Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tài liệu bài giảng:
10. MỞ ĐẦU VỀ TÍCH PHÂN
Thầy Đặng Việt Hùng
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau:
4
1)
∫(x
3
4
)
+ 4 x dx.
2)
1
∫(x + 2
3
)
4
9
1
3) ∫ 2 x +
dx.
x
1
2 x + 1 dx.
0
4)
∫
1
(
)
x −1
2
x3
dx.
Hướng dẫn giải:
4
1)
∫(
1
4
2)
∫(
0
4
4
3
x4
x4 8 3
44 8 3 14 8 3 989
2
4 − +
1 =
x + 4 x dx = + 4. x 2 = +
x = +
4
3
4 3
4 3
4 3
12
1
1
)
3
4
x2
3
1
x + 2 3 2 x + 1 dx = + 2. ( 2 x ) 3 . + x
4
2
2
)
4
0
x2 3
= + x. 3 2 x + x
2 2
4
= 24 − 0 = 24
0
3)
9
9
1
12 − 12
2 23
9 4 3
1
4 3
4
116
2
2
x
+
dx
2
x
+x
dx
2.
x
2
x
x
2
x
9 + 2 9 − 13 + 2 1 =
=
=
+
=
+
=
∫1
∫
3
x
1 3
3
3
1 3
1
9
4
4)
∫
1
(
)
x −1
2
x3
4
dx = ∫
1
4
4
5
−
1
1
1
x − 2 x +1
2
1
2 − 32 1 −2
−3
2
dx
=
−
+
dx
=
−
2
x
+
x
dx
=
−
+
2.
x − x
∫1 x 2 x5 x3 ∫1 x 2
x3
3
2
x
4
1
4
1
1
4
1
4
1
4
1
11 1 5
= − +
− 2 = − +
−
− −1 +
− 2 =− + =
2
3
3
3
2x 1 4 3 4
2.4
96 6 96
3 1 2.1
x 3 x
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau:
π
4
π
4
x
1) sin 2 dx.
2
0
π
3
dx
2)
cos 2 x
0
∫
π
3
tan x dx
3) ∫
2
π cos x
∫
4)
tan 2 x dx
∫0 cos 4 x
4
Hướng dẫn giải:
π
4
π
4
x
1
1
1) sin dx =
(1 − cos x ) dx = ( x − s inx )
2
20
2
0
∫
∫
2
π
4
dx
2)
= ( tan x )
2
cos
x
0
∫
π
4
= tan
π
3
4
4
π
4
tan x dx
tan 2 x
3) ∫
=
tan
x
.
d
tan
x
=
(
)
2
∫π
2
π cos x
π
3
tan x dx
4) ∫
=∫
cos 4 x
0
0
0
0
π
3
2
1 π
π 1
π
2
= − sin − ( 0 − s in 0 ) = −
2 4
4 2
8
4
π
− tan 0 = 1
4
π
3
π
3
π
4
tan 2 x ( tan 2 x + 1) dx
cos 2 x
=
3 1
− =1
2 2
π
3
tan 5 x tan 3 x
= ∫ ( tan x + tan x ) d (tan x) =
+
3
5
0
4
2
π
3
=
35
33 14 3
+
=
5
3
5
0
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau:
e
4
1)
2 x2 − x + 5
dx.
x
−
1
2
∫
2)
∫
1
ln 2 x
dx.
x
e
1 1
3) ∫ x + + 2 + x 2 dx.
x x
1
Hướng dẫn giải:
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên!
www.moon.vn
Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
1)
4
4
2 x ( x − 1) + x − 1 + 6
2 x2 − x + 5
6
2
dx =
dx = 2 x + 1 +
dx = x + x + 6ln x − 1
x −1
x −1
x −1
2
2
2
4
∫
∫
e
∫
2)
e
ln 2 x
dx =
x
1
∫
1
(
∫
ln 3 x
ln 2 x.d (ln x) =
3
e
)
4
= 20 + 6ln 3 − 6 = 14 + 6ln 3
2
1
1
−0=
8.3
24
=
1
e
e
x2
1 1
1 x3
e2
1 e3 1
1 e3 e 2 1 7
3) ∫ x + + 2 + x 2 dx = + ln x − + = + 1 − + − − 1 + = + − −
3 3 2 e 6
x x
x 31 2
e 3 2
2
1
BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
4
1)
dx
x
∫
1
π
2
2)
∫
∫
π
6
π
3
∫
5)
∫ ( cos 2 x − sin x ) dx
2
6)
−
dx
∫π sin 4 x
4
dx
∫0 2 x + 1
9)
sin 2
e2
1
1
13) ∫ x 2 +
dx
3x + 2
0
14)
ln 2 2
x2
xe dx
2
∫
0
4x + 1
dx
3− x
ln 2
15)
∫e
2x
dx
0
8
1
18) ∫ 4 x −
3 2
3 x
1
dx
x
1
1
x
2
cot 2 x dx
∫π sin 2 x
12)
x
e
∫
17)
cos 2
6
ln x
dx
x
∫
1
ln 3
∫
dx
π
3
dx
π
4
x
2
2
x −1
11) ∫
dx
4x + 3
1
−
6
16)
π
6
∫
8)
∫
0
0
π
4
π
2
10)
x π
3) sin + dx
2 3
0
2
0
4) sin 2 2 x dx
7)
π
3
x − 2x + 3
dx
2− x
1
dx
MỘT SỐ VÍ DỤ SỬ DỤNG PP VI PHÂN
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau:
2
1)
∫
2
x
x + 1 dx.
2
3
2)
0
∫x
∫ (
x
0
1
∫
0
∫
0
(
∫
x3 + 2
x dx
3
2
)
3
1
dx =
1
=
2
x +8 2
∫
0
)
(
)
19
∫
0
) (
)
0
d x 3 + 2 = 2 x3 + 2
(
)
(
d ( x2 + 8)
3
∫
2
=
9
1
3
(
3 2
2
∫ (
x3 + 2
19
3x 2
x +2
Hướng dẫn giải:
1 2
x2 + 4 d x2 + 4 = . x2 + 4
2 5
1
x 2 + 4 dx =
20
3x 2
19
4)
3)
3
dx.
4)
∫
0
0
2
3
2
3)
+ 4 dx.
1
1 2
x + 1 dx =
x 3 + 1 d x3 + 1 = . x3 + 1
30
3 3
2
0
2)
)
1
3
0
2
1)
∫ (x
x
2
2
1 3
= . .( x 2 + 8) 3
2 2
x2 + 8
19
0
)
1
)
(x
3
)
+1
2
3
=
0
5 2
2
(x
=
+4
2
x2 + 8
.
54
= 6.
9
)
5
5
0
x dx
3
2
0
=
128 2 − 32
5
=2 3 −2 2
0
=
2
33 2
x + 8)
(
4
19
0
=
27
15
−3=
4
4
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau:
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên!
www.moon.vn
Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
π
3
π
2
sin x
dx.
1)
cos3 x
0
∫
π
4
∫
2) sin 4 x cos x dx.
3)
π
3
π
4
∫
4)
sin 4 x cos4 x dx.
0
tan x
dx.
4
x
∫ cos
0
Hướng dẫn giải:
π
3
π
3
π
3
π
3
sin x
tan x
tan 2 x
dx
=
dx
=
tan
x
.
d
tan
x
=
1)
(
)
2
cos3 x
cos 2 x
0
0
0
∫
∫
∫
π
2
π
2
π
2
sin 5 x
2) sin x cos x dx = sin x .d ( sin x ) =
5
π
π
∫
∫
4
3
3
2
0
5
1 1 3 1 9 3
= − .
= −
5 5 2 5 160
π
14
1 2 3
sin 4 x cos4 x dx = ∫ sin 4 x d ( sin 4 x ) = . sin 2 4 x
40
4 3
∫
0
π
4
4)
π
3
3
π
4
3)
4
=
π
4
1
=
6
( sin 4 x )
0
7
3
2
tan x
2
2
2
2
dx
=
tan
x
tan
x
+
1
d
tan
x
=
tan
x
+
tan
x
(
)
(
)
4
∫
cos x
3
7
0
0
=0
0
π
4
∫
π
4
3
π
4
20
21
=
0
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau:
ln 2 3
∫
1)
π
4
e
x
1
e
e 2tan x
dx.
2)
cos 2 x
0
x
∫
dx.
e
dx
.
3) ∫
x 3ln x + 2 )
1 (
4)
∫
1
1 + ln x
dx.
x
Hướng dẫn giải:
ln 2 3
∫
1)
x
e
x
1
π
4
ln 2 3
dx = 2.
∫
1
e
x
2 x
π
4
2tan x
ln 2 3
dx = 2.
∫
( )
d e
1
x
= 2e
ln 2 3
x
1
π
4
e
1 2 tan x
1
dx = e 2 tan x d (tan x) =
e
d (2 tan x) = e 2 tan x
2
2
2
cos x
0
0
0
2)
∫
3)
∫
∫
dx
1 d ( 3ln x + 2 ) 1
∫1 x ( 3ln x + 2 ) = 3 ∫1 3ln x + 2 = 3 ln 3ln x + 2
e
e
e
=
1
3
1 + ln x
2
dx = ∫ 1 + ln x .d (1 + ln x ) = . (1 + ln x ) 2
x
3
1
e
4)
= 6 − 2e
e
∫
1
π
4
0
=
(
)
1 2
e −1
2
ln 5 − ln 2 1 5
= .ln
3
3 2
e
=
1
2
3
(1 + ln x )
e
3
1
=
4 2 −2
3
BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
3
1)
1
2
4
∫
x 2 x 3 + 5 dx
2)
0
∫
−1
∫
0
1
2
dx
3
5)
x+2
1
7)
4
3)
(x
+ 4)
1
2
2
dx
8)
10) ∫ x x 2 + 9 dx
∫
0
∫
6)
11)
2x + 1
3
3x + 5 dx
1
x dx
1− x 2
9)
2
3x 2
0
1+ x3
∫3
π
2
4
0
5 − 2 x dx
−2
5x
2
∫
dx
∫
0
22
3
0
6
4)
2
∫ x 1− x dx
cos x
dx
x
π
∫
dx
π
2
12)
∫
cos x sin x dx
0
4
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên!
www.moon.vn
Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
π
2
13)
∫
π
2
3
sin x cos x dx
0
π
2
π
6
17)
4
π
2
e
∫
1
cos x dx
4sin x − 1
∫ x.e
x +1
2
20)
dx
23)
e
∫
1
e
28)
∫
1
e 2ln x + 3
dx
x
2 + ln x
dx
2x
sin x cos3 x dx
18)
e
21)
x
24)
dx
∫ (e
sinx
+ cos x ) cos x dx
0
cos xdx
∫ ( 2sin x + 1)
3
0
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên!
1 + ln 2 x
∫1 x dx
e
27)
0
29)
sin x dx
∫ 1 + 3cos x
π
2
26) ∫ cos x 1 + 4sin x dx
π
6
2
0
2 tan x
2
3cos x dx
∫ (1 − 5sin x )
π
2
3
∫ cos
tan 3 x
∫0 cos 2 x dx
π
6
ln x
dx
x
1
0
π
2
15)
π
2
cot x
dx
sin 2 x
∫
π
2
0
25)
∫
π
4
π
6
22)
∫
π
6
cot 3 x
16) ∫
dx
2
π sin x
19)
14)
π
3
π
2
30)
∫
6cos x + 1sin x dx
π
3
www.moon.vn