Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

DE KIEM TRA HOC KI i HOA 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.53 KB, 12 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ I
Môn : HÓA HỌC , Khối 10
Thời gian : 25 phút

ĐỀ : 01
B/TỰ LUẬN: ( 5,0 đ)
Câu 1 : ( 1,0 đ)Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp
thăng bằnh electron :
HNO3 + H2S = S + NO + H2O
Câu 2: ( 2,0 đ)
Tổng số hạt trong nguyên tố R là 34 hạt,trong đó số hạt mang điện ít
hơn số hạt không mang điện trong hạt nhân là 1 hạt .
a.Xác đònh số khối và tên của R.
b.Viết vò trí ,tính chất , công thức oxit,hidroxit của R.
Câu 3:( 2,0 đ)
Hoà tan hoàn toàn 2,3g một kim loại kiềm vào 57,8g H2O thấy thoát ra1,12 lít
H2 (đktc) và dung dòch A.
1- Xác đònh tên kim loại kiềm R.
2- Tính nồng độ phần trăm của dung dòch A.
(Biết Li = 7 ,Na = 23, K = 39)

ĐỀ THI HỌC KÌ I
Môn : HÓA HỌC , Khối 10
Thời gian : 25 phút

MÃ ĐỀ : 02
B/TỰ LUẬN: ( 5,0 đ)
Câu 1 : ( 1,0 đ)Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp
thăng bằnh electron:
KMnO4+HClKCl+MnCl2+Cl2+H2O
Câu 2: ( 2,0 đ)


Oxit cao nhất của X là XO3 ,trong hợp chất khí của X với hydro ,X chiếm
94,11 % về khối lượng.
1.Xác đònh tên của X.
2.Viết cấu hình electron,vò trí, công thức electron, công thức cấu tạo
hợp chất khí của X với hidro.
Câu 3:( 2,0 đ)
Câu 3:( 2,0 đ)
Hoà tan 4,8 kim loại nhóm IIA bằng lượng vừa đủ dung dòch HCl 38% thu
được 4,48 lit khí(đktc).
1.Gọi tên,vò trí của kim loại.
2.Tính khối lượng dung dòch axit cần dùng.
(Biết Mg = 24, Ca = 40, Ba= 137, H = 1 , Cl = 35,5)

ĐỀ THI HỌC KÌ I


Môn : HÓA HỌC , Khối 10
Thời gian : 25 phút

MÃ ĐỀ : 03
B/TỰ LUẬN: ( 5,0 đ)
Câu 1 : ( 1,0 đ)Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp
thăng bằnh electron :
Al + H2SO4 Al2(SO4)3+ SO2 + H2O
Câu 2: ( 2,0 đ)
Tổng số hạt trong nguyên tố R là 34 hạt,trong đó số hạt mang điện ít
hơn số hạt không mang điện trong hạt nhân là 1 hạt .
a.Xác đònh số khối và tên của R.
b.Viết vò trí ,tính chất , công thức oxit,hidroxit của R.
Câu 3:( 2,0 đ)

Hoà tan hoàn toàn 2,3g một kim loại kiềm vào 57,8g H2O thấy thoát ra1,12 lít
H2 (đktc) và dung dòch A.
1- Xác đònh tên kim loại kiềm R.
2- Tính nồng độ phần trăm của dung dòch A.
(Biết Li = 7 ,Na = 23, K = 39)

ĐỀ THI HỌC KÌ I
Môn : HÓA HỌC , Khối 10
Thời gian : 25 phút
MÃ ĐỀ : 04
B/TỰ LUẬN: ( 5,0 đ)
Câu 1 : ( 1,0 đ)Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp
thăng bằnh electron :
Mg + HNO3 Mg(NO3)2+ N2O + H2O
Câu 2: ( 2,0 đ)
Oxit cao nhất của X là XO3 ,trong hợp chất khí của X với hydro ,X chiếm
94,11 % về khối lượng.
1.Xác đònh tên của X.
2.Viết cấu hình electron,vò trí, công thức electron, công thức cấu tạo
hợp chất khí của X với hidro.
Câu 3:( 2,0 đ)
Hoà tan 4,8 kim loại nhóm IIA bằng lượng vừa đủ dung dòch HCl 38% thu
được 4,48 lit khí(đktc).
1.Gọi tên,vò trí của kim loại.
2.Tính khối lượng dung dòch axit cần dùng.
(Biết Mg = 24, Ca = 40, Ba= 137, H = 1 , Cl = 35,5)

ĐỀ THI HỌC KÌ I
Môn : HÓA HỌC ,Khối 10
Thời gian : 20 phút



MÃ ĐỀ :
01

I/PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 5 điểm )
Câu 1: Cho phương trình Cu+ H2SO4CuSO4+SO2+H2O.Tổng hệ số cân bằng của
phương trình là:
A. 8
B. 7
C. 9
D. 6
Câu 2: Các nguyên tử X,Y, Z, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là:7, 5, 9, 12.
Tính kim loại của các nguyên tố sẽ giảm dần theo thứ tự sau:
A. TZYX
B. XYZT
C. TYZX
D. TYXZ
Câu 3: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố R là 46. Biết R
thuộc chu kỳ 3, nhóm VA. Vậy số electron, số proton, số notron trong nguyên
tử nguyên tố R lần lượt:
A. 13; 13; 20
B. 14; 14; 18
C. 15; 15; 16
D. 12; 12; 22
Câu 4: Cho 2 nguyên tố X, Y thuộc 2 nhóm A liên tiếp, cùng 1 chu kì. Tổng số
proton trong nguyên tử nguyên tố X và Y là 15. Vậy X, Y thuộc nhóm:
A. IIA, IIIA
B. VA, VIA
C. IVA, VA

D. IIIA, IVA
Câu 5: Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử của nguyên tố R là 10.Số khối
của R là:
A. 4
B. 7
C. 8
D. 5
Câu 6: So sánh tính bazơ của: SiO2, MgO, Al2O3, SO3, Na2O
A. Na2O>SO3>Al2O3>SiO2>MgO
B. Na2O>MgO>Al2O3>SiO2>SO3
C. SiO2>MgO>Al2O3> Na2O >SO3
D. Al2O3>MgO> Na2O >SiO2>SO3
Câu 7: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: 3s 23p4. Số đơn vò
điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 16
B. 6
C. 8
D. 14
Câu 8: Nguyên tử Y có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4s2. Vậy số
electron của ion Y2+ là:
A. 18
B. 20
C. 24
D. 22
Câu 9: Chọn câu sai: Trong phản ứng oxihóa khử thì:
A. Chất oxihóa là chất nhận electron và số oxihóa giảm
B. Chất khử là chất nhường electron và số oxihóa tăng
C. Quá trình khử (sự khử) là quá trình nhận electron
D. Quá trình oxihóa (sự oxihóa) là quá trình nhận electron
Câu 10: Công thức cấu tạo đúng của CO2 là:

A. O ← C = O

B. O = C = O

C. O = O – C

D. O = C – O

Câu 11: Đồng có hai đồng vò là6329Cu và 6529Cu .nguyên tử khối trung bình
của đồng là 63,54.Thành phần phần trăm của đồng vò 6329Cu là giá trò
nào sau đây:
A. 40%
B. 80%
C. 27%
D. 73%
Câu 12: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. proton và nơtron
B. nơtron và electron C. electron và
proton
D. electron, nơtron và proton
3
2
Câu 13: Phản ứng Fe 1e � Fe biểu thò quá trình nào sau đây:
A. quá trình hòa tan
B. qua ùtrình khử C. quá trình oxi
hóa
D. quá trình phân huỷ
Câu 14: Trong phản ứng :Cl2 + 2H2O  2HCl + 2HClO, Cl2 là:
A. chất oxi hoá.
B. chất khử.

C. Vừa là chất khử,vừa là chất oxi hoá.
D. chất bò oxi
hoá.
Câu 15: Trong các hợp chất sau đây: HCl, NaF, H2O và NH3. Hợp chất có liên
kết ion là:
A. H2O
B. HCl
C. NaF
D. NH3


Câu 16: Anion Y- có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Trong bảng tuần hoàn Y
thuộc:
A. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
B. Chu kì 3, nhóm VIA.
C. Chu kì 4, nhóm IA.
D. Chu kì 3,
nhóm VIIA.
Câu 17: Cộng hoá trò của cacbon và oxi trong phân tử CO2 là:
A. +4 và -2

B. 3 và 2

C. 4 và -2

D. 4 và 2

Câu 18: Trong các hợp chất sau đây: LiCl, NaF, CCl4 và KBr. Hợp chất có liên
kết cộng hóa trò là:
A. CCl4

C. NaF
D. LiCl
B. KBr
3+
2
2
6
Câu 19: Cấu hình electron của ion M là: 1s 2s 2p . Tổng số hạt proton, nơtron
và electron của nguyên tử 27M là:
A. 34
B. 37
C. 40
D. 43
Câu 20: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì :
A. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
B. tính kim loại
giảm, tính phi kim không thay đổi.
C. tính kim loại tăng, tính phi kim
giảm.
D. tính phi kim tăng, tính kim loại không thay đổi.


ĐỀ THI HỌC KÌ I
Môn : HÓA HỌC ,Khối 10
Thời gian : 20 phút
MÃ ĐỀ :
02

I/PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 5 điểm )
Câu 1: Cho phương trình Cu+ H2SO4CuSO4+SO2+H2O.Tổng hệ số cân bằng của

phương trình là:
A. 6
B. 9
C. 8
D. 7
63
65
Câu 2: Đồng có hai đồng vò là 29Cu và 29Cu .nguyên tử khối trung bình của
đồng là 63,54.Thành phần phần trăm của đồng vò 6329Cu là giá trò nào sau
đây:
A. 27%
B. 40%
C. 73%
D. 80%
Câu 3: So sánh tính bazơ của: SiO2, MgO, Al2O3, SO3, Na2O
A. Al2O3>MgO> Na2O >SiO2>SO3
B. SiO2>MgO>Al2O3> Na2O >SO3
C. Na2O>MgO>Al2O3>SiO2>SO3
D. Na2O>SO3>Al2O3>SiO2>MgO
Câu 4: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. nơtron và electron
B. proton và nơtron
C. electron và
proton
D. electron, nơtron và proton
Câu 5: Công thức cấu tạo đúng của CO2 là:
A. O ← C = O

B. O = O – C


C. O = C – O

D. O = C = O

Câu 6: Anion Y- có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Trong bảng tuần hoàn Y
thuộc:
A. Chu kì 4, nhóm IA.
B. Chu kì 3,
nhóm VIA.
C. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
D. Chu kì 3, nhóm VIIA.
3
2
Câu 7: Phản ứng Fe 1e � Fe biểu thò quá trình nào sau đây:
A. qua ùtrình khử B. quá trình oxi hóa
C. quá trình hòa
tan D. quá trình phân huỷ
Câu 8: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: 3s 23p4. Số đơn vò
điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 14
B. 6
C. 16
D. 8
Câu 9: Các nguyên tử X,Y, Z, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là:7, 5, 9, 12.
Tính kim loại của các nguyên tố sẽ giảm dần theo thứ tự sau:
A. TYXZ
B. TZYX
C. XYZT
D. TYZX
Câu 10: Trong các hợp chất sau đây: HCl, NaF, H2O và NH3. Hợp chất có liên

kết ion là:
A. NH3
C. NaF
D. HCl
B. H2O
Câu 11: Cho 2 nguyên tố X, Y thuộc 2 nhóm A liên tiếp, cùng 1 chu kì. Tổng
số proton trong nguyên tử nguyên tố X và Y là 15. Vậy X, Y thuộc nhóm:
A. IVA, VA
B. IIA, IIIA
C. IIIA, IVA
D. VA, VIA
Câu 12: Trong phản ứng :Cl2 + 2H2O  2HCl + 2HClO, Cl2 là:
A. chất khử.
B. chất bò oxi hoá.
C. chất oxi hoá. D. Vừa là chất khử,vừa là chất oxi hoá.
Câu 13: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố R là 46. Biết R
thuộc chu kỳ 3, nhóm VA. Vậy số electron, số proton, số notron trong nguyên
tử nguyên tố R lần lượt:
A. 15; 15; 16
B. 12; 12; 22
C. 13; 13; 20
D. 14; 14; 18
3+
2
2
6
Câu 14: Cấu hình electron của ion M là: 1s 2s 2p . Tổng số hạt proton, nơtron
và electron của nguyên tử 27M là:



A. 34
B. 37
C. 43
D. 40
Câu 15: Nguyên tử Y có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4s2. Vậy số
electron của ion Y2+ là:
A. 24
B. 18
C. 22
D. 20
Câu 16: Chọn câu sai: Trong phản ứng oxihóa khử thì:
A. Quá trình oxihóa (sự oxihóa) là quá trình nhận electron
B. Quá trình khử (sự khử) là quá trình nhận electron
C. Chất oxihóa là chất nhận electron và số oxihóa giảm
D. Chất khử là chất nhường electron và số oxihóa tăng
Câu 17: Trong các hợp chất sau đây: LiCl, NaF, CCl4 và KBr. Hợp chất có liên
kết cộng hóa trò là:
A. LiCl
B. KBr
C. CCl4
D. NaF
Câu 18: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì :
A. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
B. tính kim loại
tăng, tính phi kim giảm.
C. tính kim loại giảm, tính phi kim không thay đổi.
D. tính phi kim
tăng, tính kim loại không thay đổi.
Câu 19: Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử của nguyên tố R là 10.Số khối
của R là:

A. 5
B. 7
C. 4
D. 8
Câu 20: Cộng hoá trò của cacbon và oxi trong phân tử CO2 là:
A. 4 và 2

B. +4 và -2

C. 3 và 2

D. 4 và -2


ĐỀ THI HỌC KÌ I
Môn : HÓA HỌC , Khối 10
Thời gian : 20 phút

ĐỀ : 03

I/PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 5 điểm )
Câu 1: Cho phương trình Cu+ H2SO4CuSO4+SO2+H2O.Tổng hệ số cân bằng của
phương trình là:
A. 6
B. 9
C. 7
D. 8
Câu 2: Đồng có hai đồng vò là6329Cu và 6529Cu .nguyên tử khối trung bình của
đồng là 63,54.Thành phần phần trăm của đồng vò 6329Cu là giá trò nào sau
đây:

A. 27%
B. 73%
C. 80%
D. 40%
Câu 3: So sánh tính bazơ của: SiO2, MgO, Al2O3, SO3, Na2O
A. Na2O>SO3>Al2O3>SiO2>MgO
B. Na2O>MgO>Al2O3>SiO2>SO3
C. Al2O3>MgO> Na2O >SiO2>SO3
D. SiO2>MgO>Al2O3> Na2O >SO3
Câu 4: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố R là 46. Biết R
thuộc chu kỳ 3, nhóm VA. Vậy số electron, số proton, số notron trong nguyên
tử nguyên tố R lần lượt:
A. 13; 13; 20
B. 14; 14; 18
C. 15; 15; 16
D. 12; 12; 22
Câu 5: Các nguyên tử X,Y, Z, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là:7, 5, 9, 12.
Tính kim loại của các nguyên tố sẽ giảm dần theo thứ tự sau:
A. TZYX
B. TYZX
C. TYXZ
D. XYZT
Câu 6: Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử của nguyên tố R là 10.Số khối
của R là:
A. 4
B. 7
C. 5
D. 8
2
2

6
2
6
Câu 7: Anion Y có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p . Trong bảng tuần hoàn Y
thuộc:
A. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
B. Chu kì 3, nhóm VIA.
C. Chu kì 3, nhóm VIIA.
D. Chu kì 4,
nhóm IA.
Câu 8: Công thức cấu tạo đúng của CO2 là:
A. O = C = O

B. O = O – C

C. O ← C = O

D. O = C – O

Câu 9: Cấu hình electron của ion M3+ là: 1s22s22p6. Tổng số hạt proton, nơtron
và electron của nguyên tử 27M là:
A. 34
B. 37
C. 43
D. 40
Câu 10: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì :
A. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
B. tính phi kim
tăng, tính kim loại không thay đổi.
C. tính kim loại giảm, tính phi kim

tăng.
D. tính kim loại giảm, tính phi kim không thay đổi.
Câu 11: Trong phản ứng :Cl2 + 2H2O  2HCl + 2HClO, Cl2 là:
A. chất oxi hoá. B. Vừa là chất khử,vừa là chất oxi hoá.
C. chất khử.
D. chất bò oxi hoá.
Câu 12: Trong các hợp chất sau đây: HCl, NaF, H2O và NH3. Hợp chất có liên
kết ion là:
A. H2O
B. NaF
C. NH3
D. HCl
Câu 13: Nguyên tử Y có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4s2. Vậy số
electron của ion Y2+ là:


A. 24
B. 20
C. 22
D. 18
Câu 14: Cho 2 nguyên tố X, Y thuộc 2 nhóm A liên tiếp, cùng 1 chu kì. Tổng
số proton trong nguyên tử nguyên tố X và Y là 15. Vậy X, Y thuộc nhóm:
A. IVA, VA
B. VA, VIA
C. IIIA, IVA
D. IIA, IIIA
Câu 15: Cộng hoá trò của cacbon và oxi trong phân tử CO2 là:
A. 4 và 2

B. 4 và -2


C. +4 và -2

D. 3 và 2

Câu 16: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: 3s 23p4. Số đơn
vò điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 16
B. 8
C. 6
D. 14
3
2
Câu 17: Phản ứng Fe 1e � Fe biểu thò quá trình nào sau đây:
A. quá trình oxi hóa
B. quá trình hòa tan C. qua ùtrình
khử
D. quá trình phân huỷ
Câu 18: Trong các hợp chất sau đây: LiCl, NaF, CCl4 và KBr. Hợp chất có liên
kết cộng hóa trò là:
A. LiCl
B. KBr
C. NaF
D. CCl4
Câu 19: Chọn câu sai: Trong phản ứng oxihóa khử thì:
A. Quá trình oxihóa (sự oxihóa) là quá trình nhận electron
B. Chất khử là chất nhường electron và số oxihóa tăng
C. Quá trình khử (sự khử) là quá trình nhận electron
D. Chất oxihóa là chất nhận electron và số oxihóa giảm
Câu 20: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:

A. electron và proton
B. nơtron và electron C. electron,
nơtron và proton
D. proton và nơtron


ĐỀ THI HỌC KÌ I
Môn : HÓA HỌC , Khối 10
Thời gian : 20 phút
MÃ ĐỀ :
04

I/PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 5 điểm )
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. proton và nơtronB. nơtron và electron
C. electron và
proton
D. electron, nơtron và proton
3
2
Câu 2: Phản ứng Fe 1e � Fe biểu thò quá trình nào sau đây:
A. quá trình oxi hóa
B. quá trình phân huỷ
C. qua
ùtrình khử
D. quá trình hòa tan
Câu 3: Trong các hợp chất sau đây: HCl, NaF, H2O và NH3. Hợp chất có liên
kết ion là:
A. NaF
B. H2O

C. NH3
D. HCl
Câu 4: Các nguyên tử X,Y, Z, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là:7, 5, 9, 12.
Tính kim loại của các nguyên tố sẽ giảm dần theo thứ tự sau:
A. TYXZ
B. XYZT
C. TYZX
D. TZYX
Câu 5: Trong phản ứng :Cl2 + 2H2O  2HCl + 2HClO, Cl2 là:
A. chất bò oxi hoá.
B. Vừa là chất khử,vừa là chất
oxi hoá.
C. chất oxi hoá. D. chất khử.
Câu 6: So sánh tính bazơ của: SiO2, MgO, Al2O3, SO3, Na2O
A. SiO2>MgO>Al2O3> Na2O >SO3
B. Al2O3>MgO> Na2O >SiO2>SO3
C. Na2O>SO3>Al2O3>SiO2>MgO
D. Na2O>MgO>Al2O3>SiO2>SO3
Câu 7: Đồng có hai đồng vò là6329Cu và 6529Cu .nguyên tử khối trung bình của
đồng là 63,54.Thành phần phần trăm của đồng vò 6329Cu là giá trò nào sau
đây:
A. 27%
B. 73%
C. 80%
D. 40%
Câu 8: Trong các hợp chất sau đây: LiCl, NaF, CCl4 và KBr. Hợp chất có liên
kết cộng hóa trò là:
A. LiCl
B. NaF
C. CCl4

D. KBr
Câu 9: Nguyên tử Y có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4s2. Vậy số
electron của ion Y2+ là:
A. 18
B. 20
C. 24
D. 22
Câu 10: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố R là 46. Biết R
thuộc chu kỳ 3, nhóm VA. Vậy số electron, số proton, số notron trong nguyên
tử nguyên tố R lần lượt:
A. 14; 14; 18
B. 15; 15; 16
C. 12; 12; 22
D. 13; 13; 20
Câu 11: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: 3s 23p4. Số đơn
vò điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 6
B. 8
C. 16
D. 14
Câu 12: Cho 2 nguyên tố X, Y thuộc 2 nhóm A liên tiếp, cùng 1 chu kì. Tổng
số proton trong nguyên tử nguyên tố X và Y là 15. Vậy X, Y thuộc nhóm:
A. IVA, VA
B. VA, VIA
C. IIIA, IVA
D. IIA, IIIA
Câu 13: Công thức cấu tạo đúng của CO2 là:
A. O ← C = O

B. O = O – C


C. O = C – O

Câu 14: Chọn câu sai: Trong phản ứng oxihóa khử thì:
A. Quá trình khử (sự khử) là quá trình nhận electron
B. Chất khử là chất nhường electron và số oxihóa

D. O = C = O

tăng
C. Chất oxihóa là chất nhận electron và số oxihóa giảm


D. Quá trình oxihóa (sự oxihóa) là quá trình nhận electron
Câu 15: Cho phương trình Cu+ H2SO4CuSO4+SO2+H2O.Tổng hệ số cân bằng
của phương trình là:
A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
2
2
6
2
6
Câu 16: Anion Y có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p . Trong bảng tuần hoàn Y
thuộc:
A. Chu kì 4, nhóm IA.
B. Chu kì 3,
nhóm VIIIA.

C. Chu kì 3, nhóm VIA.
D. Chu kì 3,
nhóm VIIA.
Câu 17: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì :
A. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
B. tính kim loại
giảm, tính phi kim không thay đổi.
C. tính kim loại giảm, tính phi kim
tăng.
D. tính phi kim tăng, tính kim loại không thay đổi.
Câu 18: Cấu hình electron của ion M3+ là: 1s22s22p6. Tổng số hạt proton, nơtron
và electron của nguyên tử 27M là:
A. 37
B. 34
C. 40
D. 43
Câu 19: Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử của nguyên tố R là 10.Số khối
của R là:
A. 5
B. 8
C. 7
D. 4
Câu 20: Cộng hoá trò của cacbon và oxi trong phân tử CO2 là:
A. 3 và 2

B. 4 và 2

C. 4 và -2

D. +4 và -2



ĐÁP ÁN ĐỀ THI HOÁ KHỐI 10.
(HỌC KỲ I .2010 – 2011)
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 5 điểm )
Đáp án: đề 1
1. B
2. D
3. C
4. A
5. B
6. B
8. A
9. D
10. B
11. D
12. A
13. B
15. C
16. D
17. D
18. A
19. C
20. C
Đáp án: đề 2
1. D
8. C
15. B

Đáp án: đề 3

1. C
8. A
15. A
Đáp án: đề 4
1. A
8. C
15. B

7. A
14. C

2. C
9. A
16. A

3. C
10. C
17. C

4. B
11. B
18. B

5. D
12. D
19. B

6. D
13. A
20. A


7. A
14. D

2. B
9. D
16. A

3. B
10. A
17. C

4. C
11. B
18. D

5. C
12. B
19. A

6. B
13. D
20. D

7. C
14. D

2. C
9. A
16. D


3. A
10. B
17. A

4. A
11. C
18. C

5. B
12. D
19. C

6. D
13. D
20. B

7. B
14. D

B/TỰ LUẬN: ( 5,0 đ)
Đề 1,3:

U
1

2

3


ĐÁP ÁN
Cân bằngphương trình phản ứng:
-xác đònh đúng số oxi hoá
-xác đònh đúng chất khử.
-viết đúng quá trình khử,oxi hoá,
-cân bằng đúng phương trình phản ứng.
a.
Lập đúng 2 hệ phương trình
Xác đònh đúng số hiệu nguyên tử (12)
Xác đònh đúng số khối(32)
Gọi đúng tên :natri
b.
xác đònh đúng vò trí,
tính chất,
công thức oxit,
công thức hidroxit.
2R + 2 H2O = 2 ROH
n H2 = 0,05
n R = 0,1
2,3
MR =
= 23 đ.v.C
0,1
Vậy R là natri (Na)
2.

+ H2

ĐIỂM
0,25

0,25
0,25
0,25

đ
đ
đ
đ

0,25
0,25
0,25
0,25

đ
đ
đ
đ

0,25
0,25
0,25
0,25

đ
đ
đ
đ

0,5 đ


0,25 đ
0,25 đ


5

Phương trình
mNaOH = 4g
mdd = mR + mH2O – mH2 = 60g
C% = 6,67%

0,25
0,25
0,25
0,25

đ
đ
đ
đ

Đề 2,4:

U
1

2

3


ĐÁP ÁN
Cân bằngphương trình phản ứng:
-Xác đònh đúng số oxi hoa.ù
-Xác đònh đúng chất khử.
-Viết đúng quá trình khử,oxi hoá.
-Cân bằng đúng phương trình phản ứng.
a.Từ đề:
+Công thức oxyt : RH2
X
% X 94,11
+Công thức tỉ lệ %:
=
=
5,98
2H
%H
 X = 32 đ.v.C(g)
Vậy X là lưu huỳnh (S)
b.
xác đònh đúng cấu hình.
Vò trí.
công thức electron.
công thức cấu tạo.
1.
R + 2 HCl = RCl2 + H2
n H2 = 0,2
n R = 0,2
4,8
MR =

= 24g/mol
0, 2
Vậy R là magie (Mg)
2.
Phương trình
M HCl= 14,6g
mdd= 55,48g

ĐIỂM
0,25
0,25
0,25
0,25

đ
đ
đ
đ

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25
0,25
0,25
0,25

đ
đ

đ
đ

0,5 đ

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×