Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

tuan 19 lop 12 TANG TIET 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.35 KB, 6 trang )

GIÁO ÁN TĂNG TIẾT VẬT LÍ 12

Tuần: 19
Tiết: 13

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP HỌC KỲ I
I.
MỤC TIÊU:
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
1. Dao động Kiến thức
điều hòa
+ Các khái niệm: dao động cơ, dao động tuần hoàn, dao đông điều hòa.
+ Các phương trình: li độ, vận tốc và gia tốc của dao động điều hòa.
+ Các đại lượng trong dao động điều hòa: biên độ, chu kỳ, tần số, tần số góc, pha
dao động, pha ban đầu.
+ Dạng đồ thị li độ, vận tốc, gia tốc của vật dao động điều hòa.
Kĩ năng
+ Tính toán được một số đại lượng trong dao động điều hòa.
+ Xác định được mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều.
2. Con lắc lò Kiến thức
xo
+ Cấu tạo của con lắc lò xo, các lực tác dụng lên vật nặng trong con lắc lò xo.
+ Phương trình động lực học và phương trình dao động của con lắc lò xo.
+ Năng lượng trong dao động của con lắc lò xo.
Kĩ năng
+ Viết được phương trình dao động của con lắc lò xo.
+ Tính toán được một số đại lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo.
3. Con lắc Kiến thức
đơn
+ Cấu tạo của con lắc đơn, các lực tác dụng lên vật nặng trong con lắc đơn.


+ Phương trình động lực học và phương trình dao động của con lắc đơn.

+ Năng lượng trong dao động của con lắc đơn.

4. Dao động
tắt dần, dao
động cưởng
bức

5. Tổng hợp
các dao động
điều
hòa
cùng phương
cùng tần số
6. Sóng cơ
và sự truyền
sóng cơ

7. Giao thoa
sóng

Kĩ năng
+ Viết được phương trình dao động của con lắc đơn.
+ Tính toán được một số đại lượng trong dao động điều hòa của con lắc đơn.
Kiến thức
+ Các khái niệm: dao động riêng, dao động tắt dần, dao động duy trì, dao động
cưởng bức.
+ Đặc điểm của dao động cưởng bức, hiện tượng cộng hưởng, điều liện cộng
hưởng, tầm quan trọng của hiện tượng cộng hưởng.

Kĩ năng
+ Giải được một số bài toán liên quan đến dao động tắt dần.
+ Giải được một số bài toán liên quan đến hiện tượng cộng hưởng.
Kiến thức
+ Biểu diễn dao động điều hòa bằng véc tơ quay, phương pháp giãn đồ Fre-nen.
+ Ảnh hưởng của độ lệch pha của hai dao động thành phần đến dao động tổng hợp.
Kĩ năng
Giải được một số bài toán về tổng hợp dao động.
Kiến thức
+ Các khái niệm: sóng cơ, sóng dọc, sóng ngang.
+ Các đại lượng đặc trưng của sóng: biên độ, chu kỳ, tần số, bước sóng, vận tốc
truyền sóng, năng lượng sóng.
+ Phương trình sóng, tính tuần hoàn theo thời gian và theo không gian của sóng.
Kĩ năng
+ Tính toán được một số đại lượng đặc trưng của sóng.
+ Viết được phương trình sóng.
Kiến thức
+ Sự giao thoa của sóng cơ, điều kiện để có sự giao thoa.
+ Dao động của một điểm trong vùng giao thoa, vị trí các cực đại, cực tiểu trong
vùng giao thoa.
Kĩ năng: Xác định được số cực đại, cực tiểu trên một đoạn thẳng trong cùng giao

GHI CHÚ


8. Sóng
dừng
9. Sóng âm

10. Đại

cương về
dòng điện
xoay chiều
11. Các loại
mạch điện
xoay chiều
12. Công
suất tiêu thụ
trên mạch
điện xoay
chiều
13. Truyền
tải điện
năng, máy
biến áp

14. Máy
phát điện
xoay chiều

15. Động cơ
điện xoay
chiều

thoa.
Kiến thức
+ Sự phản xạ của sóng khi gặp vật cản.
+ Khái niệm sóng dừng, điều kiện để có sóng dừng.
Kĩ năng: Xác định được một số đại lượng đặc trưng của sóng nhờ sóng dừng.
Kiến thức

+ Các khái niệm: sóng âm, âm nghe được, siêu âm, hạ âm.
+ Môi trường truyền âm, vận tốc truyền âm.
+ Các đặc trưng vật lý và sinh lý của âm.
Kĩ năng
+ Giải được một số bài toán liên quan đến các đặc trưng vật ký của âm.
+ Giải thích được một số hiện tương liên quan đến đặc trưng sinh lý của âm.
Kiến thức
+ Khái niệm dòng điện xoay chiều, nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều.
+ Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
Kĩ năng : Tính toán được một số đại lượng trong dòng điện xoay chiều.
Kiến thức
+ Các loại đoạn mạch xoay chiều chỉ có một thành phần.
+ Đoạn mạch xoay chiều có nhiều thành phần mắc nối tiếp, hiện tượng cộng hưởng
điện.
Kĩ năng: Tính toán được một số đại lượng trên các loại đoạn mạch xoay chiều.
Kiến thức
+ Công suất và điện năng tiêu thụ trên đoạn mạch xoay chiều.
+ Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều, tầm quan trọng của hệ số công suất
trong quá trình cung cấp và sử dụng điện năng.
Kĩ năng
Tính toán được một số đại lượng có liên quan đến công suất của đoạn mạch xoay
chiều.
Kiến thức
+ Hao phí điện năng khi truyền tải điện năng đi xa.
+ Cấu tạo và hoạt động của máy biến áp, sự biến đổi điện áp và cường độ dòng điện
trong máy biến áp.
+ Công dụng của máy biến áp.
Kĩ năng: Tính toán được một số đại lượng liên quan đến sự truyền tải điện năng đi
xa và máy biến áp.
Kiến thức

+ Cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha.
+ Khái niệm dòng điện xoay chiều ba pha, những ưu việt của dòng điện xoay chiều
ba pha.
Kĩ năng: Tính toán được một số đại lượng liên quan đến tần số của dòng điện xoay
chiều do máy phát điện xoay chiều tạo ra.
Kiến thức: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ.
Kĩ năng : Giải thích được sự quay không đồng bộ.

II.
ĐỀ TRẮC NGHIỆM SỐ 2
Câu 1: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai
đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 40V.
B. 80V.
C. 60V.
D. 160V.


Câu 2: Một mạch dao động có tụ điện C =

2
.10 − 3 F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ
π

trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là
π
10 −3
10 −3
H.
A.

B. 5.10 −4 H .
C.
D.
H.
H.
500

π
Câu 3: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 2 (m/s).
B. 6,28 (m/s).
C. 0 (m/s).
D. 4 (m/s).
Câu 4: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên
độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0, ± 1, ± 2,... có giá trị là
1
λ

A. d 2 − d1 =  k + ÷λ . B. d 2 − d1 = k λ .
C. d 2 − d1 = 2k λ .
D. d 2 − d1 = k .
2
2


Câu 5: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện
thế đặt vào hai đầu mạch là u = 100 2 cos100 π t (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong
mạch có giá trị hiệu dụng là
A. R = 50 3 Ω và C =

C. R =

50
3

Ω và C =

3 A và lệch pha

10 −3
F.


π
so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là
3
B. R = 50 3 Ω và C =

10 −3
F.


D. R =

50
3

Ω và C =

10 −4

F.
π

10 −4
F.
π

Câu 6: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì
A. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
B. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
C. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
Câu 7: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện.
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
Câu 8: Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1 = 2,0s và T2 = 1,5s, chu
kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 5,0s.
B. 2,5s.
C. 4,0s.
D. 3,5s.
Câu 9: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A (hay xm). Li độ của vật khi động
năng của vật bằng thế năng của lò xo là
A. x = ±

A
.

2

B. x = ±

A 2
.
4

C. x = ±

A
.
4

D. x = ±

Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn

1
H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
dây có r = 10 Ω , L=
10π

R

M

C

A 2

.
2
r, L

A

N

hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U=50V
và tần số f=50Hz.
Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A . Giá trị của R và C1 là
10 −3
2.10 − 3
F.
A. R = 50 Ω và C1 =
B. R = 50 Ω và C1 =
F.
π
π


2.10 − 3
10 − 3
D. R = 40 Ω và C1 =
F
F.
π
π
Câu 11: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(2000t - 20x ) (cm), trong đó x là
toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là

A. 331m/s.
B. 314m/s.
C. 100m/s.
D. 334 m/s.
Câu 12: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn của
lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A
> ∆l). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là
A. F = k(A - ∆l).
B. F = kA.
C. F = 0.
D. F = k∆l.
Câu 13: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 220 2 cos(100πt ) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không
phân nhánh có điện trở R = 110Ω. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn
mạch là
A. 172.7W.
B. 460W.
C. 115W.
D. 440W.
Câu 14: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là
Q2
Q2
Q2
Q2
A. W = 0 .
B. W = 0 .
C. W = 0 .
D. W = 0 .
2C
C
2L

L
Câu 15: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì
công suất hao phí trên đường dây
A. tăng 20 lần.
B. giảm 400 lần.
C. giảm 20 lần.
D. tăng 400 lần.
Câu 16: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động T =
5s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 1m.
B. 1,5m.
C. 2m.
D. 0,5m.
Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hoà có biểu thức u =
220 2 cos ω t (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100 Ω . Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của
mạch có giá trị là
A. 220W.
B. 484W.
C. 440W.
D. 242W.
Câu 18: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó
A. giảm 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 19: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 25cm. Khi điểm chất
điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 1m/s.
B. 2m/s.
C. 0,5m/s.

D. 3m/s.
Câu 20: Một vật có khối lượng m =100g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương
π
trình dao động là x1 = 5 cos(10πt )(cm) và x 2 = 5 cos(10πt + )(cm) . Năng lượng dao động của vật là :
3
A. 0,375 J .
B. 0,475 J .
C. 0,125 J .
D. 0,25 J .
Câu 21: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. tăng chiều dài của dây.
B. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi.
C. chọn dây có điện trở suất lớn.
D. giảm tiết diện của dây.
Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây
C
L
thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100Ω.
R
Hiệu điện thế hai đầu mạch u=200cos100 π t (V). Khi thay đổi hệ
số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị
cực đại là

C. R = 40 Ω và C1 =

A. I =

1
2


A.

B. I = 2A.

C. I = 0,5A.

D. I =

2 A.

Câu 23: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là Io thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là


A.

T = 2π

Q0
.
I0

B. T = 2πQ0 I 0 .

C. T = 2π

I0
.
Q0


D.

T = 2πLC .

Câu 24: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng
điện trường ở tụ điện
A. biến thiên điều hoà với chu kỳ

T
.
2

B. biến thiên điều hoà với chu kỳ T.

C. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T.
D. không biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều
hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong

π
s đầu tiên là
10

A. 9cm.
B. 24cm.
C. 12cm.
D. 6cm.
Câu 26: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
B. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.

C. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
Câu 27: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Máy thu hình (TV - Ti vi).
B. Cái điều khiển ti vi.
C. Máy thu thanh.
D. Chiếc điện thoại di động.
Câu 28: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
Câu 29: Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?
A. đều mang năng lượng.
B. vận tốc thay đổi khi thay đổi môi môi trường.
C. đều phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ.
D. truyền được nhờ tính đàn hồi của môi trường.
Câu 30: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.----------------------------------------Câu 31: Một vật thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương,cùng tần số theo các phương trình:
x1= 4.cos( ω t + π / 4) cm ; x2 = 4 cos( ω t + 3π / 4 )cm. Phương trình của dao động tổng hợp là:
A. x = 4

2

cos( ω t +

π / 2 )cm

5π /12 )cm

B. x = 6 3 cos ( ω t + π / 2 )cm

C. x = 4 2 cos( ω t +
D. x = 6 3 cos ( ω t + 19π /12 )cm
Câu 32: Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,4kg và lò xo có độ cứng k =
100N/m. Keó vật khỏi VTCB 2cm và truyền cho nó vận tốc đầu 15 5π cm / s . Lấy π2 = 10. Năng lương dđ của
vật là:
A. 245J
B. 24,5J
C. 2,45J
D. 0,245J
Câu 33. Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15Hz, cùng pha. Tại điểm M
trên mặt nước cách các nguồn đoạn d1 = 13,75cm và d2 = 17,5cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và trung trực
của AB có hai dãy cực đại . Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
A. v = 15cm/s
B. v = 22,5cm/s
C. v = 0,2m/s
D. v = 5cm/s
Câu 34: Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 105
W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là:
A. 50dB
B. 60dB
C. 70dB
D. 80dB
Câu 35: Cho đoạn mạch xoay chiều RC nối tiếp. Đặt đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
220V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 110V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với cường
độ dòng điện qua mạch là:



A.

π
3

B. −

π
3

C. −

π
6

D.

π
6

Câu 36. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện
và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 37: Khi đặt một hiệu điện thế u = 120cos200t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có L =

R

.
200

Khi đó hệ số công suất của mạch là:
A.

2
2

B.

2
4

C.

3
2

D.

3
3

Câu 38: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5.cos( πt) (cm) sẽ qua vị trí cân bằng lần thứ ba ( kể
từ lúc t = 0 ) vào thời điểm :
A t = 42 s.
B t = 1,5 s.
C t = 2,5 s.
D t = 4 s.

Câu 39 : Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 1mH và một tụ xoay C x.
Với giá trị Cx nào thì mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng λ = 75m.
A. 1,58pF.
B. 2,35pF
C. 5,25pF
D. 0,75pF
Câu 40 : Trong quá trình lan truyền sóng điện từ , véc tơ B và véc tơ E luôn luôn
A. dao động vuông pha và vuông góc với phương truyền sóng .
B. dao động cùng pha và có phương vuông góc với nhau .
C. dao động ngược pha và có phương vuông góc với nhau .
D. biến thiên tuần hoàn theo không gian nhưng không tuần hoàn theo thời gian .
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8

B
A
A
B
C
C
A
B

----------------------------------------hết--------------------------------------------Câu 9

D
Câu 17
B
Câu 25
B
Câu 33
Câu 10
D
Câu 18
B
Câu 26
A
Câu 34
Câu 11
C
Câu 19
C
Câu 27
D
Câu 35
Câu 12
C
Câu 20
A
Câu 28
C
Câu 36
Câu 13
D
Câu 21

B
Câu 29
D
Câu 37
Câu 14
B
Câu 22
D
Câu 30
C
Câu 38
Câu 15
B
Câu 23
A
Câu 31
A
Câu 39
Câu 16
D
Câu 24
A
Câu 32
D
Câu 40

B
C
C
C

A
C
A
B

III. RÚT KINH NGHIỆM

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------BGH DUYỆT

TỔ DUYỆT

GIÁO VIÊN SOẠN

DANH HOÀNG KHẢI



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×