Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Bài tập trắc nghiệm chương 2 hình học lớp 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.98 KB, 30 trang )

Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng

HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
HÌNH HỌC LỚP 10-CHƯƠNG II

CHỦ ĐỀ . TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ VÀ ỨNG DỤNG
Loại . GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC BẤT KỲ
Câu 1. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
C.

(

)

tan 180o + a = - tana

(

)

o

sin 180 + a = sina

.

(
cot ( 180
D.
B.



o

.

)
+ a) = -

cos 180o + a = - cosa

cot a

.
.

Lời giải
Chọn B.
°
Lý thuyết “cung hơn kém 180 ”
Câu 2. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

(
)
A.
.
tan( 180 - a ) = tan a
C.
.
sin 180° - a = - sin a
°


(
)
cot ( 180 - a ) = D.
B.

cos 180° - a = cosa
°

cot a

Lời giải
Chọn D.
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
Câu 3. Cho a và b là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào
sai?
A. sin a = sin b .
B. cosa = - cosb . C. tan a = - tan b . D. cot a = cot b .
Lời giải
Chọn D.
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
Câu 4. Cho góc a tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin a < 0.
B. cosa > 0 .
C. tan a > 0.
D. cot a < 0.
Lời giải
Chọn D.
Câu 5. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.

C.

(

sin a = - sin 180° - a

(

tan a = tan 180° - a

).

).

B.

(

cosa = - cos 180° - a

D. cot
Lời giải

(

a = cot 180° - a

).

).


Chọn B.
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
Câu 6. Hai góc nhọn a và b phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?
cot b =

A. sin a = cos b .
Chọn D.

(

B. tan a = cot b .
C.
Lời giải

1
cot a .

)

cosa = cos 90° - b = sin b

.
Câu 7. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
Trang 1

D. cosa = - sin b .


Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng


A.

sin150° = -

3
2 .

B.

cos150° =

3
2 .

tan150° = -

C.
Lời giải

1
3 . D. cot150° = 3

Chọn C.
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 8. Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
°
°
A. sin90 < sin100 .
.


°
°
°
°
°
°
B. cos95 > cos100 . C. tan85 < tan125 .D. cos145 > cos125

Lời giải
Chọn B.
°
°
Câu 9. Giá trị của tan45 + cot135 bằng bao nhiêu?

C. 3 .
Lời giải

B. 0 .

A. 2.

D. 1.

Chọn B.
tan45° + cot135° = 1- 1 = 0
°
°
Câu 10. Giá trị của cos30 + sin60 bằng bao nhiêu?


3
A. 3 .

3
B. 2 .

C. 3 .
Lời giải

D. 1.

Chọn C.
3
3
+
= 3
2
2
.
°
°
°
°
Câu 11. Giá trị của E = sin36 cos6 sin126 cos84 là
cos30° + sin60° =

1
A. 2 .

3

B. 2 .

C. 1.
Lời giải

D. - 1.

Chọn A.

(

)

(

)

E = sin36° cos6° sin 90° + 36° cos 90° - 6° = sin36° cos6° - cos36° sin6° = sin30° =
2
°
2
°
2
°
2
°
Câu 12. Giá trị của biểu thức A = sin 51 + sin 55 + sin 39 + sin 35 là
A. 3 .
B. 4 .
C. 1.

D. 2.
Lời giải
Chọn D.

(

) (

) (

) (

3
C. 3 .

D. 1

1
2

)

A = sin2 51° + sin2 39° + sin2 55° + sin2 35° = sin2 51° + cos2 51° + sin2 55° + cos2 55° = 2

.
°
°
Câu 13. Giá trị của cos60 + sin30 bằng bao nhiêu?

3

A. 2 .

B. 3 .

Lời giải
Chọn D.
Ta có

cos60° + sin30° =

1 1
+ =1
2 2
.

°
°
Câu 14. Giá trị của tan30 + cot 30 bằng bao nhiêu?

Trang 2


Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng
4

A.

2

1+ 3

3 .
B.

3.

C. 3 .
Lời giải

D. 2.

Chọn A.
3
4 3
+ 3=
3
3 .

tan30° + cot 30° =

Câu 15. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
°
°
A. sin0 + cos0 = 1 .

°
°
B. sin90 + cos90 = 1.

°
°

C. sin180 + cos180 = - 1 .

°
°
D. sin60 + cos60 = 1.
Lời giải

Chọn D.
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
°
°
°
°
°
°
A. cos60 = sin30 . B. cos60 = sin120 . C. cos30 = sin120 . D.
sin60° = - cos120° .
Lời giải
Chọn B.
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 17. Đẳng thức nào sau đây sai?
°
°
A. sin45 + sin45 = 2 .

°
°
B. sin30 + cos60 = 1.


°
°
C. sin60 + cos150 = 0 .

°
°
D. sin120 + cos30 = 0 .
Lời giải

Chọn D.
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 18. Cho hai góc nhọn a và b ( a < b) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cosa < cos b .
B. sin a < sin b .
C. tan a + tan b > 0 . D. cot a > cot b .
Lời giải
Chọn B.
Biểu diễn lên đường tròn.
°
Câu 19. Cho D ABC vuông tại A , góc B bằng 30 . Khẳng định nào sau đây là sai?
cosB =

A.

1
3.

B.

sinC =


3
2 .

cosC =

C.
Lời giải

1
2.

D.

sin B =

1
2

Chọn A.
cosB = cos30° =

3
2 .

Câu 20. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
°
°
A. cos75 > cos50 .


°
°
°
°
°
°
B. sin80 > sin50 . C. tan45 < tan60 . D. cos30 = sin60 .
Lời giải

Chọn A.
Lý thuyết.
Câu 21. Cho biết sin a + cosa = a . Giá trị của sin a.cosa bằng bao nhiêu?
2
A. sin a.cosa = a .
B. sin a.cosa = 2a .
C.

sin a.cosa =

1- a2
2 .

D.

sin a.cosa =

a2 - 1
2 .

Trang 3



Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng

Lời giải
Chọn D.
a2 - 1
2 .
cot a + 3tan a
2
E =
cosa = 2cot a + tan a ?
3 . Tính giá trị của biểu thức
Câu 22. Cho biết
19
19
25
25
A. 13 .
B. 13 .
C. 13 .
D. 13
2

a2 = ( sin a + cosa ) = 1 + 2sin a cosa Þ sin a cosa =

Lời giải
Chọn B.
3
- 2

3 tan2 a + 1 - 2
2
cot a + 3tan a 1 + 3tan2 a
3 - 2cos2 a 19
cos
a
E =
=
=
=
=
=
2cot a + tan a
1
13
2 + tan2 a
1 + cos2 a
1 + 1 + tan2 a
+1
2
cos a

(

)

(

)


.

2
Câu 23. Cho biết cot a = 5 . Tính giá trị của E = 2cos a + 5sin a cosa + 1?

10
A. 26 .

100
B. 26 .

50
C. 26 .

101
D. 26 .

Lời giải
Chọn D.
æ 2
ö
1 ÷
1
101
÷
E = sin2 a ç
2cot
a
+
5cot

a
+
=
3cot2 a + 5cot a + 1 =
ç
÷
2
2
ç
26
sin a ÷
è
ø 1 + cot a
.

(

)

Câu 24. Đẳng thức nào sau đây là sai?

( cosx + sin x)
A.

2

2

+ ( cosx - sin x) = 2, " x


2
2
2
2
°
. B. tan x - sin x = tan x sin x, " x ¹ 90

4
4
2
2
6
6
2
2
C. sin x + cos x = 1- 2sin x cos x, " x .
D. sin x - cos x = 1- 3sin x cos x, " x
Lời giải
Chọn D.

(

)(

).

sin6 x - cos6 x = sin2 x - cos2 x 1- sin2 x cos2 x

Câu 25. Đẳng thức nào sau đây là sai?
1- cosx

sin x
=
x ¹ 0°, x ¹ 180°
1 + cosx
A. sin x
.
1
tan x + cot x =
x ¹ 0°,90°,180°
sin x cosx
B.

(

)

(

C.

tan2 x + cot2 x =

)

1
- 2 x ¹ 0°,90°,180°
2
2
sin x cos x


(

)

2
2
D. sin 2x + cos 2x = 2 .

Lời giải
Chọn D.
sin2 2x + cos2 2x = 1.

Câu 26. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
2

a
=1
2
.

B.

2

2
2
D. sin 2a + cos 2a = 1.

A. sin a + cosa = 1.
2


sin2 a + cos2

2

C. sin a + cosa = 1.

Trang 4


Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng

Lời giải
Chọn D.
Công thức lượng giác cơ bản.
Câu 27. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
a
=1
2
A. sin a + cosa = 1. B.
.
2
2
2
2
sin a + cosa = 1.
D. sin a + cos a = 1.
2

sin2 a + cos2


2

C.

Lời giải
Chọn D.
Công thức lượng giác cơ bản.
Câu 28. Cho biết

cosa = -

2
3 . Tính tana ?

5
A. 4 .

B.

-

5
2.

5
C. 2 .

D.


-

5
2 .

Lời giải
Chọn D.
Do cosa < 0 Þ tan a < 0 .
1 + tan2 a =

1
5
5
Û tan2 a = Þ tan a = 2
cos a
4
2 .

Ta có:
°
°
°
°
°
Câu 29. Giá trị của biểu thức A = tan1 tan2 tan3...tan88 tan89 là
A. 0 .
B. 2.
C. 3 .
Lời giải
Chọn D.


(

)(

) (

D. 1.

)

°
°
°
°
°
°
A = tan1.tan89
. tan2.tan88
... tan44.tan46
.tan45° = 1

2

°

2

°


2

°

2

°

2

.

°

2

°

Câu 30. Tổng sin 2 + sin 4 + sin 6 + ... + sin 84 + sin 86 + sin 88 bằng
A. 21.
B. 23.
C. 22.
D. 24.
Lời giải
Chọn C.
S = sin2 2° + sin2 4° + sin2 6° + ... + sin2 84° + sin2 86° + sin2 88°
= ( sin2 2° + sin2 88° ) + ( sin2 4° + sin2 86° ) + ... + ( sin2 44° + sin2 46° )

(


) (

)

(

)

= sin2 2° + cos2 2° + sin2 4° + cos2 4° + ... + sin2 44° + cos2 44° = 22

.

Câu 31. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
2
2
2
2
A. sin2a + cos2a = 1. B. sin a + cosa = 1.C. sin a + cosa = 1.
2

2

sin a + cos a = 1.

Lời giải
Chọn D.
Công thức lượng giác cơ bản.
4
4
Câu 32. Biết sina + cosa = 2 . Hỏi giá trị của sin a + cos a bằng bao nhiêu ?


3
A. 2 .

1
B. 2 .

D. 0 .

C. - 1.
Lời giải

Chọn B.
1
2
Þ sina.cosa =
Þ
2
=
sin
a
+
cos
a
(
)
2.
Ta có: sina + cosa = 2
Trang 5


D.


Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng
2

æö
1
1
÷
sin a + cos a = sin a + cos a - 2sin a cos a = 1- 2ç
=
ç ÷
÷
÷ 2
ç
è2ø
4

(

4

2

(

)

2


2

)

(

2

)

f ( x) = 3 sin x + cos x - 2 sin x + cos x

Câu 33. Biểu thức
A. 1.

4

4

6

6

B. 2.

.

có giá trị bằng:
D. 0 .


C. - 3.
Lời giải

Chọn A.


sin4 x + cos4 x = 1- 2sin2 x cos2 x .



sin6 x + cos6 x = 1- 3sin2 x cos2 x .

(

)

(

)

f ( x) = 3 1- 2sin2 x cos2 x - 2 1- 3sin2 x cos2 x = 1

f ( x) = cos x + cos x sin x + sin x
4

Câu 34. Biểu thức:
A. 1.
Chọn A.


2

2

có giá trị bằng
C. - 2.
Lời giải

B. 2.

(

.

2

)

D. - 1.

f ( x) = cos2 x cos2 x + sin2 x + sin2 x = cos2 x + sin2 x = 1
2

2

.

2

2


Câu 35. Biểu thức tan x sin x - tan x + sin x có giá trị bằng
A. - 1.
B. 0 .
C. 2.
Lời giải
Chọn B.

(

D. 1.

)

tan2 x sin2 x - tan2 x + sin2 x = tan2 x sin2 x - 1 + sin2 x =

sin2 x
- cos2 x + sin2 x = 0
2
cos x

(

.
°
°
°
°
°
Câu 36. Giá trị của A = tan5.tan10.tan15...tan80.tan85 là

A. 2.
B. 1.
C. 0 .
Lời giải
Chọn B.

(

)(

) (

)

D. - 1.

)

°
°
°
°
A = tan5.tan85
. tan10.tan80
... tan40° tan50° .tan45° = 1

Câu 37. Chọn mệnh đề đúng?
4
4
2

A. sin x - cos x = 1- 2cos x .
4
4
2
C. sin x - cos x = 1- 2sin x .
Chọn A.

(

.

4
4
2
2
B. sin x - cos x = 1- 2sin x cos x .
4
4
2
D. sin x - cos x = 2cos x - 1.
Lời giải

)(

) (

)

sin4 x - cos4 x = sin2 x - cos2 x sin2 x + cos2 x = 1- cos2 x - cos2 x = 1- 2cos2 x
2


°

2

°

2

°

2

.

°

Câu 38. Giá trị của B = cos 73 + cos 87 + cos 3 + cos 17 là
A. 2 .
Chọn B.

(

B. 2.

C. - 2.
Lời giải

) (


) (

D. 1.

) (

)

B = cos2 73° + cos2 17° + cos2 87° + cos2 3° = cos2 73° + sin2 73° + cos2 87° + sin2 87° = 2

.
Câu 39. Cho

cota =

1
3sin a + 4cos a
A=
3 . Giá trị của biểu thức
2sin a - 5cosa là:

Trang 6


Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng

A.

-


15
13 .

15
C. 13 .

B. - 13.

D. 13 .

Lời giải
Chọn D.
A=

3sin a + 4sin a.cot a
3 + 4cot a
=
= 13
2sin a - 5sin a.cot a
2 - 5cot a
.

Câu 40. Cho biết
A.

cosa = -

25
3.


-

2
cot a - 3tan a
E =
3 . Giá trị của biểu thức
2cot a - tan a bằng bao nhiêu?
11
11
25
B. 13 .
C. 3 .
D. 13 .

Lời giải
Chọn C.
E =

(

cot a - 3tan a 1- 3tan a
=
=
2cot a - tan a
2 - tan2 a
3 - 1 + tan2 a

(

)


3
2
cos2 a = 4cos a - 3 = - 11
1
3
3cos2 a - 1
32
cos a

) = 4-

4 - 3 tan2 a + 1

2

.
2
2
Câu 41. Cho tan a + cot a = m . Tìm m để tan a + cot a = 7 .
A. m = 9.
B. m = 3 .
C. m = - 3.
Lời giải
Chọn D.

D. m = ±3 .

2


7 = tan2 a + cot2 a = ( tan a + cot a ) - 2 Þ m2 = 9 Û m = ±3
.

( cot a + tana)
Câu 42. Biểu thức
1
1
2
2
A. sin a cos a .

2

bằng
2

1
1
+
2
2
C. sin a cos a .

2

B. cot a + tan a2 .
Lời giải

2
2

D. cot a tan a + 2.

Chọn C.

( cot a + tana)

2

(

) (

)

= cot2 a + 2cot a.tana + tan2 a = cot2 a + 1 + tan2 a + 1 =

.
2

Câu 43. Rút gọn biểu thức sau
A. A = 4 .

A = ( tan x + cot x) - ( tan x - cot x)

B. A = 1.

2

C. A = 2.
Lời giải


Chọn A.

(

D. A = 3

) (

)

A = tan2 x + 2tan x.cot x + cot2 x - tan2 x - 2tan x.cot x + cot2 x = 4

Câu 44. Đơn giản biểu thức
2

(

2

B. cos x .

.

1
C. cosx .

D. cosx .

Lời giải

Chọn A.

(

.

2

G = 1- sin x cot x + 1- cot x
2

A. sin x .

)

2

)

2
ùcot2 x + 1 = - sin2 x.cot2 x + 1 = 1- cos2 x = sin2 x
G =é
ê1- sin x - 1û
ú
ë
.

Trang 7

1

1
+
sin2 a cos2 a


Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng

Câu 45. Đơn giản biểu thức

E = cot x +

sin x
1 + cosx ta được

1
B. cosx .

A. sinx .

1
C. sinx .

D. cosx .

Lời giải
Chọn C.
E = cot x +

=


cosx ( 1+ cosx) + sin x.sin x
sin x
cosx
sin x
=
+
=
1 + cosx
sin x 1 + cosx
sin x ( 1 + cosx)

(

) = cosx ( 1+ cosx) + ( 1+ cosx) ( 1-

cosx ( 1 + cosx) + 1- cos2 x
sin x ( 1 + cosx)

sin x ( 1 + cosx)

2

Câu 46. Rút gọn biểu thức sau
A. A = 1.

cosx)

1
sin x


=

.

2

cot x - cos x sin x.cosx
+
cot x .
cot2 x
B. A = 2.
C. A = 3 .

A=

D. A = 4

Lời giải
Chọn A.
A=

cot2 x - cos2 x sin x.cosx
cos2 x sin x.cosx
+
=
1
+
= 1- sin2 x + sin2 x = 1
2
2

cot x
cot x
cot x
cot x
.

Câu 47. Cho biết

tan a =

1
2 . Tính cota .
cot a =

B. cot a = 2 .

A. cot a = 2.

C.
Lời giải

1
4.

D.

cot a =

1
2.


Chọn A.
tan a.cot a = 1 Þ cot x =

1
=2
tan x
.

Câu 48. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

( sin x cosx)
A.

2

= 12sin x cosx

( sin x + cosx)
C.

2

4
4
2
2
B. sin x + cos x = 12sin x cos x .

.


= 1 + 2sin x cosx

6
6
2
2
D. sin x + cos x = 1sin x cos x .
Lời giải

.

Chọn D.

(

)

3

(

)

sin6 x + cos6 x = sin2 x + cos2 x

3

(


)

3

(

)

= sin2 x + cos2 x - 3 sin2 x + cos2 x .sin2 x.cos2 x

= 1- 3sin2 x.cos2 x .

Câu 49. Khẳng định nào sau đây là sai?
2

2

A. sin a + cos a = 1.
C.

tan a.cot a = - 1 ( sin a.cosa ¹ 0)

B.
.

1 + cot2 a =

1
sin2 a


1 + tan2 a =

1
cos2 a

D.
Lời giải

Chọn C.
tan a.cot a =

sin x cosx
.
=1
cosx sin x
.
Trang 8

( sin a ¹ 0)

.

( cosa ¹ 0)

.


Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng
1- sin2x
P =

2sin x.cosx ta được
Câu 50. Rút gọn biểu thức
1
1
P = tan x
P = cot x
2
2
A.
.
B.
.

C. P = 2cot x .
Lời giải

D. P = 2tan x .

Chọn B.
P =

1- sin2x
cos2 x
cosx
1
=
=
= cot x
2sin x.cosx 2sin x.cosx 2sin x 2
.


Loại . HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 1.

µ

0

Cho D ABC có b = 6,c = 8, A = 60 . Độ dài cạnh a là:
A. 2 13.

C. 2 37.
Lời giải

B. 3 12.

D. 20.

Chọn A.
2

Câu 2.

2

2

0

Ta có: a = b + c - 2bc cosA = 36 + 64 - 2.6.8.cos60 = 52 Þ a = 2 13 .

Cho D ABC có S = 84,a = 13,b = 14,c = 15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R
của tam giác trên là:
A. 8,125.
B. 130.
C. 8. D. 8,5.
Lời giải
Chọn A.
abc
..
abc
..
13.14.15 65
Û R=
=
=
4R
4S
4.84
8.
Ta có:
Cho D ABC có a = 6,b = 8,c = 10. Diện tích S của tam giác trên là:
A. 48.
B. 24.
C. 12.
D. 30.
SD ABC =

Câu 3.

Lời giải

Chọn B.
p=

Ta có: Nửa chu vi D ABC :
Áp dụng công thức Hê-rông:

a +b+c
2
.

S = p(p - a)(p - b)(p - c) = 12(12 - 6)(12 - 8)(12 - 10) = 24

Câu 4.

.

Cho D ABC thỏa mãn : 2cosB = 2 . Khi đó:
0
A. B = 30 .

0
B. B = 60 .

0
D. B = 75 .

0
C. B = 45 .
Lời giải


Chọn C.
Ta có:
Câu 5.

2cosB = 2 Û cosB =

Cho D ABC vuông tại B và có
0
A. A = 65 .

2
µ = 450.
Þ B
2
Cµ = 250

0
B. A = 60 .

. Số đo của góc A là:
0
D. A = 75 .

0

C. A = 155 .
Lời giải

Chọn A.


µ
µ
µ
µ
µ µ
0
0
0
0
0
0
Ta có: Trong D ABC A + B + C = 180 Þ A = 180 - B - C = 180 - 90 - 25 = 65 .

Trang 9


Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng

Câu 6.

0
Cho D ABC có B = 60 ,a = 8,c = 5. Độ dài cạnh b bằng:

A. 7.

B. 129.

D. 129 .

C. 49.

Lời giải

Chọn A.
2
2
2
2
2
0
Ta có: b = a + c - 2ac cosB = 8 + 5 - 2.8.5.cos60 = 49 Þ b = 7 .

Câu 7.

µ
0 µ
0
Cho D ABC có C = 45 , B = 75 . Số đo của góc A là:
0
A. A = 65 .

0
B. A = 70

0
D. A = 75 .

0

C. A = 60 .
Lời giải


Chọn C.

µ
µ
µ
µ
µ µ
0
0
0
0
0
0
Ta có: A + B + C = 180 Þ A = 180 - B - C = 180 - 75 - 45 = 60 .

Câu 8.

Cho D ABC có S = 10 3 , nửa chu vi p = 10 . Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của
tam giác trên là:
A. 3.

C. 2.
Lời giải

B. 2.

D.

3.


Chọn D.
Ta có:
Câu 9.

S = pr Þ r =

S 10 3
=
= 3.
p
10

0
Cho D ABC có a = 4,c = 5, B = 150 . Diện tích của tam giác là:

A. 5 3.

B. 5.

C. 10.
Lời giải

D.

10 3.

Chọn B.
1
1

SDABC = ac
. .sin B = .4.5.sin1500 = 5.
2
2
Ta có:
Câu 10. Cho tam giác ABC thỏa mãn: 2cosA = 1. Khi đó:
0
0
0
A. A = 30 .
B. A = 45 .
C. A = 120 .

0
D. A = 60 .

Lời giải
Chọn D.
Ta có:

2cosA = 1 Û cosA =

1
µ = 600.
Þ A
2

Câu 11. Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5,
7 2
.

A. 2

B. 8.

cosA =

3
5 . Đường cao ha của tam giác ABC là
8 3.

C.
Lời giải

D.

80 3.

Chọn A.
3
a2 = b2 + c2 - 2bc cosA = 72 + 52 - 2.7.5. = 32 Þ a = 4 2.
5
Ta có:
9
16
4
sin2 A + cos2 A = 1 Þ sin2 A = 1- cos2 A = 1=
Þ sin A =
25 25
5 (Vì
Mặt khác:

sin A > 0 ).

Trang 10


Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng
4
1
1
bc sin A
5=7 2
SD ABC = bc
. .sin A = a.ha Þ ha =
=
2
2
a
2
4 2
Mà:
.
ABC
Câu 12. Cho tam giác
, chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
7.5.

b2 + c2 a2
m =
+ .
2

4
A.
a2 + b2 c2
ma2 =
.
2
4
C.

a2 + c2 b2
m =
.
2
4
B.
2c2 + 2b2 - a2
ma2 =
.
4
D.

2
a

2
a

Lời giải
Chọn D.
b2 + c2 a2 2b2 + 2c2 - a2

=
.
2
4
4
Ta có:
Câu 13. Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai:
a
a
= 2R .
sin A =
.
bsin B = 2R .
2R
A. sin A
B.
C.
ma2 =

D.

sinC =

c sin A
.
a

Lời giải
Chọn C.
a

b
c
=
=
= 2R.
Ta có: sin A sin B sinC

Câu 14. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
1
S = bc sin A .
2
A.

1
S = ac sin A .
2
B.

1
S = bc sin B .
2
C.

1
S = bc sin B .
2
D.

Lời giải
Chọn A.

1
1
1
S = bc sin A = ac sin B = absinC
2
2
2
Ta có:
.
0
Câu 15. Cho tam giác ABC có a = 8,b = 10, góc C bằng 60 . Độ dài cạnh c là ?

A. c = 3 21 .

B. c = 7 2 .

C. c = 2 11 .
Lời giải

D. c = 2 21.

Chọn D.
2
2
2
. .cosC = 82 + 102 - 2.8.10.cos600 = 84 Þ c = 2 21 .
Ta có: c = a + b - 2ab
Câu 16. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

1

SDABC = abc
..
2
A.
.
2
2
b + c - a2
cosB =
2bc
C.
.
2
2
2
2b + 2a - c
mc2 =
4
.

a
=R
B. sin A
.

D.

Lời giải
Chọn D.
Câu 17. Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng ?

2
2
2
A. AB = AC + BC - 2AC .AB cosC .

2
2
2
B. AB = AC - BC + 2AC .BC cosC .

2
2
2
C. AB = AC + BC - 2AC .BC cosC .

2
2
2
D. AB = AC + BC - 2AC .BC + cosC .

Trang 11


Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng

Lời giải
Chọn C.
Câu 18. Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b + c = 2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng ?
A. cosB + cosC = 2cosA.

B.
sin B + sinC = 2sin A.
1
sin B + sinC = sin A
2
C.
.

D. sin B + cosC = 2sin A.
Lời giải

Chọn B.
Ta có:
b+c
a
b
c
b +c
2 = b = c Û b +c =
=
=
= 2R Þ
Û sin B + sinC
sin A
sin B
sinC
sin A
sin B
sinC
2sin A

sin B + sinC

Câu 19. Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai ?
A. sin(A + B - 2C ) = sin3C .
C. sin(A + B ) = sinC .
cos

B.

cos

B +C
A
= sin
2
2.

D.

A + B + 2C
C
= sin
2
2.

Lời giải
Chọn D.
Ta có:
æ
æ 0 Cö

æ
A + B + 2C
C
B +C ö
B +C ö
÷
÷
÷
÷
÷
= 900 + Þ cosç
= cosç
Û cosç

ç90 + ÷
ç
÷
÷
÷
÷
÷
÷
ç
ç
ç
2
2

è 2 ø
è

è 2 ø

A + B + C = 1800 Þ

.
2

2

2

S = ma + mb + mc
Câu 20. Gọi
là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC .
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?

3
S = (a2 + b2 + c2)
4
A.
.
3
S = (a2 + b2 + c2)
2
C.
.
2

2


2
2
2
B. S = a + b + c .

D.

2

S = 3(a + b + c ) .

Lời giải
Chọn A.
Ta có:
S = ma2 + mb2 + mc2 =

Câu 21. Độ dài trung tuyến

b2 + c2 a2 a2 + c2 b2 a2 + b2 c2
3
+
+
= (a2 + b2 + c2).
2
4
2
4
2
4
4


mc

b2 + a2 c2
.
2
4
A.

1
C. 2

( 2b

2

2

)

ứng với cạnh c của D ABC bằng biểu thức nào sau đây
B.

2

+ 2a - c .

D.
Lời giải


b2 + a2 c2
+ .
2
4
b2 + a2 - c2
4
.

Chọn C.
Trang 12


Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng
b2 + a2 c2
b2 + a2 c2
1
Þ mc =
=
(2b2 + 2a2) - c2
2
4
2
4
2
Ta có:
.
Câu 22. Tam giác ABC có cosB bằng biểu thức nào sau đây?
b2 + c2 - a2
a2 + c2 - b2
2

.
.
1- sin B .
cos(A + C ).
2bc
2ac
A.
B.
C.
D.
mc2 =

Lời giải
Chọn D.
Ta có:

b2 = a2 + c2 - 2ac cosB Þ cosB =

a2 + c2 - b2
2ac
.

2
2
2
Câu 23. Cho tam giác ABC có a + b - c > 0. Khi đó :
0
A. Góc C > 90
0
C. Góc C = 90


0

B. Góc C < 90
D. Không thể kết luận được gì về góc C .
Lời giải

Chọn B.
a2 + b2 - c2
2ab
Ta có:
.
2
2
2
0
Mà: a + b - c > 0 suy ra: cosC > 0 Þ C < 90 .
cosC =

Câu 24. Chọn đáp án sai : Một tam giác giải được nếu biết :
A. Độ dài 3 cạnh
B. Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳ
C. Số đo 3 góc
D. Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳ
Lời giải
Chọn C.
Ta có: Một tam giác giải được khi ta biết 3 yếu tố của nó, trong đó phải có ít nhất một
yếu tố độ dài (tức là yếu tố góc không được quá 2).
Câu 25. Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ?
A.


84.

B.

84.

42.

C.
Lời giải

D.

168.

Chọn A.
Ta có:

p=

a + b + c 13 + 14 + 15
=
= 21
2
2
.

Suy ra: S = p(p - a)(p - b)(p - c) = 21(21- 13)(21- 14)(21- 15) = 84.
Câu 26. Một tam giác có ba cạnh là 26,28,30. Bán kính đường tròn nội tiếp là:

A. 16.

B. 8.

D. 4 2.

C. 4.
Lời giải

Chọn B.
Ta có:

p=

a + b + c 26 + 28 + 30
=
= 42.
2
2

p(p - a)(p - b)(p - c)
42(42 - 26)(42 - 28)(42 - 30)
=
= 8.
p
42
Câu 27. Một tam giác có ba cạnh là 52,56,60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là:
65
65
.

.
32
,5.
A. 8
B. 40.
C.
D. 4
S = pr Þ r =

S
=
p

Lời giải
Trang 13


Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng

Chọn C.
Ta có:

p=

a + b + c 52 + 56 + 60
=
= 84.
2
2


Suy ra: S = p(p - a)(p - b)(p - c) = 84(84 - 52)(84 - 56)(84 - 60) = 1344 .
abc
abc 52.56.60 65
Þ R=
=
=
4R
4S
4.1344
2.

Câu 28. Tam giác với ba cạnh là 3,4,5. Có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao
S=

nhiêu ?
B. 2.

A. 1.

C. 3.
Lời giải

D. 2.

Chọn A.
Ta có:

p=

Suy ra:


a +b+c 3+ 4 + 5
=
= 6.
2
2

S = pr Þ r =

p(p - a)(p - b)(p - c)
6(6- 3)(6- 4)(6- 5)
S
=
=
= 1.
p
p
6

Câu 29. Tam giác ABC có a = 6,b = 4 2,c = 2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3 .
Độ dài đoạn AM bằng bao nhiêu ?
A.

9.

B. 9.

1
108.
2

D.

C. 3.
Lời giải

Chọn C.
Ta có: Trong tam giác ABC có a = 6 Þ BC = 6 mà BM = 3 suy ra M là trung điểm
BC .

Suy ra:

b2 + c2 a2
= 9 Þ AM = 3
2
4
.
r uuur
r uuur
a = AB = (a1;a2)
b = AC = (b1;b2)

AM 2 = ma2 =

Câu 30. Cho D ABC , biết

D ABC . Một học sinh làm như sau:
r
(I )

r

a.b
cosA = r r
a .b
Tính

sin A = 1- cos2A = 1-

(I I ) Tính

r

( ar.b)

( ar

2

. Để tính diện tích S của

2

r2
.b

)

1
1 r 2 r 2 ( r r) 2
S = AB .AC .sinA =
a b - a.b

(III )
2
2
2
1
S=
a12 + a22) ( b12 + b22 ) - ( a1b1 + a2b2 )
(
(IV )
2
2
1
S=
( a1b2 + a2b1)
2
1
S = (a1b2 - a2b1)
2

Học sinh đó đã làm sai bắt đàu từ bước nào?
A. (I )
B. (II )
C. (III )
Lời giải

D. (IV )
Trang 14


Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng


Chọn A.

rr
a.b
cosA = r r
a .b .
Ta có:

Câu 31. Câu nào sau đây là phương tích của điểm M (1;2) đối với đường tròn (C ) . tâm I (- 2;1)
, bán kính R = 2 :
A. 6.
B. 8.
C. 0.
D. - 5.
Lời giải
Chọn A.
uuu
r
MI
= (- 3;1) Þ MI = 10 .
Ta có:
Phương tích của điểm M đối với đường tròn (C ) tâm I là:

MI 2 - R 2 =

(

(- 2 - 1)2 + (1- 2)2


)

2

- 4 = 6.

Câu 32. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người
o
ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 78 24'

. Biết
A.

CA = 250m,CB = 120m

266m.

B.

. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ?

255m.

166m.

C.
Lời giải

D.


298m.

Chọn B.
Ta có:
AB 2 = CA 2 + CB 2 - 2CB.CA.cosC = 2502 + 1202 - 2.250.120.cos78o24' ; 64835 Þ AB ; 255.
Câu 33. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một
30km / h
40km / h
0
góc 60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ
, tàu thứ hai chạy với tốc độ
.
2
km
Hỏi sau giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu
?

A. 13.

B. 15 13.

C. 20 13.
Lời giải

D. 15.

Chọn C
Ta có: Sau 2h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là:
Sau 2h quãng đường tàu thứ hai chạy được là:


S1 = 30.2 = 60km.

S2 = 40.2 = 80km.

S = S12 + S22 - 2S1.S2.cos600 = 20 13.
Vậy: sau 2h hai tàu cách nhau là:

Câu 34. Từ một đỉnh tháp chiều cao

CD = 80m

, người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất

0
0
dưới các góc nhìn là 72 12' và 34 26' . Ba điểm A, B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách
AB ?

A.

71m.

B.

91m.

79m.

C.
Lời giải


D.

Chọn B.
Ta có: Trong tam giác vuông CDA :
CD
CD
80
Þ AD =
=
; 25,7.
0
AD
tan72 12' tan72012'
Trong tam giác vuông CDB :
tan72012' =

tan34026' =

CD
CD
80
Þ BD =
=
; 116,7.
BD
tan34026' tan34026'
Trang 15

40m.



Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng
AB = 116,7 - 25,7 = 91m.

Suy ra: khoảng cách
Câu 35. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người
0
ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 56 16' .

Biết
A.

CA = 200m CB = 180m

,

163m.

B.

. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ?

224m.

C.
Lời giải

112m.


D.

180m.

Chọn D
Ta có:
AB 2 = CA 2 + CB 2 - 2CB.CA.cosC = 2002 + 1802 - 2.200.180.cos56016' ; 32416 Þ AB ; 180.
Câu 36. Cho đường tròn (C ) đường kính AB với A(- 1;- 2) ; B (2;1) . Kết quả nào sau đây là
phương tích của điểm M (1;2) đối với đường tròn (C ) .

A. 3.

B. 4.

C. - 5.
Lời giải

D. 2.

Chọn D.

uuur
AB
= (3;3) Þ AB = 3 2 .
Ta có:

Đường tròn (C ) đường kính AB có tâm
R=

æ

1 - 1ö
÷

; ÷
ç
÷
ç
÷
è2 2 ø

là trung điểm AB và bán kính

AB
3 2
=
2
2 .

Suy ra: phương tích của điểm M đối với đường tròn (C ) là: MI - R = 2.
Câu 37. Cho các điểm A(1;- 2), B(- 2;3),C (0;4). Diện tích D ABC bằng bao nhiêu ?
2

13
.
A. 2

B. 13.

2


13
.
D. 4

C. 26.
Lời giải

Chọn A.

uuur
uuur
Ta có: AB = (- 3;5) Þ AB = 34 , AC = (- 1;6) Þ AC = 37 ,
uuur
BC = (2;1) Þ BC = 5 .

AB + AC + BC
37 + 34 + 5
=
2
2
Mặt khác
.
13
S = p(p - AB )(p - AC )(p - BC ) = .
2
Suy ra:
Câu 38. Cho tam giác ABC có A(1;- 1), B(3;- 3),C (6;0). Diện tích D ABC là
p=

A. 12.


B. 6.

C. 6 2.
Lời giải

D. 9.

Chọn B.

uuur
uuur
uuur
AB
=
(2
;
2)
Þ
AB
=
2
2
AC
=
(5;1
)
Þ
AC
=

26
BC
= (3;3) Þ BC = 3 2 .
Ta có:
,
,
uuur uuur
Mặt khác AB .BC = 0 Þ AB ^ BC .

1
SDABC = AB .BC = 6.
2
Suy ra:
r
r
r
r
a
=
(2;
3)
b
Câu 39. Cho
và = (5;m) . Giá trị của m để a và b cùng phương là:
Trang 16


Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng

A. - 6.


B.

-

13
2.

C. - 12.
Lời giải

D.

-

15
2.

Chọn D.
5 m
15
rr
=
Þ m=.
2
Ta có: a,b cùng phương suy ra 2 - 3
·
Câu 40. Cho các điểm A(1;1), B(2;4),C (10;- 2). Góc BAC bằng bao nhiêu?
0
0

0
0
A. 90 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 30 .

Lời giải
Chọn A.

uuur
uuur
AB
=
(1
;3)
AC
= (9;- 3) .
Ta có:
,
uuur uuur
AB .AC
·
·
cosBAC
= uuur uuur = 0 Þ BAC
= 900.
AB . AC

Suy ra:

Câu 41. Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là ?
A. 6.

13
C. 2 .

B. 8.

11
D. 2 .

Lời giải
Chọn C.
Ta có:

52 + 122 = 132 Þ R =

13
.
2 (Tam giác vuông bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng

1
2 cạnh huyền ).
Câu 42. Cho tam giác ABC có a = 4,b = 6,c = 8 . Khi đó diện tích của tam giác là:
2
15.
A. 9 15.
B. 3 15.
C. 105.
D. 3


Lời giải
Chọn B.
Ta có:

p=

a +b+c 4+ 6+ 8
=
= 9.
2
2

Suy ra: S = p(p - a)(p - b)(p - c) = 3 15.
Câu 43. Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao
nhiêu ?
B. 2 2.

A. 2.

C. 2 3.
Lời giải

D. 3.

Chọn A.
5 + 12 + 13
1
= 15
52 + 122 = 132 Þ S = .5.12 = 30.

2
2
Ta có:
. Mà
S
S = pr
. Þ r = = 2.
p
Mặt khác
Câu 44. Tam giác với ba cạnh là 6;8;10 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ?
p=

A. 5.

B. 4 2.

C. 5 2.

D. 6.
Trang 17


Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng

Lời giải
Chọn A.
Ta có:

62 + 82 = 102 Þ R =


10
= 5.
2
(Tam giác vuông bán kính đường tròn ngoại tiếp

1
bằng 2 cạnh huyền ).
2
2
2
Câu 45. Cho tam giác ABC thoả mãn : b + c - a = 3bc . Khi đó :

0
A. A = 30 .

0
B. A = 45 .

0
D. A = 75 .

0

C. A = 60 .
Lời giải

Chọn A.
b2 + c2 - a2
3bc
3

=
=
Þ A = 300.
2bc
2bc
2
Ta có:
µ
0
µ
0
Câu 46. Tam giác ABC có a = 16,8 ; B = 56 13' ; C = 71 . Cạnh c bằng bao nhiêu?
A. 29,9.
B. 14,1.
C. 17,5.
D. 19,9.
cosA =

Lời giải
Chọn D.

µ
µ
µ
µ
0
0
0
0
0

Ta có: Trong tam giác ABC : A + B + C = 180 Þ A = 180 - 71 - 56 13' = 52 47' .

a
b
c
a
c
a.sinC
16,8.sin710
=
=
Þ
=
Þ c=
=
; 19,9.
sin A sinC
sin A
sin52047'
Mặt khác sin A sin B sinC
ABC
Câu 47. Cho tam giác
, biết a = 24,b = 13,c = 15. Tính góc A ?
33034'.
117049'.
58024'.
28037'.

A.


B.

C.
Lời giải

D.

Chọn B.
b2 + c2 - a2 132 + 152 - 242
7
=
=Þ A ; 117049'.
2bc
2.13.15
15
Ta có:
µ
µ
0
0
Câu 48. Tam giác ABC có A = 68 12' , B = 34 44' , AB = 117. Tính AC ?
A. 68.
B. 168.
C. 118.
D. 200.
cosA =

Lời giải
Chọn A.


µ
µ
µ
µ
0
0
0
0
0
Ta có: Trong tam giác ABC : A + B + C = 180 Þ C = 180 - 68 12'- 34 44' = 77 4' .
Mặt khác

a
b
c
AC
AB
AB .sin B
117.sin34044'
=
=
Þ
=
Þ AC =
=
; 68.
sin A sin B
sinC
sin B
sinC

sinC
sin7704'
µ
0
Câu 49. Tam giác ABC có a = 8,c = 3, B = 60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu ?

A. 49.

B. 97

C. 7.
Lời giải

D. 61.

Chọn C.
2
2
2
2
2
0
Ta có: b = a + c - 2ac cosB = 8 + 3 - 2.8.3.cos60 = 49 Þ b = 7 .
Câu 50. Cho tam giác ABC , biết a = 13,b = 14,c = 15. Tính góc B ?

0
A. 59 49'.

0
B. 53 7'.


C.
Lời giải

59029'.

0
D. 62 22'.

Chọn C.
Trang 18


Trc nghim TON 10 - Tớch vụ hng ca 2 vộc t & ng dng
a2 + c2 - b2 132 + 152 - 142
33
cosB =
=
=
ị B ; 59029'.
2ac
2.13.15
65
Ta cú:

Loi . TCH Vễ HNG CA HAI VẫC T
ổ 3ử

Cỗ
7; ữ





A ( 4;6) B ( 1;4)
2ứ

Oxy
Cõu 1. Trong mp
cho
,
,
. Khng nh no sau õy sai
uuur ổ 9ử
uuur

AC = ỗ
3;- ữ

uuur uuur


AB = ( - 3;- 2)
2ữ


AB
A.
,
.

B. .AC = 0 .
uuur
uuur
13
AB = 13
BC =
2 .
C.
.
D.

Li gii
Chn D

uuur
AB = ( - 3;- 2)
Phng ỏn A:
, nờn loi A.
uuur uuur
Phng ỏn B: AB.AC = 0 nờn loi B.
uuur ổ 9ử
uuur

AC
=ỗ
3;- ữ

AB = 13



2ữ


Phng ỏn C :
nờn loi C.

Cõu 2.

2
uuur ổ 5ử
ổử
5
13
2



BC = 6 + ỗ ữ
=
BC = ỗ
6;- ữ







2
ố2ứ

ố 2ứ
Phng ỏn D: Ta cú
suy ra
nờn chn D.
r
r
r
Cho a v b l hai vect cựng hng v u khỏc vect 0 . Trong cỏc kt qu sau õy,

hóy chn kt qu ỳng:
A.

rr
r r
ab
. = a .b

rr
. = 0.
B. ab

.

rr
. = - 1.
C. ab

D.

rr

r r
ab
. = - a .b

.

Li gii
Chn A
Ta thy v trỏi ca 4 phng ỏn ging nhau.

rr
r
r
r
a,b = 00
Bi toỏn cho a v b l hai vect cựng hng v u khỏc vect 0 suy ra
rr
r r
r r
ab
. = a . b .cos0o = a . b

Do ú
Cõu 3.

nờn chn A

Cho cỏc vect
o
A. 45 .


r
r
a = ( 1;- 2) , b = ( - 2;- 6)

. Khi ú gúc gia chỳng l
o
o
C. 30 .
D. 135 .
Li gii

o

B. 60 .

Chn A

Ta cú
Cõu 4.

Cho

( )

r
r
a = ( 1;- 2) , b = ( - 2;- 6)

( )


, suy ra

uuur
uuur
OM = ( - 2;- 1) ON = ( 3;- 1)

,

o

A. 135 .

B.

-

rr
rr
ab
.
10
2
cos a;b = r r =
=
rr
2 ị a;b = 45o
5. 40
a .b


2
2 .

. Tớnh gúc ca

(

uuur uuur
OM ,ON

( )

)
2
D. 2 .

o
C. - 135 .
Li gii

Chn A
Trang 19

.


Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur

OM .ON
- 5
2
cos OM ,ON = uuur uuuu
r =
=Þ OM ,ON = 135o
2
5. 10
OM .ON

(

)

(

Ta có
Câu 5.

Trong mặt phẳng Oxy cho
A. 1.

r
r
a = ( 1;3) , b = ( - 2;1)

B. 2.
r
r
a = ( 1;3) ,b = ( - 2;1)


D. 4.

rr
ab
. = 1.( - 2) + 3.1 = 1

Ta có
, suy ra
Cặp vectơ nào sau đây vuông góc?
r
r
a = ( 2;- 1)
b = ( - 3;4)
A.

.
r
r
a = ( - 2;- 3)
b = ( - 6;4)

C.

.

rr
ab
. Tích vô hướng của 2 vectơ . là:


C. 3.
Lời giải

Chọn A
Câu 6.

)



.

.

r
r
a = ( 3;- 4)
b = ( - 3;4)
B.

.
r
r
a = ( 7;- 3)
b = ( 3;- 7)

D.
Lời giải




.

Chọn C

Câu 7.

rr
ab
. = 2.( - 3) + ( - 1) .4 = - 10 ¹ 0
Phương án A:
suy ra A sai.
rr
ab
. = 3.( - 3) + ( - 4) .4 ¹ 0
Phương án B:
suy ra B sai.
rr
r r
ab
. = - 2.( - 6) - 3.4 = 0 Þ a ^ b
Phương án C:
suy ra C đúng.
rr
ab
. = 7.3 + ( - 3) .( - 7) = 42 ¹ 0
Phương án D:
suy ra D sai.
r
r

a = ( a1;a2 ) , b = ( b1;b2 )
Cho 2 vec tơ
, tìm biểu thức sai:
rr
r r
rr
rr
ab
.
=
a
.
b
.cos
a
,b
ab
. = a1.b1 + a2.b2

A.

.

r ur
r r 1 éuu
r r 2ù
2
2
ê
ab

. = a +b - a +b ú
ú

ë
û.
C.

(

( ).

B.

r ur ù
r r 1 ér r 2 uu
ê
ab
. = a + b - a2 - b2 ú
ú

ë
û.
D.

)

(

)


Lời giải
Chọn C

rr
ab
. = a1.b1 + a2.b2
Phương án A : biểu thức tọa độ tích vô hướng
nên loại A
rr
r r
rr
ab
. = a . b .cos a,b

( ) nên loại B

Phương án B : Công thức tích vô hướng của hai véc tơ

uu
r ur
uu
r ur
uu
r ur
r r 2ù
rr ù
rr

êa2 + b2 - a + b ú= 1 é
a2 + b2 - a2 + b2 + 2ab ú= - ab

ê
ú 2ê
ú

ë
û
ë
û

(

Câu 8.

(

)

)

Phương án C:
Cho tam giác đều ABC cạnh a = 2. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
uuur uuur uuur
uuur
AB.AC BC = 2BC

(
)
.
uuur uuur uuur
( AB + BC ) .AC = - 4 .

C.
uuur uuur uuu
r
( BC - AC ) .BA = 2.
A.

nên chọn C.

uuur uur

B. BC .CA = - 2 .
D.

Lời giải
Chọn C
Ta đi tính tích vô hướng ở các phương án. So sánh vế trái với vế phải.
Trang 20


Trc nghim TON 10 - Tớch vụ hng ca 2 vộc t & ng dng
uuur uuur
uuur uuur uuur
uuur
o
AB.AC = AB .AC cos60 = 2x ị AB .AC BC = 2BC

(

Phng ỏn A:


nờn loi A.

uuur uur
o
BC
Phng ỏn B: .CA = BC .AC cos120 = - 2nờn loi B.
uuur uuur uuur uuur uuur
AB + BC .AC = AC .AC = 4 uuur uur
o
Phng ỏn C:
, BC .CA = 2.2.cos120 = - 2 nờn chn C.
uuu
r uur
à = 120o
BACA
.
A
ABC
A
AB
=
a
Cho tam giỏc
cõn ti ,
v
. Tớnh

(

Cõu 9.


)

)

a2
A. 2 .

a2 3
C. 2 .

a2
B. 2 .
-

D.

-

a2 3
2 .

Li gii
Chn B

uuu
r uur
1
BACA
. = BACA

. .cos120o = - a2
2 .
Ta cú
Cõu 10. Cho ABC l tam giỏc u. Mnh no sau õy ỳng?
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
A. AB.AC = 0 .
B. AB.AC = - AC .AB .
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuu
r uuur
AB.AC BC = AB AC .BC
C.
.
D. AB .AC = BA.BC .

(

)

(

)

Li gii
Chn D

uuur uuur


o
Phng ỏn A: Do AB .AC = AB .AC .cos60 ạ 0nờn loi A.

uuur uuur
ỹ uuur uuur
uuur uuur
AB .AC > 0 ùùù
uuur uuur
ý ị AB .AC ạ - AC .AB
- AC .AB < 0ùù
ùỵ
Phng ỏn B:
nờn loi B.
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
AB.AC BC AB AC .BC

Phng ỏn C: Do

(

)

v

(

) khụng cựng phng nờn loi C.

uuur uuur uuu
r uuur a2

AB .AC = BA.BC =
2 nờn chn D.
Phng ỏn D: AB = AC = BC = a ,
A ( 1;2) B ( - 1;1) C ( 5;- 1)
Cõu 11. Cho tam giỏc ABC cú
,
,
.Tớnh cosA
2
- 1
1
- 2

A. 5 .

B. 5 .

Chn B
Ta

uuur
AB = ( - 2;- 1)



uuur uuur
AB.AC
cosA=
=
AB.AC


C. 5 .
Li gii
uuur
AC = ( 4;- 3)

,

( - 2) .4 + ( - 1) .( - 3)
( - 2)

2

2

+ ( - 1) . 42 + ( - 3)

D. 5 .

2

=

- 5
5 25

=-

1


Cõu 12. Cho hỡnh vuụng ABCD tõm O . Hi mnh no sau õy sai?
uuu
r uuu
r
.
= 0.
A.OAOB
uuur uuur uuur uuu
r
AB
.
AC
=
AB
.
CD
C.
.

suy
5

.

uuu
r uuur 1 uuu
r uuur
OAOC
.
= OA.AC

2
B.
.
uuur uuur uuur uuur
D. AB.AC = AC .AD .

Li gii
Chn C

uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r
OA
^
OB
OAOB
.
= 0 nờn loi A.
Phng ỏn A:
suy ra
Trang 21

ra


Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng
r uuur

uuu
r uuur 1 uuu
r uuur
1 uuu
uuu
r uuur
OA.AC = 0
OAOC
.
= OA.AC = 0
2
.
= 0 và 2
Phương án B:OAOC
suy ra
nên loại B.
uuur uuur
2
AB .AC = AB .AC .cos45o = AB .AB 2.
= AB 2
2
Phương án C:
.
uuur uuur uuur uuu
r
uuur uuu
r
AB.CD = AB .DC .cos1800 = - AB 2 Þ AB .AC ¹ AB .CD nên chọn C.

Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy cho


A ( - 1;- 1) B ( 3;1) C ( 6;0)

uuur
uuur
AB = ( - 4;- 2) AC = ( 1;7)
A.
,
.
uuur
BC = 3

,

,

. Khảng định nào sau đây đúng.

µ
o
B. B = 135 .

C.

uuur
AB = 20

.

D.


.

Lời giải
Chọn B
Phương án A: do
Phương án B:

uuur
AB = ( 4;2)

nên loại A

uuur
uuur
uuu
r
uuur
AB
=
20
AB = ( 4;2)
BA = ( - 4;- 2) BC = ( 3;- 1) Þ BC = 10
Ta có uuur uuur
suy ra
,
;
.
BA.BC
- 10

- 1
µ = 135o
cosB =
=
=
Þ B
BA.BC
20. 10
2
nên chọn B.
Câu 14. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
uuu
r uuu
r
uuur uuu
r
2
DACB
.
=
a
AB
.
CD
= - a2 .
A.
.
B.
uuur uuur uuur
AB + BC .AC = a2


C.

(

)

uuur uuur uuu
r uuu
r
AB .AD + CB .CD = 0.

.

D.

Lời giải
Chọn B

uuu
r uuu
r

.
= DACB
. .cos00 = a2 nên loạiA.
Phương án A:Do DACB

uuur uuu
r

AB
.
CD
= AB .CD.cos180o = - a2 nên chọn B.
Phương án B:Do
Câu 15. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao
AD = 3a ; I là trung điểm của AD . Câu nào sau đây sai?
uuur uuur
uuur uuu
r
uuur uuur
uuu
r uuur
2
A. AB.DC = 8a .
B. AD.CD = 0.
C. AD.AB = 0.
D. DA.DB = 0 .

Lời giải
Chọn D

uuur uuur

o
2
Phương án A: AB.DC = AB .DC .cos0 = 8a nên loại A.

uuur uuu
r

uuur uuu
r
AD
^
CD
AD
.
CD
= 0 nên loại B.
Phương án B:
suy ra
uuur uuur
uuur uuur
Phương án C: AD ^ AB suy ra AD.AB = 0nên loại C.
uuu
r
uuur
uuu
r uuur
DA
DB
DA
.DB ¹ 0 nên chọn D .
Phương án D:
không vuông góc với
suy ra
Câu 16. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao
uur uur uur
IA + IB .ID
AD = 3a ; I là trung điểm của AD . Khi đó

bằng :

(

9a2
A. 2 .

B.

-

9a2
2 .

)

2

C. 0 .

D. 9a .
Trang 22


Trc nghim TON 10 - Tớch vụ hng ca 2 vộc t & ng dng

Li gii
Chn B

uur uur uur

uur uur uuur uur
uur uur
9a2
I A + I B .I D = I A + IA + AB .I D = 2I A.I D = 2 nờn chn B.
Ta cú
Cõu 17. Cho tam giỏc u ABC cnh a , vi cỏc ng cao AH , BK ; v HI ^ AC . Cõu no sau

(

)

(

)

õy ỳng?

uuu
r uuur
uuu
r uuur
A. BA.BC = 2BA.BH .
uuur uuur uuur
uuu
r uuur
AC - AB .BC = 2BA.BC

C.

(


)

Chn D

uuur

uuur

uuu
r uur
uuu
r uur
B.CB.CA = 4CB.CI .

.

D.C ba cõu trờn.
Li gii

uuu
r uuur

uuu
r uuur

Phng ỏn A: BC = 2BH ị BA.BC = 2BA.BH nờn ng thc phng ỏn A l ỳng.

uur
uur

uuu
r uur
uuu
r uur
CA
=
4
CI

CB
.
CA
=
4
CB
.CI nờn ng thc phng ỏn B l ỳng.
Phng ỏn B:
uuur uuur uuur uuur uuur

AC - AB .BC = BC .BC = a2ùùù
uuur uuur uuur
uuu
r uuur
ùý ị AC - AB .BC = 2BA.BC
uuu
r uuur
1
ùù
2BA.BC = 2.aa
. . = a2

ùù
2

Phng ỏn C:
nờn ng

(

)

(

)

thc phng ỏn C l ỳng.
Vy chn D.
Cõu 18. Cho tam giỏc u ABC cnh a , vi cỏc ng cao AH , BK ; v HI ^ AC . Cõu no
sau õy ỳng?
A.

(

uuur uuur uuur
AB + AC .BC = a2

)

.

uuu

r uuur a2
CB .CK =
2.
D.

uuu
r uuur a2
CB .CK =
8.
B.

uuur uuur a2
AB .AC =
2.
C.

Li gii
Chn C

uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
a2 a2
AB + AC .BC = AB .BC + AC .BC = +
=0
2
2
Phng ỏn A:do
nờn loi A
2
uuu
r uuur

a
CB.CK = CB .CK .cos0o =
2 nờn loi B
Phng ỏn B:do
uuur uuur
a2
AB .AC = AB .AC .cos60o =
2 nờn chn C
Phng ỏn C:do
Cõu 19. Cho hỡnh vuụng ABCD cnh a. Mnh no sau õy sai?
uuur uuur
uuur uuur
2
AB
.
AD
=
0.
AB
A.
B. .AC = a .
u
u
u
r
u
u
u
r
uuur uuur

uuur uuu
r
2
2
C. AB .CD = a .
D. (AB +CD + BC ).AD = a .

(

)

Li gii
Chn C
Ta i tớnh tớch vụ hng v trỏi ca 4 phng ỏn.

uuur uuur
uuur uuur
AB
^
AD

AB
.AD = 0 nờn loi A.
Phng ỏn A:
uuur uuur
o
2
Phng ỏn B: AB.AC = AB .AC .cos45 = a nờn loi B.
uuur uuu
r

AB
.
CD
= aa
. .cos180o = - a2 nờn chn C.
Phng ỏn C:
à
o
Cõu 20. Tam giỏc ABC vuụng A v cú gúc B = 50 . H thc no sau õy l sai?

Trang 23


A.

Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuu
r
o
o
AB, BC = 130
BC , AC = 40
AB, CB = 50o

(

)


Chọn D

. B.

(

)

. C.
Lời giải

(

)

. D.

(

uuur uuu
r
AC , CB = 120o

)

.

uuur uuur
uuur uuu
r

AB, BC = 1800 - AB, CB = 130o

(
)
(
)
nên loại A.
uuur uuur
uuu
r uur
( BC , AC ) = (CB, CA) = 40 nên loại B.
Phương án B:
uuur uuu
r
uuu
r uuur
( AB, CB ) = ( BA, BC ) = 50 nên loại C.
Phương án C:
uuur uuu
r
uur uuu
r
( AC , CB ) = 180 - (CA, CB ) = 140 nên chọn D.
Phương án D:
rr
r
r
r
r
r

u
r
O
;
i, j )
(
Câu 21. Trong mặt phẳng
cho 2 vectơ : a = 3i + 6j và b = 8i - 4j . Kết luận nào sau đây
Phương án A:

o

o

0

o

sai?
rr
. = 0.
A. ab

r r
B. a ^ b .

C.
Lời giải

r r

a .b = 0

.

D.

rr
ab
. =0

.

Chọn C

r
r
a = ( 3;6) ; b = ( 8;- 4)
rr
. = 24 - 24 = 0 nên loại A
Phương án A: ab
rr
r
r
ab
.
=
0
a
b
Phương án B:

suy ra
vuông góc nên loại B
r r
2
a . b = 32 + 62 . 82 + ( - 4) ¹ 0

Phương án C:

nên chọn C.

A ( 1;2) , B ( 4;1) , C ( 5;4)

·
. Tính BAC ?
o
o
C. 90 .
D. 120 .
Lời giải

Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy cho
o
o
A. 60 .
B. 45 .
Chọn B

uuur uuur
uuur uuur
AB.AC

10
2
cos AB;AC =
=
=
AB.AC
2
10. 20
suy ra

(

uuur
uuur
AB = ( 3;- 1) AC = ( 4;2)
Ta có
,
uuur uuur
Þ AB ;AC = 45o

(

)

Câu 23. Cho các vectơ
A. 16 .

)

.


r
r
a = ( 1;- 3) , b = ( 2;5)

B. 26.

Chọn D

. Tính tích vô hướng của
C. 36 .
Lời giải

r r
r
a a + 2b

(

)

D. - 16.

r r
r
rr
rr
a a + 2b = - 16
. = 10, ab
. = - 13 suy ra

Ta có aa
.
uuur uur
cos AB,CA

(

Câu 24. Cho hình vuông ABCD, tính
1
A. 2 .

1
B. 2 .
-

(

)

)

2
C. 2 .

D.

Lời giải
Chọn D
Trang 24


-

2
2 .


Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng
uuur uur
uuur uur
AB,CA
cos AB,CA

(

Đầu tiên ta đi tìm số đo của góc

(


uuur uur
uuur uur
uuur uur
AB,CA = 180o - AB,CA = 135o Þ cos AB,CA = -

)

(

)


(

A ( - 3,2) , B ( 4,3) .

Câu 25. Cho hai điểm
tam giác MAB vuông tại M
A.

) sau đó mới tính (

M ( 7;0)

.

B.

M ( 5;0)

)

2
2 .

Tìm điểm M thuộc trục Ox và có hoành độ dương để
.

C.
Lời giải

M ( 3;0)


.

D.

Chọn C
Ta



A ( - 3,2) , B ( 4,3)

uuur
BM = ( x - 4;- 3)

,

)

M ( x;0) , x > 0

gọi

.

Khi

M ( 9;0)

.


uuuu
r
AM = ( x + 3;- 2)

đó

,

.

éx = - 2 ( l )
ê
Þ M ( 3;0)
êx = 3
ê
ë
Theo YCBT
.
uuur
uuur
uuur
A ( 2; 5) , B ( 1; 3) , C ( 5; - 1)
Câu 26. Cho
. Tìm tọa độ điểm K sao cho AK = 3BC + 2CK
K ( - 4;5)
K ( - 4;5)
K ( 4;- 5)
K ( - 4;- 5)
uuuu

r uuur
AM .BM = 0 Û x2 - x - 6 = 0 Þ

A.

.

B.

.

C.
Lời giải

.

D.

Chọn B
Gọi

K ( x;y)
với x, y Î ¡ .
uuur
uuur
uuur
AK = ( x - 2;y - 5) 3BC = ( 12;- 12) 2CK = ( 2x - 10;2y + 2)

Khi đó


,

,

.

ìï x - 2 = 12 + 2x - 10
ìï x = - 4
ï
ï
Û
Þ K ( - 4;5)
í
í
uuur
uuur
uuur
ïï y - 5 = - 12 + 2y + 2 ïï y = 5
î
Theo YCBT AK = 3BC + 2CK nên î
.
uuu
r uuur

.
Câu 27. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC = a 2 .Tính CACB
uuu
r uuur a 2
uuu
r uuur

uuu
r uuur
uuu
r uuur
CACB
.
=
2
CACB
=a 2.
2
CACB
.
=
a
CACB
.
=
a
A.
.
B.
.
C.
. D. .
Lời giải
Chọn A
uuu
r uuur


Ta có

CACB
.
= aa
. 2.

2
= a2
2
.

Câu 28. Cho hình vuông ABCD có cạnh a . Tính
A. 0 .

uuur uuur
AB .AD

a2
C. 2 .

B. a .

2

D. a .

Lời giải
Chọn A


uuur uuur
AB .AD = aa
. .cos90o = 0
Ta có
.
r
a = ( 2;- 1)
Oxy

r
b = ( - 3;4)

Câu 29. Trong mặt phẳng
, cho

A.Tích vô hướng của hai vectơ đã cho là - 10.
r
a là

. Khẳng định nào sau đây là sai?
B.Độ lớn của vectơ

5.
Trang 25


×