nờu cỏch lm
- Cho c lp lm bi, gi 3 HS lờn bng

Hot ng ca hc sinh
- HS 1: 2 + 3 =
4-1=
1+4=
5-1=

HS 2: 2 + 2 =
1+3=
4-3=

5-2=

- HS nờu yờu cu: tớnh
- HS lm bi
- 2 HS lờn cha bi
- HS nờu yờu cu: tớnh
- 3 HS lờn cha bi
191

.


+ Bài 3: >
<
=

? (giành cho HS khá giỏi)
HS nêu yêu cầu

- Điền dấu >,< , =
- 3 HS chữa bài

Hỏi: 2cộng 3 bằng mấy ?
-3+2=5
5 so với 5 ta điền dấu gì?
- Điền dấu =
- Cho HS làm bài.
3 HS lên chữa bài
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Cho HS quan sát hình vẽ rồi viết phép - HS nêu bài toán a

tính.
Có 2 con ngựa,thêm 1 con ngựa nữa, tất cả có
2 HS lên bảng làm,lớp làm bảng con.
3 con ngựa
2+1=3
- HS nêu bài toán b
Có 1con ngỗng,thêm 4 con ngỗng,có tất cả 5
con ngỗng.
GV cùng HS nhận xét
1+4=5
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét - tuyên dương
***************************************************************

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: ( Tiết 9 )
HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
I/ Mục tiêu
- Nhận biết các hoạt động bổ ích, cần thiết cho cơ thể.
*GD học sinh kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin:Quan sát và phân tích về sự cần thiết lợi
ích của vận động và nghỉ ngơi
* Kỹ năng tự nhận thức: Tự nhận xét các tư thế đi,đứng,ngồi học của bản thân.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh SGK
- Học sinh: Sách giáo khoa. Vở bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Khỏi động: Trò chơi
“Hướng dẫn giao thông”
Hoạt động 1: Thảo luận cặp
- Hướng dẫn

+ Hằng ngày em thường chơi những trò
chơi gì?
- Trò chơi nào có lợi cho sức khỏe?
- Kết luận và giới thiệu một số trò chơi
phù hợp với HS.
- Nhắc nhở HS: cần chơi nơi thoáng mát,
khô ráo, chơi đúng thời gian.

Hoạt động của học sinh
- Cả lớp tham dự
- HS thảo luận
- Phát biểu: Kể trò chơi của nhóm

- HS lắng nghe
192

.


Họat động 2: Làm việc với SGK

- HS quan sát hình nêu nội dung từng tranh
- Phát biểu

- Kết luận: Ích lợi của nghỉ ngơi
Hoạt động 3: Đóng vai
- Chia nhóm
- HS đóng vai theo nhóm
- Phân vai
- Cả lớp nhận xét

Hoạt động 4: Kết thúc
GV nhắc HS thực hiện hoạt động và nghỉ
ngơi đúng giờ giấc
GV nhận xét chung tiết học
**************************************************************************
Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011

TOÁN ( Tiết 35)
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ 1
( Nhà trường ra đề )
*************************************************************************

HỌC VẦN : ( Tiết 87-88 )
BÀI 38 : EO _ AO
I/ Mục tiêu :
- Đọc viết được vần eo, ao, ngơi sao, chú mèo.
- Đọc được tiếng có vần ao, eo, đọc thành thạo từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chử đề:Gío,mây,mưa,bão,lũ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh trong SGK
- Học sinh: Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS, viết
-Cả lớp viết bảng con
- Gọi HS đọc bài trong SGK
- GVnhận xét ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: eo, ao


Hoạt động của học sinh
- HS 1 đọc: đơi đũa
- HS 2 đọc: tuổi thơ
- mây bay
- 2 HS đọc
- HS đọc đồng thanh cả lớp: ao, eo

2/ Dạy vần eo:
- Giới thiệu vần
- Nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn, ghép - HS thực hành (cá nhân, tổ, lớp)
193

.


vần eo
- Có vần eo muốn có tiếng mèo phải làm - Thêm chữ “m” trước vần eo, trên vần eo có
gì ?
dấu huyền
- HS cài tiếng mèo, đánh vần, đọc trơn.
- Giới thiệu tranh: con mèo và từ chú - HS đọc trơn từ ( 4 em)
mèo
3/ Dạy vần ao:
- Nêu cấu tạo, đánh vần, so sánh ao với - HS ghép vần ao
eo.
- Ghép vần
- Tạo tiếng “ngôi”, đọc từ “ ngôi sao”
4/ Viết bảng con:
- Viết mẫu, hướng dẫn HS cách viết.

- HS viết bảng con: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
5/ Từ ngữ ứng dụng:
- GV ghi bảng
- Hướng dẫn HS tìm tiếng có vần ao, eo
và luyện đọc từ- Giải nghĩa từ
Tiết 2:
Hoạt động3 : Luyện đọc
- Hướng dẫn HS đọc lại bài ở tiết 1
- Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu
đoạn thơ ứng dụng.
+ Tìm tiếng chứa vần đang học
+ Cho HS luyện đọc
Họat động 4 : Luyện viết
- Nhắc lại cách viết.
Họat động 5 : Luyện nói
- Cho HS xem tranh và nêu chủ đề
Họat động6 : Củng cố - dặn dò:
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm vần eo, ao trong câu văn
- Dặn về nhà học bài

- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)

- HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm, lớp)
- HS quan sát tranh và nhận biết nội dung
tranh.
- HS phát biểu
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- 2 em đọc lại bài ứng dụng
- HS viết vào vở Tập Viết

- HS luyện nói theo chũ đề
- HS đọc SGK

**********************************************************************
Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011

Tập viết ( Tiết 89)
Tập viết tuần 7: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
I/ Mục tiêu:
- Nắm cấu tạo chữ, viết đúng các chữ :xưa kia,mùa dưa, ngà voi ,gà mái….kiểu chữ viết
thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một
II/ Đồ dùng dạy học:
194

.


- Giáo viên: Bài viết mẫu
- Học sinh: Vở tập viết, bảng con
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài tập
- GV chấm một số vở tiết tuần trước HS
chưa viết xong.
- Nhận xét, rút kinh nghiệm.
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: xưa kia, mùa
dưa....
2/ Hướng dẫn tập viết:
- Cho HS xem chữ mẫu

- Hỏi: những con chữ nào có độ cao bằng
nhau?
- Độ cao chữ h, k, g mấy dòng li ?
+ Viết mẫu từng từ ngữ rồi cho HS viết
bảng con.
+ Nhận xét, chữa sai cho HS kém
+ Hướng dẫn cách viết vào vở Tập Viết.
- Ổn định cách ngồi cầm bút.
- Nhắc lại viết khoảng cách giữa các từ.
- Theo dõi, chữa sai cho HS viết chậm,
kém.
- Chấm một số bài.
- Tuyên dương bài viết sạch, đẹp.
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Viết tiếp cho đủ bài (Đối với HS
nào viết chậm, xấu)

Hoạt động của học sinh
- HS nộp vở TV (5 em)

- Lắng nghe, chú ý
- Quan sát
- HS trả lời
- HS viết bảng con: xưa kia, mùa dưa, ngà
voi,....

- HS lắng nghe và viết vào vở Tập Viết.

- Nghe


************************************************************
Tập viết: (Tiết 90 )
Tập viết tuần 8:Đồ chơi, tươi cười, ngày hội ,vui vẻ
I/ Mục tiêu
- Viết đúng các chữ:đồ chơi,tươi cười,ngày hội,vui vẻ…kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở
tập viết 1.tập một.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Bài viết mẫu
- Học sinh: Vở tập viết, bảng con
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài tập
195

.


- Nhận xét bài tập viết tuần trước, nhắc
nhở HS cần cố gắng viết chữ đúng mẫu và
giữ vở sạch.
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Bài tập viết tuần trước gồm
những từ có chứa vần kết thúc bằng chữ i,
y.
2/ Hướng dẫn quan sát, nhận xét bài mẫu:
- Từ ứng dụng, cấu tạo tiếng có chứa vần
âm cuối i, y, các nét nối chữ và vần, độ
cao các nét khuyết.


- HS lắng nghe, chú ý

- Lắng nghe
- HS nhận xét, quan sát:
+ Đọc từ ứng dụng: đồ chơi, tươi cười, ngày
hội
+ Nêu cấu tạo: chơi, tươi, cười, ngày, hội.

3/ Hướng dẫn cách viết.
- Cho tập viết vào bảng con
- HS viết bảng con để nắm cấu tạo chữ
- Cho HS viết vào vở tập viết Nhắc HS ổn
định cách ngồi, cầm bút, xem chữ mẫu đầu - HS viết vào vở Tập Viết.
dòng để viết đúng mẫu.
- HS nộp vở đã viết xong
- Chữa sai kịp thời cho HS.
4/ Đánh giá, ghi điểm:
- Chấm một số bài viết đã hoàn thành.
- Cho lớp nhận xét bài viết của bạn
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò:
- Tuyên dương HS viết đúng, đẹp
- Dặn dò một số HS viết xấu cần viết lại
các từ đó vào vở ô li.
**************************************************************************

TOÁN ( Tiết 36 )
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I/ Mục tiêu:
- Nắm được phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3.Biết làm tính trừ trong phạm vi 3

- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh minh họa nội dung bài học, tranh bài tập 3.
- Học sinh : Bảng con, bộ học toán, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét bài luyện tập hôm trước và - HS lắng nghe, 5 HS đưa bài cho GV
chấm bổ sung 5 em
- Nhận xét bài tập
Hoạt động 2: Bài mới.
196

.


1/ Giới thiệu bài mới: Ghi đề bài
2/: Giới thiệu phép trừ
2-1=1
- Trước đó có mấy con ong đang ăn mật
hoa ?
- Có mấy con ong đã bay đi ?
- Còn lại mấy con ong ?
- Hai con ong, bay đi một con còn lại mấy
con ong ?
- Hãy thực hiện với que tính.
- Hai bớt 1 còn mấy ?
- Viết phép tính gì ?
- Viết lên bảng : 2 - 1 = 1

3/ Thực hiện tương tự với các phép tính
3-1=2,3-2=1
4/ Luyện đọc ghi nhớ bảng trừ
Kiểm tra học thuộc

- HS đọc lại đề ( 2 em)
- HS: 2 con ong
- HS: 1 con bay đi
- Còn 1 con ong
- Còn lại 1 con ong
- HS lấy 2 que tính cầm tay trái vừa nói vừa
làm thao tác.
- 2 que tính bớt 1 que tính còn 1 que tính
- HS: 2 bớt 1 còn 1
- Viết phép trừ
- HS đọc: (cá nhân, lớp)

- HS đọc theo bảng trừ
2 - 1 = 1; 3 - 1 = 2; 3 - 2 = 1
(cá nhân, lớp)
5/ Dùng sơ đồ chấm tròn để biết tính chất - HS đọc: 2 + 1 = 3 ;
3-1=2
liên hệ giữa phép cộng và trừ rồi cho đọc.
1+2=3;
3-2=1
6/ Luyện tập
- Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu
Tính :
-Cho HS làm bài rồi chữa bài
- 4 HS lên bảng làm

- GV nhận xét ghi điểm
- Bài 2: HS nêu yêu cầu
Tính theo cột dọc
- Cho HS làm bảng con
2
3
3
1
2
1
____
_____
_____
- GV nhận xét,sửa sai
1
1
2
- Bài 3: Viết phép tính thích hợp
1 HS nêu yêu cầu
1 em lên bảng làm,lớp làm bảng con
GVnhận xét ghi điểm
3–2=1
IV. Củng cố, dặn dò:
**************************************************************************

An toàn giao thông:
Bài 5 :Không chơi gần đường ray xe lửa
I.Mục tiêu:
-Giúp HS nhận biết được sự nguy hiểm khi chơi ở gần đường ray xe lửa (đường sắt ).
-Hình thành cho HS biết cách chọn nơi an toàn để chơi ,tránh xa nơi có các loại phương tiện

giao thông (ô tô .,xe máy ,xe lửa …) chạy qua
II.Chuẩn bị
Tranh ảnh
197

.


Sách truyện tranh “ Rùa và Thỏ cùng em học ATGT “
III.Các hoạt động dạy học
1.Giới thiệu bài
2.Dạy học bài mới :
Hoạt động 1:Quan sát tranh và trả lời
câu hỏi
+Hai bạn chơi gần đường ray xe lửa
đúng hay sai ? Vì sao ?
-Việc đó là sai vì rất nguy hiểm
Hoạt động 2 :Quan sát tranh và trả lời
câu hỏi
-Hai bạn An và Toàn chơi thả diều ở
gần đường ray xe lửa có nguy hiểm
không ?Tại sao lại nguy hiểm ?
-HS quan sát tranh 1,2,3 rất nguy hiểm
+ Nên chơi chỗ nào để vui chơi an toàn? -Chơi ở nơi không có phương tiện qua lại
GV kết luận :Không chơi gần nơi có
phương tiện giao thông qua lại
Hoạt động 3;Trò chơi –Sắm vai
Mỗi nhóm cử một bạn tham gia đóng
vai
-HS đóng vai trước lớp

An ,Toàn ,bác Tuấn –các bạn còn lại
sắm vai toàn đoàn
3.Củng cố -Dặn dò
- HS đọc thuộc ghi nhớ
- Kể lại câu chuyện
- Thực hiện luật an toàn giao thông

198

.



×