Lê Hoàng Tùng
THPT Phú Bình
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Dạng 1: Phương trình lượng giác cơ bản
1. Phương trình: sin x = m (1)
* Nếu: m > 1 ⇒ Phương trình vô nghiệm
π π
* Nếu: m ≤ 1 ⇒ ∃α ∈ − ; : sin α = m
2 2
x = α + k2π
⇒ (1) ⇔ sin x = sin α ⇔
x = π − α + k2π
( k∈ ¢ ).
π
π
− ≤ α ≤
Chú ý : * Nếu α thỏa mãn 2
2 thì ta viết α = arcsin m.
sin α = m
*Các trường hợp đặc biệt:
1. sin x = 1 ⇔ x =
π
+ k2π
2
π
2 sin x = −1 ⇔ x = − + k2π
2
3. sin x = 0 ⇔ x = kπ
2. Phương trình: cos x = m (2)
* Nếu: m > 1 ⇒ phương trình vô nghiệm
* Nếu: m ≤ 1 ⇒ ∃α ∈ [0; π] : cos α = m
⇒ (2) ⇔ cos x = cosα ⇔
x = α + k2π
( k∈ Z ).
x = −α + k2π
0 ≤ −α ≤ π
Chú ý : * Nếu α thỏa mãn
thì ta viết α = arccosm.
cos α = m
* Các trường hợp đặc biệt:
1. cos x = 1 ⇔ x = k2π
2. cos x = −1 ⇔ x = π + k2π
1
Lê Hoàng Tùng
3. cos x = 0 ⇔ x =
THPT Phú Bình
π
+ kπ
2
3. Phương trình : tan x = m (3)
π π
Với ∀m⇒ ∃α ∈ − ; ÷: tan α = m
2 2
⇒ (3) ⇔ tan x = tan α ⇔ x = α + kπ .
π
π
− < α <
Chú ý : * Nếu α thỏa mãn 2
2 thì ta viết α = arctan m.
tan α = m
* Các trường hợp đặc biệt:
1. tan x = 1 ⇔ x =
π
+ kπ
4
π
2. tan x = −1 ⇔ x = − + kπ
4
3. tan x = 0 ⇔ x = kπ
4. Phương trình: cot x = m (4)
π π
Với ∀m⇒ ∃α ∈ (− ; ) : cot α = m
2 2
⇒ (4) ⇔ cot x = cot α ⇔ x = α + kπ .
π
π
− < α <
Chú ý : * Nếu α thỏa mãn 2
2 thì ta viết α = arccot m.
cot α = m
* Các trường hợp đặc biệt:
1. cot x = 1 ⇔ x =
π
+ kπ
4
π
2. cot x = −1⇔ x = − + kπ
4
3. cot x = 0 ⇔ x =
π
+ kπ
2
Ghi chú:
2
Lê Hoàng Tùng
THPT Phú Bình
u = v + k2π
* sin u = sin v ⇔
u = π − v + k2π
(k ∈ ¢ )
(k ∈ ¢ )
* cosu = cos v ⇔ u = ± v + k2π
u = v + kπ
(k,n∈ ¢ )
* tan u = tan v ⇔
π
u
,
v
≠
+
n
π
2
u = v + kπ
* cot u = cot v ⇔
u, v ≠ nπ
(k,n∈ ¢ )
Dạng 2. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
Là phương trình có dạng: asin x + bcos x = c (1) ; với a,b,c∈ ¡ và a2 + b2 ≠ 0 .
Cách giải: Chia hai vế cho
cos α =
a
a2 + b2
⇔ sin(x + α) =
;sin α =
c
a2 + b2
b
a2 + b2
a2 + b2 và đặt
. ⇒ (1) ⇔ sin x.cosα + cos x.sin α =
c
a2 + b2
(2).
Chú ý:
• (1) có nghiệm ⇔ (2) có nghiệm ⇔ a2 + b2 ≥ c2 .
1
3
π
• sin x ± 3cos x = 2 sin x −
cos x = 2sin(x − )
2
3
2
•
3
1
π
3sin x ± cos x = 2
sin x ± cos x = 2sin(x ± )
2
6
2
1
1
π
• sin x ± cos x = 2
sin x ±
cos x = 2sin(x ± ) .
4
2
2
Dạng 3. Phương trình bậc hai chứa một hàm số lượng giác
2
sin u(x)
sin u(x)
cosu(x)
cosu(x)
Là phương trình có dạng : a
+ b
+ c = 0,( a ≠ 0)
tan u(x)
tan u(x)
cot u(x)
cot u(x)
sin u(x)
cosu(x)
t
=
Cách giải: Đặt
ta có phương trình : at2 + bt + c = 0
tan u(x)
cot u(x)
Giải phương trình này ta tìm được t , từ đó tìm được x
3
Lê Hoàng Tùng
THPT Phú Bình
sin u(x)
Khi đặt t =
, ta co điều kiện: t∈ −1;1
cosu(x)
Dạng 4. Phương trình đẳng cấp
Là phương trình có dạng f (sin x,cos x) = 0 trong đó luỹ thừa của sinx và cosx
cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
Cách giải: Xét xem cos x = 0 ( sin x = 0 ) có thõa mãn phương trình hay không. Sau
(
)
k
đó chia hai vế phương trình cho cosk x ≠ 0 sin x ≠ 0 (k là số mũ cao nhất) ta
được phương trình ẩn là tan x ( cot x ) .
Dạng 5. Phương trình đối xứng (phản đối xứng) đối với sinx và cosx
Là phương trình có dạng: a(sin x + cos x) + bsin x cos x + c = 0 (3)
Để giải phương trình trên ta sử dụng phép đặt ẩn phụ
t2 − 1
= sin x cos x
π
t = sin x + cos x = 2sin x + ÷ ⇒ 2
4
t ∈ − 2; 2
Thay và (5) ta được phương trình bậc hai theo t.
Ngoài ra chúng ta còn gặp phương trình phản đối xứng có dạng
a(sin x − cos x) + bsin x cos x + c = 0 (3’)
Để giải phương trình này ta cũng đặt
t ∈ − 2; 2
π
t = sin x − cos x = 2sin x − ÷⇒
2
4 sin x cos x = 1− t
2
Thay vào (3’) ta có được phương trình bậc hai theo t.
B. CÁC VÍ DỤ.
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau:
1. sin x − cos2x = 0
3. 2sin(2x− 350 ) = 3
2. cos2 x − sin2x = 0
4. sin(2x + 1) + cos(3x − 1) = 0
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau:
4
Lê Hoàng Tùng
THPT Phú Bình
2. sin3 x sin3x − cos3 x cos3x = −
1. cos x − 2sin2x = 0
5
2
4. sin2x.cos3x = sin5x.cos6x
3. sin2 2x = cos2 2x + cos3x
5. sin x + sin2x + sin3x = cos x + cos2x + cos3x
6. sin2 3x − cos2 4x = sin2 5x − cos2 6x
7. cos2 3x cos2x − cos2 x = 0
Ví dụ 3 Giải các phương trình sau:
1. 3sin x + 4cos x = 0
2. sin 2x + 3cos2x = 1
3. 2sin 3x + 5cos3x = 5
4. 3cos x + 3sin x = 1
5. sin7x − cos2x = 3(sin 2x − cos7x)
6. sin 3x − 3cos3x = 2sin 2x
7. sin x + cos x sin2x + 3cos3x = 2(cos4x + sin3 x)
Ví dụ 4. Giải các phương trình sau:
π
2. tan ( sin x + 1) = 1
4
1. cos(π sin x) = cos(3π sin x)
Ví dụ 5. Giải các phương trình sau:
1.
(
)
3 − 1 sin x +
(
)
3 + 1 cos x = 2 2sin 2x
2. 3sin2 x + 5cos2 x − 2cos2x = 4sin2x
2
3. 5sin x − 2 = 3( 1− sin x) tan x
π
2 x
2
2 x
4. sin − ÷tan x − cos = 0
2
2 4
Ví dụ 6. Giải các phương trình sau:
1. sin3 x + cos3 x = sin x − cos x
2. 2cos3 x = sin3x
2
3. sin x + 3tan x = cos x( 4sin x − cos x)
Ví dụ 7. Giải các phương trình sau:
1. sin2 x − 5sin x cos x − 6cos2 x = 0
2. sin2 x − 3sin x.cos x = −1
3. 3sin2 x + 5cos2 x − 2cos2x = 4sin2x
4. sin3 x + cos3 x = sin x − cos x
Ví dụ 8. Giải các phương trình sau:
1. cos3x + cos2x − cos x − 1 = 0
2. 3cos4x − 8cos6 x + 2cos2 x + 3 = 0
5
Lê Hoàng Tùng
1
+
3. sin x
THPT Phú Bình
1
sin(x −
3π
)
2
= 4sin(
7π
− x)
4
4. 2sin x(1+ cos2x) + sin2x = 1+ 2cos x
Ví dụ 9. Giải các phương trình sau:
(
)
(
)
3
3
4
4
1. 4 cos3xcos x + sin 3xsin x + 3sin6x = 1+ 3 cos x − sin x
(
)
4
4
2. 4 sin x + cos x + sin 4x
(
)
3 − 1− tan 2x tan x = 3
Ví dụ 10. Chứng minh rằng hàm số sau chỉ nhận giá trị dương :
y = sin2 x − 14sin x.cos x − 5cos2 x + 3.3 33
Lời giải:
• Nếu cos x = 0 ⇒ y = 1+ 3.3 33 > 0
2
3
3
• Với cos x ≠ 0 ta có: y = (1+ 3 33)tan x − 14tan x + 3 33 − 5
cos2 x
Vì ∆ = 72 − (1+ 3.3 33)(3.3 33 − 5) < 0
Suy ra (1+ 33 33)tan2 x − 14tan x + 33 33 − 5 > 0 ∀x ∈ ¡ .
Suy ra điều phải chứng minh.
Ví dụ 11.
1. Cho tan α ,tan β là hai nghiệm của phương trình x2 − 6x − 2 = 0 . Tính giá trị của
biểu thức sau P = sin2(α + β) − 5sin(2α + 2β) − 2.cos2(α + β)
2. Cho tan α ,tan β là hai nghiệm của phương trình x2 + bx + c = 0 ( c ≠ 1). Tính giá
trị của biểu thức P = a.sin2(α + β) + bsin(2α + 2β) + c.cos2(α + β) theo a, b, c
Lời giải:
1. Theo định lí Viét ta có: tan α + tan β = 6, tan α.tan β = −2
Suy ra tan(α + β) =
tan α + tan β
= 2.
1− tan α.tan β
2
Ta có: P(1+ tan (α + β)) =
P
= tan2(α + β) − 10tan(α + β) − 2
cos (α + β)
2
6
Lê Hoàng Tùng
⇒P=
THPT Phú Bình
tan (α + β) − 10tan(α + β) − 2 4− 20 − 2
18
=
=−
2
1+ 4
5
1+ tan (α + β)
2
2. Theo định lí Viét ta có: tan α + tan β = −b,tan α.tan β = c
Suy ra tan(α + β) =
tan α + tan β
−b
=
.
1− tan α.tan β 1− c
2
Ta có: P(1+ tan (α + β)) =
P
cos (α + β)
2
= atan2(α + β) + 2btan(α + β) + c
⇒P=
atan2(α + β) + 2btan(α + β) + c
=
1+ tan2(α + β)
=
a.
b2
2b2
−
+c
(1− c)2 1− c
b2
1+
(1− c)2
ab2 − 2b2(1− c) + c(1− c)2
.
(1− c)2 + b2
C. CÁC BÀI TOÁN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
π
1
Bài 1. Giải phương trình sin 2x + ÷ = −
3
2
π
x = − 4 + kπ
A.
,k ∈¢
x = 5π + kπ
12
x =
B.
x =
π
x = 4 + kπ
C.
,k ∈¢
x = π + kπ
12
π
π
x = − 4 + k 2
D.
,k ∈¢
x = π + k π
12
2
(
π
+ kπ
4
,k ∈¢
5π
+ kπ
12
3
2
)
Bài 2. Giải phương trình cos 3x+ 150 =
x = 250 + k.1200
A.
,k ∈¢
0
0
x = −15 + k.120
x = 50 + k.1200
B.
,k ∈¢
0
0
x = 15 + k.120
x = 250 + k.1200
C.
.k ∈¢
0
0
x = 15 + k.120
x = 50 + k.1200
D.
,k ∈¢
0
0
x = −15 + k.120
7
Lê Hoàng Tùng
THPT Phú Bình
1 1
Bài 3. Giải phương trình sin(4x+ ) =
2 3
1
π
x = − 8 + k 2
A.
, k ∈¢
x = π + k π
4
2
1 1
1
π
x = − 8 − 4 arcsin 3 + k 2
B.
, k ∈¢
x = π − 1 − 1 arcsin 1 + k π
4 8 4
3
2
1 1
1
π
x = 8 − 4 arcsin 3 + k 2
C.
, k ∈¢
x = π − 1 − 1 arcsin 1 + k π
4 8 4
3
2
1 1
1
π
x = − 8 − 4 arcsin 3 + k 2
D.
, k ∈¢
x = π − 1 arcsin 1 + k π
4 4
3
2
Bài 4. Giải phương trình sin(2x + 1) = cos(2 − x)
x =
A.
x =
π
− 2 + k2π
2
, k ∈¢
π 1 k2π
+ +
6 3 3
x =
B.
x =
π
− 3+ k2π
2
, k ∈¢
π 1 k2π
+ +
6 3 3
x =
C.
x =
π
− 3+ k2π
2
, k ∈¢
π 1 k2π
− +
6 3 3
x =
D.
x =
π
+ k2π
2
, k ∈¢
π 1 k2π
+ +
6 3 3
Bài 5. Giải phương trình 2cos x − 2 = 0
A. x = ±
π
+ k2π, (k∈ ¢ )
6
B. x = ±
π
+ k2π, (k∈ ¢ )
5
C. x = ±
π
+ k2π, (k∈ ¢ )
3
D. x = ±
π
+ k2π , (k∈ ¢ )
4
Bài 6. Giải phương trình
2cot
2x
3
=
3
A. x =
5
3 3
arccot
+ kπ (k∈ ¢ )
2
2 2
B. x =
3
5 3
arccot
+ kπ (k∈ ¢ )
2
2 2
C. x =
3
3 3
arccot
+ kπ (k∈ ¢ )
2
7 2
D. x =
3
3 3
arccot
+ kπ (k∈ ¢ )
2
2 2
B. x =
π
+ kπ , k∈ ¢
3
π 1
Bài 7. Giải phương trình sin(4x − ) =
3 2
A. x =
π
+ kπ , k∈ ¢
2
8
Lê Hoàng Tùng
C. x =
THPT Phú Bình
π
+ kπ , k∈ ¢
5
D. x = kπ, k∈ ¢
0
Bài 8. Giải phương trình cot(4x− 20 ) =
1
3
A. x = 300 + k.450 , k∈ ¢
B. x = 200 + k.900 , k∈ ¢
C. x = 350 + k.900 , k∈ ¢
D. x = 200 + k.450 , k∈ ¢
Bài 9. Giải phương trình sin 2x − 2cos2x = 0
1
kπ
, k∈ ¢
A. x = arctan 2+
3
2
1
kπ
, k∈ ¢
B. x = arctan 2+
3
3
1
kπ
, k∈ ¢
C. x = arctan2+
2
3
1
kπ
, k∈ ¢
D. x = arctan2+
2
2
Bài 10. Giải phương trình tan2x = tan x
A. x =
1
π
+ kπ, k∈ ¢ B. x = k , k∈ ¢
2
2
Bài 11. Giải phương trình
A. x =
π
+ 2kπ
6
C. x =
π
+ kπ
6
(k∈ ¢ )
(k∈ ¢ )
C. x =
π
+ kπ , k∈ ¢ D. x = kπ , k∈ ¢
3
3tan 2x − 3 = 0
B. x =
π
+ 2kπ
3
D. x =
π
+ kπ
2
(k∈ ¢ )
(k∈ ¢ )
Bài 12. Giải phương trình cos2 x − sin2x = 0
π
x = 2 + kπ
A.
( k∈ ¢ )
x = arctan 1 + kπ
3
π
x = 2 + kπ
B.
( k∈ ¢ )
x = arctan 1 + kπ
4
π
x = 2 + kπ
C.
( k∈ ¢ )
x = arctan 1 + kπ
5
π
x = 2 + kπ
D.
( k∈ ¢ )
x = arctan 1 + kπ
2
Bài 13. Giải phương trình sin(2x + 1) + cos(3x − 1) = 0
π
x = 2 + 2 + k2π
A.
( k∈ ¢ )
x = π + k 2π
10
5
π
x = 2 + 2 + k2π
B.
( k∈ ¢ )
x = − π + k 2π
10
5
9
Lê Hoàng Tùng
π
x = 2 + 3+ k2π
C.
( k∈ ¢ )
x = − π + k 2π
10
5
THPT Phú Bình
π
x = 2 + 6 + k2π
D.
( k∈ ¢ )
x = π + k 2π
10
5
π
π
Bài 14. Giải phương trình sin(4x − ) + sin(2x − ) = 0
4
3
7π kπ
x = 72 + 3
A.
( k∈ ¢ )
x = π + kπ
24
7π kπ
x = 72 + 3
B.
( k∈ ¢ )
x = 11π + 2kπ
24
7π kπ
x = 72 + 3
C.
( k∈ ¢ )
x = 11π + kπ
4
7π kπ
x = 72 + 3
D.
( k∈ ¢ )
x = 11π + kπ
24
π
Bài 15. Giải phương trình cos7x + sin(2x − ) = 0
5
π k2π
x = 50 + 5
A.
( k∈ ¢ )
x = − π + kπ
20 5
3π k2π
x = − 50 + 5
B.
( k∈ ¢ )
x = − π + kπ
20 5
x =
C.
x =
3π k2π
x = 50 + 5
D.
( k∈ ¢ )
x = − π + kπ
20 5
π k2π
+
50 5 k∈ ¢
(
)
π kπ
+
20 5
π
Bài 16. Giải phương trình sin2 2x = cos2(x − )
4
x =
A.
x =
π
+ kπ
4
( k∈ ¢ )
π kπ
+
2 3
π
x = − 4 + kπ
C.
( k∈ ¢ )
x = π + kπ
12 3
π
x = 4 + 2kπ
B.
( k∈ ¢ )
x = π + kπ
12 3
π
x = 4 + kπ
D.
( k∈ ¢ )
x = π + kπ
12 3
Bài 17. Giải phương trình sin2 x + cos2 4x = 1
10
Lê Hoàng Tùng
x =
A.
x =
kπ
13 k∈ ¢
(
)
kπ
15
THPT Phú Bình
x =
B.
x =
kπ
23 k∈ ¢
(
)
kπ
25
x =
C.
x =
kπ
3 k∈ ¢
(
)
kπ
5
x =
D.
x =
kπ
33 k∈ ¢
(
)
kπ
35
Bài 18. Giải phương trình sin2x + 3sin 4x = 0
kπ
x = 2
A.
( k∈ ¢ )
x = ± 1 arccos − 1 + kπ
6÷
3
kπ
x = 2
B.
( k∈ ¢ )
x = ± 5 arccos − 1 + kπ
6÷
2
kπ
x = 2
C.
( k∈ ¢ )
x = ± 7 arccos − 1 + kπ
6÷
2
kπ
x = 2
D.
( k∈ ¢ )
x = ± 1 arccos − 1 + kπ
6÷
2
Bài 19. Giải phương trình 6sin 4x + 5sin8x = 0
x =
A.
x =
kπ
4
( k∈ ¢ )
1
3 kπ
arccos − ÷+
4
5 2
kπ
x = 1+ 4
C.
( k∈ ¢ )
x = ± 1 arccos − 3 + kπ
5÷ 2
4
Bài 20. Giải phương trình
kπ
x = 4
B.
( k∈ ¢ )
x = ± 1 arccos − 3 + kπ
5÷ 2
3
kπ
x = 4
D.
( k∈ ¢ )
x = ± 1 arccos − 3 + kπ
5÷ 2
4
cos2x
=0
1− sin2x
A. x =
π
+ kπ ,( k∈ ¢ )
4
B. x =
3π
+ kπ,( k∈ ¢ )
14
C. x =
3π
+ 2kπ,( k∈ ¢ )
4
D. x =
3π
+ kπ ,( k∈ ¢ )
4
Bài 21. Giải phương trình cot2x.sin 3x = 0
x =
A.
x =
π
π
+k
4
2 k∈ ¢
(
)
2kπ
3
x =
B.
x =
11
π
π
+k
3
2 k∈ ¢
(
)
2kπ
3
Lê Hoàng Tùng
x =
C.
x =
THPT Phú Bình
π
+ kπ
4
( k∈ ¢ )
kπ
3
x =
D.
x =
π
π
+k
4
2 k∈ ¢
(
)
kπ
3
Bài 22. Giải phương trình tan3x = tan4x
A. x =
π
+ mπ ( m∈ ¢ ) B. x = 2 + mπ ( m∈ ¢ ) C. x = 2mπ ( m∈ ¢ )
2
D.
x = mπ ( m∈ ¢ )
Bài 23. Giải phương trình cot5x.cot8x = 1
A. x =
π mπ
+
, m ≠ 13n + 5,( m, n∈ ¢ )
26 13
B. x =
π mπ
+
, m ≠ 13n + 6,( m, n∈ ¢ )
26 15
C. x =
π mπ
+
, m ≠ 13n + 7,( m,n ∈ ¢ )
26 13
D. x =
π mπ
+
, m≠ 13n + 6,( m,n∈ ¢ )
26 13
Bài 24. Số nghiệm của phương trình
A. 4
B. 3
Bài 25. Cho phương trình
4 − x2 sin2x = 0
C. 2
(
D. 5
)
1− x + 1+ x cos x = 0 kết luận nào sau đây về
phương trình là đúng?
A. Có 1 nghiệm
B. Có 2 nghiệm
C. Có vô số nghiệmD. Vô nghiệm
π
Bài 26. Giải phương trình tan2 x + cot2 x = 1+ cos2(3x + )
4
A. x =
π
+ 2kπ
4
B. x =
π
π
+k
4
2
Bài 27. Giải phương trình cos(
π
π
+k
4
3
D. x =
2π
2π
sin x − ) = 1
3
3
π
+ kπ ,( k∈ ¢ )
2
B. x =
π
2π
+ k ,( k ∈ ¢ )
2
3
π
+ k2π,( k∈ ¢ )
2
D. x =
π
+ k2π,( k∈ ¢ )
3
A. x =
C. x =
C. x =
π
Bài 28. Giải phương trình cot ( cos x − 1) = −1
4
A. x =
π
+ 2kπ,( k∈ ¢ )
2
B. x =
12
π
π
+ k ,( k∈ ¢ )
2
2
π
+ kπ
4
Lê Hoàng Tùng
C. x =
THPT Phú Bình
π
π
+ k ,( k∈ ¢ )
2
3
Bài 29. Giải phương trình
D. x =
π
+ kπ ,( k∈ ¢ )
2
3sin2x − cos2x + 1 = 0
x = kπ
A.
( k∈ ¢ )
x = π + kπ
3
x = kπ
B.
( k∈ ¢ )
x = 2π + 2kπ
3
x = 2kπ
C.
( k∈ ¢ )
x = 2π + 2kπ
3
x = kπ
D.
( k∈ ¢ )
x = 2π + kπ
3
Bài 30. Giải phương trình sin 3x − 3cos3x = 2cos5x
5π kπ
x = 48 + 5
A.
( k∈ ¢ )
x = − 5π − kπ
12
5π kπ
x = 48 + 4
B.
( k∈ ¢ )
x = − 5π − 2kπ
12
5π kπ
x = 48 + 4
C.
( k∈ ¢ )
x = − 5π − k π
12
2
5π kπ
x = 48 + 4
D.
( k∈ ¢ )
x = − 5π − kπ
12
Bài 31. Cho phương trình sin x(sin x + 2cos x) = 2 khẳng định nào sao đây là
đúng?
A. Có 1 nghiệm
B. Vô nghiệm
Bài 32. Giải phương trình
C. Có 4 nghiệm
D. Có 2 họ nghiệm
3(sin2x + cos7x) = sin7x − cos2x
π
2π
x = − 10 + k 5
A.
( k∈ ¢ )
x = 7π + k 2π
54
9
π
3π
x = 10 + k 5
B.
( k∈ ¢ )
x = 7π + k π
54
3
π
π
x = 10 + k 5
C.
( k∈ ¢ )
x = 7π + k π
54
9
π
2π
x = 10 + k 5
D.
( k∈ ¢ )
x = 7π + k 2π
54
9
(
)
4
4
Bài 33. Giải phương trình 4 sin x + cos x + 3sin4x = 2
13
Lê Hoàng Tùng
THPT Phú Bình
π kπ
x = 4 + 7
A.
( k∈ ¢ )
x = − π + kπ
12 7
π kπ
x = 4 + 5
B.
( k∈ ¢ )
x = − π + kπ
12 5
π kπ
x = 4 + 3
C.
( k∈ ¢ )
x = − π + kπ
12 3
π kπ
x = 4 + 2
D.
( k∈ ¢ )
x = − π + kπ
12 2
Bài 34. Giải phương trình
1+ cos x + cos2x + cos3x 2
= (3− 3sin x)
3
2cos2 x + cos x − 1
A. x =
π
π
+ kπ , x = − + kπ , ( k∈ ¢ )
2
6
B. x =
C. x =
π
π
+ k3π, x = − + k3π, ( k∈ ¢ )
2
6
D. x = −
Bài 35. Giải phương trình
π
π
+ k2π, x = − + k2π , ( k∈ ¢ )
2
6
π
π
+ k2π , x = − + k2π, ( k∈ ¢ )
2
6
cos x − 2sin x.cos x
= 3
2cos2 x + sin x − 1
A. x =
5π kπ
+
, k∈ ¢
18 3
B. x =
5π k2π
+
, k∈ ¢
18
3
C. x =
5π k4π
+
, k∈ ¢
18
3
D. x =
5π k5π
+
, k∈ ¢
18
3
Bài 36. Khẳng định nào đúng về phương trình 2 2 ( sin x + cos x) cos x = 3+ cos2x
A. Có 1 họ nghiệm
B. Có 2 họ nghiệmC. Vô nghiệm
Có 1 nghiệm duy nhất
Bài 37. Giải phương trình 3cos4x − sin2 2x + cos2x − 2 = 0
A. x =
π
6
+ k2π (k∈ ¢ ) hoặc x = ± arccos + k2π ( k∈ ¢ ) .
2
7
B. x =
π
π
6
+ k (k∈ ¢ ) hoặc x = ± arccos + k2π ( k∈ ¢ ) .
2
2
7
C. x =
π
6
+ kπ (k∈ ¢ ) hoặc x = ± arccos + kπ ( k∈ ¢ ) .
2
7
D. x =
π
6
+ kπ (k∈ ¢ ) hoặc x = ± arccos + k2π ( k∈ ¢ ) .
2
7
Bài 38. Giải phương trình
1
+ 3cot x + 1 = 0
sin2 x
14
D.
Lê Hoàng Tùng
THPT Phú Bình
A. x = −
π
π
π
+ k ( k∈ ¢ ) hoặc x = arccot(−2) + k ( k∈ ¢ )
4
2
2
B. x = −
π
π
π
+ k ( k∈ ¢ ) hoặc x = arccot(−2) + k ( k∈ ¢ )
4
3
3
π
C. x = − + kπ ( k∈ ¢ ) hoặc x = arccot(−2) + kπ ( k∈ ¢ )
4
D. x =
π
+ kπ ( k∈ ¢ ) hoặc x = arccot(2) + kπ ( k∈ ¢ )
4
Bài 39. Giải phương trình
3tan x + cot x − 3 − 1 = 0
x =
A.
x =
π
+ kπ
4
( k∈ ¢ )
π
π
+k
6
2
x =
B.
x =
π
+ k2π
4
( k∈ ¢ )
π
+ k2π
6
x =
C.
x =
π
+ k3π
4
( k∈ ¢ )
π
+ k3π
6
x =
D.
x =
π
+ kπ
4
( k∈ ¢ )
π
+ kπ
6
Bài 40. Giải phương trình cos2x − 3cos x = 4cos2
x
2
A. x = ±
2π
+ kπ ( k∈ ¢ )
3
B. x = ±
2π
2
+ k π ( k∈ ¢ )
3
3
C. x = ±
2π
+ k4π ( k∈ ¢ )
3
D. x = ±
2π
+ k2π ( k∈ ¢ )
3
Bài 41. Giải phương trình ( 1+ sin x) ( 1+ cos x) = 2
π
x = + k2π
A.
, k∈ ¢
2
x = kπ
π
x = + kπ
B.
, k∈ ¢
4
x = kπ
π
x = + k2π
⇔
C.
, k∈ ¢
2
x
=
k
2
π
π
x = + k2π
D.
, k∈ ¢
3
x
=
k
2
π
Bài 42. Giải phương trình sin2x + 4( sin x − cos x) = 4
15
Lê Hoàng Tùng
THPT Phú Bình
π
x = + kπ
A.
( k∈ ¢ )
2
x = π + kπ
π
2
x = 2 + k 3π
B.
( k∈ ¢ )
x = π + k 2 π
3
π
1
x = 2 + k 2 π
C.
( k∈ ¢ )
x = π + k 1π
2
π
x = + k2π
D.
( k∈ ¢ )
2
x = π + k2π
Bài 43. Giải phương trình
2 ( sin x + cos x) = tan x + cot x
A. x =
π
+ kπ ,( k∈ ¢ )
4
B. x =
π
1
+ k π ,( k∈ ¢ )
4
2
C. x =
π
2
+ k π ,( k ∈ ¢ )
4
3
D. x =
π
+ k2π,( k∈ ¢ )
4
Bài 44. Giải phương trình cos3 x − sin3 x = −1.
π
x = + kπ
A.
( k∈ ¢ )
2
x = −π + kπ
π
x = + k3π
B.
( k∈ ¢ )
2
x = −π + k3π
π
x = + k7π
C.
( k∈ ¢ )
2
x = −π + k7π
π
x = + k2π
D.
( k∈ ¢ )
2
x = −π + k2π
Bài 45. Giải phương trình 2sin2 x + 5sin x + 3 = 0
A. x = −
π
+ kπ ( k∈ ¢ )
2
B.
π
1
x = − + k π ( k∈ ¢ )
2
2
C. x = −
x= −
π
+ k3π ( k∈ ¢ )
2
D.
π
+ k2π ( k∈ ¢ )
2
(
2
Bài 46. Giải phương trình 2cos 2x − 2
1
3−1 π
A. x = ± arccos
+ k ( k∈ ¢ )
2
2
2
)
3 + 1 cos2x + 3 = 0
1
3−1
B. x = ± arccos
+ 3kπ ( k∈ ¢ )
2
2
16
Lê Hoàng Tùng
THPT Phú Bình
1
3−1
C. x = ± arccos
+ kπ ( k∈ ¢ )
2
2
Bài 47. Giải phương trình
1
3−1
D. x = ± arccos
+ 2kπ ( k∈ ¢ )
2
2
2tan x
= 5.
1− tan2 x
A. x = arctan
−1± 26
+ 2kπ,( k∈ ¢ )
5
B. x = arctan
−1± 26 1
+ kπ,( k∈ ¢ )
5
2
C. x = arctan
−1± 26
+ 3kπ,( k∈ ¢ )
5
D. x = arctan
−1± 26
+ kπ,( k∈ ¢ )
5
Bài 48. Giải phương trình cos2x − 5sin x − 3 = 0 .
A. x = −
π
7π
+ kπ, x =
+ kπ ( k∈ ¢ )
6
6
π
7π
+ k4π ( k∈ ¢ )
C. x = − + k4π , x =
6
6
B. x = −
π
7π
+ k3π , x =
+ k3π ( k∈ ¢ )
6
6
D. x = −
π
7π
+ k2π , x =
+ k2π ( k∈ ¢ )
6
6
4
4
Bài 49. Giải phương trình 5( 1+ cos x) = 2 + sin x − cos x .
A. x = ±
2π
+ kπ ,( k∈ ¢ )
3
B. x = ±
2π
1
+ k π , ( k∈ ¢ )
3
2
C. x = ±
2π
+ k2π ,( k ∈ ¢ )
3
D. x = ±
π
+ k2π ,( k∈ ¢ )
3
5π
7π
− 3cos x − ÷ = 1+ 2sin x .
Bài 50. Giải phương trình sin 2x +
÷
2
2
A. x = kπ, x =
π
5π
+ kπ, x =
+ kπ
6
6
C. x = k2π, x =
π
5π
+ kπ , x =
+ kπ
6
6
B. x = k2π, x =
D. x = kπ , x =
π
5π
+ k2π, x =
+ k2π
6
6
π
5π
+ k2π , x =
+ k2π
6
6
Bài 51. Giải phương trình 7cos x = 4cos3 x + 4sin 2x
x =
A.
x =
π
+ k2π
2
π
5π
+ k2π , x =
+ k2π
6
6
x =
B.
x =
π
+ k2π
2
π
5π
+ kπ , x =
+ kπ
6
6
x =
C.
x =
π
+ kπ
2
π
5π
+ kπ , x =
+ kπ
6
6
x =
D.
x =
π
+ kπ
2
π
5π
+ k2π, x =
+ k2π
6
6
17
Lê Hoàng Tùng
THPT Phú Bình
Bài 52. Giải phương trình cos4x = cos 3x
2
x = k2π
x = kπ
A.
B.
x = ± π + k3π
x = ± π + k3π
12 2
12 2
x = k2π
C.
x = ± π + kπ
12 2
x = kπ
D.
x = ± π + kπ
12 2
Bài 53. Giải phương trình 2cos2 x + 6sin x cos x + 6sin2 x = 1
π
x = − 4 + k2π
A.
x = arctan − 1 + k2π
6÷
π
x = − 4 + k2π
B.
x = arctan − 1 + kπ
6÷
π
x = − 4 + kπ
C.
x = arctan − 1 + k 1 π
6÷ 2
π
x = − 4 + kπ
D.
x = arctan − 1 + kπ
6÷
Bài 54. Giải phương trình cos2 x − 3sin2x = 1+ sin2 x
π
x = + kπ
A.
3
x
=
k
π
π
x = + k2π
B.
3
x
=
k
2π
π
x = 3 + kπ
C.
x = k 1 π
2
π
x = + k2π
D.
3
x
=
k
π
Bài 55. Giải phương trình cos2 x − sin x cos x − 2sin2 x − 1 = 0 là:
1
A. x = k2π, x = arctan − ÷+ k2π
3
1
1
1
B. x = k π, x = arctan − ÷+ k π
3
3
3
1
1
1
C. x = k π, x = arctan − ÷+ k π
2
2
3
1
D. x = kπ, x = arctan − ÷+ kπ
3
Bài 57. Giải phương trình cos2 x + 3sin x cos x − 1 = 0 là:
A. x = k2π, x =
π
+ k2π
3
1
π
1
C. x = k π, x = + k π
3
3
3
1
π
1
B. x = k π, x = + k π
2
3
2
D. x = kπ, x =
π
+ kπ
3
Bài 58. Cho phương trình 2 2 ( sin x + cos x) cos x = 3+ 2cos2 x , Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. Có 1 nghiệm
B. Có 2 họ nghiệmC. Vô nghiệm
Bài 59. Giải phương trình tan x + cot x = 2( sin 2x + cos2x) là:
18
D. Vô số nghiệm
Lê Hoàng Tùng
x =
A.
x =
π
+ kπ
4
π
+ kπ
8
THPT Phú Bình
x =
B.
x =
π
+ k2π
4
π
+ k2π
8
x =
C.
x =
π
3π
+k
4
2
π
3π
+k
8
2
x =
D.
x =
π
π
+k
4
2
π
π
+k
8
2
Bài 60. Giải phương trình 2cos3 x = sin3x
x = arctan(−2) + k2π
A.
x = π + k2π
4
1
x = arctan(−2) + k 2 π
B.
x = π + k 1π
4
2
1
x = arctan(−2) + k 3 π
C.
x = π + k 1π
4
3
x = arctan(−2) + kπ
D.
x = π + kπ
4
Bài 61. Giải phương trình 4sin3 x + 3cos3 x − 3sin x − sin2 x cos x = 0
π
x = ± 3 + k2π
A.
x = π + k2π
4
π
1
x = ± 3 + k 2 π
B.
x = π + k 1π
4
2
Bài 62 . Giải phương trình
7π
x = 24 + kπ
A.
x = π + kπ
24
π
1
x = ± 3 + k 3π
C.
x = π + k 1π
4
3
π
x = ± 3 + kπ
D.
x = π + kπ
4
3sin2x + cos2x = 2 là:
7π
x = 24 + k2π
B.
x = π + k2π
24
7π
1
x = 24 + k 2 π
C.
x = π + k 1π
24
2
Bài 63. Giải phương trình 4sin x + 3cos x +
7π
x = 24 + kπ
D.
x = π + kπ
24
6
= 6 là:
4sin x + 3cos x + 1
3
2
x = −α + arcsin − ÷+ kπ
x = −α + arcsin − ÷+ k2π
5
5
A.
hoặc
3
2
x = π − α − arcsin − ÷+ kπ
x = π − α − arcsin − ÷+ k2π
5
5
3
2
x = −α + arcsin − ÷+ k2π
x = −α + arcsin − ÷+ kπ
5
5
B.
hoặc
3
2
x = π − α − arcsin − ÷+ k2π
x = π − α − arcsin − ÷+ kπ
5
5
19
Lê Hoàng Tùng
THPT Phú Bình
3
1
2
1
x = −α + arcsin − ÷+ k π
x = −α + arcsin − ÷+ k π
2
3
5
5
C.
hoặc
3
1
2
1
x = π − α − arcsin − ÷+ k π
x = π − α − arcsin − ÷+ k π
2
3
5
5
3
2
x = −α + arcsin − ÷+ k2π
x = −α + arcsin − ÷+ k2π
5
5
D.
hoặc
3
2
x = π − α − arcsin − ÷+ k2π
x = π − α − arcsin − ÷+ k2π
5
5
Bài 64. Giải phương trình
A. x = −
π
π
+k
18
3
cos x − 2sin x.cos x
= 3
2cos2 x + sin x − 1
B. x = −
π
4π
+k
18
3
C. x = −
(
π
5π
+k
18
3
D. x = −
π
2π
+k
18
3
)
4
4
Bài 65. Giải phương trình 4 sin x + cos x + 3sin4x = 2
π k3π
π k5π
x = 4 + 2
x = 4 + 2
A.
B.
x = − π + k3π
x = − π + k5π
12 2
12 2
π k7π
x = 4 + 2
C.
x = − π + k7π
12 2
π kπ
x = 4 + 2
D.
x = − π + kπ
12 2
Bài 66. Giải phương trình 2sin 2x − ( sin x + cos x) + 1 = 0
A. x = kπ, x =
π
1
π
+ kπ hoặc x = ± arccos −
÷+ kπ
4
2
2 2
π
1
1
1
π
1
B. x = k π, x = + k π hoặc x = ± arccos −
÷+ k π
4
3
3
2
3
2 2
π
1
2
2
π
2
C. x = k π, x = + k π hoặc x = ± arccos −
÷+ k π
4
3
3
2
3
2 2
D. x = k2π, x =
π
1
π
+ k2π hoặc x = ± arccos −
÷+ k2π
4
2
2 2
Bài 67. Giải phương trình sin2x − 12( sin x − cos x) + 12 = 0
A. x =
π
+ kπ , x = −π + k2π
2
B. x =
π
2
+ k2π , x = −π + k π
2
3
C. x =
π
1
2
+ k π, x = −π + k π
2
3
3
D. x =
π
+ k2π, x = −π + k2π
2
20
Lê Hoàng Tùng
THPT Phú Bình
π
Bài 68. Giải phương trình sin2x + 2sin x − ÷ = 1
4
A. x =
π
π
+ kπ , x = + kπ, x = π + k2π
4
2
B. x =
π
1
π
1
1
+ k π, x = + k π, x = π + k π
4
2
2
2
2
C. x =
π
2
π
2
+ k π, x = + k π , x = π + k2π
4
3
2
3
D. x =
π
π
+ kπ , x = + k2π , x = π + k2π
4
2
Bài 69. Giải phương trình 1+ tan x = 2 2sin x
A. x =
x=
π
11π
5π
+ kπ , x =
+ kπ, x = −
+ kπ
4
12
12
B.
π
2
11π
2
5π
2
+ k π, x =
+ k π,x = −
+k π
4
3
12
3
12
3
C. x =
π
11π
1
5π
+ k2π, x =
+ k π, x = −
+ k2π
4
12
4
12
D. x =
π
11π
5π
+ k2π, x =
+ k2πx = , x = −
+ k2π
4
12
12
Bài 70. Giải phương trình cos x − sin x + 2sin2x = 1
A. x =
k3π
2
B. x =
k5π
2
C. x =
k7π
2
D. x =
kπ
2
Bài 71. Giải phương trình cos3 x + sin3 x = cos2x
A. x = −
π
π
+ k2π , x = − + kπ , x = kπ
4
2
B. x = −
π
2
π
+ k π , x = − + kπ , x = kπ
4
3
2
C. x = −
π
1
π
2
+ k π , x = − + k π , x = k2π
4
3
2
3
D. x = −
π
π
+ kπ, x = − + k2π , x = k2π
4
2
Bài 72. Giải phương trình cos3 x + sin3 x = 2sin2x + sin x + cos x
A. x =
k3π
2
B. x =
k5π
2
Bài 73. Giải phương trình cosx +
C. x = kπ
D. x =
kπ
2
1
1
10
+ sinx +
=
cos x
sin x 3
A. x =
π
2 + 19
± arccos
+ k2π
4
3 2
B. x =
π
2 + 19
± arccos
+ k2π
4
2
C. x =
π
2 + 19
± arccos
+ kπ
4
2
D. x =
π
2 − 19
± arccos
+ k2π
4
3 2
21
Lê Hoàng Tùng
THPT Phú Bình
Bài 74. Giải phương trình 2cos x + 6sin x cos x + 6sin x = 1
2
2
A. x = −
π
1
+ k2π; x = arctan − ÷+ k2π
4
5
B. x = −
π
2
1
2
+ k π; x = arctan − ÷+ k π
4
3
3
5
C. x = −
π
1
1
1
+ k π; x = arctan − ÷+ k π
4
4
4
5
D. x = −
π
1
+ kπ; x = arctan − ÷+ kπ
4
5
Bài 75. Giải phương trình cos2 x − 3sin2x = 1+ sin2 x
x = k2π
A.
x = π + k2π
3
1
x = k 2 π
B.
x = π + k 1π
3
2
2
x = k 3 π
C.
x = π + k 2 π
3
3
x = kπ
D.
x = π + kπ
3
Bài 76. Giải phương trình tan x + cot x = 2( sin 2x + cos2x)
A. x =
π
π
+ kπ , x = + kπ
4
8
B. x =
π
π
π
π
+ k ,x = + k
4
4
8
4
C. x =
π
π
π
π
+ k ,x = + k
4
3
8
3
D. x =
π
π
π
π
+ k ,x = + k
4
2
8
2
Bài 77. Giải phương trình 2cos3 x = sin3x
x = arctan(−2) + k2π
A.
x = π + k2π
4
1
x = arctan(−2) + k 2 π
B.
x = π + k 1π
4
2
2
x = arctan(−2) + k 3 π
C.
x = π + k 2 π
4
3
x = arctan(−2) + kπ
D.
x = π + kπ
4
Bài 78. Giải phương trình 4sin3 x + 3cos3 x − 3sin x − sin2 x cos x = 0
A. x =
π
π
+ k2π, x = ± + k2π
4
3
B. x =
π
1
π
1
+ k π, x = ± + k π
4
2
3
2
C. x =
π
1
π
1
+ k π, x = ± + k π
4
3
3
3
D. x =
π
π
+ kπ , x = ± + kπ
4
3
2
Bài 79. Giải phương trình sin x( tan x + 1) = 3sin x( cos x − sin x) + 3
22
Lê Hoàng Tùng
π
x = − 4 + k2π
A.
x = ± π + k2π
3
THPT Phú Bình
π
1
x = − 4 + k 2 π
B.
x = ± π + k 1π
3
2
π
2
x = − 4 + k 3π
C.
x = ± π + k 2 π
3
3
(
π
x = − 4 + kπ
D.
x = ± π + kπ
3
)
3
3
5
5
Bài 80. Giải phương trình cos x + sin x = 2 cos x + sin x
A. x = ±
π
+ k2π
4
B. x = ±
π
1
+k π
4
2
C. x = ±
π
1
+k π
4
3
D. x = ±
π
+ kπ
4
2
Bài 81. Giải phương trình sin x + 3tan x = cos x( 4sin x − cos x)
(
)
(
)
A. x =
π
π
1
1
+ k2π, x = arctan −1± 2 + k2π B. ⇔ x = + k π , x = arctan −1± 2 + k π
4
4
2
2
C. x =
π
2
2
π
+ k π , x = arctan −1± 2 + k π D. ⇔ x = + kπ, x = arctan −1± 2 + kπ
4
3
3
4
(
)
(
)
π
Bài 82. Giải phương trình 2 2cos3(x − ) − 3cos x − sin x = 0
4
x =
A.
x =
π
+ k2π
2
π
+ k2π
4
x =
B.
x =
π
1
+k π
2
2
π
1
+k π
4
2
x =
C.
x =
π
2
+k π
2
3
π
2
+k π
4
3
x =
D.
x =
Bài 83. Giải phương trình 2sin2 x − 3sin x + 1 = 0
x =
π
A. x = + kπ ;
2
x =
π
+ kπ
6
5π
+ kπ
6
x=
π
5
C. x = + k π ;
2
2
x=
π
1
+k π
6
2
5π
1
+k π
6
2
x =
π
B. x = + k2π ;
2
x =
π
2
+k π
6
3
5π
2
+k π
6
3
x =
π
D. x = + k2π ;
2
x =
π
+ k2π
6
5π
+ k2π
6
Bài 84. Giải phương trình 2cos2x + 3sin x − 1 = 0
π
x = 2 + kπ
1
A. x = arcsin(− ) + kπ
4
1
x = π − arcsin(− ) + kπ
4
π
1
x = 2 + k 2 π
1
1
B. x = arcsin(− ) + k π
4
2
1
1
x = π − arcsin(− ) + k π
4
2
23
π
+ kπ
2
π
+ kπ
4
Lê Hoàng Tùng
THPT Phú Bình
π
2
x = 2 + k 3π
1
2
C. x = arcsin(− ) + k π
4
3
1
x = π − arcsin(− ) + k 2 π
4
3
π
x = 2 + k2π
1
D. x = arcsin(− ) + k2π
4
1
x = π − arcsin(− ) + k2π
4
Bài 85. Giải phương trình 3cos4x − sin2 2x + cos2x − 2 = 0
π
x = 2 + kπ
A.
x = ± arccos 6 + kπ
7
π
x = 2 + k2π
B.
x = ± arccos 6 + k2π
7
π
x = 3 + kπ
C.
x = ± arccos 6 + k2π
7
π
x = 2 + kπ
D.
x = ± arccos 6 + k2π
7
Bài 86. Giải phương trình 4cos x.cos2x+ 1 = 0
π
x = ± 3 + k2π
A. ⇔
−1± 3
x = ± arccos 8 + k2π
π
x = ± 3 + k2π
B. ⇔
−1± 5
x = ± arccos 8 + k2π
π
x = ± 3 + k2π
C. ⇔
−1± 7
x = ± arccos 8 + k2π
π
x = ± 3 + k2π
D. ⇔
−1± 6
x = ± arccos 8 + k2π
Bài 87. Giải phương trình 16(sin8 x + cos8 x) = 17cos2 2x
A. x =
π
5π
+k
8
4
B. x =
π
7π
+k
8
4
C. x =
π
9π
+k
8
4
D. x =
π
π
+k
8
4
Bài 88. Giải phương trình cos4 x − cos2x + 2sin6 x = 0
A. x = k2π
1
B. x = k π
2
2
C. x = k π
3
D. x = kπ
Bài 89. Giải phương trình cos2x + cos x + 1 = 0
A. x =
π
2π
+ k2π, x = ±
+ kπ
2
3
B. x =
π
2π
+ kπ , x =
+ k2π
2
3
C. x =
π
2π
7
+ k3π, x = ±
+k π
2
3
2
D. x =
π
2π
+ kπ , x = ±
+ k2π
2
3
24
Lê Hoàng Tùng
THPT Phú Bình
Bài 90. Giải phương trình cos2x − 3cos x = 4cos2
A. x = ±
2π
+ kπ
3
B. x = ±
2π
2
+k π
3
3
x
2
C. x = ±
π
+ k2π
3
D. x = ±
2π
+ k2π
3
Bài 91. Giải phương trình 6sin2x + 2sin2 2x = 5
A. x =
π
2
+k π
4
3
B. x =
π
π
+k
4
3
C. x =
π
π
+k
4
4
D. x =
π
π
+k
4
2
D. x =
π
+ kπ
4
Bài 92. Giải phương trình 2sin4 x + 2cos4 x = 2sin2x − 1
A. x =
π
+ k2π
4
B. x =
π
2
+k π
4
3
C. x =
(
2
Bài 93. Giải phương trình 2cos 2x − 2
π
1
+k π
4
2
)
3 + 1 cos2x + 3 = 0
1
3+ 1
A. x = ± arccos
+ kπ
2
2
1
3−1
B. x = ± arccos
+ k2π
2
2
1
3− 2
C. x = ± arccos
+ kπ
2
2
1
3−1
D. x = ± arccos
+ kπ
2
2
Bài 94. Giải phương trình 2tan2 x + 3 =
A. x = k2π
B. x = kπ
Bài 95. Giải phương trình 9 − 13cos x +
A. x = k2π
B. x = kπ
3
cos x
2
C. x = k π
3
1
D. x = k π
3
4
=0
1+ tan2 x
1
C. x = k π
2
2
D. x = k π
3
4
4
Bài 96. Giải phương trình 5( 1+ cos x) = 2 + sin x − cos x
A. x = ±
π
+ kπ
3
B. x = ±
π
2
+k π
3
3
C. x = ±
π
3
+k π
3
4
D. x = ±
5π
7π
− 3cos x −
= 1+ 2sinx
Bài 97. Giải phương trình sin 2x +
÷
2
2÷
25
π
+ k2π
3