Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Đại số 10 chương 5 bài 3: Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.11 KB, 4 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10

Chương V: Thống kê
Người soạn: Trịnh Thị Kim Phượng

Ngày soạn:
Số tiết: 1

Bài 3: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG, SỐ TRUNG VỊ, MỐT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Ôn lại kiến thức về số số trung bình cộng.
- Biết cách tìm số trung bình cộng của một bảng số liệu thống kê và hiểu ý nghĩa của
nó.

2. Kĩ năng:
- Tính thành thạo số trung bình.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán thông qua việc tìm số trung bình.

3. Thái độ:
- Thông qua khái niệm trung bình cộng học sinh liên hệ được ý nghĩa thực tế.
- Hiểu rõ hơn vai trò, ý nghĩa của toán học trong đời sống.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị phương tiện dạy học: Giáo án, Sách giáo khoa, bài giảng điện tử, phấn màu.
- Chuẩn bị một số câu hỏi nhằm dẫn dắt học sinh trong thao tác dạy học.

2. Học sinh:
- Đọc sách giáo khoa.
- Cần ôn lại một số kiến thức về hàm số đã học ở lớp 7.



III.

Tiến trình dạy học:

1. Giới thiệu bài: Để phản ánh những khía cạnh khác nhau của dấu hiệu điều tra
người ta sử dụng những số đặc trưng như số trung bình cộng, số trung vị, mốt, ….
Để hiểu rõ hơn về những số đặc trưng, cô mời các em cùng vào tìm hiểu bài 3: SỐ
TRUNG BÌNH CỘNG. SỐTRUNG VỊ. MỐT.
Số trung bình cộng các em đã học ở lớp 7, tiết này chúng ta sẽ cùng nhau ôn lại kiến
thức cũ về số trung bình cộng và tìm hiểu sâu hơn về nó.
2. Bài mới: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐTRUNG VỊ. MỐT
Hoạt động: Số trung bình cộng (hay số trung bình)

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động
của học sinh
-Cho học sinh làm ví dụ 1:
Học sinh
+ Gọi học sinh nhận xét bài làm làm ví dụ 1.
của bạn.
Nhận xét bài
+ Nhận xét.
của bạn.

Nội dung

Ví dụ 1:
Câu 1: Cho điểm trung bình từng

môn học trong học kì I của học
sinh A là


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10

9,0 7,5 9,5 8,4 8,0 7,8
8,0 8,4 9,0 7,8 8,0
Hãy tính điểm trung bình học kì I
(không kể hệ số) của học sinh A ?
* Giả sử ta có một mẫu số liệu
{x1, x2, x3, …, xk}.
Số trung bình cộng là gì ?
* Giả sử mẫu số liệu:

Giá trị

x1 x2 x3 … xk

Tần số

n1 n2 n3 … nk

n

Số trung bình cộng ?

Nghe giảng,
trả lời câu
hỏi, ghi bài

vào vở.

* Giả sử ta có một mẫu số liệu {x1,
x2, x3, …, xk}
Số trung bình cộng là:
x  x 2  ...  x k
x 1
với n là tổng
n
tần số.
1
x  ( x1  x 2  ...  x k )
n
k

Kí hiệu: x1  x 2  ...  x k   x i
i 1

1 k
Vậy: x   x i
n i 1
Nghe giảng, * Giả sử ta có một mẫu số liệu
Giá trị x1 x2 x3 … xk
trả lời câu
hỏi, ghi bài
Tần số n1 n2 n3 … nk n
-Ví dụ 1: câu 2.
-Hướng dẫn học sinh làm ví dụ. vào vở.
Số trung bình cộng là:
+ Tần số và tần suất liên hệ bởi

1
x

( x1  ...  x1  x 2
công thức ?
n
+ Công thức liên hệ giữa số
...  x 2  ...  xk  ...  xk )
trung bình cộng và tần số ?
1
ðCông thức liên hệ giữa số
ð x  (n1x1  n2 x 2  ...  nk x k )
n
trung bình cộng và tần suất ?
1 k
(Trả lời: x  f1 x1  f2 x 2  ...  fk x k )
  ni x i
n i 1
-Ví dụ 2.
Hướng dẫn
+ Tìm giá trị đại diện của từng
lớp?
+ Xem các giá trị đại diện như

Trong đó:
ni là tần số của số liệu xi,(i =1, 2,
k
…, k)

n


i

n

i 1

Ví dụ 1:
Câu 2: Điểm trung bình các môn


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10

các giá trị trong bảng phân bố
tần số và tần suất rồi tính chiều
cao trung bình.
- Gọi học sinh trả lời kết quả.
+ Nhận xét và đưa ra đáp án
cuối cùng. (kết quả: 161).

-Nghe giảng học của học sinh (ở ví dụ 1) được
và trả lời câu cho trong bảng phân bố tần số và tần
suất sau:
hỏi hướng
Điểm 7,5 7,8 8,0 8,4 9,0 9,5
dẫn.
n=
-Làm ví dụ 1 Tần số1 2
3
2

2
1
11
(câu 2)
Tần
-Ghi bài vào suất 9,09 18,18 27,27 18,18 18,18 9,09 100
(%)
(%)
vở.

Chỉ dựa vào bảng bên
Câu a) Hãy tính điểm trung bình của
học sinh ?
Câu b) Có cách tính điểm trung bình
nào khác không ? Nếu có cách tính
khác thì hãy tính điểm trung bình
theo cách tính đó ?

Vậy: x  f1x1  f2 x 2  ...  fk xk
Ví dụ 2: Chiều cao của 36 học sinh
(đơn vị cm) được cho trong bảng
-Nghe giảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp
và trả lời câu sau:
Lớp số đo chiều
Tần suất
hỏi hướng
Tần số
cao (cm)
(%)
dẫn.

[150 ; 156)
6
16,7
-Làm ví dụ 2
[156 ; 162)
12
33,3
-Ghi bài vào
[162 ; 168)
13
36,1
vở.
[168 ; 174]
5
13,9
Cộng
n = 36 100%
Tính chiều cao trung bình của 36
học sinh ?

3. Tóm lại:


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10

4. Bài tập:
 Bài tập làm ở lớp

 Bài tập về nhà: 1, 2, 5 SGK.


5. Dặn dò:
Xem lại bài, học cách tính số trung bình cộng.
Nhớ làm baì tập về nhà.
Đọc SGK hai phần còn lại của bài này từ trang 120.

IV.

Rút kinh nghiệm:

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................



×