Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Đánh giá công tác chuyển quyền sử dụng đất trên địa bàn thị trấn Nước Hai huyện Hòa An tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2013 2015. (Khóa luận tốt nghiệp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.27 KB, 66 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
-------------------------------

NGUYỄN HỒNG HẢO

ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN NƢỚC HAI, HUYỆN HÒA AN,
TỈNH CAO BẰNG GIAI ĐOẠN 2013 - 2015

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Hệ đào tạo

: Chính quy

Chuyên ngành

: Địa chính môi trƣờng

Khoa

: Quản lý Tài nguyên

Khóa học

: 2012 – 2016

Thái Nguyên, năm 2016



ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
-------------------------------

NGUYỄN HỒNG HẢO

ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CHUYểN QUYềN Sử DụNG ĐấT
TRÊN ĐịA BÀN THị TRấN NƢớC HAI, HUYệN HÒA AN,
TỉNH CAO BằNG GIAI ĐOạN 2013 - 2015

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Hệ đào tạo

: Chính quy

Chuyên ngành

: Địa chính môi trƣờng

Lớp

: 44 – ĐCMT – N01

Khoa

: Quản lý Tài nguyên

Khóa học


: 2012 – 2016

Giảng viên hƣớng dẫn

: ThS. Nguyễn Quý Ly

Thái Nguyên, năm 2016


i

LỜI CẢM ƠN
Thực tập tốt nghiệp là một trong những giai đoạn quan trọng trong quá trình
đào tạo sinh viên của nhà trường. Đây là khoảng thời gian sinh viên được tiếp cận
thực tế, đồng thời củng cố những kiến thức đã được học trong nhà trường.
Được sự giúp đỡ của Ban giám hiệu trường Đại học Nông lâm và Ban chủ
nhiệm khoa Quản Lý Tài Nguyên, em đã tiến hành nghiên cứu đề tài: “Đánh giá
công tác chuyển quyền sử dụng đất trên địa bàn thị trấn Nước Hai, huyện Hòa
An, Tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2013 - 2015”. Trong suốt quá trình thực tập em đã
nhận được sự giúp đỡ của các thầy cô giáo, các bạn lớp K44_ĐCMT, các cô chú và
các anh chị nơi em thực tập tốt nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu trường Đại học Nông Lâm, Ban
chủ nhiệm khoa Quản lý tài nguyên, và đặc biệt là thầy giáo ThS. Nguyễn Quý Ly
người đã trực tiếp hướng dẫn em hoàn thành đề tài tốt nghiệp này.
Em xin chân thành cảm ơn UBND thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao
Bằng đã tạo điều kiện giúp đỡ em trong suốt thời gian thực tập tại UBND.
Do trình độ có hạn, thời gian nghiên cứu còn ngắn mặc dù đã rất cố gắng
xong đề tài tốt nghiệp của em không thể tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong
nhận được những ý kiến, chỉ bảo của các thầy cô giáo, ý kiến đóng góp của bạn bè
để đề tài tốt nghiệp của em được hoàn thiện hơn.

Em xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày

tháng

năm 2016

Sinh viên

Nguyễn Hồng Hảo


ii

DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 4.1: Hiện trạng sử dụng đất Thị trấn Nước Hai năm 2015 ..............................27
Bảng 4.2: Kết quả chuyển đổi QSDĐ trên địa bàn Thị trấn Nước Hai giai đoạn
2013 - 2015 ................................................................................... 29
Bảng 4.3: Kết quả chuyển nhượng QSDĐ trên địa bàn Thị trấn Nước Hai giai
đoạn 2013- 2015 ........................................................................... 30
Bảng 4.4: Kết quả cho thuê QSDĐ trên địa bàn Thị trấn Nước Hai giai đoạn
2013 - 2015 ................................................................................... 31
Bảng 4.5: Kết quả tặng cho QSDĐ trên địa bàn Thị trấn Nước Hai giai đoạn
2013 - 2015 ................................................................................... 33
Bảng 4.6. Kết quả thừa kế QSDĐ trên địa bàn Thị trấn Nước Hai giai đoạn
2013 - 2015 ................................................................................... 34
Bảng 4.7. Kết quả thế chấp bằng giá trị QSDĐ trên địa bàn Thị trấn Nước Hai giai
đoạn 2013 – 2015.....................................................................................35
Bảng 4.8. Tổng hợp kết quả chuyển QSDĐ trên Thị trấn Nước Hai giai đoạn 2013 2015 theo số trường hợp ..........................................................................37

Bảng 4.9. Tổng hợp kết quả chuyển QSDĐ trên địa bàn Thị trấn Nước Hai giai
đoạn 2013 - 2015 theo diện tích ..............................................................39
Bảng 4.10: Hiểu biết của người dân và cán bộ Thị trấn Nước Hai về những vấn đề
chung về chuyển quyền sử dụng đất ........................................................40
Bảng 4.11: Sự hiểu biết của cán bộ và người dân Thị trấn Nước Hai về chuyển
đổi QSDĐ ..................................................................................... 41
Bảng 4.12: Sự hiểu biết của cán bộ và người dân Thị trấn Nước Hai về chuyển
nhượng QSDĐ .........................................................................................42
Bảng 4.13: Sự hiểu biết của cán bộ và người dân Thị trấn Nước Hai về cho thuê,
cho thuê lại QSDĐ ...................................................................................43
Bảng 4.14: Sự hiểu biết của cán bộ và người dân Thị trấn Nước Hai về tặng
cho QSDĐ .................................................................................... 44
Bảng 4.15: Sự hiểu biết của cán bộ và người dân Thị trấn Nước Hai về để thừa kế
QSDĐ ......................................................................................................45
Bảng 4.16: Sự hiểu biết của cán bộ và người dân Thị trấn Nước Hai về thế chấp
bằng giá trị QSDĐ ...................................................................................46
Bảng 4.17: Sự hiểu biết của cán bộ và người dân Thị trấn Nước hai về góp vốn bằng giá
trị QSDĐ ........................................................................................................... 47


iii

DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 4.1. Biểu đồ cơ cấu đất đai năm 2015 của huyện Huyện Hòa An ...................28
Hình 4.2: Tổng hợp kết quả chuyển QSDĐ trên địa bàn Thị trấn Nước Hai giai đoạn
2013 - 2015 theo số trường hợp ...............................................................38
Hình 4.3: Biểu đồ tổng hợp kết quả chuyển QSDĐ trên địa bàn Thị trấn Nước Hai
giai đoạn 2013 - 2015 theo diện tích .......................................................39
Hình 4.4: Sự hiểu biết của người dân Thị trấn Nước Hai về các hình thức chuyển

QSDĐ ......................................................................................................48
Hình 4.5: Sự hiểu biết về các hình thức chuyển QSDĐ theo nhóm đối tượng tại Thị
trấn Nước Hai ..........................................................................................49


iv

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Nguyên nghĩa

Kí hiệu viết tắt
CBQL

Cán bộ quản lý

NDSXPNN

Người dân sản xuất phi nông nghiệp

NDSXNN

Người dân sản xuất nông nghiệp

GCN

Giấy chứng nhận

QSDĐ

Quyền sử dụng đất


SDĐ

Sử dụng đất

UBND

Ủy ban nhân dân


v

MỤC LỤC
Trang

PHẦN 1. MỞ ĐẦU ....................................................................................................1
1.1. Đặt vấn đề ............................................................................................................1
1.2. Mục tiêu của đề tài ...............................................................................................2
1.2.1. Mục tiêu tổng quát ............................................................................................2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................2
1.3. Ý nghĩa của đề tài .................................................................................................2
1.3.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học.................................................2
1.3.2. Ý nghĩa trong thực tiễn .....................................................................................3
PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .........................................................................4
2.1. Cơ sở khoa học của đề tài ....................................................................................4
2.1.1. Cơ sở pháp lý của đề tài ....................................................................................4
2.1.2. Cơ sở lý luận của đề tài .....................................................................................5
2.1.3. Cơ sở thực tiễn của đề tài ..................................................................................5
2.2. Khái quát về chuyển quyền sử dụng đất ..............................................................6
2.2.1. Các hình thức chuyển quyền sử dụng đất .........................................................6

2.2.2. Một số quy định chung về chuyển quyền sử dụng đất ......................................9
2.2.3. Những quy định về trình tự, thủ tục chuyển quyền sử dụng đất theo cơ chế
một cửa tại xã, phường, thị trấn ................................................................................11
PHẦN 3 ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .....18
3.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................18
3.1.1. Đối tượng nghiên cứu......................................................................................18
3.1.2. Phạm vi nghiên cứu .........................................................................................18
3.2. Địa điểm và thời gian tiến hành .........................................................................18
3.3. Nội dung nghiên cứu ..........................................................................................18
3.4. Phương pháp nghiên cứu....................................................................................18
3.4.1. Phương pháp điều tra thu thập số liệu .............................................................18


vi

3.4.2. Phương pháp xử lý số liệu ..............................................................................19
PHẦN 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .....................................................................20
4.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của thị trấn Nước hai .................................20
4.1.1. Điều kiện tự nhiên ...........................................................................................20
4.1.2. Điều kiện kinh tế, xã hội .................................................................................21
4.1.3. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên , kinh tế - xã hội của thị trấn Nước Hai .....25
4.2. Hiện trạng sử dụng đất của Thị trấn Nước Hai năm 2015. ................................26
4.3. Đánh giá công tác chuyển QSDĐ trên địa bàn huyện Hòa An giai đoạn 2013 2015 ...........................................................................................................................28
4.3.1. Đánh giá công tác chuyển đổi QSDĐ trên địa bàn huyện Hòa An giai đoạn
2013 – 2015 ...............................................................................................................28
4.3.2. Đánh giá công tác chuyển nhượng QSDĐ trên địa bàn Thị trấn Nước Hai giai
đoạn 2013 - 2015 .......................................................................................................30
4.3.3. Đánh giá công tác cho thuê, cho thuê lại QSDĐ trên địa bàn Thị trấn Nước
Hai giai đoạn 2013 - 2015 .........................................................................................31
4.3.4. Đánh giá công tác tặng cho QSDĐ trên địa bàn Thị trấn Nước Hai giai đoạn

2013 - 2015 ...............................................................................................................32
4.3.5. Đánh giá công tác thừa kế QSDĐ trên địa bàn Thị trấn Nước Hai giai đoạn
2013 - 2015 ...............................................................................................................34
4.3.6. Đánh giá công tác thế chấp bằng giá trị QSDĐ trên địa bàn Thị trấn Nước hai
giai đoạn 2013 - 2015 ................................................................................................35
4.3.7. Đánh giá công tác góp vốn bằng giá trị QSDĐ trên địa Thị trấn Nước Hai giai
đoạn 2013 - 2015 .......................................................................................................36
4.3.8. Tổng hợp và đánh giá kết quả thực hiện các hình thức chuyển QSDĐ trên địa
bàn Thị trấn Nước Hai giai đoạn 2013 – 2015.........................................................37
4.4. Đánh giá công tác chuyển QSDĐ qua người dân và qua cán bộ quản lý ..........40
4.4.1. Đánh giá sự hiểu biết của cán bộ và người dân Thị trấn Nước Hai về các hình
thức chuyển QSDĐ ...................................................................................................40


vii

4.4.2. Tổng hợp sự hiểu biết của cán bộ và người dân Thị trấn Nước hai về chuyển
QSDĐ ........................................................................................................................48
4.5. Thuận lợi, khó khăn và đề xuất giải pháp nhằm thực hiện tốt công tác chuyển
QSDĐ trên địa bàn Thị trấn Nước Hai........................................................................50
4.5.1. Thuận lợi .........................................................................................................50
4.5.2. Khó khăn .........................................................................................................50
4.5.3. Giải pháp khắc phục ........................................................................................51
PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ.....................................................................52
5.1. Kết luận ..............................................................................................................52
5.2. Đề nghị ...............................................................................................................52
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC



1

PHẦN 1
MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Đất đai là tài nguyên quý giá, là tư liệu sản xuất đặc biệt quan trọng. Đất đai
được coi là tư liệu sản xuất bởi nó không chỉ là đối tượng lao động mà còn là tư liệu
lao động. Không chỉ vậy, đất đai còn có vị trí cố định, tính giới hạn về không gian,
tính vô hạn về thời gian sử dụng. Những đặc tính đó không một loại tư liệu nào có
thể thay thế trong quá trình sản xuất. Đất đai là loại tài nguyên không tái tạo và nằm
trong nhóm tài nguyên hạn chế của Việt Nam, là nguồn tài nguyên giới hạn về số
lượng, vị trí cố định trong không gian, không thể di chuyển được theo ý muốn chủ
quan của con người. Đất đai - tư liệu sản xuất đặc biệt, đất vừa là đối tượng vừa là
công cụ lao động. Ý thức được tầm quan trọng của công tác quản lý và sử dụng đất
đai một cách phù hợp và hiệu quả, Nhà nước ta đã sớm ban hành và hoàn thiện các
văn bản luật để quản lý tài nguyên quý giá này: Cụ thể như Luật Đất đai năm 2013
và Chuyển QSDĐ là một trong những quyền lợi cơ bản của người sử dụng đất đã
được quy định. Chuyển QSDĐ là một hoạt động diễn ra thường xuyên và liên tục từ
xưa đến nay và tồn tai dưới nhiều hình thức đa dạng. Tuy nhiên chỉ đến Luật Đất
đai năm 1993, chuyển QSDĐ mới được quy định một cách có hệ thống về các hình
thức chuyển quyền cũng như các trình tự, thủ tục thực hiện chúng. Trong quá trình
thực hiện và sửa đổi, bổ sung Luật Đất đai năm 2013 ra đời, hoàn thiện hơn khắc
phục những tồn tại của Luật Đất đai 1993, những vấn đề về chuyển QSDĐ được
quy định chặt chẽ và cụ thể về số hình thức chuyển quyền và trình tự thủ tục chuyển
quyền cũng như những vấn đề liên quan đến công tác chuyển quyền.
Thị trấn Nước hai là một thị trấn thuộc Huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng. Trong
những năm qua, đặc biệt là nhiều năm trở lại đây việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của
nhà nước đại diện chủ sở hữu và chủ dụng đất trong quản lý và sử dụng đất đai đã đạt
được nhiều thành tích đáng kể xong vẫn gặp nhiều khó khăn nhất định trong quá trình
Luật đất đai. Do đó, để thấy được những mặt tồn tại và yếu kém trong công tác quản lý

Nhà nước về đất đai nói chung và trong việc đảm bảo quyền lợi như nghĩa vụ của Nhà
nước và chủ sở hữu trong quá trình quản lý và sử dụng đất đai một cách hiệu quả nhất.


Khóa luận đầy đủ ở file: Khóa luận full
















×