Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

31..Kiem tra 45 ph chuong 2 dai so 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.88 KB, 2 trang )

ĐỀ KT 1 TIẾT C.II-DS11 (25 CÂU TRẮC NGHIỆM).
Câu 1: Có bao nhiêu số có 2 chữ số, mà tất cả các chữ số đều lẻ?
A. 25
B. 60
C. 20
D. 10
Câu 2: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 6. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số được lập thành từ các số đã
cho?
A. 105
B. 75
C. 120
D. 168
Câu 3: Cho tập A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} . Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau từ A là:
3
A. 210
B. 6.5!
C. 180
D. 6C6
Câu 4: Số cách cách sắp xếp 4 nữ sinh, 4 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẻ là:
A. 8!
B. 4!4!
C. 16
D. 1152
Câu 5: Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông phát biểu và một người đàn bà phát
biểu ý kiến sau cho hai người đó không là vợ chồng là:
A. 100
B. 10!
C. 81
D. 90
Câu 6: Cho 10 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số vectơ khác vectơ không được tạo bởi 2 trong mười điểm
nói trên là:


A. 30
B. 10!
C. 90
D. 45
Câu 7: Cho đa giác đều n đỉnh, n ∈ N , n ≥ 3 . Tìm n biết rằng đa giác đó có 135 đường chéo?
A. 28
B. 18
C. 27
D. 15
Câu 8: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 6. Có bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ
các số đã cho?
A. 90
B. 75
C. 105
D. 120
Câu 9: Cho 10 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đoạn thẳng khác nhau tạo bởi 2 trong mười
điểm nói trên?
A. 90
B. 45
C. 30
D. 10!
Câu 10: Cho A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5} . Số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số từ tập A là:

A. 180
B. 100
C. 120
D. 90
k
Câu 11: Nếu A10 = 720 thì k có giá trị bằng:
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất 3 lần, khi đó số không gian mẫu bằng:
A. 3.6
B. 3.6 2
C. 36
D. 63
Câu 13: Cho hai đường thẳng a, b song song. Xét tập H có 27 điểm khác nhau, trong đó trên đường thẳng a có 9
điểm và trên đường thẳng b có 18 điểm của H. Số tam giác mà đỉnh của nó thuộc tập H bằng:
3
3
3
3
A. C27
B. 2025
C. C18 .C9
D. A27
3
Câu 14: Nếu C n = 220 thì n bằng:
A. 11
B. 12

C. 13

D. 15

18

1 


Câu 15: Số hạng không chứa x trong khai triển của  x 3 + 3  bằng:


x 

B. 48260
C. 48620
D. 84620
2
2
2
Câu 16: Số tự nhiên n thỏa C + 2Cn + 2 + 2Cn +3 + Cn + 4 = 149 là:
A. n = 5 .
B. n = 10 .
C. n = 7 .
D. n = 15 .
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
n!
n!
n!
x
x
x
n
A. An =
.
B. Cn =
.
C. Cn =

.
D. An = Pn .
( n − x)!
n !( n − x)!
x !(n − x)!
Câu 18: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương bé hơn 60 và gọi A là biến cố “Số được chọn chia hết cho 9”. Xác
suất của biến cố A là:
A. 46820

2
n +1


6
5
6
5
B.
C.
D.
59
60
60
59
Câu 19: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn trúng 1 viên là 0,7. Người đó bắn hai viên một
cách độc lập. Xác suất để một một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là:
A. 0,21
B. 0,42
C. 0,46
D. 0,44

Câu 20: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng
trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Số cách chọn thực đơn là:
A. 25
B. 75
C. 100
D. 15
Câu 21: Cho tập B = { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} . Số các số tự nhiên có 4 chữ số được lấy từ tập B là:
A. 5040
B. 2401
C. 35
D. 840
Câu 22: Có 9 quả bóng màu đỏ, 6 quả bóng màu vàng, 4 quả bóng màu xanh. Số cách chọn từ đó ra 4 quả bóng sao
cho có đúng 2 quả bóng màu đỏ là:
2
2
2
2
4
A. A9 . A10
B. C9 .C10
C. 81
D. C19
Câu 23: Một đa giác lồi 20 cạnh, số đường chéo của đa giác đó bằng:
A. 200
B. 170
C. 180
D. 190
Câu 24: Trong tủ sách có tất cả 10 cuốn sách. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho quyển thứ nhất ở kề quyển thứ
hai?
A. 725760

B. 10!
C. 91
D. 9!8!
A.

12

1 

Câu 25: Số hạng không chứa x trong khai triển  −2x + 2 ÷ là:
x 

4
8
6
6
5
7
A. C12 ( −2) .
B. C12 ( −2) .
C. C12 ( −2) .

4
D. C12 .



×