Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Giáo án vật lý k10 GDTX TIET 39 42

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.05 KB, 8 trang )

Tuần
NS: 02.12.2013
Tiết: 39

20
BÀI TẬP

I/ Mục đích:
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học động lượng, công, công suất
để giải các BT đơn giản.
2. Bài tập: Rèn luyện kó năng tính toán và phương pháp giải BT.
II/ Chuẩn bò:
1. GV: Một số bt bổ sung.
2. HS: Một số BT về động lượng và công suất.
III/ Tiến trình dạy học:
1. Ổn đònh lớp và ktss
2. KTBC ( 5’)
HS
GV
ND
- Một hs lên
- Nêu câu hỏi và gọi hs trả lời.
bảng trả lời.
1/ Viết biểu thức tính công. Cho biết ý
1/ Mục I.2
nghóa của công âm.
2/ Mục II.1
2/ Nêu ý nghóa vạt lí của công suất. GBT
5/132. B
5/132.
3. Bài tập


Hoạt động 1: Giải bài tập (35’) – (Cho hs hoạt động nhóm, cá nhân hs lên bảng gbt).
HS
GV
ND
- Tính được độ biến
thiên của đlượng.
- Cho HS đọc và tt
đề.
- Yêu cầu HS tìm
đlượng trước và sau
vc.

Bài 6/126:
Chọn chiều dương hướng
vào tường
Động lượng trước vc:


p1  p
Động lượng sau vc:


p 2  p
 


 p  p 2  p1  2 p
Bài 7/127:

- Tính được a và

vận tốc tại điểm
C.
- Muốn tìm đlượng
tại C ta tìm vận tốc A
tại C do đó phải tìm 3m/s
a?

B
7m/s

C
?

v  vA 7  3
a B

1m / s 2
t
4
Vận tốc tại C:
vC v B  at C 7  1(3) 10m / s
Động lượng tại C:
pc mvC 2.10 20kgm / s

- Tính được độ lớn
của công.
Cho:

Bài


F

6/133:

m


Fn


m 80kg
o

- Vẽ hình và phân
tích lực.
- Tính được công
cần
cẩu
thực
hiện.
- Vẽ hình.
- Tính được gia tốc
của xe và độ lớn
lực kéo, suy ra
công

công
suất.

 30

F 150 N
s 20m
AF ?
- Y/c HS vẽ hình và
phân tích lực.
Cho:
p 15kw
g 10m / s 2
m 1000kg
t ?
s 20m
- Cho HS tính công
cần cẩu thực hiện,
suy ra t.
- Dùng đl II Niutơn
tính lực kéo của xe,
muốn vậy tìm a=?
- Chuẩn bò bài 25.


Fs

Chỉ có thành phần Fs thực
hiện công
A  Fs .s  F .s. cos  2598J
Bài 7/133:
Công cần cẩu thực hiện;
A  F .s. cos 0 o mgs 300000 J
TG để thực hiện công:
A 300000

t 
20s
p 15000
BT luyện tập:
Một ôtô có khối lượng 2T
bắt đầu cđ nhanh dần đều.
Sau 5s, xe đạt vận tốc 3m/s,
hsms là 0,25. Tìm công lực
kéo và công suất đc? Lấy
g = 10m/s2.

Hoạt động 2: Củng cố (3’)
HS
GV
- Ghi nhận
- Nhấn mạnh KT trọng
tâm.

Hoạt động 3: Dặn dò (2’)
HS
GV
- Nhận nhiệm vụ
- Giao nhiệm vụ về
về nhà.
nhà cho hs.

RÚT KINH NGHIỆM

ND
- Kiến thức trọng tâm:

+ ĐLBTĐL đv hệ 2 vật.
+ CT tính công; công
suất.
+ Đơn vò các đại lượng.

ND
- Xem lại các bt đã làm.
- Chuẩn bò tiết tới:
1/ Động năng là gì? Được tính như
thế nào?
2/ Viết biểu thức của đònh lí biến
thiên động năng.


Tuần
NS: 02.12.2013
Tiết: 40

20
Bài 25. ĐỘNG NĂNG

I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức:
Phát biểu được đn và viết được biểu thức của đợng năng (của mợt chất điểm hay mợt vật rắn chủn đợng tịnh
tiến)
Phát biểu được trong điều kiện nào đợng năng của vật biến đởi.
2. Về kĩ năng:
1 2
1 2 1 2
Áp dụng được CT: Wđ  mv và A  mv2  mv1 để giải các bài toán tính đợng năng của mợt vật hoặc

2
2
2
cơng của lực tác dụng lên vật.
Nêu được ví dụ về những vật có đợng năng sinh cơng.
II. Ch̉n bị.
GV: Mợt vài vd về vật có đợng năng sinh cơng.
HS: Ơn tập phần đợng năng đã học ở lớp 8; các CT tính cơng và cơng thức về chủn đợng thẳng biến đởi đều
III/ Tiến trình dạy học:
1. Ổn đònh lớp và ktss
2. KTBC: ko có
3. Bài mới
Hoạt đợng 1: Tìm hiểu về khái niệm năng lượng (5’)-(Vấn đáp).
GV
HS
ND
I. khái niệm động năng.
- Khi con người cảm thấy mệt mỏi, đói - O1: Hết calo.
1. Năng lượng.
giảm khả năng làm việc thì ng/ ta - O2: Hết năng lượng.
thường dung câu nói nào để diễn tả?
- Xq ta có phải có vật mang năng lượng - Mọi vật xq ta đều mang năng
Mọi vật đều mang năng lượng.
còn có vật thì ko mang năng lượng?
lượng.
NL đc trao đởi dưới các dạng khác
- Năng lượng có thể tồn tại ở ngững
nhau: thực hiện cơng, tr/nhiệt, phát
dạng nào?
- Đợng năng, nhiệt năng, quang ra các tia mang NL, …

- Khi các vật tương tác với nhau thì ta năng.
nói /./ chúng có thể có trao đởi năng - Xem SGK mục I.1, tiếp thu
lượng. Thường diễn ra ở các dạng thực lời giảng của GV & ghi nhớ nd.
hiện cơng, tr/nhiệt, phát ra các tia mang
NL, …
- C1?
- TL C1.
Hoạt đợng 2: Tìm hiểu khái niệm đợng năng (5’)-(Câu hỏi gợi mở)
GV
HS
ND
2. Đợng năng.
- Đợng năng là gì?
- là dạng NL vật có đc do đang CĐ.
Đợng năng là dạng năng lượng
của mợt vật có đc do nó đang CĐ.
- Cho vài vd về vật có đợng năng?
- Lấy vd vật có đợng năng từ C2.
- Các vật này có sinh cơng khơng? - Có sinh cơng. Vì chúng tác dụng
Vì sao?
lực lên các vật khác làm các vật đó
chủn đợng.
Khi mợt vật có đợng năng thì vật
- Vậy: khi mợt vật có đợng năng thì - Tiếp thu và ghi nhớ nd .
đó có thể td lực lên vật khác và lực
vật đó có thể tác dụng lực lên vật
này sinh cơng.
khác và lực này sinh cơng.
Hoạt đợng 3: Tìm hiểu CT tính đợng năng(15’)-(Thơng báo)
GV

HS
ND
II. Cơng thức tính động năng.


r
- Xét bài toán vd: Tác dụng 1 lực F
khơng đởi lên mợt vật có khới lượng m
làm
r vật dịch chủn theo hướng của lực
F làm vật đi đc quãng đường s và có vận
r
r
tớc của vật thay đởi từ v1 đến v2 .
r
a. Tính cơng của lực F
r
b. Nếu v1 = 0 thì cơng của lực F bằng
bao nhiêu?
- Thơng báo: Người ta đã chứng minh
được kết quả của bài toán đơn giản các em
vừa làm vẫn đúng cho trường hợp tởng
quát.
- Từ CT vừa tìm đc hãy đn ĐN?
- Lưu ý: ĐN là đại lượng vơ hướng, ln
ln > or = 0 và phụ tḥc vào mớc tính
vt.

- Chia lớp thành 4 nhóm &
giải bài toán theo hd của GV.

+ Chủ ́u xd đc CT:
1
1
A  mv22  mv12
2
2
1
+ Nếu v1  0 thì A  mv22
2
- Tiếp thu .
- Đn DN.

1. Bài toán vd.
SGK/ 135

2. Đn đợng năng.
Đợng năng của mợt vật khới
- Ghi nhận.
lượng m đang chủn đợng với vận
tớc v là năng lượng (kí hiệu Wđ ) mà
vật đó có được do nó đang chủn
đợng và được xác định theo cơng
thức:
1
Wđ  mv2
2
- TL C3.
* Trong đó:
+ Wđ: ĐN của vật ( J ).
+ m: klg của vật ( kg ).

+ v: vt của vật ( m/s ).
- C3?
Hoạt động 4: Tìm mlh giữa cơng của lực td & đợ biến thiên đợng năng(10’)-(Câu hỏi gợi mở).
GV
HS
ND
III. Cơng của lực td & đợ biến thiên
- Khi nào thì ĐN của vật biến
- Khi có lực td lên vật or khi vật td ĐN.
thiên?
lên vật khác.
- TL theo SGK mục III.
1
1
A  mv22  mv12
- Đợ biến thiên ĐN của vật đc tính
2
2
theo CT nào? Ta rút ra đc hệ quả
- ĐN của vật biến thiên khi lực
ntn từ CT đó?
tác dụng lên vật sinh cơng.
- Tiếp thu và ghi nhớ nd.
- Định lí về ĐN: Độ biến
thiên ĐN của 1 vật
- Lưu ý HS phân biệt sự khác
bằng công của ngoại
nhau /./ 2 tḥt ngữ: lực td lên vật
lực tác dụng lên vật.
sinh cơng với vật sinh cơng.

Nếu công dương thì ĐN
tăng. Nếu công âm thì
ĐN giảm.
Hoạt động 5: Củng cố (7’)
HS
GV
ND
- Ghi nhận
- Nhấn mạnh KT trọng
- KTTT: nd mục ghi nhớ.
- Dựa vào mục III để TL. tâm.
- 3/16. B
- Yc hs gbt 3/136.
Hoạt động 6: Dặn dò (3’)
HS
GV
ND
- Nhận nhiệm vụ
- Giao nhiệm
- Học bài, gbt sgk.
về nhà.
vụ về nhà
- Chuẩn bò tiết tới:
cho hs.
1/ Thế nào là thế năng trọng trường,
thế năng đàn hồi?


2/ Mốc thế năng có ý nghóa ntn?
RÚT KINH NGHIỆM

Tuần
NS: 25.12.2013
Tiết: 41-42

21
Bài 26: THẾ NĂNG

I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức:
Phát biểu được định nghĩa trọng trường, trọng trường đều
r
r
r
Viết được bt trọng lực của mợt vật: P  mg với g là gia tớc của mợt vật CĐ tự do trong trọng trường đều.
Pb đc đn & viết được CT của thế năng trọng trường, wt đh of lò xo có đợ biến dạng l . Đn đc kn mớc thế năng.
2. Về kĩ năng:
Áp dụng được cơng thức thế năng tương ứng đúng với việc chọn gớc thế năng và loại thế năng
Giải được các bài tập đơn giản.
II. Ch̉n bị.
* GV: Ch̉n bị phiếu học tập; tranh ảnh, ví dụ về trường hợp vật có thế năng có thể sinh cơng.
* HS: Ơn tập lại kiến thức về thế năng đã học ở lớp 8.
III. Tiến trình lên lớp.
1. Ởn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ (5’) .
HS
GV
ND
- Hai hs lên
- Gọi 2 HS lên bảng KTBC.
- Hai HS lên bảng .

1/ Khi vật CĐTĐ thì đợng năng của vật ntn?
+ O1: 1/ Đợng năng
bảng trả lời.
2/ Mợt vật trọng lượng 1,0 N có đợng năng 1,0 J. Lấy g = tăng.
10m/s2. Khi đó vận tớc của vật bằng bao nhiêu?
2/ W = mv2 
đ

g = v2  v2 = 2g = 20

3/ Khi các lực td lên vật sinh cơng dương thì đợng năng của
v = 4,4 m/s.
vật sẽ ntn?
+O2: 3/ Đợng năng
4/ Mợt oto có khới lượng 1000kg CĐ với vt 36 km/h. Cho
tăng.
biết đợng năng của ơto là bao nhiêu?
4/ Wđ = mv2 = ½.
1000. 102 = 50.000 J
3. Bài mới.
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm trọng trường (10’)- (phát vấn).
GV
HS
- Trọng trường là gì?

- Là trường có trọng lực.

- Dấu hiệu nào cho thấy có trọng - TL theo SGK mục I. 1
trường?
- Gia tớc rtd còn gl g/tớc trọng - TL C1 theo hd của GV.

r
r
trường.
P  mg
- HD HS TL C1.
mM
+ F G
2 mà P  mg
 R  h
Với P  F � g 

GM

 R  h

2

(*)

- Từ biểu thức (*) ta thấy g �m .
Tại mợt vị trí h như nhau thì g như

ND
I. Thế năng trọng trường.
1. Trọng trường
- Trọng trường là trường HD do trái
đất dây ra.
- Biểu hiện là của trọng trường là
các vật bị TĐ hút (có trọng lực).
r

r
P  mg


nhau.
- Tiếp thu và ghi nhớ.

- Nếu xét 1 khoảng kg ko quá rrợng
- Thơng báo kn trọng trường đều.
thì vectơ gia tớc trọng trường g tại
mọi điểm có phương //, cùng chiều
& cùng đợ lớn. Ta nói rằng, trong
khoảng kg đó trọng trường là đều.
Hoạt đợng 2: Tìm hiểu khái niệm thế năng trọng trường và lồng ghép tích
hợp môi trường (20’)- (Nêu vấn đề).
GV
HS
ND
2. Thế năng trọng trường
- Yc HS xem vd ở mục I.2a và TL - Xem vd & TL: bua máy sinh cơng
câu hỏi: Tại sao búa máy lại có thể nhờ trọng lực td lên búa máy.
sinh cơng?
- Hòn đá rơi từ trên cao x́ng làm
- Cho vd khi vật rơi từ đợ cao Z lún đất,…
x́ng đất có thể sinh cơng?
- Ghi nhận.
- Thả 1 vật ở độ cao z
xuống đầu cọc  cọc đi
a. Định nghĩa:
sâu vào đất  vật đã

- Phát biểu đn thế năng trọng
Thế năng trọng trường của mợt
sinh công  vật mang
trường.
vật là dạng năng lượng tương tác
NL. Dạng NL này gl thế năng.
giữa trái đất & vật; phụ tḥc vào
- Phát biểu đn thế năng trọng
vị trí của vật trong trọng trường.
trường?
- Tính cơng mà vật thực hiện được
- Làm thế nào để tính được TN khi rơi từ đợ cao z x́ng mặt đất
trọng trường của mợt vật ở mợt đợ - Cơng mà vật thực hiện khi rơi
x́ng đất lớn bằng cơng của trọng
cao z so với mặt đất?
- HD hs suy ḷn  kết quả: lực: A  P.z  mgz
- Hs dựa vào biểu thức để phát biểu
Wt  mgz
thành lời.
- Vậy có thể ĐN thế năng mợt cách
Wt  0 vì z  0
định lượng ntn?
- Trả lời C3: ( Wt  0 tại O; Wt  0
- Ở mặt đất Wt  0 nghĩa là chọn tại A; W  0 tại B)
t
mặt đất làm mớc tính TN.
- Các em trả lời C3.
- Lợi: làm quay tua bin
- Nước chảy từ trên cao nhà máy thủy điện,
xuống có lợi và hại ntn? hạn chế tiếng ồn,...

- Hại: gây xói mòn.

b. Biểu thức:
- Khi mợt vật có khới lượng m đặt
ở đợ cao z so với mặt đất (trong
trọng trường của trái đất) thì thế
năng trọng trường được định nghĩa
bằng cơng thức:
Wt  mgz
- Ở mặt đất Wt  0 nghĩa là chọn
mặt đất làm mớc tính TN

3. Liên hệ giữa biến thiên thế
năng & cơng của trọng lực.
( đọc thêm )

Hoạt động 3: Củng cố (7’)
HS
GV
ND
- Ghi nhận
- Nhấn mạnh KT trọng
- KTTT: nd mục ghi nhớ.
- Dựa vào CT tính Wt tt.
tâm.
- 3/141. A
- Yc hs gbt 3/141.
Hoạt động 4: Dặn dò (3’)
HS
GV

ND
- Nhận nhiệm vụ
- Giao nhiệm
- Học bài, gbt sgk.
về nhà.
vụ về nhà
- Chuẩn bò tiết tới:
cho hs.
1/ Lực đàn hồi có thực hiện cơng được khơng? Nếu


được thì theo CT nào?
2/ Thế năng đàn hồi được tính theo CT nào?
RÚT KINH NGHIỆM
TIẾT 2
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (5’)
HS
GV
ND
- Lên bảng - Nêu câu hỏi và gọi hs TL
TL
1/ Thế năng trọng trường là gì và có ý nghĩa ntn?
1/ Mục I.2
2/ Mợt vật có khới lượng 1,0 kg. Thế năng của vật
2/ AD CT Wt trọng trường  Wt = 20 J;
bằng bao nhiêu khi vật ở đợ cao 2m. Lấy g = 10 m/s2. Wt này ko phụ tḥc vào m của vật.
Hoạt đợng 2: Tìm hiểu khái niệm cơng của lực đàn hời.(7’)- (Đặt câu hỏi và gợi ý hs trả lời).
GV
HS
ND

II. Thế năng đàn hời
- Mợt vật có khới lượng m gắn vào - Khi thả vật lò xo bị biến dạng 
1. Cơng của lực đàn hời
lò xo đàn hồi có đợ cứng k, đầu kia x́t hiện lực đàn hồi. Lực này có
l0
của lò xo giữ cớ định. Kéo vật ra sinh cơng vì điểm đặt của lực dịch
khỏi vị trí cân bằng rồi thả (hình chủn.
vẽ)
- Ta có A = F.s; trong đó: F  k l
s  l
- Lực đàn hồi có thể thực hiện và
l  l0  l
cơng được khơng? Nếu có, hãy tính Suy ra: A  1 k  l  2
2
cơng của lực đàn hồi khi lò xo
Thảo
ḷn
để
tìm kết quả đúng.
chủn từ trạng thái biến dạng về
trạng thái khơng biến dạng.
r
F
- Hướng dẫn hs thảo ḷn để tìm
1
2
kết quả đúng.
A  k  l 
2
- Chú ý: Cơng thức tính cơng chỉ áp

dụng khi lực tác dụng khơng đởi.
Khi vật chủn đợng về vị trí lò xo
khơng biến dạng thì lực đàn hồi sẽ
thay đởi đợ lớn. Do đó, chúng ta sẽ
tính cơng của lực đàn hồi trung
bình với l nhỏ.
Hoạt đợng 4: Tìm hiểu khái niệm thế năng đàn hời.(5’)-(Thơng báo)
GV
HS
ND
- Lực đàn hồi có thể sinh cơng  khi lò xo ở - Ghi nhận.
2. Thế năng đàn hời
Là dạng năng lượng
1
2
trạng thái biến dạng sẽ có thế năng. Tương tự
Wt  k  l 
của
vật chòu tác dụng
như thế năng trọng trường ta định nghĩa TN đàn
2
của lực đàn hồi.
hồi bằng cơng của lực đàn hồi.  Cơng thức tính
thế năng đàn hồi là:
1
2
1
2
Wt  k  l 
Wt  k  l 

2
2
Hoạt động 5: Củng cố (25’)
HS
GV
ND
- Ghi nhận
- Nhấn mạnh KT trọng
- KTTT: nd mục ghi nhớ.
- Dựa vào CT tính Wt tt.
tâm.
- 3/141. A
- Yc hs gbt 3/141.
Hoạt động 6: Dặn dò (3’)
HS
GV
ND


- Nhận nhiệm vụ
về nhà.

- Giao nhiệm
vụ về nhà
cho hs.

RÚT KINH NGHIỆM

- Học bài, gbt sgk.
- Chuẩn bò tiết tới:

1/ Cơ năng là gì? Được tính theo CT nào?
2/ Nêu nd của ĐLBT W.



×