Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Kinh tế xây dựng - Chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.05 KB, 13 trang )

Chương 3. Quản lý sản xuất kinh doanh ở doanh nghiệp nhà nước.
3-
1

Chương 3.
QUẢN LÝ SẢN XUẤT KINH DOANH Ở
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
3.1.Khái quát về quản lý sản xuất kinh doanh ở doanh nghiệp nhà nước.
3.1.1. Doanh nghiệp và chức năng của doanh nghiệp.
3.1.1.1. Khái niệm
Doanh nghiệp là một đơn vị kinh doanh được thành lập chủ yếu để thực hiện các
hoạt động kinh doanh.
Có nhiều loại hình doanh nghiệp : DNNN,DNTN,DNHTX..
3.1.1.2.Chức năng:
Có 7 chức năng.
1). Chức năng kế hoạch:
Bao gồm việc lập, duyệt kế hoạch, theo dõi thực hiện, điều chỉnh kế hoạch theo dõi
tình hình cấp phát, tổ chức công tác thống kê, thông tin kinh tế…
2).Chức năng quản lý kỹ thuật:
Để thực hiện chức năng này, doanh nghiệp xây dựng phải thực hiện các nhiệm vụ:
- Chuẩn bị cho việc xây dựng.
- Kiểm tra và giám sát kỹ
thuật.
- Nghiên cứu cải tiến, ứng dụng kỹ thuật mới.
- Tiến hành thí nghiệm phục vụ thi công, nghiên cứu và thực hiện biện pháp an toàn
lao động.
- Bồi dưỡng trình độ cho công nhân.
3).Tổ chức và quản lý nhân sự
Nghiên cứu, cải tiến tổ chức quản lý
Xây dựng các chức năng và nhiệm vụ cho các bộ phận; xây dựng các quy chế và tác
phong làm việc


Thực hiện tuyển chọn, sử
dụng, đề bạt cán bộ.
Lập kế hoạch về nhu cầu lao động tiền lương, xây dựng các định mức lao động hợp
lý, tổ chức sử dụng lao động, tổ chức đào tạo bồi dưỡng tay nghề thực hiện tốt các chính
sách với người lao động.
4). Chức năng cung ứng vật tư:
Tổ chức cung ứng vật tư kịp thời, đồ
ng bộ, đúng số lượng và chất lượng, lập kế
hoạch cung ứng, bảo quản, xuất nhập và thống kê theo dõi.
5). Chức năng tài chính kế toán.
- Lập kế hoạch thu chi, bảo đảm đơn vị có đủ nguồn vốn để kinh doanh, quản lý
chặt chẽ các nguồn vốn và đảm bảo sử dụng chúng đúng mục đích và có hiệu quả. Chấp
hành chế độ tài chính kế toán đầ
y đủ, thực hiện thanh quyết toán tạm thời tránh ứ đọng
Chương 3. Quản lý sản xuất kinh doanh ở doanh nghiệp nhà nước.
3-
2

vốn. Tiến hành hạch toán đầy đủ và chi tiết. Cùng các đơn vị khác lập kế hoạch chi phí
sản xuất, kế hoạch giá thành, chiến lược giá thành…
6). Quản lý sử dụng thiết bị, máy móc.
Lập kế hoạch bổ xung, sử dụng, sửa chữa, thuê mướn và thanh lý thiết bị xây dựng,
tổ chức và quản lý sử dụng máy móc có hiệu quả, thực hiện chế độ bảo dưỡng, sửa ch
ữa
tốt, nhằm đảm bảo quá trình thi công tốt.
Xây dựng định mức ca máy hợp lý và lập biện pháp sử dụng an toàn.
7). Nghiên cứu thị trường.
Xây dựng chiến lược tìm kiếm hợp đồng, lập kế hoạch đấu thầu, chính sách về giá,
về sản phẩm …
3.1.2. Quản lý sản xuất kinh doanh ở doanh nghiệp xây dựng.

3.1.2.1.Khái niệm về đặc điểm
A).Khái niệm
Quản lý sản xuất - kinh doanh ở doanh nghiệp xây dựng là sự tác động có hướng
đích và liên tục của chủ thể quản lý đến hệ thống sản xuất - kinh doanh xây dựng bằng
một tập hợp các biện pháp có liên quan đến các mặt kinh tế - kỹ thuật tổ chức, xã hội dựa
trên cơ sở nắm vững các quy luật kinh tế nhằm đạt mục đích đề ra với hiệ
u quả lớn nhất.
B). Đặc điểm
Các giải pháp quản lý sản xuất kinh doanh xây dựng có tính cá biệt cao luôn biến
đổi linh hoạt. Cứ mỗi lần nhận được công trình mới lại phải một lần thay đổi cơ cấu tổ
chức quản lý, kèm theo các biện pháp điều hành mới cho phù hợp với địa điểm xây dựng.
Các giải pháp quản lý sản xuất kinh doanh xây dựng rất phức t
ạp và rộng lớn cả về
không gian và thời gian, bộ máy quản lý xây dựng có thể trải rộng trên toàn bộ lãnh thổ,
thời gian xây dựng có thể kéo dài nhiều năm, đòi hỏi các đơn vị hợp tác xây dựng phải
phối hợp quản lý tốt.
Quá trình quản lý dễ bị gián đoạn do điều kiện khoảng cách lớn, do điều kiện thời
tiết hoặc do không nhận thầu
được công trình liên tục do vậy việc duy trì lực lượng trong
khoảng thời gian không có việc làm là một điều khó khăn.
Công tác quản lý sản xuất kinh doanh xây dựng phụ thuộc nhiều vào chủ đầu tư vào
khả năng thắng thầu và khó chủ động hơn các ngành khác.
Quá trình sản xuất kinh doanh xây dựng chịu nhiều yếu tố ngẫu nhiên, tính rủi ro và
bất định trong các quyết định quản lý kinh doanh xây dựng cao hơn nhiều các ngành
khác.
S
ự vận động của các quy luật kinh tế thị trường trong xây dựng cũng có một số đặc
điểm khác các ngành khác cho nên chiến lược nghiên cứu thị trường về sản phẩm, giá cả
cạnh tranh v..v cũng có những đặc điểm khác với các ngành khác.
3.1.3.Các loại hình cơ cấu tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh ở doanh nghiệp

xây dựng
3.1.3.1 Cơ cấu trực tuyến
Chng 3. Qun lý sn xut kinh doanh doanh nghip nh nc.
3-
3

ngời lnh đạo
Ngời lãnh đạo trực tiếp
tổ chức
tuyến SX-KD 2tuyến SX-KD 1
Ngời lãnh đạo trực tiếp
A B C FDE

Hỡnh 3- 1 S c cu trc tuyn.

A, B, C, D, E, F: Ngi hoc b phn thc hin
õy l mụ hỡnh c cu n gin nht m ngi lao ng thc hin mi chc nng
qun lý: Mi liờn h gia ngi lónh o v cỏc thnh viờn l trc tip.
1).u im:
Cú tớnh tp trung thng nht cao, gii quyt cỏc vn nhanh chúng, to iu kin
thc hin ch th trng, trỏch nhim cỏ nhõn ngi lónh o cao.
2).Nhc im:
ũi hi ngi lónh o phi cú nng lc ton din v tng hp.
Hn ch vic s dng kinh nghim ca cỏc chuyờn gia.
D phm sai lm do ý kin c oỏn ca th trng
Khi cn phi hp hot ng gia cỏc n v ngang cp thỡ thi gian th
ng kộo di.
3.1.4.C cu theo chc nng
Ngời lãnh đạo chức năng
A

ngời lnh đạo
tổ chức
Ngời lãnh đạo chức năng
B
Ngời hoặc
bộ phận thực hiện bộ phận thực hiện
Ngời hoặc

Hỡnh 3- 2 S c cu chc nng.
3.1.4.1.c im:
Chng 3. Qun lý sn xut kinh doanh doanh nghip nh nc.
3-
4

Nhim v qun lý c phõn ra cho cỏc b phn chc nng m nhim (phũng k
thut, phũng k hoch, phũng thit b)
Cỏc phũng chc nng nhn mnh lnh t ngi lónh o t chc v truyn t
xung cỏc b phn thc hin.
3.1.4.2.u im:
Thu hỳt c nhiu ý kin ca cỏc chuyờn gia v nh qun lý.
Gii quyt cỏc vn chuyờn mụn thnh tho hn
Gim bt gỏnh nng cụng vic cho lónh o.
3.1.4.3.Nhc im:
Cỏc n v thc hin phi nhn nhiu mnh lnh cỏc mnh lnh cú th chng chộo
lờn nhau v kộm tớnh thng nht.
Lm yu vai trũ ch o trc tip ca th trng.
Vic iu hnh phi hp cỏc b phn chc nng rt phc tp.
3.1.5.C cu phi hp trc tuyn - chc nng.
tổ chức
ngời lnh đạo

Ngời phụ trách chức năng A
và bộ phận tơng ứng và bộ phận tơng ứng
Ngời phụ trách chức năng A
1 23

Hỡnh 3- 3 S c cu phi hp.
1, 2, 3 : Ngi lónh o cỏc tuyn sn xut
O : Ngi thc hin cụng vic
3.1.5.1.c im:
Ngi ph trỏch cỏc b phn chc nng ch úng vai trũ tham mu, giỳp vic cho
ngi lónh o n v trong vic ra quyt nh.
Ngi lónh o n v l ngi chu trỏch nhim ra mi quyt nh cũn ngi ph
trỏch cỏc chc nng ch c quyn hng dn v chuyờn mụn nghip v cho cỏc n v
sn xut.
B phn trc tip nh
n mnh lnh t ngi lónh o Cụng ty thc hin cụng
vic.
3.1.6. C cu trc tip - tham mu
Chng 3. Qun lý sn xut kinh doanh doanh nghip nh nc.
3-
5

ngời lnh đạo
tổ chức
Ngời lãnh đạo trực tiếp
ABC
tuyến SX-KD 1
EFD
Ngời lãnh đạo trực tiếp
tuyến SX-KD 2

bộ phận tham mu
Nhóm tham mu

Hỡnh 3- 4 S c cu trc tip tham mu.
O: Ngi thc hin
3.1.6.1.c im:
C cu nh kiu trc tuyn, chc nng. Nhng õy b phn tham mu ch gm 1
hoc 1 s chuyờn gia giỳp vic m khụng thnh lp b phn chc nng.
B phn tham mu cú nhim v úng gúp ý kin, xut phng ỏn lónh o
xem xột quyt nh.
3.1.7. C cu khung
Trong ngnh xõy dng, kh nng ca cỏc doanh nghip ph thuc nhiu vo kh
nng nhn thu cỏc cụng trỡnh. Do ú doanh nghip cú th cú nhng khong thi gian
khụng vic lm v cú vic lm en xen ln nhau. Trong tỡnh hỡnh nh vy mt s doanh
nghip s lp ra mt c cu khung bao gm mt s b phn v mt s cỏn b nũng ct
tn ti thng xuyờn, lõu di, cũn cỏc b phn cũn li s
c thnh lp, tuyn chn v
gii th, thuyờn chuyn tu theo tỡnh hỡnh v khi lng v tớnh cht cụng vic thc t.
õy l kiu c cu nng ng, tit kim v rt phự hp vi ngnh xõy dng.
3.2. K hoch sn xut kinh doanh ca doanh nghip xõy dng.
3.2.1. Khỏi nim - v trớ ca cụng tỏc k hoch
3.2.1.1. Khỏi nim
K hoch hoỏ hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip xõy dng l quỏ
trỡnh xõy dng tng hp h thng cỏc quy lut kinh t khỏch quan ca nn kinh t hng
hoỏ, thit lp cỏc mi quan h thớch ng gia yu t ca quỏ trỡnh sn xut vi cỏc nhu
cu ũi hi c th nhm hon thnh c mc tiờu ra trong tng thi k.
K hoch hoỏ l quỏ trỡnh d kin ca ch
tiờu cú liờn quan n sn xut kinh doanh
kốm theo cỏc bin phỏp thc hin cỏc ch tiờu ú. Cỏc ch tiờu ca k hoch l nhng con
s c xõy dng phn ỏnh mt lng hoc mt cht ca mt s yu t ca quỏ trỡnh

sn xut kinh doanh c d kin trong nm k hoch.
3.2.1.2.V trớ
- K hoch l khõu trung tõm ca phng thc qun lý sn xut kinh doanh.
- K hoch l cụng c ch yu thc hin mc tiờu.
3.2.2. Cỏc nguyờn tc lp k hoch (9 nguyờn tc)

×