GV soạn: Nguyễn Trọng Luật
ĐH Bách Khoa TP.HCM
PLD
THIẾT BỊ LOGIC LẬP TRÌNH ĐƯỢC
(Programmable Logic Device)
NguyenTrongLuat
1
BỘ NHỚ BÁN DẪN
Bộ nhớ bán dẫn
Bộ nhớ bảng
RAM
tónh
động
NguyenTrongLuat
GV dạy: Lê Chí Thơng
ROM
Bộ nhớ hàm
PLD
MROM
PLA PAL LCA EPLD PEEL GAL
PROM
PPAL
EPLPAL
EPROM
EEPROM
EEPPAL
2
1
GV soạn: Nguyễn Trọng Luật
ĐH Bách Khoa TP.HCM
BỘ NHỚ ROM
Input: các tín hiệu đòa chỉ (Address)
Output: các tín hiệu dữ liệu (Data)
INPUT
(n đường)
A0
D0
A1
D1
An-1
Dm-1
Kích thước ROM:
2n
x
OUTPUT
(m đường)
m (bit)
NguyenTrongLuat
3
Bảng nạp ROM
Cấu trúc nội ROM 8 x 4 (bit)
1
1
1
1
1
0
1
0
1
A2 A1 A0
D3 D2 D1 D0
0
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
0
0
0
0
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
0
1
1
1
0
1
0
0
1
0
1
0
1
1
0
1
0
0
0
1
1
1
1
0
0
0
1
1
1
0
word line
bit line
NguyenTrongLuat
GV dạy: Lê Chí Thơng
1
1
0
1
0
0
4
2
GV soạn: Nguyễn Trọng Luật
ĐH Bách Khoa TP.HCM
ROM 128 x 1 (bit) giaûi maõ 2 chieàu
NguyenTrongLuat
5
ROM 32K x 8 (bit) = 32KB
NguyenTrongLuat
GV dạy: Lê Chí Thông
6
3
GV soạn: Nguyễn Trọng Luật
ĐH Bách Khoa TP.HCM
Cấu trúc ROM có ngõ vào điều khiển
NguyenTrongLuat
7
Cổng đệm ba trạng thái (Tristate Output Buffer):
- 3 trạng thái (tristate): LOW / HIGH / HIGH impedance
- Trạng thái tổng trở cao (HIGH impedance): ngõ ra hở mạch
- Ngõ điều khiển 3 trạng thái:
* HIGH: The buffer is Active
* LOW: HIGH impedance
NguyenTrongLuat
GV dạy: Lê Chí Thơng
8
4
GV soạn: Nguyễn Trọng Luật
ĐH Bách Khoa TP.HCM
Các EPROM thông dụng
NguyenTrongLuat
9
PLA
(PROGRAMMABLE LOGIC ARRAY)
INPUT
(n bit)
Dãy
AND
Dãy
OR
OUTPUT
(m bit)
k product term (số hạng tích)
NguyenTrongLuat
GV dạy: Lê Chí Thơng
10
5
GV soạn: Nguyễn Trọng Luật
ĐH Bách Khoa TP.HCM
Dãy AND có thể lập trình
Dãy OR có thể lập trình
NguyenTrongLuat
11
A
Cấu trúc PLA 3 x 2, 4 số hạng tích
B
F1 = A B + A C + A B C
F2 = A C + B C
C
AB
AC
BC
ABC
Bảng nạp PLA
C CB B A A
A B C
AB
AC
BC
ABC
1 0 1 - 1
- 1 1
0 1 0
NguyenTrongLuat
GV dạy: Lê Chí Thơng
F2 (C) F1 (T)
0
1
1
0
1
1
0
1
0
1
F1
F2
12
6
GV soạn: Nguyễn Trọng Luật
ĐH Bách Khoa TP.HCM
PAL
(PROGRAMMABLE ARRAY LOGIC )
- Dãy AND lập trình, dãy OR cố đònh
- Mỗi ngõ ra là cổng OR có số ngõ vào cố đònh
- Số hạng tích không sử dụng chung cho các ngõ ra
- Cấu trúc PLA: số ngõ vào, số ngõ ra và số cổng AND
trên 1 cổng OR
NguyenTrongLuat
13
Cấu trúc PAL 3 ngõ vào, 3 ngõ ra, 3 cổng AND / OR
1
2
F1
3
I1
4
5
F2
6
I2
7
8
F3
9
I3
NguyenTrongLuat
GV dạy: Lê Chí Thơng
14
7
GV soạn: Nguyễn Trọng Luật
ĐH Bách Khoa TP.HCM
X=AB+BC
Y=A+BC
A A B B C C X X
Z=AB+BC+BC+AC
=X+BC+AC
1
2
X
3
A
4
Y
5
6
B
7
8
Z
9
C
NguyenTrongLuat
15
X=AB+BC
Y=A+BC
Z=AB+BC+BC+AC
=X+BC+AC
Baûng naïp PAL
A B C X
1
2
3
1 1
1 1
X =
AB
+ BC
4
5
6
0
Y =
A
+ BC
Z =
X
+ BC
+ AC
7
8
9
NguyenTrongLuat
GV dạy: Lê Chí Thông
OUTPUT
0
0
0
0
1
1
0
16
8