Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.69 KB, 12 trang )

PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC
I)
KIẾN THỨC CƠ BẢN
1) Bảng giá trị lƣợng giác



rad -
2
3
4
x
độ -180o -90o

-60o


6

0


6

-45o

-30o

0

30o 45o 60o 90o 120o



2
2

1
2

0

1
2

3
2

1

-

sin

0

-1

3
2

cos


-1

0

1
2

2
2

tan

0

||

- 3

-1

-

1
3

cot

||

0


-

1
3

-1

- 3


4


3


2

2
3

2
2

3
2

1


3
2

3
2

2
2

1
2

0

-

0

1
3

1

3

||

||

3


1

1
3

0

-

1
2

3
4

5
6



135o

150o

180o

2
2


1
2

0

2
2

-

3
2

-1

- 3

-1

-

1
3

0

1
3

-1


- 3

||

-

2) Giá trị lƣợng giác của các góc có liên quan đặc biệt
Góc đối nhau

cos( )  cos
sin( )   sin 

tan( )   tan 

cot( )   cot 

Góc bù nhau
sin(   )  sin 

Góc phụ nhau



sin      cos 
2


Góc hơn kém 


Góc hơn kém


2

sin(   )   sin 



sin      cos 
2


cos(   )   cos



cos      sin 
2


cos(   )   cos



cos       sin 
2


tan(   )   tan 




tan      cot 
2


tan(   )  tan 



tan       cot 
2


cot(   )   cot 



cot      tan 
2


Nguyễn Hoài Nam 0979160543

cot(   )  cot 



cot       tan 

2


Dạy kèm học sinh từ L6 – L12


3) Công thức lƣợng giác
1) Công thức cộng:

5) Công thức tích thành tổng.

 cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb
 cos(a - b) = cosa.cosb + sina.sinb
tana - tanb
 tan(a - b) = 1 + tana.tanb
 sin(a - b) = sina.cosb - cosa.sinb
tana + tanb
 tan(a + b) = 1 - tana.tanb
 sin(a + b) = sina.cosb + cosa.sinb
2) Công thức nhân đôi :

 cosxcosy=

 sin2x = 2sinxcosx = (sinx+cox)2 - 1
 cos2x = cos2x – sin2x = 2cos2x - 1 = 1 – 2sin2x

 x y
 x y
 sinx + siny = 2sin 
 cos 


 2 
 2 
 x y  x y
 sinx – siny = 2cos 
 sin 

 2   2 

2tanx
1  tan 2 x
cot 2 x  1
 cot2x =
2cotx

 tan2x =

3) Công thức nhân 3:
 cos3x  4cos x  3cos x
 sin3x  3sin x  4sin 3 x
3

3tan x  tan 3 x
 tan 3x 
1 3tan 2 x
3cot x  cot 3 x
 cot 3x 
1 3cot 2 x

1

cos( x  y)  cos( x  y)
2
1
 sinxcosy= Sin( x  y)  Sin( x  y)
2
1
 sinxsiny=  cos( x  y)  cos( x  y)
2

1
2

 cos x.sin y  sin( x  y)  sin( x  y )
6) Công thức tổng(hiệu) thành tích:

 x y

1  cos 2 x
2
1

c
os2 x
 sin 2 x 
2
1  cos2
 tan2  
1  cos2
1  cos2
 cot 2  

1  cos2

 x y  x y
 sin 

 2   2 
sin( x  y )
cos xcosy
sin( x  y )
cos xcosy
sin( x  y )
sin xsiny
sin( y  x)
sin xsiny

 cosx–cosy = 2sin 
 tanx + tany =
 tanx – tany =
 cotx + coty =

4) Công thức hạ bậc:
 cos2 x 

 x y

 cosx + cosy = 2cos 
 cos 

 2 
 2 


 cotx – coty =

1
4
1
 cos3 x  (cos3x  3cos x)
4

 sin 3 x  (3sin x  sin 3x)

Nguyễn Hoài Nam 0979160543

Dạy kèm học sinh từ L6 – L12


 tanx=

sinx

,(x   k)
cosx
2

cosx
,(x  k)
sinx
2
2
 sin x  cos x  1

 cotx=
1
2
 cos x

1
2

 1  tan 2 x,(x 


 k)
2

 1  cot 2 x,(x  k)

 sin x
 tanx.cotx=1,(x  k )
2

3
3
 sin x  cos x  (sinx  cos x)(1  sinx.cos x)
3
3
 sin x  cos x  (sinx  cos x)(1  sinx.cos x)
1
3  1cos 4 x
 sin 4 x  cos 4 x  1  sin 2 2 x 
2

4
3
5  3cos 4 x
 sin 6 x  cos6 x  1  sin 2 2 x 
4
8
2
 1  sin 2 x   sin x  cos x 





sin x  cos x  2sin  x    2cos  x  
4
4







sin x  cos x  2sin  x     2cos  x  
4
4





4) Phƣơng trình lƣợng giác
a) Phƣơng trình lƣợng giác cơ bản
 x    k2

sin
x

sin


Dạng:
 x      k2


 x    k2

Dạng: cos x  cos   

 x    k2

tan x  tan   x    k

Dạng:

Dạng:

Ðk : x,  


 k

2

cot x  cot   x    k
Ðk : x,   k

 x  arcsin a +k 2
sin
x

a

+)
 x    arc sin a +k 2 , k  

 x  arc cosa +k 2
,k 
+) cosx  a  
 x  arccosa +k 2

Nguyễn Hoài Nam 0979160543




sin x  0  x  k






Đặc biệt: sin x  1  x   k2

2





sin x  1  x    k2

2






cos x  0  x   k


2

Đặc biệt: cos x  1  x  k2


cos x  1  x    k2








tan x  0  x  k


Đặc biệt: 


tan x  1  x    k


4





cot x  0  x   k

2
Đặc biệt: 



cot x  1  x    k


4




+) tanx  a  x  arc tana+k , k 
+) cotx  a  x  arccot a+k , k 

Dạy kèm học sinh từ L6 – L12


Bài 1: Giải các phƣơng trình sau:
e) s in(x-600 ) 

a) 2cos x  3  0
b)

f) cos(2x+500 ) 

3 tan 3x  3  0

c) s inx+

 2
2

3
0
2

d) s in2x  1

3

2

i) sin(3x 1) sin(x- 2) n) sin2 x cot x  0
k)cos3x sin 2x

o) sin 3x  sin 5x  0

g) tan(2 x 1)  3

l) (1 2cox)(4  cos x)  0

p) tanxtan2x= -1


h) cot(2 x  )  1
3

x
x
m) (cot 1)(cot  1)  0
3
2
2
r) cos( x  2 x)  0

q) sin 2 x  0

b) Phƣơng trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lƣợng giác
 Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác: để giải các phương trình này ta dùng các công
thức lượng giác để đưa phương trình về phương trình lượng giác cơ bản.

 Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác: là những phương trình có dạng a.sin2x+b.sinx+c=0
(hoặc a.cos2x+b.cosx+c=0, a.tan2x+b.tanx+c=0, a.cot2x+b.cotx+c=0) để giải các phương trình này ta đặt t
bằng hàm số lượng giác.(Chú ý điều kiện của t khi đặt t=sinx hoặc t=cosx)

Dạng

Đặt ẩn phụ

Điề u kiê ̣n

a sin2 x  b sin x  c  0

t  sin x

1  t  1

a cos2 x  b cos x  c  0

t  cos x

1  t  1

a tan2 x  b tan x  c  0

t  tan x

a cot2 x  b cot x  c  0

t  cot x


x


 k , (k  )
2

x  k, k  

Nế u đặt t  sin2 x hoặc t  sin x thì điều kiện là 0  t  1

Mô ̣t số hằ ng đẳ ng thƣ́c lƣơ ̣ng giác và mố i liên hê ̣
1  sin 2x  sin2 x  cos2 x  2 sin x cos x  sin x  cos x 

2



1  sin 2x  sin2 x  cos2 x  2 sin x cos x  sin x  cos x 

2






sin x cos x 

sin 2x
2


sin3 x  cos3 x  sin x  cos x1  sin x cos x 
sin3 x  cos3 x  sin x  cos x 1  sin x cos x 

Nguyễn Hoài Nam 0979160543

Dạy kèm học sinh từ L6 – L12












tan x  cot x 

sin x cos x sin2 x  cos2 x
2



cos x sin x
sin x cos x
sin 2x


cos x sin x
cos2 x  sin2 x 2 cos2x
cot x  tan x 



 2 cot x
sin x cos x
sin x cos x
sin 2x
1
1 1
3  1cos 4x
sin4 x  cos4 x  1  sin2 2x   cos 2 2x 
2
2 2
4







cos4 x  sin4 x  sin2 x  cos2 x cos 2 x  sin 2 x  cos2x

3
5  3 cos 4x
sin6 x  cos6 x  sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x cos 2 x  1  sin 2 2x 
4

8



cos6 x  sin6 x  cos2x sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x cos 2 x



x
1

2
cos x




sin x  cos x  2 sin x    2 cos x  

4 
4 


1  tan x tan

cos x
cos2 x
1  sin2 x
1  sin x




(mố i liên hê ̣ giữa sinx và cosx)
1  sin x cos x 1  sin x  cos x 1  sin x 
cos x

Bài 2: Giải các phƣơng trình sau:








a) 2cos2 x  3cos x 1  0

k) cos 2x    cos 2x    4 sin x  2  2 1  sin x 

4 
4 


b) 2cos2 2 x  3sin 2 x  2

l) 4 sin5 x cos x  4 cos5 x sin x  sin2 4x

c) 3cos2 x  2sin x  2  0

m) cos x  3cos  2  0


d) 5sin 2 x  3cos x  3  0

x
2
2
n) cot 2x+3cot2x+2=0

e) 2sin 2 x  3sinx-5  0

2
o) 2cos 2x  2

f) tanx+cotx=2

2
2
p) 3cot x  2 2 sin x   2  3 2  cosx

g) 3sin 2 2x  4cos2x  4  0

2
q) tan x 

h) sin 2 x  2sin 2 2x  1

2
r) 2cos 2x  2

4

i)
 t anx  7
cos 2 x

t)









3  1 cos2x  3  0



3  1 tan x  3  0





3  1 cos2x  3  0



2 cos6 x  sin6 x  sin x cos x




j) (tanx+cotx)2 -(tanx+cotx)=2

Nguyễn Hoài Nam 0979160543

s)

0

2  2 sin x



1  sin x  cos 2x sin x  4 
1  tan x



1
2

cos x

Dạy kèm học sinh từ L6 – L12


c) Phƣơng trình bậc nhất đối với sinx và cosx:
Dạng: asinx+bcosx=c. Điều kiện để phương trình có nghiệm là a2  b2  c2 .
Cách 1: asinx+bcosx=c

a
b
Đặt: cos  
; sin  
 a 2  b2 sin( x   )  c
2
2
2
2
a b
a b
b


Cách 2:
a sin x  cos x   c
a


b
c
Đặt:  tan   a sin x  cos x.tan    c  sin( x   )  cos 
a
a

2t
1 t2
x
;cos x 
Cách 3: Đặt: t  tan ta có: sin x 

 (b  c)t 2  2at  b  c  0
2
2
1 t
1 t
2

Bài 3: Giải các phƣơng trình sau:
a) 3 sinx  cos x  1
b) 2sin 3x  5 cos3x  3
c) sin 3x  cos3x 

3
2

h) sin 2x  cos2x  1
i) sin8x  cos6x  3 sin 6x  cos8x 

j) sin 2 x  sin 2x  3cos2 x

4


4

3 2
2

d) 3sin5x  2cos5x  3


k) 2sin( x  )  sin( x  ) 

e) 4sin x  cos x  4

l) 4sin x  3cos x  4(1  tan x) 

f) sin 2x  cos2x  1

 x
x
m) sin  cos   3 cos x  2
2 
 2

g) sin x 1  sin x   cos x  cos x  1

n) cos 7x  3 sin 7x   2 , x  

1
cos x

2

 2 6 
; 
 5 7 

d) Phƣơng trình lƣợng giác đẳng cấp
 Dạng: a.sin2 X  b.sin x cos x  c.cos2 x  d


1

a, b, c, d  

Cách 1:

cos x  0

 Bƣớc 1. Kiể m tra xem x   k, k     2
Hay x  k có phải là nghiệm của

sin x  1
2



phương trin
̀ h 1 hay không ? Nế u phải thì nhâ ̣n nghiê ̣m này .

cos x  0

 Bƣớc 2. Khi x   k, k     2
Hay x  k . Chia hai vế của 1 cho cos2 x

sin
x

1
2




2
(hay sin x ), ta đươ ̣c:

Nguyễn Hoài Nam 0979160543

Dạy kèm học sinh từ L6 – L12


1  a.

sin2 x
sin x cos x
cos2 x
d

b.

c.

2
2
2
cos x
cos x
cos x cos2 x




 a tan2 x  b tan x  c  d 1  tan2 x



 a  d tan2 x  b tan x  c  d  0
 Bƣớc 3: Đặt t  tan x để đưa về phương trin
̀ h bâ ̣c hai đã biế t cách giải .
Cách 2: Sử du ̣ng công thức ha ̣ bâ ̣c và nhân đôi
1  cos2x
1  cos2x
sin 2x
; cos2 x 
và sin x cos x 
vào 1 và rút gọn lại,
2
2
2
ta đươ ̣c: b sin 2x  c  a  cos2x  2d  a  c 

 Bước 1: Thế sin2 x 

 Bước 2: Giải phương trình  , tìm nghiệm. Đây là phương trin
̀ h bâ ̣c nhấ t đố i với sin2x và
cos2x mà đã biết cách giải.

a.sin3 x  b.sin2 x cos x  c.sin x cos2 x  d.cos 3 x  0
2

 Dạng: 
4

3
2
2
3
4
a.sin x  b.sin x cos x  c.sin x cos x  d.sin x cos x  e.cos x  0 3
Cách giải: Chia hai vế của 2 cho cos3 X (hay sin3 X ) hoă ̣c chia hai vế của 3 cho
cos4 X (hay sin4 X ) và giải tương tự như trên.

Bài 4: Giải phƣơng trình lƣợng giác:
a) cos2 x  3 sin2x  1  sin2 x
b) 2 sin2 x  (1  3)sin x cos x  (1  3)cos2 x  1
c) 4 sin2 x  5 sin x cos x  6 cos2 x  0
d) sin2 x  3 sin x cos x  2 cos2 x  1
e) 2 sin2 x  3 3 sin x cos x  cos2 x  4
f) 3 sin2 x  4 sin2x  (8 3  9)cos2 x  0
g) sin2 x  2 sin x cos x  2 cos2 x 

1
2

h)  sin2 x  3 sin x cos x  4 cos2 x  3
i) 2 sin2 x  cos2 x  sin x cos x  2
j) 4 sin2 x  3 cos2 x  4 sin x cos x  1
k) 3 sin2 x  4 cos2 x  3 sin x cos x  1
l) 5 sin2 x  cos2 x  sin2x  2

Nguyễn Hoài Nam 0979160543

Dạy kèm học sinh từ L6 – L12



e) Phƣơng trình lƣợng giác đối xứng
t2  1
a sin x  cos x   b sin x cos x  c  0  PP : t  sin x  cos x, t  2  sin x cos x 
2
Dạng 1.
1  t2

PP
:
t

sin
x

cos
x,
t

2

sin
x
cos
x

a sin x  cos x   b sin x cos x  c  0
2
Dạng 2.


Dạng 3.





a tan2 x  cot2 x  b tan x  cot x   c  0


sin x  0
k
ÐK : 
 sin 2x  0  x 
, k  


cos x  0
2


 PP : t  tan x  cot x , t  2  tan2 x  cot2 x  t2  2

Dạng 4.





a tan2 x  cot2 x  b tan x  cot x   c  0



sin x  0
k
ÐK : 
 sin 2x  0  x 
, k  


cos
x

0
2


 PP : t  tan x  cot x , t  2  tan2 x  cot2 x  t2  2

Dạng 5.





a sin4 x  cos4 x  b sin 2x  c  0

1
1
 PP : t  sin 2x, t  1  sin4 x  cos4 x  1  sin2 2x  1  t2
2

2

Dạng 6.





a sin4 x  cos4 x  b cos2x  c  0

1
1 1
1 1
 PP : t  cos2x, t  1  sin4 x  cos4 x  1  sin2 2x   cos2 2x   t2
2
2 2
2 2

Dạng 7.





a sin6 x  cos6 x  b sin 2x  c  0

3
3
 PP : t  sin 2x, t  1  sin6 x  cos6 x  1  sin2 2x  1  t2
4

4

Dạng 8.





a sin6 x  cos6 x  b cos2x  c  0

3
1 3
1 3
 PP : t  cos2x, t  1  sin6 x  cos6 x  1  sin2 2x   cos2 2x   t2
4
4 4
4 4
4
4
Dạng 9. a sin x  b cos x  c cos2x  d  0
2




1  t


1


cos
2x
1

t
2
4




sin x 
sin x 
2
2 
4
 PP : t  cos 2x, t  1  


2


1

cos
2x
1

t
2

1

t




cos
x




cos4 x 


2
2



4



Nguyễn Hoài Nam 0979160543

Dạy kèm học sinh từ L6 – L12



Bài 5: Giải các phƣơng trình sau:

a) 2  sin x  cos x   6sin x cos x  2  0

k) sin x  cos x  4sin xcos x  1  0

b) sin x cos x  2 sin x  cos x   1  0

l) 6  sin x  cos x   1  sin x cos x

c) sin x  cos x  2 6 sin x cos x

m) 2 2  sin x  cos x   3sin 2x

d) 2sin 2x  3 3 sin x  cos x   8  0

n) sin x  2sin 2x   cos x

3
2

e) sin3 x  cos3 x  1  sin 2x
f) 2 sin x  cos x  tan x  cot x
g) 1  cos3 x  sin3 x  sin2x
h) cot x  tan x  sin x  cos x
i) 1  tan x  sin x  cos x
j) sin6 x  cos6 x  sin2x

1
2


cos3 x  sin3 x  cos2x
o)
p)
q)

cos3 x  sin3 x  1
sin 2x  12 sin x  cos x  12  0

sin x  cos x
1
r) sin 2x  1
sin x cos x  2 sin x  2 cos x  2

s)











t) sin 2x  2 sin x  4   1

f) Một số dạng phƣơng trình khác
 PHƢƠNG TRÌ NH LƢỢNG GIÁC CHƢ́A CĂN VÀ CHƢ́A TRI ̣TUYỆT ĐỐI

Phƣơng pháp:
 Phƣơng trin
̀ h chƣ́a căn thƣ́c: Áp dụng công thức

B  0
A B


A  B2







B  0
A0

A  B 




AB
AB








Lưu ý: Khi giải B  0 , ta áp du ̣ng phương pháp thử la ̣i.
 Phƣơng trin
ṭ đố i
̣
̀ h chƣ́a giá tri tuyê
Cách 1. Mở giá tri tuyê
̣
̣t đố i dựa vào đinh
̣ nghiã
Cách 2. Áp dụng công thức
A  B
A  B  
 A  B


Nguyễn Hoài Nam 0979160543



B0


● A  B  A  B 


A  B






A  0



A  B

A  0




A  B



Dạy kèm học sinh từ L6 – L12


 PHƢƠNG TRÌ NH LƢỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MƢ̣C
 Loại 1. Tổ ng hai số không âm:



A0





A  0
B  0





B0



A

B

0




 Loại 2. Phƣơng pháp đố i lâ ̣p da ̣ng 1:



AM 




A  M

B  M  


BM



A

B




 Loại 3. Phƣơng pháp đố i lâ ̣p da ̣ng 2:

A  M
A  M


 
B  N

B  N
A  B  M  N 




sin u  1
Đặc biệt ● sin u  sin v  2  

sin v  1




cos u  1

cos v  1




sin u  1
● sin u  sin v  2  

sin v  1




cos u  1

cos v  1



● cos u  cos v  2  


● cos u  cos v  2  


sin u  1


sin v  1
● sin u.sin v  1  
sin u  1




sin v  1




sin u  1


sin v  1
● sin u.sin v  1  
sin u  1




sin v  1





cos u  1


cos v  1
● cos u.cos v  1  
cos u  1




cos v  1




cos u  1


cos v  1
● cos u.cos v  1  
cos u  1




cos v  1




Nguyễn Hoài Nam 0979160543

Dạy kèm học sinh từ L6 – L12


Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:Với giá trị nào của m thì phương trình sin x  m  1 có nghiệm là:
A. 0  m  1
B. m  0
C. m  1
D. 2  m  0
Câu 2: Phương trình lượng giác: 3cot x  3  0 có nghiệm là:
A. x 


6

 k

B. x 



 k

3


C. x 


3

 k 2

D.Vô nghiệm

Câu 3: Phương trình lượng giác: sin 2 x  3cos x  4  0 có nghiệm là:


A. x    k 2
2

B. x    k 2

C. x 



6

 k

D.Vô nghiệm

Câu 4: Phương trình lượng giác: cos2 x  2cos x  3  0 có nghiệm là:
A. x  k 2


B. x  0

C. x 


2

 k 2

D.Vô nghiệm

Câu 5: Phương trình lượng giác: 2cot x  3  0 có nghiệm là:


 x  6  k 2
A. 
 x    k 2

6

B. x  arc cot

3
 k
2

C. x 


6


 k

D. x 


3

 k

Câu 6: Phương trình lượng giác: 2cos x  2  0 có nghiệm là:


 x  4  k 2
A. 
 x  3  k 2

4

3

 x  4  k 2
B. 
 x  3  k 2

4

5

 x  4  k 2

C. 
 x  5  k 2

4



 x  4  k 2
D. 
 x    k 2

4

Câu 7: Tìm m để phương trình 5cos x  m sin x  m  1 có nghiệm.
A. m  13
B. m  12
C. m  24
D. m  24
Câu 8: Xác định m để phương trình m cos x  (1 m)sinx  2m 1 có nghiệm:
A. 3  m  3
B. 0  m  3
C. 1  m  3
D. 3  m  0
Câu 9: Nghiệm của phương trình cos3x  
A. x 



2
 k

4 3

B. x 





2
3

C. x    k

 k 2

4

2
là:
2

4

D.Vô nghiệm

Câu 10: Phương trình: cos x  m  0 vô nghiệm khi m là:
 m  1
m  1

A. 


B. m  1

Câu 11: Phương trình: sin 2x 
A.1

C. 1  m  1

D. m  1

1
có bao nhiêu nghiệm thỏa: 0  x  
2

B. 3

C.2
3
4

D. 4

Câu 12: Phương trình: cos2 2 x  cos 2 x   0 có nghiệm là:
A. x  

2
 k
3




B. x    k
3

Nguyễn Hoài Nam 0979160543



C. x    k
6



D. x    k 2
6

Dạy kèm học sinh từ L6 – L12


Câu 13: Phương trình: sin x 
A. x 

5
 k 2
6

B. x 




1
có nghiệm thỏa
là:
x
2
2
2



C. x 

6



3

 k 2

D. x 

Câu 14: Số nghiệm của phương trình sin x  cos x  1 trên khoảng  0;   là
A. 0
B.1
C. 2
D. 3
2
Câu 15: Nghiệm của phương trình lượng giác: sin x  2sin x  0 có nghiệm là:
A. x  k 2


B. x  k

C. x 

Câu 16: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A.sin x + 3 = 0
B. 2cos2 x  cos x 1  0
Câu 17: Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng
A. cos x  1  x 



2

 k



2

 k





D. cos x  0  x 

2


2



15

 k 2

B. x  



45



k 2
3

C. x 


2

 k 2

 k



2

 k 2

Câu 18: Phương trình lượng giác: cos3x  cos120 có nghiệm là:
A. x  

3

D. 3sin x – 2 =0

C. tan x + 3 = 0

B. cos x  0  x 

C. cos x  1  x    k 2

D. x 



 k 2

45
3

D. x 


45




k 2
3

Câu 20: Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin x  5sin x  3  0 là:
2

A. x 



B. x 

6



C. x 

2

3
2

D. x 

5
6




Câu 21: Số nghiệm của phương trình: sin  x    1 với   x  5 là:
4


A. 1

B. 0



C.2

D.3

Câu 22: Phương trình: sin   600   0 có nhghiệm là:
 3

2x

A. x  

5 k 3

2
2

B. x  k


C. x 



3

 k

D. x 


2



k 3
2

Câu 23: Điều kiện để phương trình 3sin x  m cos x  5 vô nghiệm là
 m  4

A. 
m  4

B. m  4

C. m  4

D. 4  m  4


Câu 24: Nghiệm của phương trình: sin x + cos x = 1 là:
A. x  k 2

 x  k 2
B.  
 x   k 2

2

C. x 


4

 k 2



 x  4  k 2
D. 
 x     k 2

4

Câu 25: Phương trình lượng giác: cos x  3 sin x  0 có nghiệm là:
A. x 




6

 k

B. Vô nghiệm

Nguyễn Hoài Nam 0979160543



C. x    k 2
6

D. x 


2

 k

Dạy kèm học sinh từ L6 – L12



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×