Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Đại số 10 chương 2 bài 1: Hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.05 KB, 4 trang )

Trần Sĩ Tùng

Đại số 10
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Bài 1: HÀM SỐ

I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
 Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định, đồ thị của hàm số.
 Hiểu các tính chất hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ.
 Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, lẻ.
Kĩ năng:
 Biết tìm MXĐ của các hàm số đơn giản.
 Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước.
 Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản.
Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
 Biết vận dụng kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Dụng cụ vẽ hình. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. Nêu một vài loại hàm số đã học?
Đ. Hàm số y = ax+b, y = ax2 .
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung



Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số
 Xét bảng số liệu về thu nhập  HS quan sát bảng số liệu. Các I. Ôn tập về hàm số
10’ bình quân đàu người từ 1995 nhóm thảo luận thực hiện yêu Nếu với mỗi giá trị của x  D
đến 2004: (SGK)
cầu.
có một và chỉ một giá trị tương
H1. Nêu tập xác định của h.số Đ1. D={1995, 1996, …, 2004} ứng của y  R thì ta có một
hàm số.
H2. Nêu các giá trị tương ứng Đ2. Các nhóm đặt yêu cầu và Ta gọi x là biến số, y là hàm số
y của x và ngược lại?
trả lời.
của x.
Tập hợp D đgl tập xác định
 Tập các giá trị của y đgl tập
của hàm số.
giá trị của hàm số.
H3. Cho một số VD thực tế về Đ3. Các nhóm thảo luận và trả
h.số, chỉ ra tập xác định của lời.
h.số đó
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách cho hàm số
1


Đại số 10

Trần Sĩ Tùng

 GV giới thiệu cách cho hàm
15’ số bằng bảng và bằng biểu đồ.

Sau đó cho HS tìm thêm VD.
 GV giới thiệu qui ước về tập
xác định của hàm số cho bằng
công thức.
H1. Tìm tập xác định của hàm
số: a) f(x) = x  3
3
b) f(x) =
x 2
 GV giới thiệu thêm về hàm
số cho bởi 2, 3.. công thức.
x v�

i x �0
y = f(x) = /x/ =
x v�

ix 0

 Các nhóm thảo luận
– Bảng thống kê chất lượng
HS.
– Biểu đồ theo dõi nhiệt độ.

Đ1.
a) D = [3; +)
b) D = R \ {–2}

2. Cách cho hàm số
a) Hàm số cho bằng bảng

b) Hàm số cho bằng biểu đồ
c) Hàm số cho bằng công
thức
Tập xác định của hàm số y =
f(x) là tập hợp tất cả các số
thực x sao cho biểu thức f(x) có
nghĩa.
D = {xR/ f(x) có nghĩa}
Chú ý: Một hàm số có thể xác
định bởi hai, ba, … công thức.



Hoạt động 3: Tìm hiểu về đồ thị của hàm số
H1. Vẽ đồ thị của các hàm số:
3. Đồ thị của hàm số
10’ a) y = f(x) = x + 1
Đồ thị của hàm số y=f(x) xác
b) y = g(x) = x2
định trên tập D là tập hợp các
2
điểm M(x;f(x)) trên mặt phẳng
f(x) = x
toạ độ với mọi xD.
y

8

6


4

2

x
-3

-2

-1

f(x) = x + 1 -2

1

2

3

 Ta thường gặp đồ thị của
hàm số y = f(x) là một đường.
Khi đó ta nói y = f(x) là
phương trình của đường đó.

H2. Dựa vào các đồ thị trên,
tính f(–2), f(0), g(0), g(2)?
Đ2. f(–2) = –1, f(0) = 1
g(0) = 0, g(2) = 4
Hoạt động 4: Củng cố
 Nhấn mạnh các khái niệm tập

5’ xác định, đồ thị của hàm số.
 Câu hỏi: Tìm tập xác định

2x
của hàm số: f(x) = 2
, g(x) Df = R,
Dg = R \ {–1, 1}
x 1
2x
= 2
?
x 1
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Bài 1, 2, 3 SGK.
 Đọc tiếp bài “Hàm số”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

2


Trần Sĩ Tùng

Đại số 10

Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Bài 1: HÀM SỐ (tt)
I. MỤC TIÊU:

Kiến thức:
 Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định, đồ thị của hàm số.
 Hiểu các tính chất hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ.
 Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, lẻ.
Kĩ năng:
 Biết tìm MXĐ của các hàm số đơn giản.
 Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước.
 Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản.
Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
 Biết vận dụng kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Dụng cụ vẽ hình. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
x 1
H. Tìm tập xác định của hàm số: f(x) =
?
2x  3
3
Đ. D = (  ; + )
2

3. Giảng bài mới:

TL

Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về Sự biến thiên của hàm số
II. Sự biến thiên của hàm số
 Cho HS nhận xét hình dáng 
2
15’ đồ thị của hàm số: y = f(x) = x Trên (–; 0) đồ thị đi xuống,
1. Ôn tập
Hàm số y=f(x) đgl đồng biến
trên các khoảng (–; 0) và (0; Trên (0; + ) đồ thị đi lên.
(tăng) trên khoảng (a;b) nếu:
+ ).
x1, x2(a;b): x1 f(x1)Hàm số y=f(x) đgl nghịch biến
f(x) = x2
(giảm) trên khoảng (a;b) nếu:
x1, x2(a;b): x1 f(x1)>f(x2)
 GV hướng dẫn HS lập bảng
0
2. Bảng biến thiên
biến thiên.
y

8

6

4


2

x

-3

-2

-1

1

2

3

-2

Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chẵn, lẻ của hàm số
III. Tính chẵn lẻ của hàm số
 Cho HS nhận xét về tính đối  Các nhóm thảo luận.
2
15’ xứng của đồ thị của 2 hàm số:
– Đồ thị y = x có trục đối 1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ
2
Hàm số y = f(x) với tập xác
y = f(x) = x và y = g(x) = x
xứng là Oy.
3



Đại số 10

Trần Sĩ Tùng

y
7
6

y=x2

5
4
3
2
1
-3

-2

-1

x

O
-1

1


2

3

H1. Xét tính chẵn lẻ của h.số:
a) y = 3x2 – 2
1
b) y =
x

– Đồ thị y = x có tâm đối xứng định D gọi là hàm số chẵn nếu
là O.
với xD
thì –xD và f(–x)=f(x).
y
Hàm số y = f(x) với tập xác
3
định D gọi là hàm số lẻ nếu với
2
xD
1
x
thì –xD và f(–x)=– f(x).
O
-3
-2
-1
1
2
3

-1
 Chú ý: Một hàm số không
-2
nhất thiết phải là hàm số chẵn
-3
hoặc là hàm số lẻ.

Đ1. a) chẵn

b) lẻ

2. Đồ thị của hàm số chẵn,
hàm số lẻ
Đồ thị của hàm số chẵn nhận
trục tung làm trục đối xứng.
Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc
toạ độ làm tâm đối xứng.

Hoạt động 3: Củng cố
* Cách chứng minh hàm số đồng biến, nghịch biến trên một khoảng:
f(x2)  f(x1)
 f(x) đồng biến trên (a;b)  x (a;b) và x1 ≠ x2 :
>0
x2  x1
f(x2)  f(x1)
 f(x) nghịch biến trên (a;b)  x (a;b) và x1 ≠ x2 :
<0
x2  x1
* Cách vẽ đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ:
 Để vẽ đồ thị hàm số chẵn ta chỉ cần vẽ phần đồ thị nằm bên phải trục tung, rồi lấy đối xứng

phần này qua trục tung. Hợp của hai phần này là đồ thị của hàm số chẵn đã cho.
 Để vẽ đồ thị hàm số chẵn ta chỉ cần vẽ phần đồ thị nằm bên phải trục tung, rồi lấy đối xứng
phần này qua gốc toạ độ. Hợp của hai phần này là đồ thị của hàm số lẻ đã cho.
Câu hỏi:
1) Xét 2 khoảng (–;0) và
10’
1 (0;+)
1) Chứng tỏ hàm số y =
x
luôn nghịch biến với mọi x ≠ 0
2) Xét tính chẵn lẻ và vẽ đồ thị 2) Hàm số lẻ.
của hàm số y = f(x) = x3.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Bài 4 SGK.
 Đọc trước bài “Hàm số y = ax + b”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

4



×