Tải bản đầy đủ (.pdf) (171 trang)

Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc của nhân viên ngân hàng liên doanh trên địa bàn TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.92 MB, 171 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM

ĐẶNG THỊ THÙY PHƯƠNG

PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
HIỆU QUẢ LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN NGÂN HÀNG
LIÊN DOANH TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

TP.Hồ Chí Minh – Năm 2013


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM

ĐẶNG THỊ THÙY PHƯƠNG

PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
HIỆU QUẢ LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN NGÂN HÀNG
LIÊN DOANH TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM

Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 60340201

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. NGUYỄN THANH PHONG


TP.Hồ Chí Minh – Năm 2013


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc
của nhân viên ngân hàng liên doanh trên địa bàn TP.HCM” là công trình nghiên cứu của
riêng tôi.
Các số liệu trong đề tài này do chính tác giả thu thập và phân tích, các nội dung trích
dẫn đều chỉ rõ nguồn gốc. Số liệu và kết quả trong luận văn là trung thực và chưa được
trình bày hay công bố ở bất cứ công trình nghiên cứu nào khác trước đây.

Tác giả

Đặng Thị Thùy Phương


MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục từ viết tắt
Danh mục bảng số liệu, hình vẽ, đồ thị
Lời mở đầu -----------------------------------------------------------------------------------------1
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VÀ HIỆU QUẢ LÀM VIỆC
CỦA NHÂN VIÊN NGÂN HÀNG
1.1 Cơ sở lý luận về Ngân hàng thƣơng mại -----------------------------------------------5
1.1.1 Khái niệm Ngân hàng thương mại --------------------------------------------------5
1.1.2 Bản chất của Ngân hàng thương mại -----------------------------------------------6
1.1.3 Đặc thù kinh doanh của Ngân hàng thương mại ----------------------------------7

1.1.4 Hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại -------------------------------9
1.2 Hiệu quả làm việc của nhân viên ngân hàng ------------------------------------------9
1.2.1 Khái quát nhân viên ngân hàng ------------------------------------------------------9
1.2.2 Hiệu quả làm việc của nhân viên ngân hàng ---------------------------------------10
1.2.2.1 Khái niệm ----------------------------------------------------------------------10
1.2.2.2 Hệ thống đánh giá hiệu quả làm việc của nhân viên ngân hàng -------12
1.2.2.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc của nhân viên ngân hàng
---------------------------------------------------------------------------------------------16
1.3 Sự cần thiết phải đánh giá hiệu quả làm việc của nhân viên ngân hàng --------17
1.4 Mô hình nghiên cứu các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu quả làm việc của nhân viên
ngân hàng ------------------------------------------------------------------------------------------18
1.4.1 Các nghiên cứu trước đây ------------------------------------------------------------18
1.4.2 Mô hình nghiên cứu đề xuất ---------------------------------------------------------23
Kết luận chương 1 -----------------------------------------------------------------------------26


Chƣơng 2
THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN NGÂN HÀNG LIÊN
DOANH TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM
2.1 Giới thiệu khái quát về Ngân hàng liên doanh ---------------------------------------27
2.1.1 Giới thiệu sơ lược--------------------------------------------------------------------------28
2.1.2 Tình hình hoạt động kinh doanh ---------------------------------------------------------30
2.2 Đánh giá hiệu quả làm việc của nhân viên Ngân hàng liên doanh trong thời gian
qua---------------------------------------------------------------------------------------------35
2.3 Phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu quả làm việc của nhân viên Ngân
hàng liên doanh trên địa bàn TP.HCM ------------------------------------------------36
2.3.1 Thiết kế nghiên cứu -------------------------------------------------------------------36
2.3.1.1 Quy trình nghiên cứu ---------------------------------------------------------36
2.3.1.2 Biến nghiên cứu ---------------------------------------------------------------37
2.3.1.3 Giả thuyết nghiên cứu --------------------------------------------------------41

2.3.1.4 Mẫu nghiên cứu ---------------------------------------------------------------42
2.3.1.5 Thang đo nghiên cứu ---------------------------------------------------------43
2.3.1.6 Bảng câu hỏi khảo sát --------------------------------------------------------45
2.3.2 Kiểm định mô hình nghiên cứu ------------------------------------------------------46
2.3.2.1 Làm sạch và mã hoá dữ liệu -------------------------------------------------46
2.3.2.2 Mô tả mẫu ----------------------------------------------------------------------46
2.3.2.3 Đánh giá thang đo qua Cronbach Alpha và EFA ------------------------49
2.3.2.4 Mô hình nghiên cứu điều chỉnh ---------------------------------------------58
2.3.2.5 Giả thuyết nghiên cứu điều chỉnh -------------------------------------------58
2.3.2.6 Phân tích tương quan và hồi quy tuyến tính ------------------------------60
2.3.2.7 Thống kê mô tả thang đo Likert ---------------------------------------------63
2.3.2.8 Kiểm định sự khác biệt theo từng biến kiểm soát -------------------------66
2.3.3 Kết quả nghiên cứu --------------------------------------------------------------------69
Kết luận chương 2 -----------------------------------------------------------------------------70
Chƣơng 3
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN NGÂN
HÀNG LIÊN DOANH TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM


3.1 Định hƣớng phát triển của Ngân hàng liên doanh -----------------------------------71
3.2 Giải pháp -------------------------------------------------------------------------------------72
3.2.1 Nghiên cứu, phân tích mức độ quan trọng của từng yếu tố ảnh hưởng để đề ra
các giải pháp nâng cao hiệu quả làm việc của nhân viên ---------------------------------72
3.2.2 Quan tâm đến sự khác biệt về đặc tính giữa các nhóm nhân viên --------------77
3.2.3 Quan tâm đến mức độ hiệu quả làm việc của nhân viên theo các tiêu chí đo
lường --------------------------------------------------------------------------------------------80
3.3 Kiến nghị -------------------------------------------------------------------------------------80
Kết luận chương 3 ---------------------------------------------------------------------------------81
Kết luận---------------------------------------------------------------------------------------------82
Tài liệu tham khảo

Phụ lục


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
1. NH: Ngân hàng
2. NHTM: Ngân hàng thương mại
3. NHTMCP: Ngân hàng thương mại cổ phần
4. NHTMNN: Ngân hàng thương mại nhà nước
5. NHLD: Ngân hàng Liên doanh
6. NHNN: Ngân hàng Nhà nước
7. TCTD: Tổ chức tín dụng


DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU
Bảng biểu
Bảng 2.1: Số lượng các loại hình ngân hàng tại Việt Nam từ năm 1991-2012 ------------27
Bảng 2.2: Thống kê một số chỉ tiêu cơ bản của các loại hình ngân hàng tại Việt Nam đến
31/07/2013 ------------------------------------------------------------------------------------------31
Bảng 2.3: Bảng phân bố mẫu theo giới tính ----------------------------------------------------46
Bảng 2.4: Bảng phân bố mẫu theo độ tuổi -----------------------------------------------------47
Bảng 2.5: Bảng phân bố mẫu theo số năm công tác ------------------------------------------47
Bảng 2.6: Bảng phân bố mẫu theo trình độ học vấn ------------------------------------------48
Bảng 2.7: Bảng phân bố mẫu theo chức vụ công việc ----------------------------------------48


DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ

Hình vẽ
Hình 1.1: Mô hình nghiên cứu đề xuất ----------------------------------------------------------25
Hình 2.1: Quy trình nghiên cứu ------------------------------------------------------------------37

Hình 2.2: Mô hình nghiên cứu điều chỉnh ------------------------------------------------------64

Đồ thị
Đồ thị 2.1: Cơ cấu thị phần huy động vốn của các loại hình ngân hàng tại Việt Nam từ
năm 2007-2012 -------------------------------------------------------------------------------------30
Đồ thị 2.2: Cơ cấu thị phần tín dụng của các loại hình ngân hàng tại Việt Nam từ năm
2007-2012 -------------------------------------------------------------------------------------------30
Đồ thị 2.3: Tổng tài sản và vốn chủ sở hữu của loại hình NHLD ---------------------------32
Đồ thị 2.4: Lợi nhuận sau thuế của loại hình NHLD -----------------------------------------33
Đồ thị 2.5: Mạng lưới hoạt động và nhân sự của loại hình NHLD -------------------------34


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. Danh mục tài liệu tiếng Việt
1. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2005. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS. Hà Nội - NXB Thống kê.
2. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008. Thực hành phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS. Trường ĐH Kinh tế TP.HCM - NXB Hồng Đức.
3. Mai Anh, 2010. Ảnh hưởng của động lực làm việc lên hiệu quả lao động tại các công
ty có vốn nhà nước ở Việt Nam. Khoa quốc tế - Đại học quốc gia Hà Nội.
4. Nguyễn Duy Cường, 2009. Đo lường mức độ thoả mãn với công việc và kết quả thực
hiện công việc của nhân viên công ty International SOS Việt Nam. Luận văn thạc sỹ
kinh tế. Đại học Kinh tế TP.HCM.
5. Nguyễn Khắc Hoàn, 2010. Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân
viên, nghiên cứu trường hợp tại NHTM CP Á Châu - CN.Huế. Tạp chí khoa học số 60
– Đại học Huế.
6. Nguyễn Đình Thọ, 2011. Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, thiết
kế và thực hiện. NXB lao động xã hội.
7. Phan Thị Minh Lý, 2011. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về công
việc của nhân viên trong các NHTM trên địa bàn Thừa Thiên - Huế. Tạp chí khoa học

và công nghệ số 3.44. Đại học Đà Nẵng.
8. Trần Kim Dung, 2006. Ảnh hưởng của văn hóa tổ chức và phong cách lãnh đạo đến
kết quả làm việc của nhân viên và lòng trung thành của họ đối với tổ chức. Đề tài
nghiên cứu cấp bộ. Trường ĐH Kinh tế TP.HCM.
9. Trần Kim Dung, 2005. Nhu cầu, sự thỏa mãn của nhân viên và mức độ gắn kết đối
với tổ chức. Đề tài nghiên cứu cấp bộ. Trường ĐH Kinh tế TP.HCM.
10. Trần Huy Hoàng, 2011. Quản trị Ngân hàng thương mại. Trường ĐH Kinh tế
TP.HCM - NXB lao động xã hội.
11. Trầm Thị Xuân Hương (Chủ biên), 2012. Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại. Trường
ĐH Kinh tế TP.HCM - NXB kinh tế TP.HCM.


12. Trần Kim Dung, 2011. Quản trị nguồn nhân lực. NXB tổng hợp TP.HCM
13. Luật các TCTD số 47/2010/QH12 ngày 16/06/2010.
14. Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/06/2013.
15. Website:

/>2500
/> />
/>
/> /> />
II. Danh mục tài liệu tiếng Anh
16. Judge, Timothy A; Thoresen, Carl J.; Bono, Joyce E.; Patton, Gregory K, 2001. The
job satisfaction–job performance relationship: A qualitative and quantitative review.
Psychological Bulletin, Vol 127(3).
17. Korkaew Jankingthong, Suthinee Rurkkhum, 2012. Factors Affecting Job
Performance:A Review of Literature. Department of Business Administration, Faculty
of Management, Songkla University, Thailand.
18. Lim Kah Boon, Yeo Sook Fern, Cheah Chew Sze, Ong Kay Yean, 2012. Factors
affecting individual fob performance. Faculty of Business & Law-Multimedia

University, Malaysia.


19. Waleed Ahmed Abdel-Raze, 2011. Factors Affecting the Effectiveness of the Job
Performance of the Specialists Working in the Youth Care. Helwan University, Cairo,
Egypt.


PHỤ LỤC 01: ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC CÁ NHÂN ĐẢM NHẬN
CHI TIẾT ĐỐI VỚI TỪNG BỘ PHẬN NGHIỆP VỤ
1. Bộ phận giao dịch khách hàng


Thẻ

Tiêu chí
Tiếp nhận, thực hiện và quản lý, theo dõi các sản phẩm thẻ. Theo dõi và quản lý hoạt động thông
suốt, an toàn của hệ thống máy ATM,POS
Tiếp nhận, kiểm tra và yêu cầu hoàn thiện (nếu còn thiếu) các hồ sơ đề nghị mở thẻ từ các Giao dịch
viên, các bộ phận liên quan. Sau đó chuyển yêu cầu dập thẻ (tạo thẻ) trên chương trình quản lý và phát
hành thẻ về Hội sở chính
Đầu mối tiếp nhận thẻ được chuyển về từ Hội sở chính, kiểm tra và đối chiếu với các thông tin liên
quan về thẻ; hoàn thiện hồ sơ và chương trình quản lý thẻ. Chuyển lại thẻ cho Giao dịch viên/các bộ
phận liên quan để trả thẻ cho khách hàng theo lịch hẹn.
Phối hợp hoặc trực tiếp xử lý các phát sinh sau khi phát hành thẻ: thẻ hỏng, khách hàng không đến
nhận thẻ.
Thu thập, xử lý những ý kiến phản hồi, khiếu nại của khách hàng (nếu có)
Theo dõi hoạt động của các máy để thay giấy in biên lai, giấy in nhật ký, kiểm quỹ, tiếp quỹ,… Xử lý
sự cố kỹ thuật kịp thời đảm bảo thời gian phục vụ và an toàn của máy.
Mở sổ, chấm đối chiếu báo cáo giao dịch tại máy ATM,POS

Mở sổ theo dõi hoạt động của từng máy ATM, POS,...
Quản lý chìa khóa kỹ thuât mở máy ATM/khoá két tiền,… tham gia tiếp quỹ ATM
Bảo mật các mã truy cập, mật khẩu truy cập chương trình và chữ ký điện tử được cấp.
Các nhiệm vụ khác có liên quan
Tổng



Trọng số

Từ 70% 80%

Từ 20% 30%
100%

Hỗ trợ khách hàng (CSR)

Tiêu chí
Đón tiếp khách hàng tại quầy, hướng dẫn khách hàng vào giao dịch.
Hỗ trợ, hướng dẫn khách hàng điền vào các mẫu chứng từ yêu cầu sử dụng dịch vụ của ngân hàng,
kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của chứng từ như kiểm tra tính chính xác, hợp lệ của các nội dung trên
chứng từ ...
Giới thiệu khách hàng các dịch vụ ngân hàng hiện có. Chỉ dẫn khách hàng đến quầy giao dịch hoặc
quan hệ khách hàng để tư vấn và đáp ứng cụ thể nhu cầu của khách hàng.
Phân luồng khách hàng theo thứ tự trước, sau hoặc hướng dẫn khách hàng cấp số thứ tự giao dịch(nếu
có). Đảm bảo giải phóng nhanh khách hàng.
Thu thập những ý kiến phản hồi, khiếu nại của khách hàng (nếu có)
Ghi chép và thống kê số lượng khách hàng mới phát sinh trong ngày (Số lượng khách hàng mới, số
lượng dịch vụ khách hàng sử dụng..)
Phối hợp với các phòng khác trong công tác phân tích, phân đoạn khách hàng

Đảm bảo các tủ, bàn đựng tờ rơi, ấn chỉ phục vụ khách hàng tại sảnh được gọn gàng, ngăn nắp và đầy
đủ tờ rơi, ấn chỉ.
Bảo mật các mã truy cập, mật khẩu truy cập chương trình và chữ ký điện tử được cấp.
Các nhiệm vụ khác có liên quan
Tổng

Trọng số

Từ 70%
- 80%

Từ 20%
- 30%
100%


 Giao dịch viên, ngân quỹ phụ, thanh toán viên
Tiêu chí
Quản lý/Thực hiện giao dịch
Tiếp nhận Yêu cầu giao dịch của khách hàng/ Đề nghị giao dịch của các đơn vị có liên quan, xác
thực khách hàng/ Thẩm quyền đề nghị và kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của chứng từ (kiểm tra
mẫu dấu, chữ ký, chứng minh thư/Hộ chiếu…; kiểm tra tính chính xác, hợp lệ của các nội dung trên
chứng từ…) theo đúng quy định, quy trình nghiệp vụ.
Thực hiện giao dịch theo thẩm quyền và hạn mức được giao.
Thực hiện quản lý, khai báo và sử dụng các tham số, ấn chỉ thường, ấn chỉ quan trọng ... phục vụ
cho giao dịch theo đúng quy định
Tiếp nhận, xử lý các thắc mắc của khách hàng trong giao dịch theo thẩm quyền được giao.
Phối hợp với các cán bộ trong phòng/đơn vị liên quan tiếp thị, hướng dẫn,… khách hàng trong sử
dụng các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng và trong giao dịch
In báo cáo cuối ngày, kiểm tra, xử lý các sai lệch và ký trên các báo cáo có liên quan. Đảm bảo tính

khớp đúng và đầy đủ của báo cáo, chứng từ giao dịch, tồn quỹ (nếu có)
Bảo mật các mã truy cập, mật khẩu truy cập chương trình và chữ ký điện tử được cấp.
Thực hiện lưu trữ chứng từ.
Các nhiệm vụ khác có liên quan
Tổng

Trọng số

Từ 70%
- 80%

Từ 20%
- 30%
100%

2. Bộ phận quan hệ khách hàng
 Quan hệ khách hàng doanh nghiệp
Tiêu chí
Các công việc định tính theo chức năng/nhiệm vụ
Tìm kiếm, lựa chọn, tiếp cận đối tượng khách hàng có tiềm năng sử dụng các sản phẩm, dịch vụ
ngân hàng; Tư vấn cho khách hàng lựa chọn sử dụng hợp lý các sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng;
Tiếp cận và xây dựng mối quan hệ với khách hàng nhằm tiếp thị, thu hút khách hàng sử dụng các
sản phẩm dịch vụ của ngân hàng
Hướng dẫn, hỗ trợ khách hàng hoàn thiện hồ sơ đề nghị cung cấp sản phẩm, dịch vụ theo quy định
của ngân hàng; đàm phán với khách hàng về các điều kiện liên quan đến quá trình cung cấp các sản
phẩm, dịch vụ.
Thẩm định hồ sơ đề nghị của khách hàng, đề xuất cấp có thẩm quyền quyết định việc bán các sản
phẩm, dịch vụ ngân hàng cho khách hàng; thông báo kết quả xử lý cho khách hàng.
Thực hiện việc rà soát, đánh giá, phân nhóm khách hàng; kịp thời phát hiện các vấn đề khó khăn,
bất cập nảy sinh từ phía Khách hàng có thể ảnh hưởng đến quyền lợi của ngân hàng và có biện

pháp xử lý theo quy trình, quy định của ngân hang.
Các chỉ tiêu kế hoạch kinh doanh đƣợc giao
Chỉ tiêu dư nợ bình quân
Chỉ tiêu khách hàng mới gia tăng
Chỉ tiêu huy động vốn bình quân
Chỉ tiêu thu dịch vụ ròng
Chỉ tiêu tỷ lệ nợ xấu
Các nhiệm vụ khác có liên quan
Tổng

Trọng số

Từ 20%
- 25%

Từ 65%
- 70%

Từ 5% 10%
100%


 Quan hệ khách hàng cá nhân
Tiêu chí
Các công việc định tính theo chức năng/nhiệm vụ
Tìm kiếm, lựa chọn đối tượng khách hàng mục tiêu. Xây dựng mối quan hệ với khách hàng nhằm
tiếp thị, thu hút khách hàng sử dụng các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng.
Tìm hiểu nhu cầu của khách hàng; tư vấn cho khách hàng lựa chọn, sử dụng hợp lý các sản phẩm,
dịch vụ của ngân hàng; đàm phán với khách hàng về các điều kiện liên quan đến quá trình cung cấp
các sản phẩm, dịch vụ (nếu cần)

Trực tiếp thực hiện các chương trình marketing, duy trì mối quan hệ với khách hàng, thực hiện
chăm sóc khách hàng theo quy định và chính sách ngân hàng bán lẻ của ngân hàng.
Thực hiện việc rà soát, đánh giá, phân nhóm khách hàng; kịp thời phát hiện các vấn đề khó khăn,
bất cập nảy sinh từ phía khách hàng có thể ảnh hưởng đến quyền lợi của ngân hàng và có biện pháp
xử lý theo quy trình, quy định của ngân hàng.
Các chỉ tiêu kế hoạch kinh doanh đƣợc giao
Huy động vốn bình quân
Chỉ tiêu thu dịch vụ bán lẻ
Chỉ tiêu thu kinh doanh ngoại tệ
Dư nợ tín dụng bán lẻ bình quân
Thu nợ hạch toán ngoại bảng
Phát hành thẻ ATM
Phát hành thẻ Visa
Phát hành POS
Gia tăng số món WU (chuyển tiền kiều hối)
Số lượng khách hàng cá nhân tăng thêm
Các nhiệm vụ khác có liên quan
Tổng

Trọng số

Từ 20%
- 25%

Từ 65%
- 70%

Từ 5% 10%
100%


3. Bộ phận tài trợ thương mại
Tiêu chí
Các công việc định tính theo chức năng/nhiệm vụ
Trực tiếp xử lý các giao dịch tài trợ thương mại về nhập khẩu, xuất khẩu
Theo dõi, đánh giá việc sử dụng các sản phẩm tài trợ thương mại, tiếp nhận các ý kiến phản hồi của
khách hàng để đề xuất cải tiến nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ.
Tư vấn cho khách hàng về các giao dịch đối ngoại, hợp đồng thương mại quốc tế…
Chấm, đối chiếu các chứng từ giao dịch do mình thực hiện trong ngày với các báo cáo cuối ngày.
Luân chuyển, lưu trữ hồ sơ giao dịch theo quy định, chuyển trả chứng từ cho khách hàng (nếu có),
chuyển giao chứng từ cho Phòng Kế toán hậu kiểm.
Phối hợp với các bộ phận liên quan để tiếp cận phát triển khách hàng, giới thiệu và bán các sản
phẩm về tài trợ thương mại;
Các nhiệm vụ khác có liên quan
Tổng

Trọng số

Từ 85% 90%

Từ 10% 15%
100%


4. Bộ phận quản lý rủi ro
 Quản lý rủi ro tín dụng
Tiêu chí

Trọng số

Công tác quản lí rủi ro tín dụng

Tiếp nhận báo cáo đề xuất tín dụng và hồ sơ tín dụng, hồ sơ dự án từ phòng quan hệ khách
hàng.Thực hiện rà soát và đánh giá độc lập về sự phù hợp với quy định, chính sách hiện hành;
hiệu quả, tính khả thi, các điều kiện tín dụng, định giá tài sản đảm bảo và đánh giá rủi ro của
khoản vay để đảm bảo rằng các khoản tín dụng được cấp phù hợp với quy định, quy trình, thủ tục
và mức rủi ro có thể chấp nhận được của ngân hàng.
Thực hiện các thủ tục trình phê duyệt cần thiết lên các cấp có thẩm quyền, xử lý các khác biệt
giữa ý kiến đề xuất và ý kiến phê duyệt rủi ro tín dụng.
Soạn thảo và/hoặc thông báo quyết định cấp tín dụng đã được phê duyệt cho các Phòng liên quan
để thực hiện giải ngân và quản trị khoản vay theo quy trình nghiệp vụ.
Thực hiện giám sát việc thực hiện các biện pháp xử lý rủi ro.
Tiếp nhận và thực hiện thẩm định, đánh giá rủi ro đối với các đề xuất điều chỉnh tín dụng theo
quy định.
Công tác quản lý tín dụng
Xác định các chỉ số liên quan đến kế hoạch tín dụng (giới hạn, cơ cấu, hiệu quả, mức sinh lời…),
phối hợp với các Phòng liên quan đề xuất điều chỉnh hạn mức, cơ cấu, giới hạn tín dụng cho từng
ngành, từng nhóm và từng khách hàng. Giám sát việc thực hiện các chỉ số liên quan đến hoạt
động tín dụng của các Phòng liên quan và đề xuất xử lý nếu có vi phạm.
Giám sát việc phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro, đảm bảo việc phân loại nợ và trích lập dự
phòng rủi ro tuân thủ các quy định của pháp luật và ngân hàng; tổng hợp kết quả phân loại nợ và
trích lập dự phòng rủi ro gửi Phòng tài chính kế toán để lập cân đối kế toán theo quy định.
Phối hợp với các bộ phận liên quan thực hiện đánh giá, đánh giá lại tài sản đảm bảo.
Đề xuất phương án xử lý, thu hồi nợ xấu, nợ ngoại bảng, phối hợp với các bộ phận liên quan thực
hiện các biện pháp xử lý nợ được duyệt (xử lý tài sản, bán nợ, gán nợ…)
Nhiệm vụ khác
Tổng

Từ 60% 65%

Từ 30% 35%


Từ 5% 10%
100%

 Quản lý rủi ro phi tín dụng
Tiêu chí
Quản lý rủi ro tác nghiệp
Lập các báo cáo định kỳ
Tham giá đánh giá các quy định liên quan đến rủi ro tác nghiệp
Hướng dẫn các phòng nghiệp vụ triển khai các giải pháp phòng ngừa rủi ro tác nghiệp
Phòng chống rửa tiền
Hỗ trợ phòng chống rửa tiền
Lập báo cáo giao dịch nghi ngờ, cung cấp thông tin
Phổ biến, triển khai các quy định, hướng dẫn của ngân hàng về phòng chống rửa tiền
Hệ thống quản trị chất lƣợng (ISO)
Xây dựng, triển khai kế hoạch đo lường sự hài lòng của khách hàng
Xây dựng, triển khai kế hoạch đánh giá nội bộ
Xây dựng, triển khai rà soát quy trình nghiệp vụ
Lập báo cáo liên quan đến ISO
Chuẩn bị nội dung cải tiến hệ thống quản trị chất lượng
Kiểm tra nội bộ

Trọng số
Từ 25% 30%

Từ 20% 25%

Từ 25% 30%

Từ 20% -



Tự kiểm tra, kiểm soát nội bộ
Phối hợp trong các đợt thanh kiểm tra
Theo dõi, giám sát thực hiện kiến nghị của các đoàn thanh kiểm tra
Lập báo cáo kiểm tra nội bộ, phòng chống tham nhũng,..

25%

Tổng

100%

5. Bộ phận kế hoạch tổng hợp
 Kế hoạch tổng hợp
Tiêu chí
Xây dựng, triển khai kế hoạch kinh doanh
Triển khai các văn bản hướng dẫn của ngân hàng; Hướng dẫn các phòng/đơn vị xây dựng các chỉ
tiêu kế hoạch kinh doanh trung hạn, hàng năm (bao gồm các chỉ tiêu theo hướng dẫn của ngân
hàng và các chỉ tiêu riêng phục vụ yêu cầu quản lý của đơn vị)
Phối hợp với các bộ phận liên quan tổng hợp kết quả và xây dựng kế hoạch tổng thể.
Xây dựng kế hoạch tổng thể, thống nhất với các phòng, lập báo cáo trình Ban lãnh đạo phê duyệt
Phân khai kế hoạch tới các đơn vị theo tháng/quý/năm
Rà soát, điều chỉnh kế hoạch kinh doanh
Theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch kinh doanh
Thu thập các thông tin về tình hình kinh tế, chính trị - xã hội địa phương
Thu thập các thông tin về đối tác, đối thủ cạnh tranh có ảnh hưởng đến hoạt động của ngân hàng
Tổng hợp, phân tích đánh giá các thông tin thu thập được, đề xuất tham mưu cho lãnh đạo
Nghiên cứu xây dựng đề án phát triển mạng lưới các kênh phân phối sản phẩm (Gồm lập kế
hoạch phát triển mạng lưới, tìm kiếm địa điểm và xây dựng đề án thành lập phòng giao dịch, quỹ
tiết kiệm, ATM, POS)

Lập báo cáo phát triển mạng lưới (tình hình hoạt động của các đơn vị trực thuộc).
Xây dựng mục tiêu, kế hoạch, tiến độ phấn đấu lên hạng/trụ hạng doanh nghiệp của chi nhánh
Đầu mối triển khai chung các sản phẩm dịch vụ bao gồm:
- Thông báo triển khai sản phẩm dịch vụ;
- Giải đáp thắc mắc, hướng dẫn các phòng nghiệp vụ trong quá trình triển khai dịch vụ;
- Tổng hợp, đánh giá kết quả triển khai sản phẩm dịch vụ;
- Tham gia ý kiến về xây dựng sản phẩm mới
- Xây dựng biểu phí dịch vụ, biểu phí Ngân hàng đại lý, chính sách phí ưu đãi đối với khách
hàng VIP
Các nhiệm vụ khác có liên quan
Lập báo cáo tiến độ triển khai công việc, chương trình công tác
Tiếp nhận, sao gửi, lưu trữ hồ sơ, công văn giấy tờ tài liệu chung
Làm nhiệm vụ thư ký cho ban lãnh đạo tại các cuộc họp, thông báo kết luận
Đối chiếu tiền thưởng trong các mặt hoạt động, cấp bù FTP…
Phân chia tiền thưởng hoạt động cho các đơn vị
Thực hiện các nhiệm vụ khác được phân công
Tổng

Trọng số

Từ 35% 40%

Từ 35% 40%

Từ 20% 25%

100%

 Nguồn vốn
Tiêu chí

Hỗ trợ công tác nguồn vốn
Thông báo các đợt phát hành sản phẩm huy động vốn.
Thu thập và cập nhật tình hình lãi suất huy động
Thực hiện các báo cáo công tác nguồn vốn

Trọng số
Từ 70% 80%


Phối hợp xây dựng chính sách đối với các khách hàng tiền gửi, cơ chế chăm sóc khách hàng
Phối hợp với các phòng nghiệp vụ để xác định mức lãi suất phù hợp cho khách hàng.
Cập nhật các văn bản của ngân hàng về điều hành lãi suất mua, bán vốn FTP, lãi suất cho vay…
Đầu mối lập tờ trình/thông báo thay đổi lãi suất huy động, lãi suất cho vay
Công tác cân đối nguồn ngoại tệ, đảm bảo nguồn thanh toán… góp phần đảm bảo thanh khoản
chung của toàn hệ thống.
Thực hiện các nhiệm vụ khác được phân công (Theo dõi thu/trả lãi FTP; Báo cáo dòng tiền đến
hạn;
Trực tiếp tìm kiếm, chăm sóc khách hàng số dƣ tiền gửi lớn
Các nhiệm vụ khác có liên quan
Tổng

Từ 20% 25%
Từ 5% 10%
100%

 Kinh doanh ngoại tệ
Tiêu chí
Hỗ trợ chung công tác kinh doanh ngoại tệ
Cập nhật thông tin giá chào sản phẩm kinh doanh ngoại tệ (tỷ giá, lãi suất, giá hàng hoá) hàng
ngày. Theo dõi diễn biến thị trường để niêm yết, điều chỉnh giá chào phù hợp.

Theo dõi tình hình, xây dựng kế hoạch mua bán ngoại tệ (Trên cơ sở theo dõi doanh số, lợi
nhuận, khách hàng giao dịch, trạng thái mở để lập kế hoạch kinh doanh ngoại tệ).
Lập các báo cáo về hoạt động kinh doanh ngoại tệ
Phối hợp giới thiệu, phát triển các sản phẩm kinh doanh ngoại tệ với khách hàng.
Cập nhật thông tin chính sách sản phẩm, văn bản chế độ. Đầu mối với các đơn vị liên quan để
xây dựng chính sách tiếp thị sản phẩm kinh doanh ngoại tệ.
Tiếp nhận lưu trữ hồ sơ liên quan đến nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ
Trao đổi nghiệp vụ, văn bản, phối hợp giải đáp vướng mắc trong quá trình giao dịch sản phẩm
kinh doanh ngoại tệ
Phối hợp với các bộ phận khác thực hiện nghiệp vụ mua bán ngoại tệ giao ngay (xác nhận
giá, khối lượng thực hiện...)
Phối hợp với các bộ phận khác thực hiện nghiệp vụ phái sinh tài chính, hàng hóa tương lai

Trọng số

Từ 40% 55%

Từ 20% 30%
Từ 15% 20%

Phối hợp với các bộ phận liên quan để tiếp thị khách hàng, thực hiện các nghĩa vụ trong hợp đồng
phái sinh tài chính; hàng hóa tương lai.
Cập nhật diễn biến của thị trường và nhu cầu của khách hàng để có những giải pháp thích hợp
Các nhiệm vụ khác có liên quan
Tổng

50%
50%
Từ 5% 10%
100%


6. Bộ phận quản trị tín dụng
 Quản trị tín dụng
Tiêu chí
Thực hiện tác nghiệp tín dụng sau khi khoản cấp tín dụng đã đƣợc phê duyệt:
Tiếp nhận từ cán bộ quan hệ khách hàng và kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ tín dụng, hồ sơ
giải ngân/phát hành bảo lãnh/các sản phẩm liên quan đến tài trợ thương mại
Nhập dữ liệu đầy đủ, chính xác các thông tin liên quan đến hồ sơ tín dụng vào hệ thống
Chịu trách nhiệm lưu trữ toàn bộ hồ sơ theo quy định
Theo dõi và lập thông báo liên quan đến hồ sơ tín dụng gửi cán bộ quan hệ khách hàng

Trọng số

Từ 60% - 70%


Tính toán mức trích lập dự phòng rủi ro
Quản lý thông tin khách hàng
Các công việc khác có liên quan
Tổng

Từ 5% - 10%
Từ 10% - 20%
Từ 5% - 10%
100%

 Quản lý thông tin khách hàng
Tiêu chí
Thu thập, xử lý hồ sơ thông tin khách hàng và khai báo trên hệ thống
Tiếp nhận đề nghị, hướng dẫn khách hàng khai báo thông tin và khởi tạo CIF cho tất cả các đối

tượng khách hàng mới đến giao dịch
Qu t và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo bộ phận thực hiện phê duyệt mẫu dấu, chữ ký của khách hàng
Tiếp nhận và thực hiện tác nghiệp theo đề nghị của các đơn vị khác
Bổ sung, sửa đổi, hoàn thiện thông tin khách hàng
Lưu trữ, quản lý toàn bộ hồ sơ thông tin khách hàng
Tổ chức kiểm tra, đối chiếu CIF tạo mới, chỉnh sửa
Các công việc khác
Tổng

Trọng số

Từ 80% 90%

Từ 10% 20%
100%

7. Bộ phận tài chính kế toán
 Kế toán
Tiêu chí
Hỗ trợ cán bộ hậu kiểm trong việc thực hiện công tác hậu kiểm
In hoặc tiếp nhận báo cáo phân hệ nghiệp vụ từ bộ phận liên quan, sắp xếp báo cáo và chuyển
cho cán bộ hậu kiểm thực hiện kiểm tra, đối chiếu với chứng từ.
In hoặc tiếp nhận sổ phụ từ bộ phận liên quan, sắp xếp sổ phụ giao cho cán bộ có trách nhiệm đối
chiếu với cân đối; nhận sổ phụ đã được kiểm tra, đối chiếu để thực hiện đóng và lưu trữ theo
đúng quy định.
Phân loại, sắp xếp, đánh số chứng từ, đóng gói hồ sơ, tài liệu kế toán theo đúng quy định.
Thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến lƣu trữ hồ sơ tài liệu kế toán
Bảo quản hồ sơ, tài liệu kế toán trong thời gian hồ sơ, tài liệu kế toán chưa đến thời hạn đưa vào
kho lưu trữ; Không được cung cấp hồ sơ, tài liệu kế toán khi chưa được sự đồng ý của Lãnh đạo
đơn vị/Trưởng bộ phận Kế toán.

Lập bảng kê chi tiết hồ sơ, tài liệu kế toán bàn giao để làm cơ lưu trữ.
Bàn giao hồ sơ, tài liệu kế toán cho bộ phận lưu trữ khi hồ sơ, tài liệu kế toán đến thời gian đưa
vào kho lưu trữ theo đúng quy định.
Các công việc khác
Thực hiện công tác đào tạo và tự đào tạo nâng cao trình độ phục vụ tốt yêu cầu công tác.
Đầu mối cung cấp tài liệu, chứng từ kế toán theo yêu cầu của đoàn thanh tra, kiểm tra, kiểm toán,
cán bộ nghiệp vụ liên quan,… trên cơ sở phê duyệt của Lãnh đạo đơn vị/Trưởng phòng Tài
chính- Kế toán.
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo sự phân công.
Tổng

Trọng số

Từ 20% 30%

Từ 60% 70%

Từ 10% 20%

100%


 Kế toán nội bộ
Tiêu chí
Công tác hạch toán kế toán
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ hợp pháp của hồ sơ chứng từ đề nghị hạch toán, thanh toán
trước khi thực hiện việc hạch toán kế toán.
Hạch toán các giao dịch liên quan đến vốn và quỹ.
Hạch toán theo dõi thanh toán các khoản liên quan đến tài sản cố định, công cụ lao động.
Hạch toán các khoản thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước.

Thanh toán các khoản chi tiêu nội bộ, tạm ứng, hoàn ứng của cán bộ công nhân viên. Tiếp nhận
và thanh toán các khoản liên quan đến cán bộ công nhân viên do phòng tổ chức hành chính và
các phòng nghiệp vụ chuyển đến.
Hạch toán các giao dịch khác phát sinh và các giao dịch chuyển tiếp, giao dịch điều chỉnh bắt
buộc hạch toán tại phân hệ G/L hoặc phân hệ quản trị nội bộ.
Thực hiện nhiệm vụ quản lý, giám sát tài chính
Công tác xây dựng văn bản chế độ: Đề xuất, tham mưu trong công tác xây dựng các văn bản chế
độ hướng dẫn về việc phân phối, sử dụng quỹ thu nhập; thực hiện chi tiêu nội bộ và quy định các
định mức chi tiêu nội bộ ….
Công tác kế hoạch: Đề xuất, tham mưu với trong việc phối hợp với các bộ phận có liên quan xây
dựng và trình kế hoạch tài chính, tài sản, kế hoạch quỹ thu nhập….hàng năm theo quy định.
Quản lý quỹ thu nhập
Thực hiện nghĩa vụ ngân sách nhà nước
Công tác quản lý tài sản cố định, công cụ lao động: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lý hợp lệ của các
bộ hồ sơ mua sắm, kiểm tra việc trích lập khấu hao hàng tháng, theo dõi việc nhập mới, điều
chuyển tài sản cố định, công cụ lao động …
Theo dõi, quản lý, hướng dẫn thanh toán, kiểm tra, đôn đốc, tất toán… các khoản chi tiêu nội bộ,
các khoản phải thu phải trả của cán bộ.
Kiểm tra, giám sát việc thực hiện chế độ chi tiêu, định mức chi tiêu.
Các công việc khác
Tổng

Trọng số

Từ 40% 50%

Từ 40% 50%

Từ 10% 15%
100%


 Hậu kiểm
Tiêu chí
Kiểm tra, kiểm soát các giao dịch
Đôn đốc và tiếp nhận chứng từ do cán bộ tập hợp chứng từ bộ phận nghiệp vụ nộp. Kiểm tra số
lượng chứng từ khớp đúng với báo cáo theo từng Giao dịch viên.
Kiểm tra lại tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, hợp pháp của chứng từ kế toán bằng giấy, tính phù
hợp giữa nội dung chứng từ với nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong phạm vi quy định.
Kiểm tra lại tính chính xác của các giao dịch thực hiện được cập nhật vào dữ liệu hệ thống và các
tài khoản kế toán tổng hợp (bao gồm cả các bút toán hệ thống tự động hạch toán).
Việc kiểm tra, đối chiếu chứng từ với các báo cáo của ngày hôm trước phải hoàn thành theo tiến
độ quy định. Không được phép tham gia vào quy trình nhập, kiểm soát, phê duyệt các giao dịch
do mình thực hiện hậu kiểm.
Thực hiện quản lý đối chiếu tài khoản trung gian, tài khoản nostro, vostro theo đúng quy định
hiện hành.

Trọng số

Từ 65% 75%

Kiểm tra, đối chiếu số dư sổ phụ tài khoản kế toán với số dư trên cân đối
Tổng hợp lỗi hậu kiểm, lập báo cáo, kiểm tra giám sát việc khắc phục các sai sót tác nghiệp,
tập hợp chứng từ giao bộ phận lƣu trữ,…
Tổng hợp lỗi hậu kiểm, lập báo cáo tổng hợp các lỗi sai phát hiện trong ngày gửi các bộ phận

Từ 20% 30%


nghiệp vụ có liên quan biết để khắc phục và hoàn thiện, đồng thời gửi cho lãnh đạo/hoặc người
được ủy quyền để báo cáo.

Phối hợp với các thành viên, bộ phận nghiệp vụ khác trong việc xác định nguyên nhân các sai
sót, các khoản chênh lệch giữa phân hệ nghiệp vụ và tài khoản kế toán tổng hợp và đề xuất biện
pháp khắc phục
Giám sát việc khắc phục các sai sót, vi phạm của các phòng ban liên quan, tập hợp báo cáo lại
quá trình khắc phục sai phạm.
Tập hợp chứng từ giao cho bộ phận lưu trữ đóng lưu theo đúng quy định.
Định kỳ hoặc đột xuất làm báo cáo tổng hợp các lỗi sai phạm, quá trình khắc phục theo yêu cầu
đột xuất của lãnh đạo.
Các công việc khác
Tổng

Từ 5% 10%
100%

8. Bộ phận công nghệ thông tin
Tiêu chí
Vận hành, triển khai hệ thống công nghệ thông tin
Vận hành, triển khai các thiết bị, hệ thống ứng dụng đảm bảo, đúng thời gian, tiến độ theo yêu cầu
Trực tiếp theo dõi, quản trị, vận hành, giám sát các hệ thống công nghệ thông tin phục vụ hoạt
động kinh doanh, phục vụ khách hàng đảm bảo liên tục, thông suốt như: máy chủ, thiết bị truyền
thông, quản trị mạng, quản trị hệ thống chương trình ứng dụng, quản trị an ninh mạng, quản trị an
toàn thông tin, quản lý kho dữ liệu, ATM,…
Trực kỹ thuật, xử lý sự cố cụ thể của hệ thống máy móc thiết bị và các chương trình phầm mềm.
Triển khai lắp đặt mới các thiết bị công nghệ thông tin; Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị và phần mềm
ứng dụng định kỳ.
Thực hiện công tác lưu trữ, bảo mật, phục hồi dữ liệu và xử lý các sự cố kỹ thuật của hệ thống
chương trình theo quy định.
Hướng dẫn, đào tạo, hỗ trợ, kiểm tra các phòng, các đơn vị, các cán bộ trực tiếp sử dụng để vận
hành thành thạo, đúng thẩm quyền, chấp hành quy định và quy trình của ngân hàng trong lĩnh vực
công nghệ thông tin.

Hỗ trợ các khách hàng sử dụng các dịch vụ có tiện ích và ứng dụng công nghệ thông tin
Nhiệm vụ khác

Trọng số

Từ 70% 80%

Từ 20% 30%
Tổng
100%

9. Bộ phận trung tâm kho quỹ
 Kiểm ngân
Tiêu chí
Thực hiện nhập các giao dịch vào máy tính và lưu trữ chứng từ
Kiểm đếm, chọn lọc, đóng gói, niêm phong tiền mặt, tài sản, giấy tờ có giá trong phạm vi được
phân cấp.
Thực hiện điều chuyển tiền (tiếp quỹ/thu gom), giấy tờ có giá, tài sản cho các PGD/QTK
Thực hiện điều chuyển tiền (nộp/rút) với NHNN, TCTD và các chi nhánh trong hệ thống.
Thực hiện thu/chi tiền mặt tại địa chỉ khách hàng.
Thực hiện kiểm đếm tiền và tham gia quy trình tiếp quỹ ATM
Thực hiện lưu trữ chứng từ (bảng kê thu/chi tiền, báo cáo....)
Quản lý mã khóa bảo mật được cấp
Các nhiệm vụ khác có liên quan

Trọng số

1
Từ 80% 90%


Từ 10% -


Tổng

20%
100%

 Thủ quỹ
Tiêu chí
Thực hiện thu, chi tiền mặt, giấy tờ có giá theo chứng từ kế toán hợp pháp, hợp lệ:
Tiếp nhận chứng từ kế toán hoặc yêu cầu từ khách hàng; kiểm tra tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lệ.
Thực hiện thu, chi tiền mặt thực tế với khách hàng theo đúng chứng từ kế toán hợp lệ.
Thực hiện nhập/xuất tiền mặt với các Giao dịch viên
Thực hiện nhập/xuất tiền mặt từ NHNN, các TCTD và các chi nhánh ngân hàng (nếu có).
Thực hiện kiểm đếm tiền và tham gia quy trình tiếp quỹ ATM (nếu được phân công)
Lưu trữ chứng từ (bảng kê thu/chi tiền, báo cáo cuối ngày, phiếu xuất/nhập kho…)
Công tác quản lý quỹ
Thực hiện sắp xếp, bảo quản, đóng bó tiền mặt, giấy tờ có giá trong phạm vị được phân công.
Phối hợp với cán bộ trong phòng kiểm tra, đối chiếu số tiền tồn quỹ thực tế tại bộ phận quỹ với
sổ sách kế toán.
In báo cáo cuối ngày, kiểm tra, xử lý các sai lệch và ký trên các báo cáo có liên quan.
Các nhiệm vụ khác có liên quan

Tổng

Trọng số

Từ 70% 80%


Từ 20% 30%

Từ 5% 10%

100%

 Thủ kho
Tiêu chí
Thực hiện việc xuất/nhập tiền mặt và tài sản tại kho tiền
Thực hiện việc xuất/nhập kho tiền mặt, tài sản thế chấp, cầm cố, tài sản quý, ấn chỉ quan
trọng, ấn chỉ thường huy động vốn … theo phê duyệt của cấp có thẩm quyền đơn vị.
Kiểm tra việc niêm phong tiền, tài sản, giấy tờ có giá trước khi nhập vào kho bảo quản.
Thực hiện kiểm quỹ cuối ngày theo đúng chế độ quy định.
Công tác quản lý kho tiền
Quản lý, giữ chìa khóa một ổ khóa của lớp cánh trong cửa kho tiền.
Quản lý các phương tiện bảo quản trong kho (két, tủ sắt).
Mở, ghi chép và bảo quản các loại sổ sách về kho quỹ theo đúng quy định
Quản lý, chấp hành chế độ vào ra kho tiền theo quy định
Thực hiện kiểm kê và đảo kho theo quy định.
Tổ chức sắp xếp tiền mặt, tài sản trong kho tiền gọn gàng, khoa học, vệ sinh kho tiền.
Bảo quản, quản lý mã khóa bảo mật được cấp (nếu có)
Các nhiệm vụ khác có liên quan

Trọng số
Từ 40% - 50%

Từ 45% - 55%

Từ 10% -20%


Tổng

100%

10. Bộ phận tổ chức nhân sự
Tiêu chí
Thực hiện công tác tuyển dụng cán bộ, bố trí công tác đối với cán bộ
Đề xuất, tham mưu cho lãnh đạo phòng trong việc xác định nhu cầu tuyển dụng trên cơ sở đánh
giá nhu cầu công việc và định biên lao động được giao.
Thực hiện quy trình tuyển dụng theo đúng quy trình, quy định, hướng dẫn của ngân hàng
Soản thảo, trình ký hợp đồng lao động giữa lãnh đạo đơn vị và cán bộ mới tuyển dụng.
Đề xuất phương án bố trí công tác cho cán bộ theo chuyên môn nghiệp vụ.
Thực hiện các chế độ chính sách về lao động, tiền lƣơng, thi đua khen thƣởng đối với cán bộ

Trọng số

Từ 20% 30%

Từ 20% -


Trực tiếp theo dõi ngày công, nghỉ phép, nghỉ bù, nghỉ chế độ, làm thêm giờ của cán bộ làm cơ
sở phân phối tiền lương và các khoản thu nhập khác.
Quản lý tiền lương (theo dõi xếp lương, nâng lương, chuyển ngạch lương) đối với cán bộ.
Theo dõi thời hạn hợp đồng lao động của cán bộ, đề xuất và thực hiện các thủ tục trình lãnh đạo
đơn vị ký tiếp/không ký tiếp hợp đồng lao động , thủ tục tạm hoãn hợp đồng lao động, nghỉ
không lương.
Phụ trách các công việc liên quan đến thực hiện nghĩa vụ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, và các
loại bảo hiểm khác cho cán bộ.
Thực hiện các công việc về chế độ chính sách đối với cán bộ thôi việc, nghỉ chế độ hưu trí.

Tổ chức triển khai thực hiện và quản lý công tác thi đua khen thưởng, xử lý kỷ luật cán bộ của
đơn vị theo quy định.
Tham gia công tác đào tạo cán bộ tại đơn vị
Tổng hợp, rà soát, đánh giá nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ.
Phối hợp với Trung tâm đào tạo hoặc các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước để tổ chức các
chương trình đào tạo phù hợp.
Đánh giá kết quả và hiệu quả đào tạo để có đề xuất điều chỉnh phù hợp.
Tham gia thực hiện công tác quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển cán bộ
Đề xuất, tham mưu cho lãnh đạo phòng/đơn vị về cán bộ đưa vào quy hoạch, kế hoạch bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại và luân chuyển cán bộ; trình tự, thủ tục thực hiện.
Sau khi có sự thống nhất phê duyệt của lãnh đạo đơn vị, trực tiếp triển khai các thủ tục trình tự
theo quy định của ngân hàng.
Các nhiệm vụ khác:
Quản lý, cập nhật và khai thác hồ sơ cán bộ. Hướng dẫn cán bộ kê khai lý lịch, kê khai tài sản, bổ
sung lý lịch hàng năm theo quy định.
Quản lý, cập nhật và khai thác hồ sơ cán bộ trên chương trình quản lý nhân sự.
Lập các báo cáo liên quan đến công tác tổ chức cán bộ theo quy định.
Các nhiệm vụ khác theo sự phân công của lãnh đạo
Tổng

30%

Từ 20% 30%

Từ 30% 40%

Từ 5% 10%

100%


11. Bộ phận văn phòng
 Văn phòng
Tiêu chí
Thực hiện các công việc hành chính
Tổng hợp nhu cầu và tổ chức mua sắm, thanh toán chi phí văn phòng phẩm, ấn chỉ, quà tặng…
Quản lý, theo dõi xuất/nhập kho.
Đầu mối liên hệ, soạn thảo và phối hợp theo dõi thực hiện, quyết toán các hợp đồng mua sắm,
thuê nhà, vệ sinh, điện nước, bảo vệ…
Đầu mối đề nghị thanh toán các chi phí hoạt động phát sinh: tiền điện, nước, vệ sinh, điện thoại,
báo chí, internet, chi phí tiếp khách, sửa chữa…
Công việc liên quan đến việc quản lý, mua sắm, sửa chữa tài sản cố định, công cụ dụng cụ
và công tác xây dựng cơ bản
Tham gia lập kế hoạch trang bị, sửa chữa tài sản cố định, công tác xây dựng cơ bản; tổng hợp nhu
cầu về công cụ dụng cụ và tổ chức triển khai thực hiện theo quy định.
Quản lý, thống kê về mặt hiện vật tài sản cố định, công cụ lao động (đánh mã tài sản, điều
chuyển, ghi nhập sổ theo dõi tài sản, phân bổ sử dụng, xuất/nhập kho,...).
Lập kế hoạch và tổ chức thanh lý tài sản cố định, công cụ lao động.
Công tác khác
Kiểm soát công tác lễ tân, bảo vệ, lái xe, tạp vụ theo phạm vi phân công của Lãnh đạo.
Phối hợp thực hiện công tác thông tin, tuyên truyền, quảng cáo,…

Trọng số

Từ 40% 50%

Từ 30% 40%

Từ 10% 20%



Là thành viên của một số hội đồng theo quy định (Hội đồng kiểm kê, Hội đồng thanh lý tài
sản...).
Tổng

100%

 Lễ tân
Tiêu chí
Trực tổng đài điện thoại, đón và chỉ dẫn khách đến công tác
Nghe, trả lời, chuyển điện thoại đến số máy lẻ khi khách gọi đến số tổng đài
Tiếp đón ban đầu và chỉ dẫn khách đến công tác
Thực hiện công tác hậu cần
Đầu ngày kiểm tra việc dọn vệ sinh và bài trí các phòng lãnh đạo, phòng khách, phòng hội
trường…đảm bảo sạch sẽ và luôn sẵn sàng cho buổi làm việc.
Chuẩn bị và trực tiếp thực hiện công tác hậu cần, kỹ thuật,…phục vụ các buổi họp, hội
nghị, tiếp khách và các hoạt động khác theo yêu cầu; đảm bảo trang trọng, lịch sự, chu đáo
và kịp thời.
Mua sắm, đề nghị thanh toán chi phí mua sắm phục vụ hoạt động lễ tân khánh tiết.
Công tác khác
Tổng

Trọng số
Từ 40% -50%

Từ 40% -50%

Từ 10% -20%
100%

 Lái xe

Tiêu chí
Vận hành ô tô an toàn phục vụ các hoạt động của ngân hàng
Vận hành ô tô đáp ứng nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa đúng thời gian, lộ trình, đảm
bảo an toàn và tuân thủ đúng quy định của cơ quan, luật lệ an toàn giao thông.
Bảo quản, bảo dƣỡng, sửa chữa xe theo quy định
Giữ chìa khóa, giấy tờ xe và bảo quản xe ô tô được phân công đảm bảo không gây mất mát,
hư hỏng hoặc cho người khác sử dụng khi chưa được cấp có thẩm quyền cho phép.
Định kỳ bảo dưỡng, bảo trì phương tiện, kiểm tra các thông số kỹ thuật nhằm phát hiện kịp
thời các chi tiết hư hỏng, giữ gìn vệ sinh xe… đề xuất biện pháp khắc phục đảm bảo trạng
thái luôn sẵn sàng vận hành của phương tiện.
Đề xuất tham gia mua bảo hiểm cho xe ô tô theo quy định của luật pháp.
Công tác khác
Thực hiện đề xuất thanh quyết toán các chi phí phát sinh liên quan đến việc vận hành, sử
dụng xe ô tô do mình phụ trách (chi phí xăng xe, bảo dưỡng, bảo trì, sửa chữa, lệ phí cầu
đường, phí dừng đỗ…).
Tham gia các hoạt động phòng cháy chữa cháy, bảo quản các tài sản khác của ngân hàng.
Tổng

Trọng số
Từ 70% -80%

Từ 10% -20%

Từ 5% -10%

100%

 Văn thư
Tiêu chí
Thực hiện công tác văn thƣ lƣu trữ

Trực tiếp nhận công văn đi và đến.
Kiểm tra tính đúng đắn và đầy đủ về hình thức của văn bản gửi đi trước khi lấy số, đóng dấu và
ban hành.
Phân loại văn bản theo mức độ khẩn, theo tính chất văn bản, theo nơi đến và nơi đi.
Đánh số, vào sổ theo dõi từng văn bản/loại văn bản đi và đến.
Sao gửi văn bản theo nơi gửi/nơi nhận và bút phê của lãnh đạo duyệt.
Đóng dấu, dấu chức danh và các dấu khác (khẩn, mật…) theo đúng phân cấp ủy quyền và tuân

Trọng số

Từ 70% 80%


thủ đúng quy định về sử dụng con dấu tại đơn vị.
Lưu trữ văn bản theo quy định (đánh mã tra cứu, bảo mật,..)
Đề xuất nhập kho, tiêu hủy tài liệu theo quy định.
Quản lý con dấu
Bảo quản, cất giữ con dấu đảm bảo an toàn tuyệt đối.
Sử dụng con dấu theo đúng quy định và phân cấp ủy quyền.
Công việc khác
Tiếp nhận và phân phối các danh mục báo, tạp chí, thư tín đi và đến.
Định kỳ tổng hợp và đặt báo, tạp chí theo phê duyệt của lãnh đạo.

Từ 20% 30%
Từ 10% 20%
Tổng

100%

 Bảo vệ

Tiêu chí
Nhiệm vụ về đảm bảo an toàn, an ninh trật tự
Giữ và bảo quản toàn bộ chìa khóa của cơ quan, thực hiện mở/đóng tất cả các cửa ra vào trước và
sau giờ làm việc.
Giữ và bảo quản bộ chìa khóa dự phòng các cửa ra vào, sẵn sàng trong mọi tình huống khẩn cấp.
Trực gác bảo vệ tại vị trí được phân công, trông giữ phương tiện đi lại của nhân viên và khách
hàng đến giao dịch tại đơn vị đảm bảo an toàn không để xẩy ra hư hỏng, mất mát.
Trực tiếp hoặc phối hợp với lực lượng công an bảo vệ tham gia áp tải các phương tiện chuyên
dùng chở tiền, tài sản có giá cũng như bảo vệ mục tiêu được chỉ định.
Nhiệm vụ khác
Chỉ dẫn khách đến đơn vị giao dịch và làm việc.
Tuân thủ tuyệt đối việc thực hiện phòng cháy chữa cháy.
Phối hợp với lực lượng an ninh quốc phòng nơi trú đóng gìn giữ trật tự trị an, phòng chống cháy
nổ và các thảm họa tại địa bàn.
Phối hợp theo dõi việc chấp hành nội quy lao động tại ngân hàng.
Tổng

Trọng số

Từ 80% 90%

Từ 10% 20%

100%

 Tạp vụ
Tiêu chí
Thực hiện dọn dẹp, giữ gìn và đảm bảo vệ sinh khu vực làm việc và các khu vực lân
cận thuộc phạm vi ngân hàng quản lý;
Phối hợp với các bộ phận khác lập danh sách các dụng cụ, đồ dùng vệ sinh hàng tháng;

Thực hiện các nhiệm vụ khác theo sự phân công của Lãnh đạo.
Tổng

Trọng số
Từ 70% -80%
Từ 20% -30%
Từ 5% -10%
100%


×