Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra học kỳ 1 lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.62 KB, 4 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - VẬT LÝ 11 – SỐ 01
Name:
A-TRẮC NGHIỆM
8
Câu 1.Vật nhỏ khối lượng 10 kg mang điện tích q nằm cân bằng trong một điện trường đều thẳng đứng hướng
xuống dưới có cường độ E=1000V/m, cho g=10m/s2. Điện tích hạt bụi có giá trị nào sau đây
A. 1010 C
B. 1013 C
C.1010 C
D. 10 13 C
Câu 2. Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dòng điện chạy qua là:
A. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion(+) khi va chạm.
B. Do năng lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm.
C. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron, ion (-) truyền cho ion (+) khi va chạm.
D. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion (-) khi va chạm.
Câu 3.Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời
gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R 2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc
song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là:
A. t = 4 (phút).
B.t = 8 (phút).
C. t = 30 (phút).
D. t = 25 (phút).
Câu 4. Nếu tăng q1 lên 16 lần, giảm q2 đi 2 lần; tăng R lên 4 lần thì lực F sẽ:
A. tăng 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 5.Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r 1 và E, r2 mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở
R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
E
E


2E
I
I
I
r .r
r r
r .r
A.
B.
C. I  2E
D.
R 1 2
R 1 2
R 1 2
R  r1  r2
r1  r2
r1.r2
r1  r2

Câu 6.Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron bay vào điện trường giữa hai
bản kim loại nói trên, với vận tốc ban đầu v 0 vuông góc với các đường sức điện. Bỏ qua tác dụng của trong
trường. Quỹ đạo của êlectron là:
A. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.
B. một phần của đường parabol.
C. đường thẳng song song với các đường sức điện.
D. một phần của đường hypebol.
-2 
-2 
Câu 7.Hai điện tích q1 = 2.10
C và q2 = -2.10

C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng a = 30 cm
trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q0 = 2.10-9 C đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng a có độ
lớn là:
A. F = 3,464.10-6 N
B. F = 6,928.10-6N.
C. F = 4.10-10 N
D. F = 4.10-6 N
Câu 8.Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Dòng điện trong chân không tuân theo định luật Ôm.
B.Khi hiệu điện thế đặt vào điốt chân không tăng thì cường độ dòng điện tăng.
C. Quỹ đạo của electron trong tia catốt không phải là một đường thẳng.
D. Dòng điện trong điốt chân không chỉ theo một chiều từ anốt đến catốt.
Câu 9. Đặt một hiệu điện thế U không đổi vào hai cực của bình điện phân. Xét trong cùng một khoảng thời
gian, nếu kéo hai cực của bình ra xa sao cho khoảng cách giữa chúng tăng gấp 2 lần thì khối lượng chất được
giải phóng ở điện cực so với lúc trước sẽ:
A.giảm đi 2 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C.không thay đổi.
D.tăng lên 2 lần.
Câu 10.Chọn câu trả lời ĐÚNG. Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở
của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy trong mạch, ta vẽ
được đồ thị là một đường thẳng. Biết khi I = 0 thì U = 4,5V và khi I = 2A thì U = 4V. Từ đó tính E và r.
A. E = 9 V, r = 4,5 
B.E = 4,5 V, r = 0,25 
C. E = 4,5 V, r = 4,5 
D. E = 4,5 V, r = 1 
Câu 11.Khi hai điện trở giống nhau mắc song song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ
của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng
là: A. 5 (W).
B. 80 (W).

C. 10 (W).
D. 40 (W).


Cõu 12.Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 0,5 ( ),
mạch ngoài gồm điện trở R1 = 3,5 () mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R
đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị:
A.R = 4 ().
B. R = 3 ().
C. R = 0,5 ().
D. R = 2,5 ().
Cõu 13.Mt t in phng cú in dung C, c mc vo mt ngun in, sau ú ngt khi ngun in. Ngi
ta nhỳng hon ton t in vo cht in mụi cú hng s in mụi . Khi ú in tớch ca t in
A.Tng lờn ln.
B. Gim i ln.
C. Thay i ln.
D.Khụng thay i.
Cõu 14. Ngun in b on mch khi:
A. dũng in qua ngun bng khụng.
B. dũng in qua ngun cc i.
C. dũng in qua ngun rt bộ.
D. in tr trong ca ngun t ngt tng nhanh.
Cõu 15.Mun mc ba pin ging nhau, mi pin cú sut in ng 3V thnh b ngun 6V thỡ:
A. khụng ghộp c.
B. ghộp ba pin song song.
C. phi ghộp hai pin song song v ni tip vi pin cũn li.
D. ghộp ba pin ni tip.
-9
-9
Cõu 16.Hai qu cu nh mang in tớch q1 = 2.10 C v q2 = 4.10 C cỏch nhau 3cm. Cho chỳng chm vo

nhau ri tỏch ra v trớ c, sau ú t mt qu cu cỏch qu cu th ba mang in tớch q 3 = 3.10-9C cỏch u hai
in tớch mt khong 3cm thỡ lc tỏc dng lờn q3 l
A. 9.10-7N
B.9.10-5N
C. 18.10-5N
D. 4,5.10-5N
Cõu 17.Cho đoạn mạch nh hình vẽ trong đó E 1 = 9 (V), r1 = 1,2
(); E2 = 3 (V), r2 = 0,4 (); điện trở R = 18,4 (). Hiệu điện thế
E1, r1 E2, r2
R
giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V). Cng độ dòng điện trong
A
B
mạch có chiều và độ lớn là:
A. chiều từ A sang B, I = 0,4 (A).
B. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A).
C.chiều từ A sang B, I = 0,6 (A).
D. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A).
Cõu 18.Hai in tớch im q1 = 0,5 (nC) v q2 = - 0,5 (nC) t ti hai im A, B cỏch nhau 6 (cm) trong khụng
khớ. Cng in trng ti im M nm trờn trung trc ca AB, cỏch trung im ca AB mt khong l = 4
(cm) cú ln l:
A. E = 0 (V/m).
B. E = 1080 (V/m).
C.E = 2160 (V/m).
D. E = 1800 (V/m).
Cõu 19. Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Dũng in trong kim loi v dũng in trong cht khớ l dũng chuyn ng cú hng ca cỏc electron.
Dũng in trong chõn khụng l dũng chuyn ng cú hng ca cỏc iụn dng v iụn õm.
B. Dũng in trong kim loi v trong chõn khụng u l dũng chuyn ng cú hng ca cỏc electron.
Dũng in trong cht khớ l dũng chuyn ng cú hng ca cỏc electron, ca cỏc iụn dng v iụn õm.

C. Dũng in trong kim loi l dũng chuyn ng cú hng ca cỏc electron. Dũng in trong chõn khụng
v trong cht khớ u l dũng chuyn ng cú hng ca cỏc iụn dng v iụn õm.
D. Dũng in trong kim loi cng nh trong chõn khụng v trong cht khớ u l dũng chuyn ng cú
hng ca cỏc electron, ion dng v ion õm.
Cõu 20. Khi a mt qu cu kim loi khụng nhim in li gn mt qu cu khỏc nhim in thỡ
A. hai qu cu hỳt nhau.
B. hai qu cu y nhau.
C. hai qu cu trao i in tớch cho nhau.
D. khụng hỳt m cng khụng y nhau.
Cõu 21.Trong cỏc pin in hoỏ cú s chuyn hoỏ t dng nng lng no thnh in nng?
A. T c nng.
B. T th nng n hi. C. T nhit nng.
D. T hoỏ nng.
Cõu 22. Mt bỡnh in phõn dung dch CuSO 4 cú ant lm bng ng, in tr ca bỡnh in phõn R = 8 (),
c mc vo hai cc ca b ngun E = 9 (V), in tr trong r =1 (). Khi lng Cu bỏm vo catt trong thi
gian 5 h cú giỏ tr l:
A. 11,94 (g).
B. 10,5 (g).
C. 5 (g).
D. 5,968 (g).
Cõu 23. Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ
lên hai lần thì
A. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
B.Điện dung của tụ điện không thay đổi.
C. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
D. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
Cõu 24.Mt mi hn ca mt cp nhit in cú h s T c t trong khụng khớ 200C, cũn mi hn kia
c nung núng n nhit 5000C, sut in ng nhit in ca cp nhit khi ú l = 6 (mV). H s T
khi ú l: A. 1,25(mV/K)
B. 1,25 (V/K)

C. 12,5 (V/K)
D. 1,25.10-4 (V/K)


Câu 25.Hai bình điện phân mắc nối tiếp có dòng điện qua là I. Bình một CuSO 4/Cu; bình hai AgNO3/Ag. Biết
khối lượng Ag bám vào Katot ở bình 2 là 41,04g. Tìm khối lượng Cu bám vào Katot ở bình 1 (Cho biết: A Ag=
108; nAg = 1; ACu = 64; nCu = 2):
A. 11,26g.
B. 12,16g.
C. 12,16Kg.
D. 21,60g.
Câu 26: Để bóng đèn loại 120 V- 60 W sáng bình thường ở mạch điện hiệu điện thế 220 V, người ta mắc nối
tiếp nó với một điện trở phụ R có giá trị là:
A. 120 Ω.
B. 200 Ω.
C.240 Ω.
D. 100 .
Câu 27:Một nguồn điện có suất điện động ξ = 25 V, điện trở trong r = 2,5Ω cung cấp điện cho một điện trở R ở
mạch ngoài. Điều chỉnh R để cho công suất ở mạch ngoài cực đại. Giá trị của R và công suất cực đại là:
A. 2Ω - 32,5 W.
B.2 Ω - 65W.
C. 1,3 Ω - 65 W.
D. 2,5Ω - 62,5 W.
Câu 28. Cho mạch điện gồm bóng đèn Đ (6V – 6W) mắc song song với R1 = 12 Ω; cả hai mắc nối tiếp với bình
điện phân và nguồn điện có E = 24V, r = 1 Ω. Bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 có cực dương bằng đồng
và có điện trở R2 = 7 Ω. Cho A = 64, n = 2. Khối lượng đồng bám vào anot trong 32 phút 10 giây là
A. 1,28 g.
B. 3,2 g.
C. 2,56 g.
D. 0,54 g.

Câu 29. Hãy xác định suất điện động E và điện trở trong r của một ác quy, biết rằng nếu nó phát dòng điện I 1 =
15A thì công suất mạch ngoài là P1=136W, còn nếu phát dòng điện I2=6A thì công suất mạch ngoài là P 2=
64,8W.
A. E = 12V; r = 0,2
B. E = 12V ; r = 2
C. E = 2V; r = 0,2
D. E = 2V; r = 1
Câu 30. Khi mắc điện trở R1=4 vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ I 1 =
0,5A. Khi mắc điện trở R2 =10 thì dòng điện trong mạch là I2 = 0,25A. Tính suất điện động E và điện trở trong
r của nguồn điện
A. 3V; 2Ω
B. 3V; 0,5Ω
C. 5V; 2Ω
D. 5V; 0,5Ω

B-TỰ LUẬN
Bài 1: Hai điện tích điểm q1 = 4.10–8 C và q2 = –10–8 C đặt tại A và B cách nhau 10cm trong chân không.
a. Xác
định điểm
E1,r1
E2,r2N để cường độ điện trường tổng hợp tại đó bằng không?
b. Tìm cường độ
điện trường tổng hợp tại M, với M là trung điểm của AB


Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ:
A E1 = E2 = 5V; r1R=2 r2 = 0,5  ;R1 = 2  ; R2 = 6  ; R3 = 3 
RR31là bình điện phân có điện cực làm bằng
Cu và dung dịch chất điện phân là CuSO4.
a.Tìm số chỉ của Ampe kế và tính hiệu hiệu điện thế mạch ngoài.

b.Tính lượng Cu bám vào Catot của bình điện phân R3 sau 1 giờ.
R 3 n = 2)
( Biết Cu có A = 64,
E, r
Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ, R1 = 16Ω, R2 = 4Ω, R3 = 20Ω,
R4 = 20Ω, E = 6V, r = 0,4Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch
R1
R3
M
chính và hiệu điện thế giữa hai điểm M, N.

N
R2

R4




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×