Tải bản đầy đủ (.pdf) (232 trang)

Quá trình vận động cách mạng giải phóng dân tộc ở Thanh Hóa giai đoạn 1939 - 1945

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.29 MB, 232 trang )



C


O

L

1939 - 1945

Ế SĨ K O

ghệ n, 2018

LỊ

SỬ


Ụ LỤ


AM

A

QUY ƯỚ




Trang

M


R

UẬ

MỞ ẦU……………………………………………………………………

1

1

1

ýd





…………………………………………………………

2. M
4

m


………………………………………... 2

p ạm

………………………………………… 3



5

ó

p
óp

6
U
HƯƠ

ơ

p p

………………………………

4

……………………………………………………

5


………………………………………………………

6

…………………………………………………………………

7

1

7



QUA

11



12



mạ

Ì H HÌ H
P






ỨU………………

m…………………………



mạ

P



Hó …

7
10

1.2.1. Về hoàn cảnh lịch sử, điều kiện của quá trình vận động cách mạng
GPDT ở Thanh Hóa………………………………………………………….

11

1.2.2. Về quá trình chuẩn bị cho cách mạng GPDT ở Thanh Hóa…………

13


1.2.3. Về quá trình đấu tranh giành và giữ chính quyền ở Thanh Hóa……

19



1.3







…………………………………………………………………… 24
1.3.1. Nhận xét về tình hình nghiên cứu ………………………………………… 24
1.3.2. Những vấn đề luận án cần giải quyết ……………………………………. 25
HƯƠ

2 QU
XÂY



RÌ H HUẨ
Ă








ỊA

ƯỜ
HM

Ố, Ự
( H

ƯỢ
9/1939 -

THÁNG 3/1945) ………………………………………………………
21 K






p

ớ ,

30

mạ


ăm 19 9 ……………………………………………...

30

2.1.1. Vị trí và truyền thống ………………………………………………………..

30

2.1.2. Tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa - xã hội từ khi thực dân Pháp
xâm lược đến năm 1939 ……………………………………………………
2.1.3. Phong trào yêu nước và cách mạng ở Thanh Hóa từ khi thực dân

33


Pháp xâm lược đến năm 1939 …………………………………………….. 39
2 2 Qú



ị ề

2.3. Qú








,

ề ổ


ã
ũ

ạ ……… 46
…………

51

2.3.1. Về lực lượng chính trị ……………………………………………………… 51
2.3.2. Về lực lượng vũ trang ………………………………………………………

63

2.4 Xâ d

70

ă



ơ

HƯƠ


ị , ạ

â

mạ

………………

2

80

QU

QUYỀ ( H

RÌ H

ẤU

RA H

H



HÍ H

3/1945 - THÁNG 9/1945) ………………………………


1

,







ĩ



82

p ầ

(9/3 - 16/8/1945) ………………………………………………………………..

82

3.1.1. Cao trào kháng Nhật cứu nước ở Thanh Hóa và những tiền đề cho
khởi nghĩa giành chính quyền ……………………………………………..

82

3.1.2. Đấu tranh giành chính quyền, xây dựng chế độ mới và bảo vệ thành
quả các mạng ở huyện Hoằng Hóa……………………………………….. 85
3.2. K ở


ĩ









mạ

Hó ………………………………………………………...

93

3.2.1. Thời cơ cách mạng và chủ trương khởi nghĩa giành chính quyền……

93

3.2.2. Khởi nghĩa giành chính quyền ở các phủ, huyện đồng bằng, trung du
và thị xã……………………………………………………………………….

96

3.2.3. Đấu tranh giành chính quyền ở các châu, huyện miền núi ……………

111


3.2.4. Sự ra đời chính quyền cách mạng tỉnh Thanh Hóa …………………….

122


HƯƠ

ơ
4

…………………………………………………………
HẬ



GPDT Ở HA H HÓA
4.1. Nh





Ề QU
M

SỐ


RÌ H




HM

HỌ K H
mạ

P

125

H ỆM …………


127

Hó ……... 127

4.1.1. Ưu điểm và hạn chế…………………………………………………………. 127
4.1.2. Đặc điểm của quá trình vận động cách mạng GPDT ở Thanh Hóa….

134

4.1.3. Đóng góp của cách mạng Thanh Hóa đối với thắng lợi của cách
mạng GPDT ở Việt Nam…………………………………………………………… 142
4.2. Mộ



m……………………………………………


145

4.2.1. Bài học về xây dựng tổ chức Đảng……………………………………......

145

4.2.2. Phát huy tính chủ động, sáng tạo, nắm chắc thời cơ trong việc giải


quyết những vấn đề lịch sử…………………………………………………

146

4.2.3. Chú ý tính đặc thù vùng miền để đề ra chính sách đúng đắn, phù hợp
trong sự nghiệp cách mạng cũng như xây dựng và phát triển kinh tế xã hội……………………………………………………..…………………...

148

4.2.4. Bài học về tập hợp lực lượng, xây dựng khối đoàn kết, thống nhất…..

149

4.2.5. Tranh thủ lợi thế về vị trí địa lý để phát triển kinh tế - xã hội ………..

150

KẾ

UẬ …………………………………………………………………


152

ỆU HAM KHẢ …………………………………………………

157

A HM
PH

Ô

RÌ H ỦA

Ả Ã Ô

Ố ……………

172

……………………………………………………………………

173



B n đồ hành chính tỉnh hanh

óa hiện nay



1

1. L

o chọn đ tài
p

xem

mạ
ở,

ị p





ơ



â dâ


p

m





mạ

ề ề
mạ

GPDT ở

m ăm 1945 ở





,





ị p



mạ

ạ,




óp p ầ

ơ

GPDT
m õ ơ

m õ ơ

ầm ó



m ,

mạ


e

mạ
,








;


mạ

â

ạ 19 9 - 1945



mạ

m… ẫ

ị ề ổ


mạ
óp

ò

ĩ

GPDT ở

ớ ;m
; ó


mạ

ạ 19 9 - 1945 ẫ
mạ

ơ

p

,

ểm ổ
ị p



ú


ơ


GPDT ở

ừ m

ò

óp p ầ

ơ

ạ , ề

mạ
mộ

m



Hó ,

Hó ;
ị p

,m



m. K

â

â
ề ở

ơ




GPDT ở

ã



m.


mạ

ị p




, ã ó
GPDT ở

ú

GPDT ở

ểm, ồ






GPDT ở

mạ

â dâ



p ép

mạ

m, nhân dân Thanh

p ó

,


,

, ù

é





mạ








mạ



ó ,

m ăm 1945.



ớ . Chín







. Thanh Hóa

ă

ị, ớ


mạ g



n ề




ã óp p ầ



ă


ó ềd







m,


dâ P p


ĩ ạ

é



xâm

.

ã




ĩ v






ơi ó ị



nên








ý






p

mạ





2





d
â




mạ

GPDT ở

Hó , m

ò

ơ , ể ừ ó

m ,

,

úp

ọ ,

ểm…



mạ

ú

m õ ơ




GPDT ở

Hóa.
Hơ 7

ăm ã

GPDT ở



,





ò

ỉp


ò

,
p






ạ 19 9 –




ù
d

Hó .

m



â

ơ mộ

ờ dâ





mạ

óp






ộ ở


ó

m
ó,



m â

, m
ơ



p ó

d

â dâ x
d



mạ


1945,



mạ

- xã ộ ở





ó,

P

óp p ầ





nay.


ý

ĩ






,

ú





“Qúa trình vận động cách mạng giải phóng dân tộc ở Thanh Hóa giai đoạn 1939
- 1945” m ề
2.

ĩ.

c đích à nhiệm
c

nghiên cứu

ch:
mộ

N


â




ó


ạ 1939 - 1945



ó,

mạ
ú


, ề


ũ


Nhi
-




ơ


; ề

GPDT ở

m õ ơ

ò

mạ

m ăm 1945 ở



nét

ị p
mạ

ó

ọ ạ

GPDT ở

ũ

ớ mộ

a Thanh Hóa,




ể ừ óp

óp

Hó …

â dâ



m.

:

m õ





mạ

GPDT ở

Thanh Hóa;



m õ


, xâ d



,



ề ổ
ă

ị , ạ

mạ

GPDT ở

, ề
, ạ


ị,

mạ

;





ũ


3

- Phân tích t ờ
ĩ

ơ,

ơ

ề ở



,


ểm



ạ 19 9 - 1945, ồ

m ừ




Hó ;

-P â
GPDT ở

ĩ , dễ

ờ ú





3. ối t

ng à hạm i nghiên cứu

i ư ng nghi n c

:


GPDT ở



Hó ừ ăm 19 9
h


i nghi n c

Về mặt thời gian

:
ăm 19 9
mạ





ó

p
ú



m

d


m

mm

M










ị p

ó

2/9/1945
, ở

p ó
ó


ơ

ũ



ò

mạ


m ó

ơ






ăm 1939 - 1945, ũ

ơ



ú

Về không gian:


Hồ
ân c


mớ ở

m

GPDT ở




ểm

ơ
m ạ Hộ







mạ

õ é S

p,

mộ

mớ ở

6 (11/19 9), p


â

, ớ


ỉ ạ



mở ầ

Hó , ở

mạ


mm

GPDT ở

mở ầ mộ p
,

mạ

ăm 1945.

ú


ó

mạ




ộ , mở

.
mạ



â

GPDT ở


p ạm





.
Về nội dung: ể m õ
ừ ăm 19 9

ăm 1945,


ú

mạ


GPDT ở

p


ộ d

:


ăm 19 9;



p

ớ ,

mạ






4

- Qú







mạ

, ề

mạ



, xâ d

ò



Q

GPDT ở
ă


â dâ


ơ






mạ


ơ



ề ở

n



i i


ng h



,

ú

d






Hó ;







m;




Hó ;

p

m

âm
p


ớ , ũ

ý






ị p

ơ

, õ
m

mạ


p;

Hó , ị





mạ








.

p ạm

dị

M

GPDT ở

Hó .



-

ị,



ơ
mạ

mạ




d


:



ă

Q



nghiên cứu

ó
:

ĩ

:

-

ý



Hó .







GPDT

. guồn tài iệu à h
Ng



ĩ

và hình thái

ị p







ơ


-



p


â ,p


,


â dâ

ăm 1939 - 1945,

-

ị ề

Hò - Ninh - Thanh,

mạ

ớp



mạ

mạ

-P






ạ ,

ớ p




ú

p ẩm
ề ị

….
d



GPDT

ã
P p.


5

4.2. hương pháp

ận, phương pháp iếp cận


phương pháp nghi n

c
- Phương pháp luận:
ọ m

x ,

d

ểm



C



ĩ M

- Lênin, T

m ề

mạ

Phương pháp tiếp cận: c ú
m ăm 1945 ở
ú


,

p

ơ


úp




d

p

ơ





ể, ồ

ũ



Tiếp cận phân tích

mạ







P



p

P





ò, ị

e

mỗ
p

19 9 - 1945, ừ ó

ú


mạ

Phương pháp nghiên cứu: ể
ơ

ó,



GPDT ở

õ ơ d

p p ị

p â

, ổ

,p

ơ

p p


ó,

, so sánh ể



ú

ú



ơ

ề ị

ũ



ề p ạm

,

d

mạ

các p

ơ

ể ,
ị p


ơ

, ể ừ ó ó ú

,

p p
â dâ

Ngoài ra, c ú

d

,



mạ g g
ị p

p

:m

p

,

p




p p khác





Hó …;

ơ







m

p


Hó .

ề dã ạ

, chúng tôi ã


p ể

GPDT ở

x



m
mạ

p



p p

mạ

â p â

M h và

p


ú

mộ


Hồ

S

mạ

p p Tiếp cận hệ thống ( ò

19 9 - 1945

c

GPDT.



hệ thống cấu trúc) ể









d

p






xé ,

ũ

d

p

ơ

ơ dễ

p p




m

. óng gó c a uận n


,

,


ã

ầm,

, ừ ó ổ


1945.

ú

mạ

GPDT ở




mớ




ó
1939 -


6

mộ


â



ã ó,
d



1945, ể ừ ó
mạ

GPDT ở

mạ



m , ộ d

chúng tôi m õ



ạ 19 9 - 1945,
mạ






ó,

ắ K

,

ú

X

ớ p
m



mạ





ã

ạ ,

K




é

GPDT ở


ỉ ạ p


ỉ õ
p

ị p

ò,




mạ

GPDT ở



ó,
ểx




ú

ũ




ò, ị


m.

GPDT ở
ó

,




óp

ơ

ể , ộ

,
m 1945 ở

mạ



p â

Hó ,




ũ






GPDT ở mộ

õ ơ
mạ

p â



GPDT ở



ú


mạ

ạ 1939 -

mạ
mạ





ơ ở

ó







mạ
ớ ,

,

,






X

p

mộ




M

ơ ở

Hó .

Q

ò

,

ú

ềp

m õ ơ


ó



ể m

m ó



.

. Bố c c c a uận n
p ầ Mở ầ , K

,

m
4



h

ng 1: ổ

h

ng 2: Qú


mạ
h



ị ề

P

,

ộ d

xâ d

ă

ơ


,

(tháng 9/1939 - tháng 3/1945)
ng 3: Qúa trình

ề (tháng 3

tháng 9/1945)
h
mộ


ng :





m

ềc

mạ

p ó



ộ ở

Hó và


7


CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU

1.1. ghiên cứu
mạ


c ch mạng

P



m ớ

m ăm 1945 ĩ ạ




ở iệt am





ó





ã ó
ă
m


,
ỉ ề

ã




úý ó
,

p mộ

X S

,H



mạ

d
mạ

,
ũ

P




mạ

P



mạ

P

,

P





,





ăm 1945



ờ,




ĩ
ề …K

ĩ ị


X




S

ă

ọ , 196


ã


ũ



ạ ,


m õ



ĩ

,



mộ


ị ớ



, ề

ề ý

dễ

h

mạ

m

m ăm 1945


Lịch sử Cách mạng tháng Tám


,

m

ắm
mạ


m



mạ

ú

â



ãp â






m ề

ộ , 1975

ã

ó,

p

P

Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân Việt Nam





mạ

của các học giả rong nước

Tr

ĩ,

Ở â ,

ạ 19 9 - 1945.


Nghi n c

úp



x


p

Thanh Hóa

ểm

ọ ,

p

m ó





ạp

nghiên
ú


mạ

m

ểm ổ


m

ẹ, ịp

ũ


úp

ú

ờ;
ĩ
ó


8

mộ





ể ú

xé ,

ớ p



mạ

ăm 196 ,

S

ọ x

ị p



ơ

p



ú
ị p



p ú ề

, â

,





Cách mạng tháng Tám -

ã ổ



P



Tổng khởi nghĩa ở Hà Nội và các địa phương, ồm 2
,

mạ

mạ

P








mạ

ơ , ể ừ ó ú

P

xé ,





mộ


ăm 1985,
p

ơ ở



ã

p ớ


ểm





,



ị p

ơ

x

Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.


ĩ



ó ề

p


p ép




m 1945 ở


mạ




ĩ

ú





P

mạ

ớ ,

ề ở



ó


â




Hó , ồ



mạ



Cách mạng tháng Tám - Một số vấn đề lịch sử d
,

X K

mạ

P

p

ọ Xã ộ , H





m

m
mạ

ề …



;





â

ĩ

p



ộ ;

ò



ú







ĩ

ềm

ơ ở ể



ộ , 1995 ã ề

ă

mạ

p â





mạ

P



Cách mạng tháng Tám năm 1945 - Những sự kiện lịch sử
ầ H
p



ơ ở ể


n


m ó


ó





ị p



ơ
, ồ



ơ

mạ

ộ , 2000,

mộ

,



ú
p ó



ộ ở






,

ọ Xã ộ , H

, NXB K




ú

,
ù

ũ

-

ũ

các

mạ

mở



9



mạ

P

p ạm





úý ó

,
,H

ọ ,H

ộ,2

Bộ,





,

ă

,

ỗ Mạ



,




â

ĩ ị


,

ọ S p ạm, ạ

m



X

; Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở các tỉnh Bắc Trung
ĩ

2 16…

Tổng

ộ , 2010; Quá trình vận động cách mạng GPDT ở Nghệ

An thời kì 1939 - 1945,
S


ơ



khởi nghĩa tháng Tám 1945 ở đồng bằng Bắc Bộ
ịQ

ị p

mạ

P





mạ

ị p



ơ

â



, ó




ọ H ,

p

ó,

ú ý ó công trình

Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở các tỉnh Bắc Trung Bộ
ỗ Mạ



ã ề



p















P



;



mạ

P

ề ở


lu

â


P











Hó ; d ễ

Hó …

Thanh Hóa trong


mạ



,d

mạ

mạ

P

P

ở ắ




ĩ


ộ,



mạ

P

ạ 19 9 - 1945.
,

m

m

ú


ã


,dễ






p

m

ỏ ề

,

,

ểm, ý

m

ề ở
ã


p

ú

K
mạ

P

pở
… ã ó




p

,

h

,

â

m ăm 1945 ở

dễ





ĩ

,


ề ý


Nghi n c


ĩ

mạ

p ề

Nam. Mộ



ũ
mạ


P






của các học giả nước ngo i


ú



m ò



âm

ớ ,



S

ọ P p, (




X
mạ



ũ), Mỹ,
P




10

m


ó,

úý ó

d’une guerre,
,

P
ã



M , Éd



â


chí

d Se

, P

Viet Nam Sociologie
, 1952

mạ


mở

dâ P p

m ó

ó; The Vietnamese

Revolution of 1945: Roosevelt, Ho Chi Minh and De Gaulle in a World at war
Se

e

,

e
, 1991

London, Newbury - New de





â

mạ

,


Pe e Re e

Hồ

P



ppe

e

mạ



e ,

mạ

P

m ăm 1945, m





P






p



mạ

ú
P

p
mạ

mạ
,

P

ó

mạ

m

m ó




úp

p,



ó

p





,





ãp â




ơ ở ó,

X


m ăm 1945 ở

,



ớ p

,
ĩ

M



m

,2

â dâ ,



, SA E,

â P ; Paris - Sài Gòn - Hà Nội: Tài liệu lưu trữ về cuộc

M
ó


ã

P

chiến tranh 1944 - 1947
p

e,

P
ú


ó





m ừ



,




1.2. Nghiên cứu về quá trình vận động cách mạng GPDT ở Thanh Hóa






ị p
ó

p

mạ


m , ớ

óp












p

m


mạ

p

ờ,

ể mạ
mạ

- 1945 ã


, ũ
,x

mạ

,


m

óp




p







ộ d

mạ

, p
19

âm



GPDT ừ

ù


ềm

ó



é

nhân dân

â

ó ềd

mộ




ơ

GPDT ở

nghiên

phân chia tình hình


e


11

1.2.1. Về ho n cảnh ịch sử, iề ki n của q á rình ận ộng cách
ng GPDT ở Thanh Hóa
ó

ể ó,

ó mộ


cách chuyên sâu ề
mạ



GPDT ở









mộ







,

ề ị
ã




,

mộ

nào
ó

ũ

ềp

p



mạ g trong


GPDT ở Thanh Hóa.
Le Thanhhoa (tỉnh Thanh Hóa)

C



ý,

, dâ


úp

ú

, ộ



ó



e

p ó





â

d

ỷ XX, ể ừ ó

mạ

ã


Thanh Hóa



ăm ầ

Thanh Hóa

R

ơ

ề tình hình

m õ ơ

ộ ở




Niên biểu lịch sử Thanh Hoá (từ thời nguyên thủy đến năm 1975)




H , NXB Thanh Hoá, 1998 ã





p

ừ 19

,

1945

ị,

, ă

ó -

p

d ,

mạ
p â
ã

,

úp

â

ú


ó

ơ





â dâ


d

ý - hành


Hó … M





ó
ó

ó








,



p

p





mạ

GPDT ở

ó



Hó .

Phác thảo lịch sử kinh tế Thanh Hóa (từ thời nguyên thủy đến
năm 1945),
d


X

K

ơ


ó

dù â

m



é
ã

Hó d ớ
trình này,


4,

P ạm


â p

Pháp và


ộ, 2



(1884 - 1945) M


ọ Xã ộ , H

, ồ

Thanh Hóa

ộ P p
,

ó,


Hó ,
dâ P p

ềd

mạ



áng chú ý là, trong công


ã



ề , ề


ã








p

ơ

ă

19

- 1945. K

ơ

p,


…ở


12

ơ ở ể

ú

p â



,


ó
19


dâ Pháp và

ú

ộ , 1996









Hó ,

X K

p


ị - xã ộ

d






p

ờ, ã





hai: Thanh Hóa trong những năm 1936 - 1939,


p

Hó ; Phần thứ


, dâ

Phần



ăm 19

ò dâ



ồm 4 p ầ

- 1931 và 1932 - 19 5

ềp

ọ Xã ộ ,

,

thứ nhất: Thanh Hóa trong những năm 1930 - 1935,
19




Lịch sử Thanh Hóa, tập V (1930 - 1945)

â



,

â dâ ,

ề ị

- 1945,



â p

ể ó,


H





â dâ


mớ ,

Hó ; Phần

thứ ba: Thanh Hóa từ năm 1940 đến ngày 9 tháng 3 năm 1945,
p

p



M




ĩ



p





ạ ; ề

ớ ,


p ú





ề ở



ã ề










ĩ


,

ó
mạ


ú


ũ

p





ù





p




p

ơ
â






ừ ăm 19 9



ăm 1945.


e



mạ

ó
,

d

- 1939, giúp




,

1945
â

, ề




GPDT ở

d ớ dạ

â


C



ã
ăm 19

ó,

ú

mạ



ề ở


,


p


,

ĩ

ộ d

ó,



ý

p p


p

- 1945.
mạ

GPDT ở

ĩ



19


p
ú





m ăm 1945… Q

p







ề ; Phần thứ tư: Thanh Hóa trong phong trào kháng

Nhật cứu nước và tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945,





ạ 19 9 ờ




m


mạ


13

GPDT ở





ã


ạ ;



phong t

mạ

trang; m
p


â




mạ

; ề

ò, ị

mạ







ị,
ị p



mạ
p â

e






ú
mạ

GPDT ở

m õ





ộ d



ó,

m



GPDT ở

p

ã




19



ạ 19 9 - 1945

ú

ă



mạ





ó

ơ ở

p â

,

ng GPDT ở Thanh Hóa
ó

, p


mạ

- 1945 ã ó mộ


ạ ;






p


GPDT ở

ú





mạ

m õ ơ

1.2.2. Về q á rình ch ẩn bị cho cách
K




ó

m





p




,m
p

mộ


ạ ,m




,






ơ
mạ

, ã ó mộ
ũ

ũ

ớ p

p



ị ề





mạ



GPDT ở

ị,


ũ

p

p





; ề xâ d



Th nhấ , về sự ra đời và lãnh đạo cách mạng của Đảng và Việt Minh ở
Thanh Hóa (quá trình chuẩn bị về tổ chức lãnh đạo):
ó

ể ó , mộ
mạ

ó

GPDT ở


ã






ã có
ũ



ò

ã




ộ ỉ





p


ộ ỉ

ờ,




: Những sự kiện lịch

sử Đảng bộ tỉnh Thanh Hoá 1925 – 1945,

p

ộ ỉ

Thanh Hoá, NXB Thanh Hoá, 1978; Năm mươi năm hoạt động của Đảng bộ
Đảng Cộng sản Việt Nam tỉnh Thanh Hoá (1930 - 1980)

Hóa 1930 - 1954
2 1 …

H ,

X

H , 1986; Lịch sử Đảng bộ tỉnh Thanh
p

ộ ỉ

Hó , X

Hó ,


14


ó







ộ ỉ





1945 ã



p



ă




mạ
ã




ơ

ú





xâ d

ịp

ị,
ị p


mạ

ớp



ũ

p ộ d

ĩ ở


ăm 2 10
ạ ,

xâ d

ạ ở Thanh Hóa. Thông qua công trình n ,



ạ 19 9 -



mạ





19 9 - 1945. Công trình

d

ơ

ơ ,

ạ ,

Hó ,





ó

ã

GPDT

ộ ỉ



Hó ,

,

Lịch sử Đảng bộ tỉnh Thanh



6, 7, 8


ó,



p





Hó ,

õ é

ã ổ

p



Hóa 1930 - 1954



ã ề

ú



ó






ờ ơ ã




ơ

â dâ





p ạm


ù
ã







p

ò

mạ


p ộ

mộ
m

,

ở các p


,

ó ề

p




ăm 19

Hó ,



,




ũ

, ầ

ã

Thanh Hó

ộ ỉ

- 1945





ề ị

ã




mạ

Lịch sử Đảng bộ huyện Đông

Sơn (1930-2000), NXB Thanh Hoá, 2000; Lịch sử Đảng bộ huyện Hà Trung
(1930 - 2010), NXB Thanh Hoá, 2010; Lịch sử Đảng bộ huyện Hậu Lộc (1940 1975), tập 1, NXB Thanh Hoá, 2000; Lịch sử Đảng bộ và phong trào cách mạng
của nhân dân Hoằng Hoá,


p 1 (1930 - 1975), NXB Thanh Hoá, 1995; Những

sự kiện lịch sử Đảng bộ huyện Nông Cống (1930 - 1954), tập 1, NXB Thanh
Hoá, 1982; Lịch sử Đảng bộ huyện Thiệu Hoá, (1926 - 1999), NXB Thanh Hoá,
2000; Những sự kiện lịch sử Đảng bộ huyện Thọ

uân (1926 - 1945), NXB

Thanh Hoá, 1988; Đảng bộ và phong trào cách mạng huyện Tĩnh Gia, tập 1
(1930 - 1945), NXB Thanh Hoá, 1991…
nêu


ã

ạ p


mạ



p







,



15

p

ơ





.

ã

ò
ó

õ é



ă

ó,






ề hoạ




ũ








ó
ũ

ể ó,

ề ị










ểd
ò, ầm
p

ơ sở,

ũ


ị p





ơ ở

19

ũ




ng trình

p


ơ

,

ỉ ạ p
ề p
âm

- 1945 ã ề

mạ



,



xem

mạ

ơ ở



ơ

Mộ


ơ



ạ 19 9 - 1945.

ở ị p
M

mạ









ị ề ổ

GPDT ở



K

ú

p


ề ị

mạ




mạ


nghiên

p




Hó ,



,

p


ộ ỉ

p


mạ

p



, ề





ũ







ĩ

,





ề ở




Lịch sử Đảng bộ huyện Hà Trung (1930 - 2010), NXB Thanh Hoá,
2 1 ,


ềp

p

GPDT





ĩ ”
ị“



ĩ

Hộ



ĩ







p ú



(4/1945)


ú



Hộ

ú
ó

m






ơ




ỉ ạ

p












Hóa.





-P p ắ
,

mạ

H


(24/6/1944) ề

ị ỉ

ã

ỉ ạ p

Hó d ễ

Q

mạ

â dâ

ề ở

ó,

ũ


ã

ọX â ,H

ề p
Hó ,


Sơ …

Lịch sử Đảng bộ huyện Đông Sơn (1930-2000), NXB Thanh Hoá,
2

, ã



ộ ộ

ở H m Hạ -


16

ộ ộ
,



ú

ó








,


ơ


ã

dễ
ù


ã

M



ĩ


â dâ
,d

q ề ở mộ

â dâ

M

ù

mề



mề




â dâ



ã

K



mạ



ũ



ớ p


p
p

ó,




Sơ d ớ







Hó Q





d

quát



ú






,

ũ

ó



,
ú

Hó m



p




Lịch sử Đảng bộ

huyện Bá Thước, tập 1, 1930 - 1945, NXB Thanh Hoá, 1998; Lịch sử Đảng bộ và
phong trào cách mạng huyện Lang Chánh (1945 - 1990), NXB Thanh Hoá,
1991; Lịch sử Đảng bộ huyện Ngọc Lặc (1949 - 1985), tập 1, NXB Thanh Hoá,

1996; Lịch sử đấu tranh cách mạng của Đảng bộ và nhân dân huyện Quan Hóa
1945 - 1960, NXB Thanh Hoá, 1982…
ã
mề

ú



, xã ộ ở



mạ

m



ờ,

ềdễ
,

ú

ạ ,
ỉ ạ




p
mề


ề ,
ơ

ú

ề ở



ạp
ú

ĩ

ó





ã

ỉ ạ






ắ ,p ù





ề ở



ị p

ơ

,d

m ăm 1945,

m





,

,



ề ở

ạ ,



â

mộ

M





p ớ



â dâ

ễ ở

mề

ú


Hóa.

ị p

ơ

p â

, ó




,p

mạ

ã



ề ị

,


ã

GPDT ở


â


p



K





17

ú






,

mạ

ề dễ

ề ở






ề ị

,d



ơ

ó

ó

ỉ mớ dừ

p






mộ

ũ



,

d ớ

mạ



,

ò, ị

p

,





ĩ

m ăm 1945

Tuy nhiên, chúng
ị p

p ạm

GPDT


ạ ở

mạ

m

ó

â
,m



ị p

p â

ơ

,

ểm ổ



d ớ
â

ã




GPDT



ân dân các


Th hai, về quá trình chuẩn bị lực lượng, tổ chức đấu tranh ở Thanh Hóa
trong giai đoạn 1939 - 1945 ã



p

Phong trào phản đế cứu quốc và Chiến khu Ngọc Trạo (1940 - 1941),


H , NXB Thanh Hoá, 1971; Chiến khu Ngọc

Trạo,








, NXB Thanh Hoá, 1977;

Lịch sử phong trào công nhân và Công đoàn Thanh Hoá (1930 - 1945),




H ,

p ẩm,

X



, 1995…

ãp


ũ

mạ








Hó .

Phong trào phản đế cứu quốc và Chiến khu Ngọc Trạo (1940 1941), ã
d



ă



ơ
mạ

ò
mạ





, ề ị










ạ ,

ờ,

p








ũ

p


Mộ









ã ừ






Từ đội du kích Chiến khu Ngọc Trạo 1941, lực

lượng vũ trang cách mạng Thanh Hóa không ngừng lớn mạnh c

H

Minh Côn, hay Đội quân vũ trang công nông tập trung đầu tiên của Đảng bộ
Thanh Hóa
p
x

P


ăm 1982 ã

ă K

,

ạ ”d

“Kỷ





m4

ăm


ớ mạ


18

ũ

mạ




Treo tron


ừ ộ





pởH


19/9/1941.

ó,

Chiến khu Ngọc Trạo biểu hiện cao đẹp tư

tưởng cách mạng tiến công của Đảng bộ và nhân dân Thanh Hóa
â

; Những ngày sống động lịch sử của phong trào cách mạng
ă Hỷ; Chiến khu Ngọc Trạo 1941 xây dựng nên

Thanh Hóa

thế trận cách mạng mới rộng lớn của Đảng bộ và nhân dân Thanh Hóa trong
cao trào vận động GPDT 1939 - 1945,
“Kỷ

m4

ăm

ĩ ,



p


ó




p

mạ

,

ã








ý



ũ






ũ


GPDT ó

,

ú



, ồ





ạ ”d

ăm 1982 ã

mạ

ò

,



Hó x




,H

p


















p



mạ

ã




ăm 2 16,



Hó x

Chiến

khu Ngọc Trạo, bước phát triển mới của phong trào cách mạng tỉnh Thanh Hóa,
X










p

ộ d



, ề quá trình hình thành c




â

ũ
ă

ể mớ

p
ũ





ũ

mớ

,

quá trình xâ d

ớ p

xâ d

p




mạ

,

m ừ








mớ

ềp






ã

ộ d

Hó Có


ã



,

p

mở




ú
mạ


GPDT ở





1939 - 1945.
Chiến khu Quang Trung trong cao trào kháng Nhật
cứu nước và tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945,





ọ S p ạm H

ộ,2

8

ĩ
ù







,

ã ề

p


19

,



Q





ó

p



óp



Q

p
mạ



mạ
ó

K

ú

này,






p



â p â


óp



Q

mạ

công trình




ò

p

m õ

ã

xâ d

, ũ





Hò - Ninh -







ị p



p

m õm

ơ

, ồ

ể p



ù







ị ề


ũ

Thanh Hó



ã



ú

p

ũ

mạ






,


mạ

mộ



GPDT ở

ể :

Lịch sử Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Thanh Hoá 1930 1999 d M



H , 1999,

m ỉ
ã



m ỉ





H



p

tinh, bãi công, ã

ớp

h

M



- 1945. Qua công trình này,

â dâ






ề ,
mạ


X














ã óp p ầ



ó …





ạ 19

p údễ


ạ ,

mộ






ú

,m
m

, ừ ó

m

â dâ Thanh Hóa.
1.2.3. Về q á rình ấu tranh giành và giữ chính quyền ở Thanh Hóa
ó
p

ể ó,





ề ị


mạ

GPDT ở






ũ

ó






ó

ĩ

ơ



p
ã ó



ị p





p ạm



Th nhấ , về quá trình đấu tranh và khởi nghĩa giành chính quyền trên
phạm vi toàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 1939 - 1945
Sự kiện Đa Ngọc 1941,



p


Hó , NXB Thanh Hoá, 1986…; Sơ giản lịch sử Cách mạng tháng Tám ở tỉnh


×