Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE ON THI HOC KI 1LOP 12 THPT DAM DOI THANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.51 KB, 5 trang )

Kỳ thi: TOAN 12
Môn thi: TOAN 12

0001: Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?
x −1
1− x
2x +1
A. y =
.
B. y =
.
C. y =
.
x−2
x−2
−2 x + 4
0002: Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
1 4
1 4
2
2
A. y = – x + 4 x + 1 .
B. y =  − x + 2 x + 1 .
C. y = − x 4 + 8 x 2 + 1 .
2
4
1 3
2
0003: Hàm số y = − x + x − 3 đồng biến trên khoảng
3
A. ( 0; 2 ) .


B. ( −∞;1) .
C. ( 2; +∞ ) .

D. y =

x −1
.
x+2

D. y =

1 4
x − 4x2 +1 .
2

D. (−∞; +∞) .

1 4
2
0004: Cho hàm số y = − x + 2 x − 1 . Tìm khẳng định đúng.
4
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số có một điểm cực trị.
C. Hàm số không có điểm cực trị.
D. Hàm số có hai điểm cực trị.
y
=
f
(
x

)
0005: Cho hàm số
có bảng biến thiên:

Với giá
trị nào của
m
thì
phương
trình f(x) =
m có 3 nghiệm phân biệt
A. - 2 < m < 1.

B. – 1 < m < 1.
0006: Tập xác định của hàm số y = log 2 (2 x − 2) là
A. D = ( 1; +∞ ) .
B. D = ( −∞;1) .

C. −4 ≤ m ≤ 0 .

D. −4 < m < 0 .

C. D = R.

D. D = ( 0; +∞ ) .

0007: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R ?
x

 2

A. y =  ÷ .
 3

B. y = ( e) .
x

1

3
1
B. x = − .
2

C. y =

(

C. x =

1
.
2

)

x

3+ 1 .

x


 5
D. y =  ÷ .
 4

x
0008: Nghiệm của phương trình 9 =

A. x = −2 .

0009: Nghiệm của phương trình log 3 ( x − 2 ) = 1 là
A. x = 3.
B. x = 4.
0010: Khối lập phương có cạnh là 3a, thể tích bằng
A. 9a 3
.

D. x = −1 .

C. x = 2.

D. x = 5.

B. 3a 3

3
C. 27a

D. 3a 3


0011: Hình nón có bán kính đường tròn đáy R, độ dài đường sinh l và độ dài đường cao h, thì thể tích khối

nón là
A. V = π R 2 h .

1
2
B. V = π R h .
3

C. V = π R 2l .

1
2
D. V = π R l .
3

0012: Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có đường sinh l = 5 cm , bán kính đáy
r = 3 cm là


B. 15π cm .

A. 15π cm 2 .

C. 15π cm3 .

3
2
0013: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = − x − 3 x + 2 với trục Ox là

A. 3.
B. 2.
C. 0.

0014: Số giao điểm của đồ thị (C): y =
A. 2.

B. 3.

D. 15π .
D. 1.

2x −1
và đường thẳng (d ) : y = 2 x − 1 là bao nhiêu ?
x +1
C. 0.
D. 1.

2−x
. Chọn phát biểu đúng về tính đơn điệu của hàm số đã cho.
x −1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞;1) và ( 1; +∞ ) .

0015: Cho hàm số y =

B. Hàm số nghịch biến trên R \ { −1} .
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞;1) và ( 1; +∞ ) .
1 3 3 2
0016: Hàm số y = x − x + 2 x − 1 đạt cực đại tại

3
2
A. x = 1 .
B. x = −2 .
1− x
0017: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y =

x−2
A. I (−2;1) .
B. I (−2; −1) .

C. x = 2 .

D. x = −1 .

C. I (2; −1) .

D. I (2;1) .

0018: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 3 trên đoạn [ 0;3] lần lượt là
A. 4 và 5.

B. 3 và – 60.

D. 3 và 1.
C. 4 và – 60.
0019: Cho đồ thi hàm số y = x 3 − 2 x 2 + 2 x (C) . Gọi x1 , x2 lần lượt là hoành độ các điểm M , N trên (C), mà tại
đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = − x + 2017 . Khi đó tổng x1 + x2 bằng:
4
−4

1
A. .
B.
.
C. .
D. −1 .
3
3
3
0020: Đạo hàm của hàm số y = ln x − 1 là
1
1
A. y ' = .
B. y ' = − .
C. y ' = 0
x
x
1 3
2
0021: Các giá trị của m để hàm số y = − x + mx − x + 1 không có cực trị là
3

1
<
m
<
1

1


m

1.
A.
.
B.
C. m ≤ −1∨ m ≥ 1 .
0022: Hàm số y =  42 x có đạo hàm là
A. y ' = 2 x.42 x −1 .
B. y ' = 42 x.ln 4 .
0023: Hàm số y = ( 4 − x 2 )

−0,125

A. D = (0; +∞) .

D. y ' =

1
.
x.ln10

D. m = 1 ∨ m = −1 .

C. y ' = 2.42 x.ln 4 .

D. y ' = 42 x .

C. D = ( −2; 2) .


D. D = (−∞; 2) ∪ (2; +∞) .

có tập xác định là
B. D = R .

( 2
)
0024: Hàm số y = log 1 x − 2 x − 3 có tập xác định là
2

A. D = (−∞; −1] ∪ [3; +∞) .

B. D = (−∞; −1) .

C. D = (−∞; −1) ∪ (3; +∞) . D. D = (3; +∞) .

0025: Phương trình log 3 ( x + 3 ) + log 1 ( x − 1) = 1 có nghiệm là:
3

A. x = 2.

B. x = 3.

C. x = 5.

D. x = 4.

x

1

0026: Giải phương trình 4 − 4.  ÷ − 3 = 0 ta được nghiệm là
4
A. x = −1, x = 3 .
B. x = 3 .
C. x = 1
x

D. x = −1, x = −3 .


0027: Giải bất phương trình log 4 ( x − 3) < 2
A.
C.
3 < x < 19 .
x > 3.
x > 19 .
3 < x < 13 .
B.
D.
0028: Thể tích của hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và khoảng

cách từ S đến mặt đáy bằng 5 là:
A.

5a 3
.
3

B.


a2
.
3

C.

5a 2
.
3

D. 5a 3 .

0029: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a, thể tích của khối lăng trụ bằng
a3
a3
3a 3
3a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
3
12
4
0030: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a, BC = a 3 . SA vuông góc với đáy.


Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy bằng 600.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A.

3a 3
.
2

B. a 3 .

C.

a3
.
2

D.

a3 3
.
3

0031: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, ∆ SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc

với (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là:
a3 3
a3 3
a2 3
a3 3
A.

B.
C.
D.
.
.
.
.
6
12
2
3
0032: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 2cm, BC = 13 cm. Quay tam giác ABC quanh trục AB ta được
hình nón có diện tích xung quanh là:
A. 3π 5cm 2 .
B. 3π 13cm 2 .
C. π 13cm 2 .
D. 6π 13cm 2 .
0033: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2, AB = 4 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB
và CD. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Diện thích toàn phần của hình trụ
đó là
A. Stp = 8π .
B. Stp = 16π .
C. Stp = 12π .
D. Stp = 10π .
0034: Cho hàm số y =
A. m = 1; m = 3 .

1 3
x + (m2 − m+ 2)x2 + (3m2 + 1)x + m− 5 . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = −2 .
3

B. m = 3.
C. m = −3.
D. m =1.

0035: Tìm m để phương trình − x 3 + 3 x 2 + m + 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
A. −3 < m < 1.
B. 1 < m < 5.
C. −5 < m < −1.
2
0036: Cho f ( x ) = log 3 ( x + 1) . Đạo hàm f’(-1) bằng
1
A. 2 log 3 2 .
B. −
.
ln 3

C. -1.

0037: Bất phương trình: log 3 ( 3 x − 2 ) ≥ log 3 ( 6 − 5 x ) có tập nghiệm là:
6

 6
 6
A.  ; +∞ ÷.
B. 1; ÷.
C.  1; ÷.
5

 5
 5

0038: Bất phương trình:
A. ( 1;+∞ ) .

( 3)

x −2

B. ( −∞;0 ) .

0040: Cho hàm số y =

B. m = ±1 .
4

D.

1
.
2 ln 3

D. [ 1; +∞ ) .

> 3x +3 có tập nghiệm là:

0039: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y =
A. m = 1 .

D. 0 < m < 2.

C. ( −∞; −8 ) .


D. ( 6;+∞ ) .

x − m2 − 1
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [1; 2] bằng 0.
2x −1
C. m = −1 .
D. m = 0 .

x
5
− 3x 2 + . Gọi điểm M thuộc (C) có hoành độ xM =
2
2


A. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M, với giá trị nào của a thì tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại hai điểm
phân biệt khác M.
A. a < 3

a > 3
B. 

a ≠ ±1
C. a > 3

D. a = 3 ∨ a = − 3
0041: Cho các số thực dương a, b, với a ¹ 1 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
2
A. log 14 (a b) = 8 log a b .


B. log a 4 (ab) =

a

2
C. log a 4 (a b) =

1
log a b .
2

1 1
+ log a b .
4 4

D. log a 4 (ab) = 4 + 4 log a b .

0042: Cho log2 6 = a . Số nào sau đây là biểu diễn của log12 48 theo a ?
3−a
3+ a
−3 + a
3+ a
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
3+ a
1+ a
3− a
3+ a
0043: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy, góc BAD bằng 120o, M
·
là trung điểm của BC và góc SMA
= 450 . Khoảng cách từ D đến (SBC) là
a 6
a 6
a 6
a 2
A.
B.
C.
D.
4
6
12
4
0044: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D cạnh đáy 4 3 dm. Biết mặt phẳng (BCD’) hợp với đáy một

góc 600. Thể tích khối lăng trụ là
A. 325 dm3.
B. 478 dm3.
C. 648 dm3.
D. 576 dm3.
0045: Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB=AC=a. Gọi M là trung điểm của cạnh BC.
Quay tam giác ABC xung quanh trục AM, ta được một hình nón. Tính bán kính đáy của hình nón đó?

a.
.
a 2.
B. a .
C.
a 2

A. 2

D.

2

mx + 7 m − 8
luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ?
x−m
B. −8 ≤ m ≤ 1 .
C. −4 < m < 1 .
D. −4 ≤ m ≤ 1 .

0046: Với giá trị nào của m thì hàm số y =
A. −8 < m < 1 .

500 3
m.
3
Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500.000 đồng/m 2.
Tính kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công là thấp nhất là:
11
10

m. B. Chiều dài 30m chiều rộng 15m chiều cao m.
A. Chiều dài 20m chiều rộng 10m chiều cao
3
7
10
8
m.
C. Chiều dài 10m chiều rộng 5m chiều cao
D. Chiều dài 10m chiều rộng 5m chiều cao m.
3
3
0047: Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng

4
2
2
0048: Cho hàm số y = x - (3m + 4) x + m có đồ thị là ( Cm ) . Tìm m đồ thị ( Cm ) cắt trục hoành tại bốn điểm

phân biệt.
A. m >- 4 .
5

B. m > − 4 , m ≠ 0 .
3

C. m <- 4 .
3

4
m >− , m ≠0.

5
D.

x
x
0049: Với giá trị nào của m thì bất phương trình 9 − 2 ( m + 1) 3 − 3 − 2m > 0 nghiệm đúng với mọi x ?
3
A. m ≠ −2 .
B. m ≥ − .
2


(

)

3
D. m ≤ − .
2

C. m ∈ −5 − 2 3; −5 + 2 3 .

0050: Khi sản xuất vỏ lon sữa Ông Thọ hình trụ, nhà sản xuất luôn đặt tiêu chí sao cho chi phí sản xuất vỏ lon

là nhỏ nhất, tức nguyên liệu được dùng là ít nhất. Hỏi khi đó tổng diện tích toàn phần của lon sữa là bao nhiêu
khi nhà sản xuất muốn thể tích của lon là V cm3.
πV 2
πV 2
πV 2
πV 2

A. Stp = 3 3
.
B. Stp = 3
.
C. Stp = 6
.
D. Stp = 6 3
.
4

4

4

4



×