Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (831.35 KB, 24 trang )

Quà Tết Xuân Mậu Tuất (2018)

Lời nói đầu
Trong khụng khớ tết đến xuân sang đang lang tràn trên khắp các góc phố và làng
quê Việt Nam ngày 30 Tết này. Anh xin chúc các em có một dịp nghỉ lễ tết thật hạnh
phúc, năm mới sức khỏe dồi dào đặc biệt là các bạn 2k sắp bước vào kỳ thi THPTQG
năm 2018. Đây là món quà anh đã tranh thủ để viết tặng các em trước tết hi vọng sẽ cung
cấp cho các em một nguồn tài liệu bổ ích để các em tham khảo.
Anh xin gửi đến các em lời giải chi tiết đề thi tham khảo kỳ thi THPTQG năm
2018 mà Bộ Giáo dục vừa với công bố. Dù trên các diễn đàn và mạng xã hội đã có rất
nhiều các lời giải chi tiết, nhưng để làm phong phú hơn trong cách tư duy cách giải thì
anh xin cung cấp thêm cho các em bài giải của anh.
Qua đề tham khảo vừa rồi anh nhận thấy đề khó hơn nhiều so với đề thi năm 2017,
vậy nên anh cung cấp thêm cho các em 11 câu bài tập vô cơ phân loại (kèm đáp án chi
tiết) để các em luyện tập thêm.
Các em có thể tham gia thi thử tại group “Học cùng gia sư Bách Khoa” để kiểm tra
xem năng lực của mình tới đâu nhé.
Dù đã cố gắng hết sức nhưng không thể tránh khỏi sai xót, mọi ý kiến đóng góp
các em có thể inbox trực tiếp với anh hoặc đăng lên group để thảo luận
Link Facebook nhóm: />Link Facebook tác giả: />Quảng Ngãi, 30 Tết năm Đinh Dậu
Nguyễn Công Viên

Trang 1


CÂU LẠC BỘ GIA SƯ ĐHBK
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA TPHCM

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Người giải đề: Nguyễn Công Viên

GIẢI ĐỀ THAM KHẢO BGD
(Đề thi có 04 trang)
Mã đề thi: 118
Họ, tên thí sinh:............................................................................
Số báo danh:.................................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;
Ag= 108; Ba = 137; Li = 7.
Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 42: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. NaNO3.
D. HCl.
Câu 43: Trong các chất sau, chất gây ô nhiễm khơng khí có nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt là
A. CO.
B. O3.
C. N2.
D. H2.
Câu 44: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH2CH3.
B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.

Câu 45: Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 46: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Amilopectin.
D. Polietilen.
Câu 47: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3.
B. AlCl3.
C. BaCO3.
D. CaCO3.
Câu 48: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2.
B. Cr2O3.
C. K2Cr2O7.
D. CrSO4.
Câu 49: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. HNO3.
D. H2SO4.
Câu 50: Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây?
t
A. C  O2 
 CO2 .
o


t , xt
B. C  H2 
 CH4 .
o

t
t
 Al4C3 .
 CaC2  CO .
C. 3C  4Al 
D. 3C  CaO 
Câu 51: Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. CH4.
B. CO2.
C. Na2CO3.
D. CO.
Câu 52: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa trắng.
B. kết tủa đỏ nâu.
C. bọt khí.
D. dung dịch màu xanh.
Câu 53: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn,
thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là
A. 7,2.
B. 3,2.
C. 6,4.
D. 5,6.
 Hướng dẫn giải 
o


o

Trang 2


mol
mol
BTNT.[C]


 
 v  n  0, 2mol
CO : v
 v  0, 05
 Hỗn hợp khí gồm 


mol
mol
CO2 : n
mkhi  28v  44n  0, 2.20.2 
n  0,15


BTKL
 Vậy áp dụng 
 m  8  0,15.16  5,6gam
Câu 54: Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là

A. 15,6.
B. 7,8.
C. 3,9.
D. 19,5.
 Hướng dẫn giải 
n
0, 75
 Lập tỉ số: 3  NaOH 
 3, 75  4
n AlCl3
0, 2

 Có thể suy luận nhanh như sau: Từ tỉ số ta thấy kết tủa đã bị hòa tan 75% sau khi đạt cực đại nên
lượng kết tủa còn lại là m = 0,25.0,2.78 = 3,9 (gam).
 Hoặc áp dụng công thức n   4n Al3  n OH  0,05mol
Câu 55: Trong phịng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy khơng
khí như hình vẽ bên. Khí X là

A. H2.
B. C2H2.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Triolein phản ứng được với nước brom.
D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.

C. NH3.

D. Cl2.


Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 4,5.
C. 3,6.
D. 6,3.
 Hướng dẫn giải 
 Hỗn hợp trên gồm các este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức tổng quát là CnH2nO2, khi đốt thu
được số mol CO2 và H2O bằng nhau nên m = 0,25*18 = 4,5 (gam)
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít
N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C4H11N.
C. C3H9N.
D. C2H5N.
 Hướng dẫn giải 
n CO2
0, 2
 Có ngay tỉ số sau:

 2  C2 H 7 N
nN
0, 05.2
Câu 59: Cho sơ đồ phản ứng sau:
 O2
 O2
 H 2 O  O2
 Cu, t o
to
NH3 

 NO 
 NO2 
 HNO3 
 Cu  NO3 2 
 NO2
xt, t o
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trị chất khử là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
 Hướng dẫn giải 
 Chất khử  có số oxi hóa tăng.
3
2
4
5
4
 5 
 O2
 O2
 H 2 O  O2
 Cu, t o
to
N H3 

N
O



H
N
O


Cu
N
O


N
O2
o  N O 

2
3
3
xt, t

2

Trang 3


Câu 60: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản
ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 61: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mịn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 62: Cho este đa chức X (có cơng thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số
cơng thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
 Hướng dẫn giải 
 COOC2 H5 2

 H3COOCCH 2  CH 2 COOCH 3
 Các cơng thức cấu tạo có thể có là 
H COOCCH  CH 3  COOCH 3
 3
 CH 3COO  C2 H 4

2
Câu 63: Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X.
Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 1,76.
B. 2,13.
C. 4,46.
D. 2,84.
 Hướng dẫn giải 
K  : 0, 05mol
 
mol
mol
mol
 Na : 0,1
3v  n  0,15
 v  0, 04

 Giả sử chất rắn khan gồm muối và kiềm dư  3 mol  
gam
mol
95v  17n  4,31
n  0, 03
PO 4 : v
OH  : n mol

BTNT.[P]
mol
 n P2O5  0,02  m  2,84gam
 Áp dụng 
 Do đáp số của trường hợp trên đã có nên khơng cần thử thêm trường hợp khác.
Câu 64: Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung
dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất
hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?

A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
B. Chất Q là H2NCH2COOH.
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2.
D. Chất X là (NH4)2CO3.
 Hướng dẫn giải 
 Chất X là (NH4)2CO3, chất Y là Gly – Gly, chất Z là NH3, chất Q là ClH3NCH2COOH, chất T là
CO2.
Câu 65: Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy
gồm các chất: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. Số chất trong dãy phản ứng được với
dung dịch X là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 66: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra
vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH
vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 6,0.
B. 5,5.
C. 6,5.
D. 7,0.

Trang 4


 Hướng dẫn giải 
 Đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 0,01 mol OH- vậy tức là lúc có 0,01 mol OH- phản ứng tức là
cũng có 0,01 mol CO32 được tạo thành và kết hợp với Ba2+ để tạo kết tủa. Vậy trong dung dịch sau khi
BTNT.[Ba]
 n BaCO 3  0,04 mol .

sục CO2 có chứa 0,01 mol Ba(HCO3)2. Vậy 
BTNT.[C]
 n CO2  0,04  0,01.2  0,06mol
 Áp dụng 

0,06
 6 gam
2.0,81
Câu 67: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
 Cl2  KOH
 H2SO4
 FeSO4  H2SO4
 KOH
Cr(OH)3 
 X 
 Y 

 Z 
T
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Z và T lần lượt là
A. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3.
B. K2Cr2O7 và CrSO4.
C. K2CrO4 và CrSO4.
D. K2CrO4 và Cr2(SO4)3.
 Hướng dẫn giải 
 Các phương trình phản ứng là:
 Cr  OH 3  KOH  KCrO2  2H2O
 Vậy m tinh bot  162.

 2KCrO2  3Cl2  8KOH  2K 2CrO4  6KBr  4H2O

H2SO4
 K 2CrO4 
 K 2Cr2O7

 K 2Cr2O7  6FeSO4  7H2SO4  Fe2 SO4 3  Cr2 SO4 3  K2SO4  7H2O
Câu 68: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
Quỳ tím
Quỳ chuyển sang màu xanh
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Tạo kết tủa Ag
X, Z
Dung dịch Br2
Kết tủa trắng
T
Cu(OH)2
Tạo dung dịch màu xanh lam
Z
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
Câu 69: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.

(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng khơng thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
 Hướng dẫn giải 
 Trường hợp (a) muối thu được là NaCl và AlCl3.
 Trường hợp (b) muối thu được là NaAlO2.
 Trường hợp (c) muối thu được là Ba(HCO3)2.
 Trường hợp (d) muối thu được là FeSO4 và Fe2(SO4)3.
 Trường hợp (e) muối thu được là K2SO4 và Na2SO4.
 Trường hợp (g) muối thu được là Mg(NO3)2 và NH4NO3.
Câu 70: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hồn tồn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít
CO2 (đktc). Giá trị của V là

Trang 5


A. 6,72.

B. 7,84.
C. 8,96.
 Hướng dẫn giải 
 Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành C và H.
3, 2  0, 2.12
 Ta có: n CO2  0, 2mol  n C  0, 2mol  n H 

 0,8mol  n H2O  0, 4mol
1
1
BTNT.[O]
 Áp dụng 
 n O2  n CO2  n H2O  0, 4mol  V  8,96
2
Câu 71: Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung
dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Số
mol Al(OH)3 (n mol) tạo thành phụ thuộc vào thể
tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng
0,2
đồ thị bên.
Giá trị của x và y lần lượt là
0
A. 0,30 và 0,30.

150

B. 0,30 và 0,35.
C. 0,15 và 0,35.
 Hướng dẫn giải 

D. 10,08.

750
D. 0,15 và 0,30.

 Dễ dàng có ngay n NaOH  0,15mol
 Ứng với 0,2 mol kết tủa:


0, 75  3.0, 2  0,15
 0,3mol .
2
2
4
Câu 72: Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số
chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 73: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng
1 : 3) với cường độ dòng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có
khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 1,68 lít khí H2
(đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong
nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
 Hướng dẫn giải 
 Dung dịch Y tác dụng với Al có khí H2 bay ra  trong dung dịch có axit hoặc bazơ. Căn cứ vào tỉ lệ
hai chất đề cho ban đầu thì dung dịch Y có chứa bazo. Vậy dung dịch Y có thể chứa Na2SO4, NaOH,
NaCl, (nếu như NaCl chưa điện phân hết). Nhận thấy đề cho dung dịch chứa hai chất tan nên NaCl cũng
mol

CuSO4 : v
đã bị điện phân hết và nước đã điện phân ở cả hai cực tại thời điểm t. Lưu ý ban đầu 
mol


 NaCl : 3v
CuCl2 : v mol  dien phan ghep 

mol
Cl2 : 0,5v
 Vậy khối lượng dung dịch giảm là do 
 n NaOH  2n Cl2  v mol .
mol
H 2 : 0,5v
H O : n mol
 2
2
BT.[e]
 Áp dụng 
 n Al  n H2  0, 05mol  n NaOH  0, 05mol  vmol
3
 Vậy m  135.0,05 0,5.0,05.71 0,5.0,05.2 18n 10,375 gam n  0,1mol
n HCl  n NaOH  4n AlO  3n   n AlO 

Trang 6


BT.[e]
 n e  3v  2 n  0,35mol 
 Áp dụng 
Cl

OH2 O


It
 t  7h
F

 Lưu ý:
 CuCl2 thực chất là Cu và Cl2 thu được ở 2 điện cực nhưng mình viết gọn lại để thuận tiện cho tính
tồn và tư duy hơn.
 H2 và Cl2 sinh ra từ điện phân NaCl có màn ngăn.
 H2O thực chất là H2 và O2 sinh ra ở 2 điện cực mình viết gọn lại dựa trên nguyên tắc bảo toàn
electron cho nhận.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn a gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no và hai
ancol) cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc), thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Cho a gam X phản ứng
hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 6,7.
C. 10,7.
D. 7,2.
 Hướng dẫn giải 
 Gọi v là số liên kết π không nằm trong gốc –COO của este, x là số mol của este.
CO2 : nx mol

mol

 Có ngay: Cn H 2n  22v O4  H 2 O :  nx   v  1 x 

mol
O2 : 1,5nx   2,5  0,5v  x 
n O2  1,5nx   2,5  0,5v  x  0,3mol
 Vậy có ngay hệ sau: 

mol
n CO2  H2O  2nx   v  1 x  0,5
mol

nx  0,3
 Cho v chạy từ 0, 1, ... nhận được k = 1 thì 
n6
mol
x

0,
05


 Cơng thức hợp lý với đề bài là H2C=CH-CH2OOC-COOCH3
mol

 COONa 2 : 0, 05
 m  10, 7gam
 Vậy chất rắn gồm 
mol

 NaOH : 0,1
Câu 75: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được
0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hồn tồn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 4,302
gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư
vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,79.
B. 7,09.
C. 2,93.

D. 5,99.
 Hướng dẫn giải 
 Cho CO2 đến dư vào Y thì tồn bộ Al trong AlO2 sẽ chạy vào kết tủa Al(OH)3.
3,12
 Dễ dàng có được n AlO  n AlOH  
 0,04 mol .
3
2
78
 Dữ kiện dung dịch Z chỉ chứa 1 chất tan. Chất tan đó có thể là Ba(AlO2)2 hoặc là Ba(HCO3)2. Nhưng
4,302  3,12
ở đây mình ưu tiên trường hợp là Ba(HCO3)2 vì nếu vậy thì n BaCO3 
 0, 006mol (số đẹp).
197
BTNT.[C]
 Vậy khi đó 
 0,054  0,006  2n Ba  HCO3   n Ba  HCO3   0,024mol
2

2

Ba : 0, 03

BT.[e]
 2.0, 03  3.0, 04  2n H2  2n  n  0, 05mol
 Hỗn hợp X là Al : 0, 04mol 
O : n mol

 Vậy m = 5,99 (gam).
mol


Trang 7


 Trường hợp chất tan là Ba(AlO2)2 bạn tự làm để suy luận tiếp nhé.
Câu 76: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin
và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38
gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử
nhỏ hơn trong Z là
A. 21,05%.
B. 16,05%.
C. 13,04%.
D. 10,70%.
 Hướng dẫn giải 
n CO   mv  2y  6n mol
 2
mol
n H2O  mv  1,5v  2,5y  7n  0,91mol 1
Cm H 2m 3 N : v


 Hỗn hợp Z gồm C2 H5O 2 N : y mol  n Z  v  y  n  0, 2 mol  2 


mol
mol
C6 H14O 2 N 2 : n
n N2   0,5v  0,5y  n 

mol

 n CO2  n N2  mv  0,5v  2,5y  7n  0,81  3 
BTNT.[O]
 2y  2n  2,07  2  mv  2y  6n   0,91  2mv  2y  10n  1,16mol
 Áp dụng 

mv  0, 24mol

mol
C2 H 7 N : 0, 06mol
 v  0,1
 Giải hệ trên thu được 
.
 m  2, 4  
mol
mol
 y  0, 04
C3H 9 N : 0, 04
n  0, 06mol

mol
C2,4 H 7,8 N : 0,1

0, 06.45

 Z là C2 H5O2 N : 0, 04mol  %m C2H7 N 
 16, 05%
16,82

mol


C6 H14 O2 N 2 : 0, 06
Câu 77: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16% theo khối lượng). Cho
m gam X tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,27m gam chất
rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và
165,1 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 40.
B. 48.
C. 32.
D. 28.
 Hướng dẫn giải 
AgCl :1mol

 Có ngay 165,1 gam kết tủa là 
mol

Ag : 0, 2 

Fe : v mol

 Hỗn hợp X là O : 0, 01m mol  56v  64n  0,84m gam
Cu : n gam

2
mol

Cu 2
mol
Fe : v
BTDT


 n Cu 2   0, 01m  v 
 Dung dịch Y là   mol
mol

H : 1  0, 02m 

 Cl :1
 Chất rắn còn lại là 0,27m = 64n – 64(0,01m – v)  64v + 64n = 0,91m
3
3
 Có ngay n Fe2  v  n Ag  n H  v  0, 2  1  0, 02m 
4
4
mol
 v  0,35

 Giải hệ trên thu được n  0, 21875 mol
m  40gam

Trang 8


Câu 78: Cho hỗn hợp Z gồm peptit mạch hở X và amino axit Y (MX > 4MY) với tỉ lệ mol tương ứng 1 :
1. Cho m gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa (m + 12,24) gam
hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch T phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M,
thu được dung dịch chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau
đây đúng?
A. Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 15,73%.
B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5.
C. Tỉ lệ số gốc Gly : Ala trong phân tử X là 3 : 2.

D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 20,29%.
 Hướng dẫn giải 
 Gọi n là số liên kết peptit trong X  số mắc xích của X là (n +1).
 Khi cho hỗn hợp Z tác dụng với dung dịch NaOH
m  22v  40nv  22v  40nv  44v  12, 24gam
mol

X
:
v
 n 1

NaOH
mY
mX


*

mol
mol
Y
:
v

n NaOH   nv  2v 


 Dung dịch T tác dụng với HCl thì n HCl  2n NaOH  2  nv  2v   0,72mol **
nv  0, 24 mol


 Giải hệ trên thu được 
 n  4  B sai.
mol

 v  0, 06
Dữ kiện khối lượng muối để mình xác định peptit với amino axit là gì.
 Để ít trường hợp hơn hết thì mình xét thử Y là Ala  theo điều kiện X là pentapeptit, cấu tạo từ Gly
GlyHCl : 0, 06mol
mol
Ala 4Gly : 0, 06

 AlaHCl : 0,3mol (loại).
và Ala và phải thỏa MX > 4MY. Thì ta chỉ có trường hợp 
mol
 NaCl : 0,36mol
Ala : 0, 06

65,4gam

14
 18, 67%  A sai.
75
GlyHCl : 0, 06  a  1mol

Gly a Ala b : 0, 06mol
mol

 Với Y là Gly thì 
AlaHCl : 0, 06b

mol
Gly : 0, 06
 NaCl : 0,36mol


 Vậy Y phải là Gly và %NGly 

63,72gam

 Có ngay 111,5*0,06(a + 1) + 125,5*0,06b + 0,36*58,5 = 63,72 (gam).
a  2
 Gly2 Ala 3  C sai.
 Chọn được cặp nghiệm 
b  3
 Cuối cùng ý D đúng.
 Giải thích mục (*) và (**).
Gly3 : 0,1mol

Để dễ hiểu mình sẽ xét một hỗn hợp V gồm 
mol

Gly : 0,1
mol

H NCH 2 CO  NH CH 2 CO  NH CH 2COO H : 0,1
 Khi cho V tác dụng với NaOH thì  2
mol

H 2 NCH 2COOH : 0,1


Trang 9


1
2
3

H
NCH
CO
ONa...H
NHCH
CO
ONa...H
NHCH
COO
Na
: 0,1mol
 2
2
2
2
 Tạo thành 
4
H NCH COO Na : 0,1mol
 2
2
 Ở các chỗ (1) và (2) làm cho phân tử khối tăng hẳn lên 40 đơn vị. Còn chỗ (3) và (4) chỉ làm cho
phân tử khối tăng lên 22 đơn vị vì Na vào tăng 23, H đi ra giảm 1.
 NaCl

HCl
Mục (**) thì H 2 NCH 2COONa 

HClH 2 NCH 2COOH
Câu 79: Hịa tan hồn tồn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam
dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn
hợp khí Y gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được
89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 84,386 gam
chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,85.
B. 1,06.
C. 1,45.
D. 1,86.
 Hướng dẫn giải 
 Sơ đồ hóa bài tốn:
mol
 N 2 O : 0, 01
 Y
mol
 NO : 0, 02
1,04gam

Fe n 
Fe(OH) 2 : v mol
Fe
M
 m

Mg
Fe(OH)

H 2SO 4 : n mol
o

M


3
Ba (OH) 2
t
V

  X 

T 

 N O
 NaNO3
Cu
 Na
M(OH) m
BaSO : n mol

4
O : y mol
SO 2 : n mol
BaSO : n mol

4
 4
gam

84,386

15,6gam

89,15gam

 H 2O
 Nhận xét: Hỗn hợp ban đầu chỉ toàn oxit và các kim loại, hỗn hợp cuối cùng chỉ toàn là oxit cao nhất
và kết tủa BaSO4. Trong quá trình nung hidroxit nhận thấy có Fe(OH)2 là có sự trao đổi electron và làm
rắc rối vấn đề. Vậy rắc rối chỗ nào đặt ẩn ngay chỗ đó :v :v.
 Nơi thứ 2 cần đặt ẩn để tính tốn là H2SO4 vì NaNO3 mình có thể tính mol được thơng qua bảo tồn
ngun tố Nitơ.
m
n
mol
BTNT.[N]
BTDT
 Có ngay 
 n Na   0,01.2  0,02  0,04mol 
 n eM ,Fe   2n  0,04  .
 Fe(OH)2 khi nung sẽ tạo thành FeO, khi nung ngồi khơng khí sẽ nhận thêm 0,5O tức là FeO1,5
(Fe2O3).
2n  0, 04
mol
 Số mol O trong N là
 0,5v   n  0,5v  0, 02 
2
M : 15, 6 16y gam

mol


 Gọi y là số mol O trong V. Vậy N chứa O :  n  0,5v  0, 02 

mol
BaSO 4 : n
84,386 gam

 Phương trình khối lượng
mN  15,6  16y  16n  8v  0,02.16  233n  84,386gam  8v  16y  249n  69,106gam

Trang 10


n OH   2n  0, 04 mol

17  2n  0, 04   15, 6  16y  233n  89,15gam
gam

 Xét hỗn hợp T M : 15, 6  16y 

 16y  267n  74, 23gam

mol
BaSO4 : n


8n N2O  3n NO
n  0,5v  0, 02  y  0, 07  0,5v
BT.[e]
 n Otrong N  n Otrong V 

 0,5n Fe OH   
 Áp dụng 
mol
2
2
 y  n  0, 09
 v  0, 012 mol

0, 012.152
 0,85%
 Giải hệ thu được  y  0, 2 mol  C%FeSO4 
15,
6

200

1,
04
n  0, 29 mol

Câu 80: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit khơng no có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no
đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm
X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được
Na2CO3; 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 68,7.
B. 68,1.
C. 52,3.
D. 51,3.

 Hướng dẫn giải 
X : Ck H 2k 2O2
X : Ck 1H 2k 2CO2

 Công thức phân tử của các chất trong M lần lượt là 
.
T : Cp H 2p 4O4
T : Cp 2 H 2p 4C2O4
mol
mol


CO2 : x
CO2 : 0,1
O2
 Quy đổi hỗn hợp M thành 
 
mol
mol
CH 2 : y


H 2O : 0, 07

BTNT.[H]

 n CH2  0, 07 mol
 
 a  44.0, 03  14.0, 07  2,3gam .
 Áp dụng 

BTNT.[C]
mol
 n COO  0,1  0, 07  0, 03

 

 Với 6,9 gam M sẽ có

COO : 0, 09

mol
CH 2 : 0, 21

mol

RCOONa :  v  n mol
X : RCOOH : v mol

NaOH
 2



.
'
''
mol
''
mol
T

:
RCOO
R
OCOR
:
n




R
COONa
:
n


1


Lưu ý: Việc đốt muối thực chất cũng giống như đốt axit, cứ xem Na như là H. Thật vậy nếu bạn viết ra

 Na 2 O  H 2 O
như sau thì sẽ thấy Na 2CO3  Na 2O.CO2  
. Vậy thì mình vẫn áp dụng được cơng
CO

 2
thức sự chênh lệnh số mol CO2 và H2O liên quan đến mol liên kết π trong phân tử như sau.
 Vậy khi đốt muối thì n CO2  n H2O  0,195  0,135  0,06mol  n RCOONa .
 Lại có số H trong gốc R 


2n H2O
0, 06

 4,5 chọn = 3 tức là gốc C2H3.

Trang 11


mol
mol


n  COO  v  2n  0, 09
 v  0, 03
 Có ngay hệ sau: 

mol
mol

n RCOONa  v  n  0, 06
n  0, 03


 Vậy X là C2H3COOH : 0,03 (mol)  %mT  1 

0, 03.72
 68, 7%
6,9


BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ chỉ thu được hỗn hợp khí X. Dẫn X qua bình đựng 48 gam
hỗn hợp rắn Y chứa Fe2O3 và MgO đến phản ứng hồn tồn (chất rắn cịn lại trong bình vẫn chứa oxit
sắt). Hấp thụ hết lượng khí và hơi thốt ra vào bình đựng dung dịch nước vơi trong dư thu được 24 gam
kết tủa. Hòa tan phần rắn còn lại bằng dung dịch chứa 0,33 mol KNO3 và x mol HCl thì khối lượng
dung dịch tăng thêm 27,78 gam (khơng cịn axit dư) và thốt ra 0,37 mol hỗn hợp khí T chứa NO, NO2,
H2. Thêm một lượng NaOH vừa đủ vào dung dịch tạo thành thấy khối lượng chất tan tiếp tục tăng 4,83
gam. Tổng số mol hai chất trong Y gần nhất với
A. 0,25.
B. 0,40.
C. 0,35.
D. 0,45.
 Hướng dẫn giải 
 Khi dẫn hơi nước qua than nung đỏ thì


CO : x mol



C  H 2O  CO  H 2

mol

  X CO2 : y


C  2H 2O  CO2  2H 2 

mol 

H 2 :  x  2y  


 Phản ứng xảy ra hồn tồn mà vẫn cịn oxit sắt  X đã phản ứng hết. Vậy nên số mol O của Y bị
X cướp đi chính bằng số mol của CO và H2.  n Obi cuop  x  x  2y  2  x  y 
 Lại có n  n CO2   x  y 

mol

mol

 0, 24mol  2  x  y   0, 48mol

Fe, MgO 

 Hỗn hợp oxit sẽ chứa 
.
Fe 2O3 


 Lưu ý: khơng có Mg nên sản phẩm khử sẽ khơng có ion NH 4 , có H2 nên trong dung dịch sẽ
khơng cịn ion NO3 .

 NO2 : a mol
 Gọi mol các chất khí lần lượt là 
mol
 NO : b


H 2 : cmol   a  b  c  0,37 mol ,



 Lại có m  mchat ran  mT  mT  12,54gam  46a  30b  2c .
 Sơ đồ hóa bài tốn: để dễ thì mình sẽ quy đổi hỗn hợp chất rắn.

Trang 12


 NO 2 : a mol
T
mol
 NO : b


H 2 : c mol 



Fen 
K  : 0,33mol



Mg 
mol
2


mol
  KNO3 : 0,33 

 Mg
  NaOH

gam





m

4,83
Na
:
x

0,33


Fe   





chat
tan

mol
mol


O  HCl : x
K : 0,33 
  mol

 
Cl : x

Cl : x mol 


40,32gam
 H 2O
 x  2c 
BTNT.[H]
 Áp dụng 
 n HCl  2n H2  2n H2O  n H2O  

 2 

mol

BTNT.[O]
 Có: 
 n Otrong ran  3n KNO3  2n NO2  n NO  n H2O  n Otrong ran   2a  b  c  0,5x  0,99 

mol

 Và n H  x  2n NO2  4n NO  2n H2  2n Otrong ran  6a  6b  x 1,98  a  b  0,33mol .


a  0,16 mol

 Giải hệ trên thu được b  0,17 mol
c  0, 04 mol

 Có ngay mKL  mO  40,32gam  mMg Fe  40,32  16  2a  b  c  0,5x  0,99 
 Độ tăng khối lượng chất tan chính là mchat tan  mNa  mMg Fe (vì Na+ mạnh nên sẽ thế chỗ của các
ion trên, còn các ion trên sẽ chạy vào kết tủa hiđroxit của chính các ion đó)
 Vậy 4,83  23 x 0,33   40,32 16 2a b c 0,5x 0,99  x 1,98

mol

 Tức là mMg Fe  40,32  16  2a  b  c  0,5x  0,99   33,12gam
 Cuối cùng, gọi


MgO : vmol 
 
40v  160n  48gam
v  0,12mol 




 v  n  0,39mol



mol 
gam

mol 
24v  56.2n  33,12
n  0, 27 
Fe2O3 : n 
 



Chọn đáp án B.
Câu 2: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al và một oxit sắt thu được hỗn hợp
chất rắn B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch C, phần khơng tan D và 0,672
lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch C đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất rồi
lọc và nung kết tủa đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. Phần không tan D cho tác dụng
hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng chỉ thu được dung dịch E chứa một muối sắt duy nhất
và 2,688 lít khí SO2 duy nhất (đktc). (Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, dung dịch E khơng hịa tan
được bột Cu). Thành phần phần trăm khối lượng của oxit sắt trong hỗn hợp A là
A. 76,19%.
B. 70,33%.
C. 23,81%.
D. 29,67%.
(Trích đề thi thử THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm – Vĩnh Long – 2015)
 Hướng dẫn giải 
 Khi gặp dạng bài này, câu đầu tiên bạn cần tìm đó là “Các phản ứng xảy ra hoàn toàn” hay “nung
đễn hồn tồn” nói chung là có “hồn tồn” thường được đặt ở đầu đề hoặc cuối đề. Nếu khơng có thì
làm theo hướng khác, tư duy kiểu khác để bớt tốn thời gian phán đốn của mình.

Trang 13


 Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, mà cho B tác dụng với NaOH dư lại có khí  có Al dư.

 B sẽ chứa
BT.[e]
 n H2  0, 03mol 
 n Al  0, 02mol 
Fe 

  NaOH 
 BTNT.[Al]
trong B


 n Al
 0, 04mol
 Al2O3  



 Na   HCl
2 O3
max
mol 

 n Al2O3  0, 05 
Al 
 dd C 



AlO2 



 Phần D khơng tan chính là Fe, dung dịch thu được chỉ chứa 1 muối, đồng thời khơng hịa tan
được Cu nên muối trong dung dịch là FeSO4. Vậy

BT.[e]

 2n Fe  2nSO2  n Fe  0,12mol  mA  11,34gam
mol


0,12(56  16)
Fe : 0,12

 Oxit sắt ban đầu gồm 
 76,19%
  %moxit sat 
BTNT.[O]
mol
11,34


O : 0,12 

Chọn đáp án A.
Câu 3: Hòa tan hỗn hợp Al, Cu và Fe vào dung dịch HNO3 nóng thì thu được dung dịch X chỉ chứa các
muối và thấy thốt ra 3,808 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2, Z có tỉ khối so với hiđro là 252/17.
Cơ cạn dung dịch X thu được chất rắn Y, nung Y trong bình kín đến khối lượng khơng đổi thì thấy khối
lượng rắn giảm 53,76 gam. Nếu cho X phản ứng với lượng NaOH dư thì thấy thốt ra V lít khí (đktc),
mặt khác cho X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 thì thu được m gam kết tủa. Biểu thức liên hệ
m theo V là

A. m = 108(20V/7 - 1,86).
B. m = 108(10V/7 - 0,62).
C. m = 108(20V/7 - 0,62).
D. m = 108 (10V/7 - 1,86).
 Hướng dẫn giải 

mol

 a  b  0,17 mol
a  0,14mol 

 
 NO : a 
 Xử lí hỗn hợp khí Z 
.







mol
mol
b  0, 03 

N2 : b 
 30a  28b  252 17 .2.0,17  



Fe2 : x mol NH 4 : ymol 
 Dung dịch X sẽ gồm 

n
NO3 
 KL
BT.[e]
 n eKL  3n NO  10n N2  8n NH   0,72  8y 
 Áp dụng 

mol

4

  n NO   0,72  9y 
BTDT.dd X

mol

3

 NH 4 NO3 : y mol  N 2O : y mol  H 2O : 2y mol 


mol
to
 Nung Y trong bình kín thì  NO3  0, 72  8y  
 NO 2  O 2




 Fe 2O3
FeO  O2 

BT.[e]
 n NO2  4n O2  n Fe2  n O2 
 

 0, 72  8y   x .
4

 n Ag  n Fe2  m  108x gam (*)
 Khi cho AgNO3 vào X thì 
BT.[e]

 Độ giảm khối lượng chất rắn là

m  m NH4 NO3  m NO2 O2  80y  46  0, 72  8y   32

 0, 72  8y   x

4
 Biến đổi phương trình trên thu được mối quan hệ của x và y là x = 64y – 1,86, mà y = V/22,4.

Trang 14


 20

 Thay vào phương trình (*) ta được m  108  V  1,86  .

 7

 Lưu ý: trong lúc biến đổi để tìm mối quan hệ trên thì chúng ta có thể làm như sau:
 0, 72  8y   x  53, 76gam
 Bước 1: Nhập phương trình: 80y  46  0, 72  8y   32
4
 Bước 2: Chọn 2 cặp nghiệm x và y của phương trình trên bằng cách
 x = 1  y = 0,0446875
 x = 2  y = 0,0603125
 Bước 3: Nhận định phương trình trên có thể biến đổi về dạng x = ay + b, thay cặp nghiệm vừa
tìm được vào phương trình trên để được c và b bằng các giải hệ sau:
0, 0446875a  b  1  a  64 



0, 0603125a  b  2  b  1,86 

 Kết luận mối quan hệ x theo y là x = 64y – 1,86.
Chọn đáp án A.
Câu 4: Dẫn 14,56 lít hỗn hợp khí gồm CO, H2 đi qua m gam hỗn hợp rắn gồm Zn, MgO, CuO đun
nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X và thấy thốt ra hỗn hợp khí và hơi Y. Dẫn Y vào bình
đựng dung dịch KOH dư thấy thốt ra 6,72 lít hỗn hợp khí. Hịa tan hết hỗn hợp rắn X trong 142,2 gam
dung dịch HNO3 70%, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối và thấy
thoát ra hỗn hợp khí T gồm 0,1 mol NO2 và 0,22 mol NO. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được hỗn
hợp muối khan (trong đó nito chiếm 15,55144142% về khối lượng). Mặt khác dung dịch Z tác dụng tối
đa với dung dịch chứa 1,39 mol KOH . Biết các khí thốt ra đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm về số
mol của CuO trong hỗn hợp rắn X gần nhất với?
A. 21%.
B. 40,5%.
C. 16%.

D. 34%.
 Hướng dẫn giải 


 CO  CO2 
CO 
pu
mol
 Phân tích dữ kiện đầu tiên    Y 
  n CO H2  0,35

H 2 
 H 2  H 2O 
mol
0,65
 0,3mol


 Zn Cu : 0,35mol 
 X chứa 
.
MgO CuO 
 Trong X có chứa Zn nên rất có thể trong dung dịch Z sẽ chứa ion NO3
 Sơ đồ hóa bài toán:

 NO2 : 0,1mol 
T
mol 
 NO : 0, 22 


 Zn

KLn  
MgO


KNO3 


KOH
mol


HNO
:1,58


Z
NH


dd
V
mol







3
4
mol
1,39
K 2 ZnO 2 
Cu : 0,35 

 
 NO3 
CuO

 H 2O

Trang 15



mol

 NH 4 : a 
 BTNT.[N]
 Gọi 

 a  b  1, 26mol

mol 
 NO3 : b 




KNO3 : b mol

mol


mol
 n Zn   0, 695  0,5b 
 Vậy dung dịch V là 

1,39  b
BTNT.[K]


K 2 ZnO2 :

2

BT.[e]
 Áp dụng 
 2n Zn  2n Cu  0,1  0, 22.3  8n NH  1,39  b 0,7  0,76  8a
4


a  0, 01 

 Giải hệ trên thu được 
mol 

b  1, 25 


mol

 Ta có khối lượng dung dịch muối là

 0, 01  1, 25 .14  113, 43gam .
0,1555144142

 Muối
 Cu 2 : x mol

BTDT

mol
 
 x  0, 45mol 

 2x  2y  1,1mol

 
 

2
mol NH 4 : 0, 01


 Mg : y







mol
gam
mol

m muoi  113, 43  64x  24y  31, 2 
 
 y  0,1

 Zn 2 : 0, 07 mol NO3 :1, 25  



 Zn : 0, 07 mol Cu : 0,35mol 
0,1
 %n CuO 
 16,13%
 Hỗn hợp X là 
mol
mol 
0, 45  0, 07  0,1
MgO : 0,1 CuO : 0,1 
Chọn đáp án C.
Câu 5: Hịa tan hồn tồn 54,24 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, MgCO3, Fe(NO3)2 (trong đó Oxi
chiếm 31,858% khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,04 mol NaNO3 và 2,24 mol HCl. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và 0,16 mol hỗn hợp khí Z gồm 2 khí có tỉ khối
so với He bằng 11. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y. Kết thúc các phản ứng thu được 334,4
gam kết tủa và có 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Nếu cô cạn dung dịch Y thu được 111,44
gam muối. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là

A. 25,66%.
B. 24,65%.
C. 34,56%.
D. 27,04%.
 Hướng dẫn giải 
 Đầu tiên lập luận khí Z. Có M Z  11.4  44  gam mol   phải chứa CO2. Ở đây còn 1 sản phẩm khử
nữa chưa biết đó là N2O nên nếu khơng phải là N2O thì khi tính tốn số mol các sản phẩm khử khác sẽ
ra bằng 0 ngay.
 Dung dịch Y còn H+ dư và bị thiếu NO3 , lúc nay AgNO3 đóng vài trị là nguồn cung cấp ion
NO3 để tiếp tục phản ứng.

 Tiếp tục: Thêm AgNO3 vào Y thì kết tủa là AgCl: 2,24 mol (BTNT.[Cl]) có thể có Ag.
334, 4  2, 24.143,5
 Nhận thấy m  334, 4  mAgCl  mAg  n Ag 
 0,12mol .
108
BT.[e]
 4n NO  0,08 mol 
n Fe 2 3n NO n Ag 0,18 mol
 Vậy n du
H
 Sơ đồ hóa bài tốn:

Trang 16


CO 
 Z  2  : n Z  0,16mol
 N 2O 


n O 1,08mol

Mg

 2

NH 4
mol
Fe
:
0,18
Fe O


mol

mol 
H : 0, 08 
 3 4
  NaNO3 : 0, 04 

Fe3
MgCO   
  Y

mol
Na  : 0, 04mol 
3

 HCl : 2, 24

 Mg 2

Fe  NO3  

Cl : 2, 24mol 

2
111,44gam

54,24gam

 H 2O
Mg : a mol

24a  232b  84c  180d  54, 24gam 1 


BTNT.[C]
mol
mol
 CO2  c  
Fe3O 4 : b
 
 

mol
 Gọi 


n


4b

3c

6d

1,
08
2







O
mol
mol
MgCO3 : c
 

 n N2O   0,16  c   m  24(a  c)  56  3b  d 
 KL

Fe  NO  : d mol 


3 2



BTNT.[N]
 Áp dụng 
 2d  0,04  2  0,16  c   n NH  n NH   2c  2d  0, 28 
4

mol

4

mol

2
mol
NH 4 :  2c  2d  0, 28  
Fe
:
0,18


mol
H  : 0, 08mol
 3

 Có ngay Fe :  3b  d  0,18 


mol
Na

:
0,
04


mol
2

mol
 Mg :  a  c 

Cl : 2, 24



111,44 0,08.36,5gam
BTDT

 2n Fe 2  3n Fe 3  2n Mg 2  n NH   n H  n Na   nCl 
 
4
 Vậy 
mol
 2a  9b  4c 5d  2,58 3 









 Khối lượng chất tan trong dung dịch Y là
24(a + c) + 56(3b + d) +18( 2c + 2d – 0,28) + 0,08 + 0,04.23 + 2,24.35,5 = 111,44 + 0,08.36,5

 24a  168b  60c  92d  38,88gam  4 
 Giải hệ 4 phương trình trên thu được

a  0, 64mol c  0, 04mol 
0, 06.232
 %mFe3O4 
 25, 66% .

mol
mol 
54,
24
b

0,
06
d

0,12


 Lưu ý: Khi cơ cạn dung dịch có chứa HCl thì HCl sẽ bị bay hơi hết.
Chọn đáp án A.
Câu 6: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y
vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat

trung hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z đến khi toàn bộ
muối sắt chuyển hết thành hidroxit và ngừng khí thốt ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong
khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,22.
B. 2,52.
C. 3,42.
D. 2,7.
 Hướng dẫn giải 
 Khi cho NaOH vào Z thì bình thường đề sẽ dùng các từ như “đến khi thu được kết tủa cực đại thì
thu được … gam” hoặc “ đến khi khối lượng kết tủa không đổi thì cần dùng” nhưng bài này đề lại nói là

Trang 17


“đến khi các muối Fe chuyển hết thành các hiđroxit” vậy thì có thể Al(OH)3 đã bị tan một phần hoặc
chưa tạo kết tủa xong trong quá trình trên.
 Nhận thấy trong hỗn hợp khí có khí H2 nên trong Z sẽ khơng cịn ion NO3 .

 K  : 0,56 mol

SO24 : 0,56 mol
 Nhận thấy dung dịch sau cùng sẽ chứa  
 . Vậy Al(OH)3
BTDT

mol
mol

 Na : 0,57  AlO2 : 0,01 
đã bị tan một phần

mol
FeO1,5 :  x  0, 04 mol



Fe  NO3 2 : x 


mol
 Gọi 
  FeCO3 : 0, 04 :... 
.
mol
mol
BTNT.[Al]
Al
:
y





AlO1,5 :  y  0, 02   

10,17gam

180x  27y  10,17gam
 
 x  0, 04mol 




 Có ngay hệ 
.

gam 
mol 
80
x

0,
04

51
y

0,
01

11,5
y

0,11













 Sơ đồ hóa bài toán:

Fe  NO3 2 : 0, 04mol 


mol
Y Al : 0,11mol
  KHSO 4 : 0,56
FeCO : 0, 04mol

3



...
 gam
T
: m  ???
mol 
H 2 : 0, 01 

Fe 2
NH 4 : a mol 



  Z
Fe3
K  : 0,56mol 
Al3 : 0,11mol SO 2 : 0,56mol 
4


83,41gam

14,81gam

 H 2O

Có ngay m Z  mFe Al  mK SO2  m NH  n NH  0, 02mol
4

7,45gam

4

4

gam

75,6

 Áp dụng 
 n KHSO4  2n H2  4n NH  2n H2O  n H2O  0, 23mol
BTNT[H]


4

 
 mY  0,56.136  m  83, 41  0, 23.18  m  3, 42gam
BTKL

Chọn đáp án C.
Câu 7: Hòa tan hết hỗn hợp Q gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 (trong đó Oxi chiếm 16,72 % về khối
lượng) bằng dung dịch 0,4 mol HNO3 và 0,709 mol H2SO4, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung
dịch X chỉ chứa các muối trung hịa có khối lượng 95,36 gam và 4,4 gam hỗn hợp khí Y gồm NO, N2O
và N2. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X đến khi kết tủa đạt cực đại, lọc lấy kết tủa, nung
ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 28,96 gam rắn khan. Nếu tác dụng tối đa các chất
tan có trong dung dịch X cần dung a mol NaOH.Giá trị của a là
A. 1,6.
B. 1,75.
C. 1,8.
D. 1,85.
 Hướng dẫn giải 



Mg



 Quy đổi hỗn hợp Q thành Al
.

mol 

O : 0,1672m 
16


m

Trang 18


 Sơ đồ hóa bài tốn:
 NO

 Y
N 2  : m Y  4, 4gam
 N 2O 
Mg 2

Mg 
mol


HNO
:
0,
4
MgO 
NO3
 3
 NaOH
  


3


X
Al

..
Al   





n   max
2
mol
mol
AlO1,5 
O  H 2SO 4 : 0, 709 
 NH  SO 4 : 0, 709 
4
 


28,96gam
94,682gam
95,36gam

 H 2O


Mg 2 : x mol

mol
NO3 : t mol  MgO : x 
 3 mol
 Trong X gọi  Al : y
.


2
mol 
mol 
SO
:
0,
709
AlO
:
y



mol
4
1,5
 NH : z
 

4



28,96gam

95,36gam
BTDT
 
 2x  3y  z  t  1, 418mol 1


 Ta có các phương trình sau: m X  24x  27y  18z  62t  0, 709.96  95,36gam

gam
 3

m ran  40x  51y  28,96
BTNT.[H]
 Áp dụng 
 0, 4  0,709.2  4z  2n H2O  n H2O   0,909  2z 



 2 




mol

BTKL

 Và 
 mQ  94,682  4, 4  95,36  18  0,909  2z   mQ   21, 44  36z 

Mg : x mol  
21, 44  36z  24x  27y
 0,1672

%mO 
mol 
21, 44  36z
 Hỗn hợp Q là Al : y

O :
  24x  27y  29,9808z  17,855232gam

 

gam



.
 4 

 x  0, 469mol 


mol
 y  0, 2


mol
 n max
 Giải hê trên thu được 
NaOH  2n SO2  n NO  n AlO  1, 778
mol 
4
3
2
z  0, 04

 t  0,16mol 


Chọn đáp án C.
Câu 8: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm FexOy và Al (có tỉ lệ mol 11 : 6) phản ứng kết thúc thu được
hỗn hợp Y gồm Fe, Al2O3 và FenOm (trong đó tỉ lệ mol Al2O3 và FenOm lần lượt là 1 : 2). Mặt khác, khi
hòa tan hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 lỗng dư thu được V lít khí N2 (là chất khí duy nhất) và dung
dịch chứa m1 gam muối. Nếu hòa tan hỗn hợp Y vào dung dịch HCl lỗng dư thu được 5V lít khí H2 và
dung dịch chứa m2 gam muối (các thể tích đo ở cùng điều kiện, các phản ứng đều xảy ra hồn tồn). Tỉ
lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,750.
B. 1,642.
C. 1,840.
D. 1,667.
(Trích đề thi thử sở Bà Rịa – Vùng Tàu lần 2 – 2017)
 Hướng dẫn giải 
 Các tỉ lệ 11:6 và 1:2 để chúng ta có cơ sở suy ra được công thức của FexOy và FenOm.
mol
BTNT.[Al]


 
 

 Al2O3 : 3v mol 
Fe x O y :11v 

 Có ngay: 
.


mol
mol

Fe
O
:
6v
Al
:
6v





n
m





Trang 19


m  1  y  1,36 


11y.v  3.3v  6v.m  11y  9  6m  m  3  y  2, 45 .
 Áp dụng: 
m  4  y  3 


BTNT.[O]

 N 2 : a mol

Fe O :11v mol 
 


 X là  2 3 mol

 
mol 


Al : 6 v
 
 NH 4 NO3 : b 


BTNT.[Fe]
Fe : 4v mol 



 Hỗn hợp Y là Al2 O3 : 3v mol
.


mol
Fe3O4 : 6 v

BT.[e]
 

18v  10a  8b *


mol
Fe  NO3 3 : 22v 

 Cho X tác dụng với HNO3.  

.
gam
mol 
  m1   6602v  80b  
Al  NO3 3 : 6v




mol

 NH 4 NO3 : b


BT.[e]
 

 8v  5.2.a **






Fe n  : 22v mol



 Cho Y tác dụng với HCl thì  
.
 3

mol
gam 
  m 2  4021v 
muoi Al : 6v
 
mol 



Cl :  66 v 10 a  


74v




(*)
 Từ (**) có: 10a  8v 
10v  8b  b  1, 25v .



m1 6602v  80.1, 25v

 1, 6667
m2
4021v

Chọn đáp án D.
Câu 9: Hịa tan hồn toàn 16,4 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó FeO chiếm 1/3 tổng số
mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua
và 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đktc). Mặt khác, hịa tan hồn tồn 16,4 gam hỗn hợp
X trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 29,6 gam. Trộn
dung dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho dung dịch AgNO3 tới dư vào T thu được m
gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 196,35.

B. 111,27.
C. 160,71.
D. 180,15.
(Trích đề thi thử chuyên ĐH Vinh – lần 1 – 2017)
 Hướng dẫn giải 

FeO : a mol 

 72a  232b  64c  16, 4gam 
 Gọi hỗn hợp X là Fe3O4 : b mol   
.
3a

a

b

c




mol
Cu : c

 Cho 16,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl.
BTDT
 Áp dụng 
 n Cl  2n O   2a  8b 


mol

Trang 20


Fen  :  a  3b mol 




gam
 Dung dịch là Cu 2 : cmol
  56  a  3b   35,5  2a  8b   64c  29, 6 .
 
mol 
Cl
:
2a

8b






29,6gam

a  0, 04 mol 
Fe : 0,18 mol 





 Giải hệ trên thu được b  0, 05mol   X Cu : 0, 03mol  .
c  0, 03mol 
O : 0, 24 mol 




 Áp dụng

Fe 19 : 0,19mol

 2

mol
54
Cu : 0, 03

BT.[e]

 n.0,19  2.0, 03  0, 24.2  0, 04.3  n 
 X 
.
mol
19
 Na : 0, 04


Cl : 0, 64mol 
BTDT
 

54

Fem  : 0,19mol 

 BTDT
42
 0,18m  0, 03.2  0, 48mol  m 
 Y là Cu 2 : 0, 03mol  
.
19
Cl : 0, 48mol 


Fe 19 : 0,19mol 4219

mol
Fe
:
0,19

96 

 2

mol 
mol

 Cu : 0, 03
Ag : 0,19  6    0,18 
AgNO3
2
mol 
gam
19 
 Có: T  
Cu : 0, 03   

  m  180,16
mol
 Cl : 0, 64
AgCl :1,12mol

Cl : 0, 48mol 


 Na  : 0, 04mol



54

Chọn đáp án D.
Câu 10: Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe (a mol), Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp
chứa H2SO4 và KNO3. Sau phản ứng thu được 1,12 lít hỗn hợp khí Y (đo ở 0oC và 4 atm) gồm (CO2,
NO, NO2, H2) có tỷ khối hơi so với H2 là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng
khối lượng là m gam (muối của Fen+ là Fe2+). Cho BaCl2 dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa
trắng. Mặt khác cho NaOH (dư) vào Z thì thấy có 54,25 gam dung dịch NaOH 80% phản ứng đồng thời

xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thốt ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
a gần nhất với
A. 0,171.
B. 0,165.
C. 0,152.
D. 0,159.
 Hướng dẫn giải 
pV
4.1,12
 Có ngay n Y 

 0, 2mol  m Y  5,84gam.
22,
4
RT
.  273  0 
273
 Trong Y có khí H2 nên trong dung dịch Z sẽ khơng cịn ion NO3 .
 Sơ đồ hóa bài tốn:

Trang 21


CO NO 2 
gam
T 2
 : m T  5,84
 NO H 2 
BaCl2


 n BaSO4  0, 605mol

K 

 

 V  Na :1, 085mol 
Mg

 Fe2

SO 2 : 0, 605mol 

mol 

H
SO
 2 NH 4 
Fe : a   2 4 
 4

X


   Z Mg
2 
NaOH
mol

 NH 3 : 0, 025

Fe3O 4  KNO3 
 K  SO 4 
1,085mol


FeCO3 


Fe  OH 2 
mgam
gam



31,12
Mg  OH 2 
42,9gam

 H 2O
BTDT.dd V
 n K  1, 085  2.0, 605  n K  0,125mol .
 Áp dụng 
SO24

Na 

mol
BTDT.dd Z

  

 2x  2y  1, 06mol   x  0,38mol 
Fe  OH 2 : x

 Gọi 
.



gam
mol 
mol 
m

90x

58y

42,9
Mg
OH
:
y
y

0,15









  
 

2

42,9gam

gam

m  mFe2  mMg2  mK   m NH4  mSO24  88, 285 

 Vậy 
.
gam
m

71,915


 H2SO4  KNO3


BTKL
 31,12  71,915  5,84  88, 285  18n H2O  n H2O  0, 495mol .
 Áp dụng 
BTNT.[H]
 

 2n H2SO4  2n H2  4n NH  2n H2O  n H2  0,06mol .
4

 
 n KNO3  n NO  n NO2  n NH  n NO  n NO2  0,1mol
BTNT.[N]

4

n Y  n CO2  n NO  n NO2  0, 06  0, 2mol
 n CO2  0, 04mol 


 

 Có hệ sau: m Y  44n CO2  30n NO  46n NO2  0, 06.2  5,84gam   n NO  0, 04mol  .

 
mol 
mol
n NO2  0, 06 

n NO  n NO2  0,1
 


 X là:
BTNT.[Fe]
mol
 a  3b  0,34mol

 Mg : 0,15mol
Fe : a mol   
 a  0,16 





mol
mol 
gam
gam 
mol 
FeCO3 : 0, 04 Fe3O4 : b  mX  31,12  56a  232b  22,88  b  0, 06 
31,12gam

Chọn đáp án D.
Câu 11: Hịa tan hồn tồn 45,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung
dịch chứa H2SO4 loãng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 0,05 mol hỗn hợp khí Z
gồm CO2, NO, N2 có tỷ lệ mol tương ứng là 2 : 2 : 1. Cho BaCl2 dư vào Y thấy xuất hiện 113,005 gam
kết tủa trắng, nếu cho NaOH dư vào Y thì thấy có 1,255 mol NaOH tham gia phản ứng. Mặt khác, cô

Trang 22


cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 83,49 gam hỗn hợp muối khan. Biết tổng khối lượng của Mg, Al, Fe
trong X là 21,91 gam. Phần trăm khối lượng của Mg trong X là
A. 2,11%.

B. 3,14%.


C. 4,26%.
 Hướng dẫn giải 
Mg Al Fe


Mg Al Fe3O 4 

Quy đổi hỗn hợp X 
   21,91 gam
2

FeCO3 Fe  NO3 2 


O CO3 NO3

D. 5,12%.

45,55 gam

 Sơ đồ hóa bài toán:

CO 2 : 0, 02mol NO : 0, 02mol
 Z
mol
 N 2 : 0, 01
Mg 2 
 n 
113, 005

 BaCl2

 n   n BaSO4 
 0, 485mol
Fe 
233
Mg Al Fe
 3 
 21,91 gam
Al 
 Na 2SO 4
X
 H 2SO 4   Y 

 

NH
2



NaOH
4
O CO3 NO3


 V  NaNO3
 NO  
 NaAlO
45,55 gam

3



2
2
SO 4 
83,49 gam

 H 2O
 Phân tích bài tốn:
 Việc đầu tiên là cần phải gỡ nút rối chỗ số mol O CO32 NO3 trong X, khi đó sẽ có được số
mol các ion âm trong Y. Kết hợp bảo toàn nguyên tố Na trong dung dịch V sẽ tìm được số mol
Al. Khi đã gỡ được chỗ rối trên sẽ tìm được số mol của các hợp chất chứa Fe, đi đếm kết luận
khối lượng Mg bằng khối lượng X trừ đi tổng khối lượng các chất còn lại.
 NH 4 (Y) : a mol

 Qua đó nhận thấy cần đặt ẩn cho các vị trí sau  NO3 : b mol
 trong X mol
:c
O
 Ta có mY  mKL  mNH  mNO  mSO2  83, 49gam  18a  62b  15,02gam
4



3

4


BTNT.[N]
X
Y

 n trong
 n NO  2n N2  n NH  n trong
  0, 04  a  b 
NO
NO
3

4

mol

;

3

BTNT.[C]
trong X

 n CO
 n CO2  0, 02mol
2
3

 2n H2SO4  2n H2O  4n NH  n H2O   0, 485  2a 
 Áp dụng 
BTNT.[H]


 
n
BTNT.[O]

trong X
O

 n

mol

4

trong Z
O

 3n

trong Y
NO3

 n H2O  5a  c  0,365mol

 Lại có mX  mKL  mO  mCO2  mNO  45,55gam  62a  62b  16c  19,96gam
3

3

Trang 23



a  0, 025mol 


 Giải hệ trên ta được b  0, 235mol 
c  0, 24 mol 


 Vậy thì chúng ta đã có số mol của Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 lần lượt là

Fe3O 4 : 0, 06mol

mol
Việc cịn lại là tìm số mol Al là xong!!!
FeCO3 : 0, 02

0, 04  a  b
Fe  NO3 2 :
 0,15mol

2
 Dễ dàng có được dung dịch V
 Na 2SO4 : 0, 485mol

BTNT.[Na ]
mol
mol
 NaNO3 : 0, 235  0, 485.2  0, 235  n NaAlO2  n NaOH  n NaAlO2  n Al  0, 05
 NaAlO

2

mAl  mFe3O4  FeCO3  Fe NO3 
2
 Vậy %Mg  1 
 2,107%
45,55
 Chú ý: Trong X có Mg (chất khử mạnh) nên trong Y có thể có ion NH 4
 Khi giải những bài tốn khó như trên mình cần sơ đồ hóa bài tốn và kiểm sốt mol các chất để
có thể tìm ra đáp án nhanh và chính xác nhất
Chọn đáp án A.

Trang 24



×