Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Trắc nghiệm: Các quy tắc tính đạo hàm ( đề 2 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.37 KB, 4 trang )

Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng

CHUYÊN ĐỀ : ĐẠO HÀM và ỨNG DỤNG

Bài tập trắc nghiệm (Khóa Toán 11)

CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM (Đề 02)
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95
VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN

Câu 1: Cho hàm số y 
A.

2 x 2  10 x  9

x

2

 3x  3



2

.

2x  5
. Đạo hàm y ' của hàm số là
x  3x  3
2 x 2  10 x  9


x2  2 x  9
B.
.
C.
.
2
2
x 2  3x  3
x 2  3x  3
2







D.



2 x 2  5 x  9

x

2

 3x  3




2

.

1
Câu 2: Cho hàm số f  x   x3  2 2 x 2  8 x  1 . Tập hợp những giá trị của x để f   x   0 là:
3







A. 2 2 .



B. 2; 2 .



 



C. 4 2 .

D. 2 2 .


x9
 4 x tại điểm x  1 bằng:
x3
5
25
5
A.  .
B.
.
C. .
8
16
8
x 1
Câu 4: Đạo hàm của hàm số y 
bằng biểu thức nào sau đây ?
x2  1
2  x  1
1 x
2x
A.
.
B.
.
C.
.
3
3
2

2
x2  1
x 1
x 1

Câu 3: Đạo hàm của hàm số f  x  





1
x 1  x 1



2



D.



11
.
8

x2  x  1


x

2



1

3

.

1
là:
x 1  x 1

Câu 5: Đạo hàm của hàm số y 
A. y  



D.

B. y 

.

1
.
2 x  1  2 x 1


1
1
1
1
.
D. y 
.


4 x  1 4 x 1
2 x  1 2 x 1
3x  5
Câu 6: Cho hàm số y 
. Đạo hàm y  của hàm số là
1  2 x
7
1
13
A.
.
B.
.
C. 
.
2
2
2
 2 x  1
 2 x  1

 2 x  1
C. y 



Câu 7: Đạo hàm của y  x3  2 x 2



2

D.

13

 2 x  1

.

2

bằng :

A. 6 x5  20 x4  16 x3 .
C. 6 x5  20 x4  4 x3 .

B. 6 x5  16 x3 .
D. 6 x5  20 x4  16 x3 .
Câu 8: Cho hàm số y  4 x  x . Nghiệm của phương trình y  0 là
1

A. x  .
8

B. x 

1
.
8

C. x 

1
.
64

D. x  

1
.
64

 x2  1  x

khi x  0
Câu 9: Cho hàm số f  x   
. Giá trị f   0  là:
x
0
khi x  0


MOON.VN – Học để khẳng định mình

www.facebook.com/Lyhung95


Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng

CHUYÊN ĐỀ : ĐẠO HÀM và ỨNG DỤNG

1
.
2
1
3
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  x6   2 x là:
2
x
3
1
A. y  3x5  2 
.
x
x
3
1
C. y  3x5  2 
.
x
x


A. 0.

B.

2

 x ,  x  1
Câu 11: Cho hàm số y  f  x   

2 x  1,  x  1
Hãy chọn câu sai:
A. f ' 1  1

C. Không tồn tại.

D. 1.

3
1
.

2
x 2 x
3
1
D. y  6 x5  2 
.
x 2 x
B. y  6 x5 


B. Hàm số có đạo hàm tại x0  1


2 x,  x  1
D. f '  x   

2,  x  1

C. Hàm số liên tục tại x0  1

Câu 12: Cho hàm số y  4 x3  4 x . Để y  0 thì x nhận giá trị thuộc tập nào sau đây?

 1 1 
B.  
; .
 3 3

A.   3 ; 3  .





1   1


D.   ; 
   ;  .
3  3




C.  ;  3    3 ;   .
2
có y  bằng:
x2
2 x2  8x  6
B.
.
x2

Câu 13: Cho hàm số y  2 x  1 
A.

2x2  8x  6

 x  2 2

.

Câu 14: Đạo hàm của hàm số y 
A.

1
.
2x  2

B.

1


 x  1 x  3
1

 x  3  x  1
2

2

C.

2 x2  8x  6

 x  2 2

.

D.

bằng biểu thức nào sau đây?
.

C.

2 x  2



x2  2 x  3




2

.

D.

Câu 15: Cho hàm số y  3x3  25 . Các nghiệm của phương trình y  0 là:
5
3
A. x   .
B. x   .
C. x  0 .
3
5
Câu 16: Hàm số y  3 x 2 có đạo hàm là:
1
2
A. y 
.
B.
.
2 3 x2
33 x2

2 x2  8x  6
.
x2


C. y 

2
33 x2

4



x2  2 x  3



2

.

D. x   5 .

D. y 

.

2
3

3 x

.


2 x 2  3x  1
Câu 17: Cho hàm số y  2
. Đạo hàm y  của hàm số là:
x  5x  2
13x 2  10 x  1
13x 2  5 x  11

y

A. y 
.
B.
.
2
2
2
2
x  5x  2
x  5x  2



C. y 



13x 2  5 x  1

x


2

 5x  2



2



.

D. y 



13x 2  10 x  1

x

2

 5x  2



2

.


Câu 18: Cho hàm số f  x   x3  3x 2  1. Đạo hàm của hàm số f  x  âm khi và chỉ khi:
MOON.VN – Học để khẳng định mình

www.facebook.com/Lyhung95


Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng

CHUYÊN ĐỀ : ĐẠO HÀM và ỨNG DỤNG

A. 0  x  2 .
C. x  0 hoặc x  1 .

B. x  1.
D. x  0 hoặc x  2 .

Câu 19: Cho hàm số f  x   x x có đạo hàm f ( x) bằng:

x
.
2x
1
Câu 20: Cho hàm số f  x   1  3 có đạo hàm là:
x
1
A. f ( x)  
.
3x 3 x 2
1
C. f ( x)  x 3 x .

3
A.

3 x
.
x

B.

C.

x

x
.
2

D.

1
B. f ( x)   x 3 x .
3

D. f ( x)  

1
.
3x 3 x



 là y bằng:
A. 2  3x  1 .
B. 6  3x  1 .
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y   x  2   2 x  1 là:

C. 6 x 3x 2  1 .

A. y  4 x .

B. y  3x 2  6 x  2 .

C. y  2 x 2  2 x  4 .

D. y  6 x 2  2 x  4 .

Câu 21: Đạo hàm của hàm số y  3x 2  1
2

x
.
2

2

2










D. 12 x 3x 2  1 .

2

2 x
là:
3x  1
5
B. y 
.
 3x  12

Câu 23: Đạo hàm của hàm số y 
A. y 

7
.
3x  1

C. y 

7

 3x  1

2


D. y 

.

5
.
3x  1

x3
. Tập nghiệm của phương trình f ( x)  0 là:
x 1
 2
 2 
 3
 3 
A. 0;  .
B.  ;0  .
C. 0;  .
D.  ;0  .
 3
 2
 3 
 2 
Câu 25: Cho hàm số y  2 x  3x . Để y  0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
Câu 24: Cho hàm số f  x  

1

B.   ;  .

9


1

C.  ;    .
9

Câu 26: Cho hàm số y  2 x3  3x 2  5 . Các nghiệm của phương trình y  0 là:
5
5
A. x  1 .
B. x  1  x  .
C. x    x  1 .
2
2
2
x 1
Câu 27: Cho hàm số f  x   2
. Tập nghiệm của phương trình f ( x)  0 là:
x 1
A.  0  .
B. .
C.
 0.

A.   ;    .

D.  .


D. x  0  x  1 .

D.  .

Câu 28: Đạo hàm của hàm số y  1  2 x 2 là kết quả nào sau đây?
4 x
1
2x
A.
.
B.
.
C.
.
2 1  2 x2
2 1  2x 2
1  2x2
Câu 29: Đạo hàm của hàm số y   x3  2 x 2 
A. y '  2016  x3  2 x 2 

2015

C. y '  2016  x3  2 x 2  3x 2  4 x 
MOON.VN – Học để khẳng định mình

2016

D.

2 x

1  2x2

.

là:
B. y '  2016  x3  2 x 2 

2015

 3x

2

 4x 

C. y '  2016  x3  2 x 2  3x 2  2 x 

www.facebook.com/Lyhung95


Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng

CHUYÊN ĐỀ : ĐẠO HÀM và ỨNG DỤNG

x 1  3x 
bằng biểu thức nào sau đây?
x 1
3x 2  6 x  1
9 x 2  4 x  1
B.

C.
2
2
 x  1
 x  1

Câu 30: Đạo hàm của hàm số y 
A. 1  6x 2

D.

1  6 x2

 x  1

2

Câu 31: Đạo hàm của y  3x 2  2 x  1 bằng:
A.

3x  1

B.

6x  2

C.

3x 2  1


D.

3x 2  2 x  1
3x 2  2 x  1
2 x 2  x  7
Câu 32: Cho hàm số y 
. Đạo hàm y ' của hàm số là:
x2  3
3x 2  13x  10
 x2  x  3
A.
B.
2
2
 x 2  3
 x 2  3
C.

3x 2  2 x  1

 x2  2x  3

x

2

 3

D.


2

1
2 3x 2  2 x  1

7 x 2  13x  10

x

2

 3

2

Câu 33: Cho hàm số y  2 x 2  5x  4 . Đạo hàm y ' của hàm số:
4x  5
4x  5
2x  5
A.
B.
C.
2 2 x2  5x  4
2 2 x2  5x  4
2 x2  5x  4
Câu 34: Cho hàm f  x   2 x3  1 . Giá trị f '  1 bằng:

D.

2x  5

2 x2  5x  4

A. 6
B. 3
C. 2
Câu 35: Cho hàm số f  x   ax  b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

D. 6

A. f '  x   a

D. f '  x   b

B. f '  x   b

C. f '  x   a

Câu 36: Đạo hàm của hàm số y  10 là:
A. 10
B. 10
C. 0
D. 10x
3
Câu 37: Cho hàm số f  x   2mx  mx . Số x  1 là nghiệm của bất phương trình f '  x   1 khi và chỉ khi:
A. m  1

B. m  1
C. 1  m  1
1
1

Câu 38: Đạo hàm của hàm số y 
 2 tại điểm x  0 là kết quả nào sâu đây?
x x
A. 0
B. 1
C. 2

D. m  1

D. Không tồn tại

Thầy Đặng Việt Hùng – Moon.vn

MOON.VN – Học để khẳng định mình

www.facebook.com/Lyhung95



×