Tải bản đầy đủ (.doc) (147 trang)

Giáo án lớp 1 Phần 3 (Tuần 9 đến tuần 13)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 147 trang )

Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển

Kế hoạch bài học
Môn: Học vần

Tuần : 9

Bài 35 : uôi

Thứ hai ngày

- ơi

tháng

năm 201

I. Mục tiêu
- HS đọc đợc uôi, ơi, nải chuối, múi bởi; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: uôi, ơi, nải chuối, múi bởi.
- Luyện nói từ 2 3 câu theo chủ đề: chuối , bởi, vú sữa.
II. Đồ dùng dạy học
- SGK, bộ đồ dùng TV
- Tranh minh hoạ
III. Hoạt động dạy chủ yếu
Tiết 1
TG

5

Nội dung



I KTBC

II Bài mới:

1
5

10


2
7

10


1. GTB
2. Dạy chữ ghi
âm:
a. Nhận diện vần

b. Đánh vần

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

- GV yêu cầu HS đọc, viết: cái túi, vui vẻ, gửi - HS các tổ đọc,
quà, ngửi mùi

viết
- GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- HS đọc
- GV nhận xét và cho điểm
- GV giới thiệu vần uôi, ơi - ghi bảng
- GV gài bảng: uôi

- HS đọc

- GV yêu cầu HS nêu cấu tạo vần uôi.
- GV yêu cầu HS so sánh vần uôi với ôi.
- GV yêu cầu HS tìm và ghép vào bảng gài vần
uôi.
- GV phát âm mẫu.
- GV nêu cách phát âm, yêu cầu HS đọc
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV yêu cầu HS đánh vần: vần uôi.
- GV hỏi: có vần uôi muốn có tiếng chuối ta
làm nh thế nào?
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng chuối
- GV yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn tiếng
chuối
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết
tranh vẽ gì?
- GV gài bảng: nải chuối. Và yêu cầu HS tìm
tiếng mới trong từ ứng dụng
- GV yêu cầu HS tự đánh vần tiếng và đọc trơn
từ khoá.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS.
* GV hớng dẫn tơng tự với ơi

- GV yêu cầu HS so sánh uôi với ơi

- HS trả lời
- HS trả lời
- HS thao tác
- HS phát âm
- HS đánh vần
- HS trả lời
- HS phân tích
- cá nhân, bàn, lớp
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS đọc

Nghỉ giữa giờ
c. Đọc từ ứng - GV viết: tuổi thơ, buổi tối, túi lới, tơi cời và - cá nhân, bàn, lớp
dụng
yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn.
- GV nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho HS
- GV giải thích từ khó và đọc mẫu.
d. Viết bảng con - GV viết mẫu trong khung ô ly phóng to để HS - HS quan sát
quan sát, vừa viết mẫu vừa nói quy trình viết
vần uôi, ơi và từ: nải chuối, múi bởi.
- HS viết bảng
- GV yêu cầu HS viết bảng con
- GV lu ý HS về nét nối giữa các con chữ và vị


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
trí của các thanh.

- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
Tiết 2
1
2
3
4
3 Luyện tập
10 a. Luyện đọc:
- GV chỉ và yêu cầu HS đọc cả bài
- Cá nhân, tổ, lớp
- GV sửa lỗi phát âm cho HS
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết
- HS trả lời
tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu và yêu cầu HS đọc
- Cá nhân, tổ, lớp
- GV sửa lỗi phát âm sai cho HS
10 b. Luyện nói:
- GV: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- HS trả lời
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết - HS trả lời
tranh vẽ gì?
- HS trả lời
+ Trong 3 thứ quả em thích loại nào nhất?
- HS trả lời
2
+ Chuối chín có màu gì?
10 Nghỉ giữa giờ
c. Luyện viết
- GV yêu cầu HS viết uôi, ơi, nải chuối, múi - HS viết vở

bởi trong vở tập viết. GV lu ý t thế ngồi viết
3
của HS
III Củng cố
- GV chỉ bảng và yêu cầu HS theo dõi và đọc - HS đọc
Dặn dò
theo.
- GV yêu cầu HS tìm vần vừa học.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS học bài và
xem trớc bài 36
* Chỉnh lí, bổ sung:
...............................
...................................
...............................
...................................


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển

Kế hoạch bài học
Môn: Học vần

Tuần : 9

Bài 36 : ay

Thứ ba ngày háng năm 201

â - ây


I. Mục tiêu
- HS đọc đợc ay, â, ây, mây bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ay, ây, mây bay, nhảy dây.
- Luyện nói từ 2 3 câu theo chủ đề :Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II. Đồ dùng dạy học
- SGK, bộ đồ dùng TV
- Tranh minh hoạ
III. Hoạt động dạy chủ yếu
Tiết 1
TG

5

Nội dung

I KTBC

II Bài mới:

1
5

1. GTB
2. Dạy chữ ghi
âm:
a. Nhận diện vần

10 b. Đánh vần

Hoạt động của thầy


Hoạt động của trò

- GV yêu cầu HS đọc, viết: tuổi thơ, buổi tối, - HS các tổ đọc,
túi lới, tơi cời
viết
- GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- HS đọc
- GV nhận xét và cho điểm
- GV giới thiệu vần ay, ây - ghi bảng
- GV gài bảng: ay

- HS đọc

- GV yêu cầu HS nêu cấu tạo vần ay
- GV yêu cầu HS so sánh vần ay với ai.
- GV yêu cầu HS tìm và ghép vào bảng gài vần
ay
- GV phát âm mẫu.
- GV nêu cách phát âm, yêu cầu HS đọc
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV yêu cầu HS đánh vần: vần ay
- GV hỏi: có vần ay muốn có tiếng bay ta làm
nh thế nào?
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng bay
- GV yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn tiếng bay
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết
tranh vẽ gì?
- GV gài bảng: máy bay. Và yêu cầu HS tìm
tiếng mới trong từ ứng dụng

- GV yêu cầu HS tự đánh vần tiếng và đọc trơn
từ khoá.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS.
* GV hớng dẫn tơng tự với ây
- GV yêu cầu HS so sánh ay với ây

- HS trả lời
- HS trả lời
- HS thao tác
- HS phát âm
- HS đánh vần
- HS trả lời
- HS phân tích
- cá nhân, bàn, lớp
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS đọc

Nghỉ giữa giờ
c. Đọc từ ứng - GV viết: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối và - cá nhân, bàn, lớp
dụng
yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn.
- GV nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho HS
10 d. Viết bảng con - GV viết mẫu trong khung ô ly phóng to để HS - HS quan sát
quan sát, vừa viết mẫu vừa nói quy trình viết
vần ay, ây và từ: máy bay, nhảy dây.
- HS viết bảng
- GV yêu cầu HS viết bảng con
- GV lu ý HS về nét nối giữa các con chữ và vị
trí của các thanh.

- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
2
7


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
1

2
3 Luyện tập
10 a. Luyện đọc:

10 b. Luyện nói:

2 Nghỉ giữa giờ
10 c. Luyện viết
3

III Củng cố
Dặn dò

Tiết 2
3

- GV chỉ và yêu cầu HS đọc cả bài
- GV sửa lỗi phát âm cho HS
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết
tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu và yêu cầu HS đọc
- GV sửa lỗi phát âm sai cho HS

- GV: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết
tranh vẽ gì?
+ Em gọi tên từng hoạt động trong tranh?
+ Khi nào thì phải đi máy bay?
+ Hằng ngày em đi phơng tiện gì tới lớp?

4
- Cá nhân, tổ, lớp
- HS trả lời
- Cá nhân, tổ, lớp
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời

- GV yêu cầu HS viết ay, ây, máy bay, nhảy - HS viết vở
dây trong vở tập viết. GV lu ý t thế ngồi viết
của HS
- GV chỉ bảng và yêu cầu HS theo dõi và đọc - HS đọc
theo.
- GV yêu cầu HS tìm vần vừa học.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS học bài và
xem trớc bài 37

* Chỉnh lí, bổ sung:
...............................
...................................
...............................

...................................


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển

Kế hoạch bài học
Môn: Học vần

Tuần : 9

Thứ t ngày tháng

năm 201

Bài 37 : Ôn tập
I. Mục tiêu
- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng i/y, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Viết đợc các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Nghe hiểu và kể lại đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế.
II. Đồ dùng dạy học
- SGK, bộ đồ dùng TV
- Tranh minh hoạ
III .Hoạt động dạy chủ yếu
Tiết 1
TG

5

Nội dung dạy học


I. KTBC

1

1. GTB

5

2. Ôn tập
a. Các vần vừa
học

10 b. Ghép chữ
thành vần

Nghỉ giữa giờ
c. Đọc từ ứng
dụng

10 d.Viết bảng con

1

Hoạt động của trò

- GV yêu cầu HS đọc: Giờ ra chơi, bé trai - HS đọc
thi chạy ,bé gái thi nhảy dây.
- GV yêu cầu HS viết: ây, máy bay, nhảy - HS các tổ viết
dây.
- GV nhận xét và cho điểm


II. Bài mới

2
5

Hoạt động của thầy

2

- GV yêu cầu HS nhắc lại âm, chữ đã học
- GV giới thiệu và ghi bảng.

- HS trả lời

- GV treo bảng ôn (SGK) rồi chỉ thứ tự,
không thứ tự và yêu cầu HS đọc
+ GV đọc âm và yêu cầu HS chỉ chữ
+ GV yêu cầu HS đọc âm và chỉ chữ
- GV hỏi: lấy chữ a ở cột dọc ghép với chữ i
ở dòng ngang thì đợc vần gì?
- GV yêu cầu HS tiếp tục ghép a với âm y.
- Tơng tự GV cho HS lần lợt ghép hết các
chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang
- Phân tích vị trí chữ ở cột dọc, ngang
- GV sửa lỗi phát âm cho HS

- HS đọc

- HS trả lời

- HS thao tác
- HS trả lời
- HS trả lời

- GV yêu cầu HS đọc từ ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- HS đọc bài
- GV giải thích: mây bay.
- GV chỉ bài và yêu cầu HS đọc
- GV viết mẫu lên bảng: tuổi thơ. Vừa viết - HS quan sát
GV vừa lu ý HS cách viết nét nối giữa các
chữ, vị trí dấu thanh.
- GV yêu cầu HS viết bảng con
- HS viết bảng
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
- GV yêu cầu HS viết: tuổi thơ trong vở tập
viết.
Tiết 2
3
4


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
3 Luyện tập
10 a.Luyện đọc:
- GV chỉ và yêu cầu HS đọc cả bài
- GV sửa lỗi phát âm cho HS
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và cho
biết tranh vẽ gì?
- GV yêu cầu HS đọc đoạn thơ.

- GV đọc mẫu và yêu cầu HS đọc
- GV sửa lỗi phát âm sai cho HS
10 b Luyện nói:
* Kể chuyện: Cây khế.
- GV kể lại câu truyện theo tranh
- GV chia lớp làm 4 nhóm và yêu cầu HS
thảo luận kể chuyện trong nhóm
- GV cho thi kể chuyện từng tranh
- GV rút ra ý nghĩa câu chuyện: Không
2
nên tham lam.
Nghỉ giữa giờ
- GV cho HS tìm nhanh tiếng mới. GV
10
phổ biến cách chơi, chọn 2 đội chơi
c.Luyện viết
- GV yêu cầu HS viết trong vở tập viết.
3
GV lu ý t thế ngồi viết của HS
III Củng cố
- GV chỉ bảng và yêu cầu HS theo dõi và
Dặn dò
đọc theo.
- GV yêu cầu HS tìm vần vừa học.
- GV nhận xét giờ học, dặn HS học bài và
xem trớc bài 38.

- Cá nhân, tổ, lớp
- HS trả lời
- HS đọc

- HS đọc
- Cá nhân, tổ, lớp
- HS lắng nghe
- HS thảo luận
- HS thi kể chuyện
- HS thi tìm
- HS viết vở
- HS đọc
- HS trả lời

* Chỉnh lí, bổ sung:
...............................
...................................
...............................
...................................


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển

Kế hoạch bài học
Môn: Học vần

Tuần : 9

Thứ năm ngày

Bài 38 : eo

- ao


tháng

năm 201

I. Mục tiêu
- HS đọc đợc eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Luyện nói từ 2 3 câu theo chủ đề : Gió, mây, ma, bão, lũ.
II. Đồ dùng dạy học
- SGK, bộ đồ dùng TV
- Tranh minh hoạ
III. Hoạt động dạy chủ yếu
Tiết 1
TG

5

Nội dung

I KTBC

II Bài mới:

1
5

1. GTB
2. Dạy chữ ghi
âm:
a. Nhận diện vần


10 b. Đánh vần

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

- GV yêu cầu HS đọc, viết: đôi đũa, tuổi thơ, - HS các tổ đọc,
máy bay.
viết
- GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- HS đọc
- GV nhận xét và cho điểm
- GV giới thiệu vần eo, ao - ghi bảng
- GV gài bảng: eo

- HS đọc

- GV yêu cầu HS nêu cấu tạo vần eo
- GV yêu cầu HS so sánh vần eo với e và o
- GV yêu cầu HS tìm và ghép vào bảng gài vần
eo
- GV phát âm mẫu.
- GV nêu cách phát âm, yêu cầu HS đọc
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV yêu cầu HS đánh vần: vần eo
- GV hỏi: có vần eo muốn có tiếng mèo ta làm
nh thế nào?
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng mèo
- GV yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn tiếng mèo

- GV yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết
tranh vẽ gì?
- GV gài bảng: chú mèo. Và yêu cầu HS tìm
tiếng mới trong từ ứng dụng
- GV yêu cầu HS tự đánh vần tiếng và đọc trơn
từ khoá.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS.
* GV hớng dẫn tơng tự với ao
- GV yêu cầu HS so sánh eo với ao

- HS trả lời
- HS trả lời
- HS thao tác
- HS phát âm
- HS đánh vần
- HS trả lời
- HS phân tích
- cá nhân, bàn, lớp
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS đọc

Nghỉ giữa giờ
c. Đọc từ ứng - GV viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ và - cá nhân, bàn, lớp
dụng
yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn.
- GV nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho HS
10 d. Viết bảng con - GV viết mẫu trong khung ô ly phóng to để HS - HS quan sát
quan sát, vừa viết mẫu vừa nói quy trình viết eo,
ao và từ: chú mèo, ngôi sao.

- HS viết bảng
- GV yêu cầu HS viết bảng con
- GV lu ý HS về nét nối giữa các con chữ và vị
trí của các thanh.
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
2
7


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
1

2
3 Luyện tập
10 a. Luyện đọc:

10 b. Luyện nói:

2
10 Nghỉ giữa giờ
c. Luyện viết
3

III Củng cố
Dặn dò

Tiết 2
3

- GV chỉ và yêu cầu HS đọc cả bài

- GV sửa lỗi phát âm cho HS
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết
tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu và yêu cầu HS đọc
- GV sửa lỗi phát âm sai cho HS
- GV: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết
tranh vẽ gì?
+ Trên đờng đi học về, gặp ma em làm thế
nào?
+ Khi nào em thích có gió?
+ Trớc khi ma to, em thờng thấy những gì trên
bầu trời?

4
- Cá nhân, tổ, lớp
- HS trả lời
- Cá nhân, tổ, lớp
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời

- GV yêu cầu HS viết eo, ao, chú mèo, ngôi
sao trong vở tập viết. GV lu ý t thế ngồi viết - HS viết vở
của HS
- GV chỉ bảng và yêu cầu HS theo dõi và đọc
theo.
- HS đọc

- GV yêu cầu HS tìm vần vừa học.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS học bài và
xem trớc bài 39.

* Chỉnh lí, bổ sung:
...............................
...................................
...............................


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển

Kế hoạch bài học
Môn: Tập viết

Tuần :9

Th sỏu ngy

thỏng

nm 201

Bài : Xa kia, mùa da, ngà voi, gà mái,ngói mới
I. Mục tiêu
- Học sinh viết đúng: xa kia, mùa da, ngà voi, gà mái, kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa.
- Chữ viết sạch, đẹp, đúng cỡ.
- Ngồi viết cầm bút đúng quy cách.
II. Đồ dùng dạy học
- Phấn màu.

- Bảng phụ viết, kẻ nh vở tập viết in.
III. Hoạt động lên lớp
TG

5

Nội dung

I.KTBC

II. Bài mới

1 1. Giới thiệu bài:
12 2. Dạy viết:
a. Chữ: xa kia

b. Chữ: mùa da

c. Chữ: ngà voi

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

- GV cho HS viết lại những chữ cha đẹp ở bài HS viết bảng con
trớc( nho khô, nghé ọ)
- GV nhận xét và cho điểm
- GV giới thiệu và ghi tên bài

- HS đọc lại bài


- Chữ xa kia gồm mấy chữ ghép lại? Là
những chữ nào?
- Độ cao các con chữ?
- GV viết mẫu lên bảng và nói: Từ điểm đặt
bút chữ x, viết chữ x sau đó nối liền bút viết
vần a ta đợc chữ xa. Cách một con chữ o ta đặt
bút viết chữ k và nối liền bút viết vần ia ta đợc
chữ kia
- GV lu ý HS khoảng cách giữa các chữ là 1
con chữ o.
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- Chữ mùa da gồm mấy chữ ghép lại? Là
những chữ nào?
- Độ cao các con chữ?
- GV viết mẫu lên bảng và nói: Từ điểm đặt
bút chữ m, viết chữ m sau đó nối liền bút viết
vần ua và lia bút lên đầu con chữ u viết dấu
huyền ta đợc chữ mùa. Cách một con chữ o ta
đặt bút viết chữ d và nối liền bút viết vần a ta
đợc chữ da.
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- Chữ ngà voi gồm mấy chữ ghép lại? Là
những chữ nào?
- Độ cao các con chữ?
- GV viết mẫu lên bảng và nói: Từ điểm đặt
bút chữ n, viết chữ ng sau đó nối liền bút viết
chữ a và lia bút lên trên con chữ a viết dấu
huyền ta đợc chữ: ngà. Cách một con chữ o ta
đặt bút viết chữ v và nối liền bút viết vần oi ta

đợc chữ voi

- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lắng nghe.

- HS viết bảng
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lắng nghe

- HS viết bảng
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lắng nghe


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- HS viết bảng
Chữ

mái
gồm
mấy
chữ
ghép
lại?

- HS trả lời

d. Chữ: gà mái
những chữ nào?
- Độ cao các con chữ?
- HS trả lời
- GV viết mẫu lên bảng vừa viết GV vừa nói:
- HS lắng nghe
Từ điểm đặt bút chữ g, viết con chữ g sau đó
nối liền bút viết chữ a và lia bút lên trên con
chữ a viết dấu huyền ta đợc chữ gà. Cách một
con chữ o ta đặt bút viết chữ m và nối liền bút
viết vần ai và lia bút lên đầu con chữ a viết dấu
sắc ta đợc chữ mái.
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- HS viết bảng
g. Chữ : ngói mới - Hớng dẫn hs tơng tự các chữ trên
3 Nghỉ giữa giờ
- GV cho hs hát tập thể
- Hs hát
- GV viết mẫu và hớng dẫn HS quy trình viết. - HS viết vở
12 3. Thực hành
- Nhắc nhở HS ngồi viết, cầm bút đúng quy
4 4. Chấm bài:
định.
- GVnhận xét và chấm điểm
- HS thu vở
3 III. Củng cố - GV nhận xét giờ học.
- HS thực hiện
Dặn dò:
- GV dặn HS về nhà tập viết nhiều lần vào
bảng con.

* Chỉnh lí, bổ sung:
...............................
...................................
...............................
...................................


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển

Kế hoạch bài học
Môn: Tập viết

Tuần :9

Th sỏu ngy

thỏng nm 201

Bài : Đồ chơi, tơi cời, ngày hội, vui vẻ, buổi tối
I. Mục tiêu
- Học sinh viết đúng các chữ : đồ chơi, tơi cời, ngày hội, vui vẻ, buổi tối.
- Viết đúng quy trình, hình dáng và khoảng cách. Chữ viết sạch, đẹp, đúng cỡ.
- Rèn t thế ngồi viết, cách cầm bút đúng quy cách.
II. Đồ dùng dạy học
- Phấn màu.
- Bảng phụ viết, kẻ nh vở tập viết in.
III. Hoạt động lên lớp
TG

5


Nội dung

I.KTBC

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

- GV cho HS viết lại những chữ cha đẹp ở bài HS viết bảng con
trớc( xa kia, gà mái)
- GV nhận xét và cho điểm

II. Bài mới

1 1. Giới thiệu bài:
12 2. Dạy viết:
a. Chữ: đồ chơi

b. Chữ: tơi cời

c. Chữ: ngày hội

- GV giới thiệu và ghi tên bài

- HS đọc lại bài

- Chữ đồ chơi gồm mấy chữ ghép lại? Là
những chữ nào?
- Độ cao các con chữ?

- GV viết mẫu lên bảng và nói: Từ điểm đặt
bút chữ đ, viết chữ đ lia bút viết tiếp chữ ô và
lia bút lên đầu con chữ ô đánh dấu huyền ta đợc chữ đồ. Cách một con chữ o ta đặt bút viết
chữ ch và nối liền bút viết vần ơi ta đợc chữ
chơi.
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- Chữ tơi cời gồm mấy chữ ghép lại? Là
những chữ nào?
- Độ cao các con chữ?
- GV viết mẫu lên bảng và nói: Từ điểm đặt
bút chữ t, ta viết chữ t sau đó nối liền bút viết
vần ơi ta đợc chữ tơi. Cách một con chữ o ta
đặt bút viết chữ c và nối liền bút viết vần ơi và
lia bút lên đầu con chữ ơ ghi dấu huyền ta đợc
chữ cời.
- GV lu ý HS khoảng cách giữa các chữ là 1
con chữ o.
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- Chữ ngày hội gồm mấy chữ ghép lại? Là
những chữ nào?
- Độ cao các con chữ?
- GV viết mẫu lên bảng và nói: Từ điểm đặt
bút chữ n, viết chữ ng sau đó nối liền bút viết
vần ay và lia bút lên trên con chữ a viết dấu
huyền ta đợc chữ ngày. Cách một con chữ o ta

- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lắng nghe


- HS viết bảng
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lắng nghe

- HS viết bảng
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lắng nghe


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
đặt bút viết chữ h và nối liền bút viết vần ôi và
lia bút xuống dới viết dấu . dới con chữ ô ta đợc chữ hội.
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- HS viết bảng
Chữ
vui
vẻ
gồm
mấy
chữ
ghép
lại?

- HS trả lời
d. Chữ: vui vẻ
những chữ nào?
- Độ cao các con chữ?
- HS trả lời

- GV viết mẫu lên bảng vừa viết GV vừa nói:
- HS lắng nghe
Từ điểm đặt bút chữ v, viết con chữ v sau đó
nối liền bút viết vần ui ta đợc chữ: vui. Cách
một con chữ o ta đặt bút viết chữ v, nối liền bút
viết chữ e và lia bút lên đầu con chữ e viết dấu
hỏi ta đợc chữ vẻ.
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- HS viết bảng
- Hớng dẫn hs tơng tự các chữ trên
g. Chữ : buổi tối
3 Nghỉ giữa giờ
- GV cho hs hát tập thể
- Hs hát
- GV viết mẫu và hớng dẫn HS quy trình viết. - HS viết vở
12 3. Thực hành
- Nhắc nhở HS ngồi viết, cầm bút đúng quy
định.
4 4. Chấm bài:
- GVnhận xét và chấm điểm
- HS thu vở
3 III. Củng cố - GV nhận xét giờ học.
- HS thực hiện
Dặn dò:
- GV dặn HS về nhà tập viết nhiều lần vào
bảng con.
* Chỉnh lí, bổ sung:
...............................
...................................
...............................


Kế hoạch bài học
Môn: Toán

Tuần : 9

Thứ ba ngày

Bài 33: luyện tập

tháng

năm 201

I. Mục tiêu:
- Biết phép cộng với số 0
- Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học
II. Đồ dùng :
- Bảng phụ, phấn màu
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
TG

5

Nội dung

I. Kiểm tra bài - GV viết phép tính lên bảng:
cũ:
3+=3
.+ 4 = 4


II. bài mới:

1'
6'

Hoạt động của thầy

1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập
Bài 1 : Tính

Hoạt động của trò

- HS làm bài

0+=5
0 + = 1
- GV hỏi HS dới lớp miệng về các phép - HS đọc
cộng trong phạm vi 3, 4, 5
- GV nhận xét cho điểm
- GV giới thiệu và ghi tên bài
- GV yêu cầu HS đọc đề bài

- HS trả lời


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
- GV yêu cầu HS làm từng phép tính - HS làm bài
cộng trong bài 1 theo cột dọc.

- GV yêu cầu HS đổi vở chữa bài.
- HS đổi vở
* GV yêu cầu HS đọc lại bảng cộng - HS đọc
trong phạm vi 3, 4, 5
6'
Bài 2 : Tính
- GV yêu cầu HS đọc đề bài
- GV yêu cầu HS làm và chữa bài
-HS làm, chữa bài
- GV yêu cầu HS nhận xét
- HS nhận xét
- GV nhận xét và cho điểm
* Con có nhận xét gì về kết quả của các - HS trả lời
phép tính trong từng cột.
- Khi đổi chỗ các số trong một phép tính
cộng thì kết quả không thay đổi
3'
*Nghỉ giữa giờ
- Cho HS hát 1 bài
- HS hát
7'
Bài 3: > , < , =
- GV nêu yêu cầu HS đọc đề bài
- GV yêu cầu HS làm và chữa bài
-HS làm, chữa bài
- GV yêu cầu HS nhận xét
- HS nhận xét
- GV nhận xét và cho điểm.
* Trớc khi thực hiện điền dấu các con - HS trả lời
cần phải làm gì?

7'
*Trò chơi
- GV cho tổ chức cho HS hoạt động nối - HS chơi
tiếp bằng trò chơi tiếp sức.
- GV nhận xét và tuyên dơng HS trả lời
nhanh.
III. Củng cố - Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng trong - HS đọc
5
dặn dò
phạm vi các số đã học
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập chung.
* Chỉnh lí, bổ sung:
...............................
...................................
...............................
...................................


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển

Kế hoạch bài học
Môn: Toán

Tuần : 9

Thứ t ngày tháng

Bài 34: luyện tập chung


năm 201

I. Mục tiêu :
- Làm đợc phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0
II. Đồ dùng :
- Bảng phụ, phấn màu
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
TG

5

Nội dung

I. Kiểm tra bài - Gv yêu cầu HS điền dấu: >, <, =
cũ:
2 + 0.2
1 + 22 + 3

II. bài mới:

1
7'

7'

3'
7'

5'


5

Hoạt động của thầy

1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập
Bài 1 : Tính

Hoạt động của trò

- 1 HS lên bảng

3 + 11 + 3
4 + 12 + 1
- GV hỏi HS dới lớp miệng về các phép - HS đọc
cộng trong phạm vi 3, 4, 5
- Nhận xét cho điểm
- GV giới thiệu và ghi tên bài

- GV yêu cầu HS đọc đề bài
- GV yêu cầu HS viết thực hiện tính, lu ý
khi tính phải viết thẳng cột
- GV yêu cầu HS chữa bài
- GV yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét và cho điểm
* Khi thực hiện đặt tính dọc các con cần
phải lu ý điều gì?
Bài 2 : Tính
- GV yêu cầu HS đọc đề bài
- GV yêu cầu HS làm bài

- GV yêu cầu HS chữa bài
- GV nhận xét và cho điểm
* Khi thực hiện tính các con cần phải thực
hiện tính từ trái sang phải, cộng hai số đầu
đợc kết quả rồi cộng tiếp số thứ ba và ghi
kết quả.
*Nghỉ giữa giờ
- Cho HS hát 1 bài
Bài 4: Viết phép - GV yêu cầu HS đọc đề bài
tính thích hợp
- GV giúp HS nhìn vào từng tranh rồi viết
KQ với các tình huống trong tranh.
- GV yêu cầu HS chữa bài
- GV nhận xét và cho điểm
* Mỗi tranh vẽ tơng ứng có mấy phép
tính?
*Trò chơi
- GV cho tổ chức cho HS hoạt động nối
tiếp bằng trò chơi tiếp sức.
- GV nhận xét và tuyên dơng HS trả lời
nhanh.
III. Củng cố - Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng trong
dặn dò
phạm vi các số đã học.

- HS trả lời
- HS làm bài
- HS chữa bài
- HS nhận xét
- HS trả lời

- HS làm bài
- HS chữa bài
- HS trả lời

- HS hát
- HS làm bài
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS chơi

- HS đọc


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau : Phép trừ trong phạm
vi 3.
* Chỉnh lí, bổ sung:
...............................
...................................
...............................
...................................


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển

Kế hoạch bài học
Môn: Toán

Tuần : 9


Thứ năm ngày

Bài 35: phép trừ trong phạm vi 3

tháng

năm 201

I. Mục tiêu :
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
II. Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng học toán, bảng phụ
III. Hoạt động dạy chủ yếu :
TG

5

Nội dung

I. Kiểm tra bài - GV viết bảng và yêu cầu HS làm bài
cũ:
1 + 1 =.
1 + 2 =.

II. bài mới:

1
14'


3'
5'

Hoạt động của thầy

2 + 1 =.
3 + 0 =.
- GV hỏi phép cộng trong phạm vi 3
- Nhận xét cho điểm

1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu và ghi tên bài
2. Hình thành khái
niệm về phép trừ
a, phép trừ
- GV gắn lên bảng 2 chấm tròn và hỏi:
21=1
Trên bảng có mấy chấm tròn?
- Bớt đi 1 và hỏi Trên bảng còn mấy
chấm tròn?
- GV yêu cầu nhắc lại bài toán và trả lời
câu hỏi.
- GV nêu: Có hai chấm tròn bớt một
chấm tròn còn một chấm tròn. Hai bớt
một bằng một. Để thể hiện điều đó ta có
phép tính sau: 2 - 1 = 1 (GV viết bảng)
và đọc là: Hai trừ một bằng một.
- GV yêu cầu HS nhắc lại
- GV yêu cầu HS viết bảng: 2 - 1=.

b, phép trừ
- GV tiến hành tơng tự
31=2
32=1
c, Bảng trừ trong - GV giữ lại công thức phạm vi 3
21=1
31=2
32=1
- GV yêu cầu HS đọc lại nhiều lần
d, Mối quan hệ giữa - Cho HS xem sơ đồ chấm tròn trong
cộng và trừ
SGK và từ bộ ba các số 1, 2, 3 GV gợi ý
để HS nhận biết đợc mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ
*Nghỉ giữa giờ
- Cho HS hát 1 bài
3. Thực hành
Bài 1 : Tính
- GV nêu yêu cầu của bài tập 1
- GV hớng dẫn HS viết thực hiện tính

Hoạt động của trò

- 1HS lên bảng
- HS đọc

- HS trả lời
- HS trả lời
- HS nêu bài toán và
trả lời


- HS nhắc lại
-HS viết bảng con

- HS đọc
- HS trả lời

- HS hát
- HS làm bài


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
- GV yêu cầu HS đổi vở chữa bài
- HS chữa bài
- GV yêu cầu HS nhận xét
- HS nhận xét
- GV nhận xét và cho điểm
* GV yêu cầu HS đọc lại bảng trừ 3
- HS đọc
5'
Bài 2 : Tính
- GV nêu yêu cầu
- GV hớng dẫn HS viết thực hiện tính, lu - HS làm bài
ý khi tính phải viết thẳng cột
- GV yêu cầu HS đổi vở chữa bài
- HS chữa bài
- GV yêu cầu HS nhận xét
- HS nhận xét
- GV nhận xét và cho điểm
* Khi thực hiện tính dọc con cần lu ý - HS trả lời

điều gì?
5'
Bài 3 : Viết phép - GV yêu cầu HS đọc đề bài
tính thích hợp
- GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ và - HS làm bài
làm bài
- GV yêu cầu HS chữa bài
- HS chữa bài
- GV nhận xét và cho điểm.
* GV yêu cầu HS nêu lại bài toán.
- HS trả lời
III. Củng cố - Yêu cầu HS đọc lại bảng trừ trong - HS đọc
2
dặn dò
phạm vi 3.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập
* Chỉnh lí, bổ sung:
...............................
...................................
...............................
...................................


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển

Kế hoạch bài học

Môn: đạo đức
Tuần 9

Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2012
Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ( tiết 1)
I. Mục tiêu dạy học:
- Biết : Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhờng nhịn.
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và cha phù hợp về lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ.
II. Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài:
- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với anh, chị em trong gia đình.
- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh, chị em, nhờng
nhịn em nhỏ.
III. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT đạo đức1.
IV. Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG

3

Nội dung

A/Kiểm tra bài cũ
B/ Bài mới:
2 1/ Giới thiệu bài
13' a/ Hoạt động 1:
-Xem tranh và
nhận xét việc làm
của các bạn trong
BT1

5 Nghỉ giữa giờ.
13' b/ Hoạt động 2:

Thảo luận, phân
tích tình huống
(BT2)

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

- ổn định tổ chức lớp.

- HS hát .

- GV giới thiệu và ghi bảng.

- HS lắng nghe.

- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo
luận theo cặp về ND từng bức tranh

- HS quan sát tranh và
thảo luận theo cặp về
ND từng bức tranh
- HS trình bày trớc lớp.

- Gọi HS nêu nhận xét việc làm của các
bạn nhỏ trong tranh
- GVchốt ND từng tranh
+ Tranh 1 : Anh đa cam cho em ăn, em
nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến
em, em lễ phép với anh.

+ Hai chị em đang cùng nhau chơi đồ
hàng, chị giúp em mặc áo cho búp bê.
Hai chị em hoà thuận, biết giúp đỡ nhau.
* GV kết luận : Anh chị em trong gia
đình phải thơng yêu và hoà thuận với
nhau
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2, xem
tranh BT2 và cho biết tranh vẽ gì ?
+ Theo em, bạn Lan ở tranh 1 có thể có
những cách giải quyết nào trong tình

- HS thảo luận nhóm 2
+ Lan nhận quà và giữ
lại tất cả cho mình.


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
huống đó ?
+ Lan chia cho em quả
+ Nếu em là bạn Lan em sẽ chọn cách bé và giữ cho mình quả
giải quyết nào ?
to.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 nêu cách + Lan chia cho em quả
giải quyết.
to và giữ cho mình quả
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
bé.
- Nhận xét
+ Nhờng cho em bé
* Kết luận : Biết nhờng nhịn em nhỏ là chọn trớc.

cách ứng xử đáng khen nhất.
- Tranh 2 : Làm tơng tự
4 C/Củng cố-Dặn dò - Nhắc HS lễ phép với anh chị, nhờng
nhịn em nhỏ
- Chuẩn bị tiết 2
* Chỉnh lí, bổ sung:
...............................
...................................
...............................
...................................


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển

kế hoạch bài học
Môn: T NHIấN & X HI
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2012
Bài 9: Hoạt động và nghỉ ngơi

Tuần : 9

I. Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Kể đợc các hoạt động, trò chơi mà em thích.
- Biết ngồi học đúng t thế, đi, đứng có lợi cho sức khoẻ.
- Nêu đợc tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ SGK.
II. Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát và phân tích về sự cần thiết, lợi ích của vận động
và nghỉ ngơi th giãn.
- Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét các t thế đi, đứng, ngồi học của bản thân.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.

III.. Đồ dùng dạy học
- Bài giảng điện tử Powerpoin.
- Máy chiếu
IV. Hoạt động dạy chủ yếu
TG

Nội dung

3

I. KTBC:

2

II. Bài mới
1. Khởi động:

8

7

Hoạt động của thầy

+ Muốn cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn hàng - HS 1 trả lời
ngày con phải ăn uống nh thế nào?
+ Kể tên các thức ăn con thờng ăn uống - HS 2 trả lời
hàng ngày?
- GV nhận xét, đánh giá

- GV hớng dẫn và cho HS chơi trò chơi

Máy bay đến, máy bay đi.
Hỏi: Các con có thích chơi không?
- GV giới thiệu và ghi bài
2. HĐ1: thảo luận - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi theo
nhóm đôi
câu hỏi:
+ Hằng ngày con chơi trò chơi gì?
+ Theo con những hoạt động nào có lợi cho
sức khoẻ?
- GV yêu cầu HS phát biểu về các trò chơi
của nhóm mình.
- GV nhận xét
- GV yêu cầu HS thảo luận: Những hoạt động
vừa nêu có lợi gì cho sức khoẻ?
- GV chiếu tranh KL: các trò chơi bịt mắt
bắt dê, mèo đuổi chuột, trốn tìm, rồng rắn
lên mây ... là những trò chơi dân gian có lợi
cho sức khoẻ, cần chơi ở những nơi an toàn;
nhắc nhở HS không chơi những trò nguy
hiểm.
3. HĐ2: Quan sát - Gv yc hs quan sát tranh trên màn hình và
tranh
nói tên những hoạt động của các bạn nhỏ
trong từng tranh.

3' *Nghỉ giữa giờ
3

Hoạt động của trò


- HS chơi trò chơi
- HS trả lời
- 2 HS nhắc lại đề bài
- HS thảo luận theo cặp
- HS xung phong (ở các
nhóm) kể về trò chơi.
- HS thảo luận

- Hs chỉ trên màn hình:
Tranh vẽ 2 bạn đang
múa, 2 bạn gái đang
chơi nhảy dây, 2 bạn
đang thi chạy, 2 bạn
đang đá cầu, 2 bạn đang
bơi ở bể bơi, các bạn
nhỏ đang ngôi chơi và
nghỉ ngơi ở bãi biển
- Đá cầu: tinh mắt, dẻo
- Những hoạt động đó của các bạn nhỏ có chân; múa hát: vui vẻ,
ích lợi gì? Con thích hoạt động nào?
giải trí; Thi chay., nhảy
dây, bơi lội: khoẻ mạnh;
Nghỉ ngơi ở bãi biển.
- Cho HS chơi trò chơi
- HS chơi
- Trong những hình vẽ đó, hình nào vẽ cảnh
luyện tập thể dục thể thao? Hình nào vẽ


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển


cảnh nghỉ ngơi?
Gv chiếu tranh KL: cần luyện tập TDTT để
có cơ thẻ khoẻ mạnh, sau những giờ học tập
làm việc căng thẳng cần có kế hoạch nghỉ
ngơi hợp lí nh đi thả diều, xe đạp, chơi cầu
mây...; Sự thay đổi hình thức hoạt động
cũng là một cách nghỉ ngơi hợp lí.
10' 4. HĐ3: Làm việc - Chiếu tranh 2 bạn đang ngồi học:
- Bạn gái mặc áo vàng
với SGK.
? Bạn nào ngồi đúng t thế? Bạn nào ngồi ngồi ngay ngắn, bạn trai
sai?
mặc áo xanh ngồi sai t
thế.
- Ngồi đúng t thế có ích lợi gì? Yêu cầu cả
lớp ngồi đúng t thế.
- Ngồi sai nh bạn nam có ảnh hởng nh thế - Cong vẹo cột sống, gù
nào đến sức khoẻ?
lng, ...
- Chiếu tranh lên màn hình, đánh số cho hs - Hs quan sát tranh và
tiện theo dõi và nêu câu hỏi:
suy nghĩ để nêu nhận
- Chỉ rõ bạn nào đi, đứng, cha đúng t thế. Vì xét.
sao?
- Bạn số 1, 2, 3 đi và
- GV yêu cầu HS trả lời
đứng cha đúng t thế.
- GV nhận xét và KL:
- HS lắng nghe và thực

+ Thực hiện đúng t thế ngồi học đi, đứng, trong hiện.
các hoạt động hàng ngày.
+ Nhắc nhở những HS ngồi học cha đúng t
thế
3 III. Củng cố - Chúng ta nghỉ ngơi khi nào?
- Khi làm việc mệt và
Dặn dò
làm việc quá sức.
- Nêu các hoạt động có lợi cho sức khoẻ? - HS nêu
Trò chơi nào không nên chơi.
Dặn dò: Xem lại bài - chơi các trò chơi có - HS lắng nghe và thực
lợi cho sức khoẻ. Nghỉ ngơi đúng lúc - đúng hiện.
chỗ
* Chỉnh lí, bổ sung: ...............................
...................................
...............................
...................................


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển

Kế hoạch bài học
Môn: Thủ công

Tuần : 9

Thứ

Bài:


ngày

tháng năm 201

Xé dán hình cây đơn giản (T2)

I. Mục tiêu
- Học sinh làm quen với kỹ thuật xé, dán để tạo thành hình
- Xé dán đợc hình cây đơn giản có tán lá dài
- Dán hình phẳng, cân đối
II. Đồ dùng dạy học:
- Bài mẫu xé dán cây đơn giản có tán lá dài
- Giấy màu, bút chì, hồ dán
III. hoạt động dạy chủ yếu:
TG

Nội dung

5

I. KTBC

1

II- Bài mới

1- Giới thiệu bài

Hoạt động của thầy


Hoạt động của trò

- GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học
tập của HS
- Nhận xét- khen ngợi bài xé, dán đẹp.

- Giáo viên giới thiệu trực tiếp và ghi tên
bài lên bảng
1. Quan sát và nhận - GV cho HS xem bài mẫu.
xét.
+ Yêu cầu HS nói về hình dáng, màu
sắc của cây.
+ Con còn biết thêm gì về đặc điểm của
cây mà con đã nhìn thấy?
- Giáo viên treo bài mẫu:
2. Hớng dẫn mẫu
- Giáo viên thao tác mẫu
a. Xé tán lá cây dài
+ Gắn giấy mẫu và bớc phóng to. Hớng
dẫn HS vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô,
cạnh ngắn 5 ô.
+ Lấy bút chì vẽ phác hình tán lá dài
nằm trong khung hình chữ nhật.
+ Xé, chỉnh sửa cho giống hình tán lá
dài
b. Xé hình thân cây.
+ Vẽ thân cây: Nằm trong khung hình
chữ nhật có cạnh dài 6 ô, cạnh ngắn 1 ô.
GV lu ý khi xé thân cây phải lấy giấy
màu nâu.

+ Xé và chỉnh sửa cho giống thân cây.
3 Nghỉ giữa giờ
- GV cho hs chơi trò chơi
3- Thực hành
- Giáo viên hớng dẫn HS xé từng bộ
phận của tán lá, thân cây.
4- Dán sản phẩm
- GV dán mẫu cho HS quan sát .
- GV hớng dẫn HS dán
+ Cho HS ớm trớc hình vào phần trình
bày sản phẩm.
+ Hớng dẫn HS cách phết hồ mỏng,

- HS nhắc lại
- HS quan sát
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS quan sát

- HS nhắc lại các bớc xé tán lá.
- Hs nhắc lại kích
thớc thân cây.

- HS chơi
- HS thực hiện
- HS dán


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
không giây bẩn vào mặt trái của hình.

+ Dán phẳng sau đó nên đặt một tờ giấy
lên trên và miết tay cho phẳng
- GV theo dõi và giúp đỡ HS
III. Củng cố- dặn - GV nhận xét và chấm một số bài - - HS thực hiện

Khen một số bài xé, dán đẹp
- Dặn dò HS về ý thức giữ gìn vệ sinh
chung của lớp
- Chuẩn bị giấy, bút chì, hồ dán cho bài
học sau: xé, dán hình con gà.
* Chỉnh lí, bổ sung:
...............................
...................................
...............................
...................................


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
Tuần : 9

Thứ

ngày

tháng năm 201

Kế hoạch dạy học

Môn: Hoạt động tập thể - đọc sách th viện
Giới thiệu sách: Cô sẽ giữ cho em mùa xuân, Hoa mẫu đơn, Gơng mặt nhà giáo Thủ đô

I/ Mục đích:
- Giới thiệu cho học sinh những cuốn sách viết theo chủ đề : Chào mừng ngày Nhà giáo Việt
Nam 20/11 qua đó giáo dục các em trở thành con ngoan, trò giỏi. Bồi dỡng cho các em tình
cảm kính yêu, tôn trọng thầy giáo, cô giáo.
- Bồi dỡng lòng say mê đọc sách
II/ đồ dùng:
- Sách : Cô sẽ giữ cho em mùa xuân, Hoa mẫu đơn, Gơng mặt nhà giáo Thủ đô.
III/ Lên lớp:
1. GV ổn định tổ chức .
2. GV giới thiệu sách cho hs:
- Truyện : Cô sẽ giữ cho em mùa xuân của nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam là những truyện
ngắn chọn lọc viết về Nhà giáo Việt Nam trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đợc
chọn lọc từ hơn 3500 truyện dự thi của gần 3000 tác giả khắp trong và ngoài nớc.
- Truyện: Hoa mẫu đơn của nhà xuất bản Giáo dục viết về cuộc sống đời thờng của các thầy
cô giáo, qua đó toát lên tấm lòng nhân hậu, bao dung, hết lòng vì hs của các thầy cô giáo.
- Truyện Gơng mặt nhà giáo Thủ đô của nhà xuất bản Hà Nội viết về những tấm gơng nhà
giáo tiêu biểu của Thủ đô.
3. Phát sách cho hs quan sát tranh, tìm hiểu nội dung theo nhóm
4. Thu sách
5. Nhận xét giờ học


Trêng TiÓu häc B ThÞ TrÊn V¨n §iÓn


×