Thi Thử Toán THPT năm học 2017-2018. Trang 1
ĐỀ THI THỬ TOÁN THPT NĂM HỌC 2017-2018 (THPT Ngô Gia Tự_Phú Yên)
sin x
0 có tập nghiệm là:
Câu 1: Phương trình
1 cos x
A. x k
B. x (2k 1)
C. x k2
D. x (2k 1)
2
� �
2 x � 3 0 là:
Câu 2: Số nghiệm thuộc khoảng ; của phương trình 2 cos �
4�
�
A. 6
B. 4
C. 5
D. Vô số.
Câu 3: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp
sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là:
A. 24
B. 120
C. 60
D. 16
Câu 4: Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12, 3 học sinh lớp 11 và 2 học sinh lớp 10. Chọn ngẫu
nhiên 4 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho có ít nhất một
học sinh lớp 12 ?
A. 125
B. 3024
C. 3023
D. 121
Câu 5: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau. Từ tập S lấy ngẫu nhiên một số. Tính xác
suất để số tự nhiên đó có đúng 1 chữ số lẻ?
40
81
Câu 6: Cho cấp số cộng có n số hạng và u1 1, d 2, Sn 483 . Tìm n .
A. n 20
B. n 21
C. n 22
A.
25
1134
B.
25
189
C.
� x 3 2
(x 1)
�
Câu 7: Hàm số f (x) � x 1
. Giá trị m để f (x) liên tục tại x 1 là:
2
�
m m ¼ (x �1)
�
A. m� 0;1
B. m� 0; 1
C. m� 1
4
, hệ số góc của tiếp tuyến tại x0 3 là:
x1
B. k 9
C. k 1
D.
65
1134
D. n 23
D. m� 0
Câu 8: Cho đồ thị (C ): y 2x 1
A. k 3
Câu 9: Cho hai hàm số f ( x ) x 2 và g ( x) 4 x sin
A. 2
B. 0,4
f '(1)
x
thì
bằng :
g '(1)
2
C. 0,5
D. k 0
D. – 2
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q( O; 900 ) , M ' 3; 2 là ảnh của điểm nào sau đây ?
A. M 3; 2 .
B. M 2; 3 .
C. M 3; 2 .
D. M 2;3 .
Câu 11: Phép vị tự tâm O(0;0), tỉ số k 2 biến đường tròn: ( x 1) 2 ( y 2) 2 4 thành đường tròn nào ?
A. ( x 2) 2 ( y 4) 2 16
B. ( x 4) 2 ( y 2) 2 16
C. ( x 4) 2 ( y 2) 2 16
D. ( x 2) 2 ( y 4) 2 16
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là CD. Gọi M là trung điểm của SA, N là giao
điểm của cạnh SB và mp(MCD). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
Thi Thử Toán THPT năm học 2017-2018. Trang 2
A. MN và SD cắt nhau.
B. MN và CD chéo nhau. C. MN và SC cắt nhau.
D. MN // CD
Câu 13: Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC. Đường thẳng
MG song song với mặt phẳng nào sau đây ?
A. (BAD)
B. (ABC)
C. (ACD)
D. (BCD)
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) trùng với
trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đo của góc giữa SA và (ABC).
A. 600
B. 750
C. 450
D. 300
� 600 . Đường thẳng SO vuông
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a và có góc BAD
góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và SO
A.
a 3
2
B.
3a
2
3a
. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:
4
2a
3a
C.
D.
3
4
Câu 16: Tìm các khoảng tăng của hàm số y x3 12 x 2 .
B. R \ 1
A. R
C. (�; 2),(2; �)
Câu 17: Điểm cực tiểu của đồ thị (C ) : y x 4 2 x 2 3 có tọa độ là:
A. Không có
B. (0;3)
C. (0;0)
D. (2; 2)
D. (0; 3)
Câu 18: Chu vi tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị (C ) : y x 4 2 x 2 1 bằng:
A. 2 2 2
B. 1 2 2
C. 2 2
D. 4 2
Câu 19: Cho (C ) : y
x2 x 1
x2 1
. Số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20: Một sợi dây dài 1m được cắt thành 2 đoạn có độ dài a và b . Đoạn có độ dài a được cuộn thành hình tròn,
a
đoạn có độ dài b được gấp thành hình vuông. Để tổng diện tích của hình tròn và hình vuông là nhỏ nhất thì tỷ số
b
gần bằng giá trị nào nhất trong các giá trị sau
A. 0,79
B. 1,57
C. 1
D. 0,5
Câu 21: Gọi m là giá trị để hàm số y x3 3(m 1)x2 12x 1 nghịch biến trên khoảng có độ dài 2 5 . Khẳng
định nào sau đây là đúng ?
A. m �{2; 4}
B. m �{2; 4}
C. m �{1;3}
D. m �{3;1} .
(a 2b)x2 bx 1
Câu 22: Biết đồ thị (C ) : y
có tiệm cận đứng là x 1, tiệm cận ngang là y 0. Tính
x2 x b
a 2b ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 10
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng d : y 1 cắt đồ thị (Cm ) : y x 4 2(m 1) x 2 2m tại
bốn điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
Câu 24: Phương trình log 2 ( 2 x - 1) = 500 có nghiệm là:
2500 1
2500 1
B. x
2
2
Câu 25: Cho số thực a 1 . Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. log a x 0 khi x 1
C. log a x 0 khi 0 x 1
A. x
C. x 2500 1
D. 2500 1
B. Nếu x1 x2 thì log a x1 log a x2
D. Tiệm cận ngang của (C ) : y log a x là trục hoành.
Thi Thử Toán THPT năm học 2017-2018. Trang 3
Câu 26: Hàm số y
A. 1; �
x 1
có tập xác định là:
1 ln x
B. 0; � \ e
C. 0;e
D. R
Câu 27: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm đuợc nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm
người đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
2
�
199
Câu 28: Tính tích phân I 200 x dx .
1
A. I 2200
B. I 2200 1
D. I 2199 1
� �
Câu 29: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) sin x và F 1 . Tính F � �?
�2 �
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
2
e3xdx
Câu 30: Biết I �
0
C. I 2200 1
ea 1
. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
b
A. a b
B. a b
C. a b 10
D. a 2b
Câu 31: Một ôtô chạy với vận tốc 20m/s thì người lái đạp phanh. Sau khi đạp phanh, ôtô chuyển động chậm dần
đều với vận tốc v(t) 40t 20 (m/ s) . Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ôtô chạy được bao nhiêu mét ?
A. 10m
B. 7m
C. 5m
D. 3m
3
f ' x dx .
Câu 32: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [0; 3], f (0) 2 và f (3) 7. Tính tích phân: I �
0
A. 3
B. 9
C. 5
D. 9
Câu 33: Cho hàm số y f (x) 0, có đạo hàm thỏa mãn y ' y.x và f ( 1) 1 . Tính f (2) .
2
2
A. f 2 e
B. f 2 4
C. f 2 20
3
D. f 2 e
Câu 34: Tính phần ảo của số phức z 1 im , với m �R .
2
A. 2m
B. m
C. m
D. 1 m 2
Câu 35: Trong mặt phẳng phức, số phức z (1 i ) 2018 được biểu diễn bởi điểm nào sau đây ?
A. A(1; 1)
B. B (0; 22018 )
C. C (0; 21009 )
D. D(0; 22018 )
Câu 36: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện zi (2 i ) 2 là:
A. 3 x 4 y 2 0
B. ( x 1) 2 ( y 2) 2 9
C. ( x 1) 2 ( y 2) 2 4
D. x 2 y 1 0
Câu 37: Cho các số phức z1 , z 2 , z 3 , z 4 có các điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là A, B, C, D (như hình vẽ phía
dưới). Tính P z1 z2 z3 z 4 ?
A. P 2
B. P 5
C. P 17
D. P 3
Thi Thử Toán THPT năm học 2017-2018. Trang 4
Câu 38: Trong các số phức z thỏa điều kiện: z 2 2i z 2i . Môđun nhỏ nhất của số phức z bằng:
A.
5
5
B.
145
10
C. 1
2
D. 1
2
Câu 39: Cho số phức z thỏa z m2 2m 5, với m�R . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w (3 4i )z 2i là một đường tròn. Tính bán kính r nhỏ nhất của đường tròn.
A. r 20
B. r 4
C. r 10
D. r 5
Câu 40: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là:
a3 2
a3 2
a3 2
a3 2
A.
B.
C.
D.
12
6
4
2
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A', B ', C ', D ' lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD . Tỉ số thể tích của
hai khối chóp S.A' B 'C ' D ' và S.ABCD bằng:
A. 1/2
B. 1/8
C. 1/4
D. 1/16
Câu 42: Cho hình chóp đều S.ABC . Khi tăng cạnh đáy lên 2 lần, để thể tích giữ nguyên thì tan của góc giữa cạnh
bên và mặt phẳng mặt đáy giảm bao nhiêu lần.
A. 8
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 43: Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương, biết thể tích khối lập phương bằng 3a 3 3 .
9 2
9 2
A. a
B. 9 a 2
C. a
D. 3 a 2
4
2
Câu 44: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh S được thiết diện là SAB , với AB 2. Biết khoảng cách từ
tâm của đường tròn đáy đến thiết diện bằng 2, bán kính đường tròn đáy bằng 10. Chiều cao h của khối nón là:
396
394
392
390
A. h
B. h
C. h
D. h
95
95
95
95
Câu 45: Một hình trụ có chiều cao h , một thiết diện song song và cách trục một khoảng bằng d chắn trên đáy một
dây cung mà cung nhỏ của dây cung này có số đo bằng 2 (00 900) . Diện tích của thiết diện là:
2hd sin
hd
A. 4hd sin
B.
C.
D. 2hd tan
sin
cos 2
Câu 46: Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu ?
A. x2 y2 z2 2x 2y 3 0
B. x2 y2 z2 xy 7 0
C. x2 y2 z2 2x 2y 2 0
D. 3x2 3y2 3z2 6x 6y 3z 2 0
ur
ur
Câu 47: Tính góc giữa hai vectơ a (2; 1;2), b (0;1; 1) .
A. 1350
B. 600
C. 900
D. 450
Câu 48: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua M (0;1; 2) đồng thời vuông góc cả hai
mặt phẳng ( ): 2x y z 2 0, ( ): x y z 3 0 .
A. ( P ) : 2 x y 3 z 7 0 B. ( P ) : 2 x y 3z 7 0 C. ( P) : 2 x y 3 z 5 0 D. ( P) : 3x y 3 z 7 0
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P ): ax by cz d 0, với d là số nguyên tố. Biết (P ) đi qua
�5
� � 5 � �3
�
, B�
0; ;0�
, M�
; 1;1�. Tính P a b c d ?
các điểm A� ;0;0�
�2
� � 3 � �2
�
A. 9
B. 7
C. 3
D. 5
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 5;2;2 , B 1;6;2 và P : x y 2z 5 0 . Gọi M a; b;c
uuur uuur
. . bằng:
là điểm thuộc P thoả mãn MA 3MB nhỏ nhất, khi đó giá trị của abc
A. 20
Câu 1(C).
B. 0
C. 12
D. 24.
Thi Thử Toán THPT năm học 2017-2018. Trang 5
- Phương án A : Nhầm không xét điều kiện:
Câu 2 (B).
- Phương án D : Nhầm không xét điều kiện x � ; .
Câu 3(A).
- Phương án B: Nhầm hoán vị 5 học sinh.
Câu 4(D).
- Phương án A: Nhầm trừ trường hợp 4 học sinh lớp A.
Câu 5(A).
- Phương án B: Nhầm không xét số 0 đầu hàng.
- Phương án C: Nhầm số tự nhiên lẻ.
2
Câu 20(A). f (a )
a2 �
1 a �
� �và dùng MTBT.
4 � 4 �
Câu 49(A). 2x 3y 5z 5 0
Câu 50(A). M (1;6;0)