Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giáo án số học lớp 6 tuần 20 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.56 KB, 21 trang )

Giáo án số học lớp 6
Giáo án số học lớp 6
Giáo án số học lớp 6
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
Ngày soạn 3/1/2015
Tuần 20. Tiết 59

§10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU

I. Mục tiêu
1. KT: Học sinh biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện
tượng liên tiếp.Từ đó hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
2. KN: Học sinh tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu.
3. TĐ: Cẩn thận, tự giác chính xác tring tính toán.
II. Chuẩn bị của GV và HS.
1/ GV:Bảng phụ.ghi ?.1, ?.2, ?.4
2/HS:Bảng nhóm.
III. Tiến trình bài dạy :

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Tính:(3)+(3)
(3)+(3)+(3)
(3)+(3)+(3)+(3)
- Sau khi học sinh tính xong, yêu cầu hs viết dưới dạng phép nhân.
2. Tiến hành bài mới:(35’)
Đặt vấn đề: Như SGK

Hoạt động của giáo viên
HĐ1:Nhận xét mở đầu:
- Cho hs làm ?1 (gv treo bảng
phụ 1)


- Tiếp tục cho hs làm ?2
- Gv cho hs tính |3.5| và |3.(5)|
và so sánh.
 Từ đó cho học sinh làm ?3
HĐ2:Quy tắc nhân hai số
nguyên khác dấu:
- Từ đó hãy nêu quy tắc nhân hai
số nguyên khác dấu ?.

Hoạt động của HS
- HS Thảo luận nhóm
làm ?1; ?2 -> TL.
- Làm tính, so sánh.
- Rút nhận xét.

- Muốn nhân hai số
nguyên khác dấu ta nhân
hai giá trị tuyệt đối của
 Gv nhắc lại quy tắc và cho 2 chúng rối đặt trước kết
quả dấu “-“
học sinh nhắc lại.
- Gv nêu ví dụ củng cố bằng bài - Học sinh đứng tại chỗ
trả lời.
tập 73;74/89.
- Làm tính.

 Cho hs tính:5.0 =? 15.0 =?
36.0 =? x.0 =?
x.0 =?
- Nêu nhận xét ?

- Y/c HS nghiên cứu VD ở sgk
- Cho hs làm ?4

- Rút ra nhận xét.
- Xem VD sgk
- 2 HS lên bảng làm.
1

Nội dung chính
1/ Nhận xét mở đầu:
(3).4= 12
(5).4= 15
2.(6)= 12
So sánh kết quả với giá trị tuyệt
đối ta thấy chúng có dấu khác
nhau.
2/Quy tắc nhân hai số nguyên
khác dấu (sgk/88)
Ví dụ:
Bài 73/89:
a/ (5).6=30
b/ 9.(3)=27
c/ (10).11=110
d/ 150.(4)=600
Bài 74/89
a/ (125).4=500
b/ (4).125=500
c/ 4.(125)=500
* Chú Ý: Tích một số nguyên a
với 0 bằng 0

a.0 = 0.a = a
* Ví dụ: (sgk)


HĐ3:Luyện tập:
Bài 75/89.
- Cho 3 học sinh lên bảng tính.  3 học sinh lên bảng
Một học sinh đứng tại chỗ so giải, số còn lại nháp.
sánh.
Bài 76/89
- Cho 4 học sinh điền trên bảng  4 học sinh điền
phụ

Bài 75:
a/ (67).8<0
b/(4)15<15
c/(7).2 <7
Bài 76/89

x
5 -18
-25
y
-7 10 -10
x.y
-180 -1000
Điền:35; 180; 10; 40

3- Củng cố : Kết hợp trong bài
4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’)


 Học kỹ quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu;
- Chuẩn bị trước bài nhân hai số nguyên cùng dấu tiết sau học
- BTVN: Bài 76 sgk.

IV. Bổ sung
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
Ngày soạn 3 /1/2015
Tuần 20. Tiết 60
§11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU.
I. Mục tiêu
1. KT: Học sinh hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
2. KN: Biết vận dụng quy tắc để tính các tích các số nguyên (từ hai; ba số trở lên).
3. TĐ: Cẩn thận, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Chuẩn bị của GV và HS.
1/ GV:Bảng phụ ghi ?.2, ?4
2/ HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình bài dạy :

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Tính:5.(7);
3.5+4.(6);75.(4)

(=29)

2. Tiến hành bài mới:(35’
Đặt vấn đề: Như SGK


Hoạt động của giáo viên
HĐ1:Nhân hai số nguyên
dương:
- Gv nêu ví dụ: 5.9
- Dấu của hai số này là dấu gì?
Nó chính là loại số nào? Ta có
kết quả bằng bao nhiêu?
- Cho hs làm ?1
HĐ2:Nhân hai số nguyên âm:

Hoạt động của HS

Nội dung chính
1/ Nhân hai số nguyên dương:
- Hs trả lời: Là hai số Ta nhân như hai số tự nhiên.
nguyên dương 5.9=45
Ví dụ: 5.8=40
Số dương nhân với số
dương ta được số dương.
- TL ?1: 12 . 3 = 36; 5.120
= 600
2/ Nhân hai số nguyên âm
2


- Gv treo bảng phụ(ghi ?2)
Hs trả lời:
- Từ 12 đến 8 tăng ? đơn vị Tăng 4 đơn vị
Từ 8 đến -4 tăng ? đơn vị?…
- Kết quả tiếp theo sẽ tăng 4

- Em hãy dự đoán kết quả (1). đơn vị thì được bao nhiêu?
(1).(4) =4 và (2).(4) =
(4) =? Và(2).(4)
8

a/ Quy tắc:Sgk/90
b/ Ví dụ:Tính:
 Hãy so sánh kết quả trên với | |1.4|=4 bằng kết quả (1). (-3).(-6)=18
1.4| và |2.4|.Từ đó cho hs rút ra (4)
(-6).(-5)(-7)=30.(-7)=-210
- HS nêu quy tắc
quy tắc.
(-4).(-7)=42
(-8).(-1)=8
- Học sinh tự tính
 Nêu VD, y/c HS làm.
c/ Nhận xét: (SGK)
? Như vậy tích của hai số - Tích hai số nguyên âm là 3/Kết luận:
số nguyên dương.
nguyên âm là số nào?
wa.0=0.a=0
- Làm ?3.
- Cho học sinh làm ?3
wNếu a, b cùng dấu thì
HĐ3:Kết luận:
a . b = |a| . |b|
 Để đưa đến kết luận, Gv nêu - Học sinh tính và trả lời wNếu a, b khác dấu thì
tích một số với 0 thì bằng 0
vài ví dụ:
a . b = - (|a| . |b|)

- Hs tính và so sánh
Tính 8.0;26.0; 0.(26)
* Chú ý:
- Hs rút ra nhận xét.
Tính và so sánh:
wCách nhận biết dấu:
w 5.7 và |5|.|7|
(+).(+)
à(+)
w (5).(9)và |5|.|9|
(+). (-)
à(-)
- Hs giải các bài tập.
w 5.6 và (|5|.|6|)
(-). (-)
à(+)
 Để đưa ra cách nhận biết dấu
(-). (+)
à(-)
của một tích, cho 4 hs giải bài
wNếu a.b=0 thì hoặc a=0 hoặc
- Làm tính.
tập:
b=0.
Tính:5.8; 8.(7); (6).(4); 5.9
wKhi đổi dấu của một tích thì
 Cho học sinh tính x
tích đổi dấu.
 ?4a/Tích a.b là số dương, a
56.x=0;(x1)(1+x)=0 rồi hình

thành tích hai thừa số bằng 0 thì
dươngb dương
- Làm ?4 theo nhóm
chỉ cần 1 thừa số bằng 0.
b/ a.b âm, a dươngb âm
- Cho học sinh giải ?4.
Luyện tập:
HĐ4:Luyện tập: Cho học sinh
- Làm BT theo y/c của GV. Bài78/91
lên bảng giải bài 78
a/(+3).(+9)=27
5 Hs lên bảng cùng làm
b/ (3).7=21
c/13.(5)=65
d/(150).(4)=600
e/(+7).(5)=35
Bài 79/91
BT 79 cho HS trả lời miệng
HS đứng tại chỗ trả lời
Ta có:27.(5)=135
Suy ra(+27).(+5)=135

3- Củng cố : Kết hợp trong bài
4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’)
- Học sinh học kỹ quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
3


- BTVN 80; 82; 83/91; 92. Học sinh chuẩn bị máy tính.


IV. Bổ sung
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
Ngày soạn 4/1/2015
Tuần 20. Tiết 61
§. LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu
1. KT: Học sinh có kỹ năng thực hiện phép tính về nhân các số nguyên, phối hợp để thực
hiện phép tính. Đặc biệt là rèn luyện khả năng thực hiện các phép biến đổi đơn giản
một đẳng thức. Có kỹ năng sử dụng máy tính để tính các phép toán về số nguyên.
2. KN: Thông qua đó, học sinh củng cố được các kiến thức cơ bản.
3. TĐ: Cẩn thận, tự giác, tích cực trong giải toán.
II. Chuẩn bị của GV và HS.
1/ GV: Máy tính, bảng phụ ghi bài 84, 86
2/ HS:Máy tính.
III. Tiến trình bài dạy :

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gv treo bảng phụ bài 84/92.Cho 1 hs điền sau đó tính x biết (x+2)(x3)=0
a
b
a.b a.b2
+
+
+
+
+
+

+


+


2. Tiến hành bài mới:(35’
Đặt vấn đề: Như SGK

Hoạt động của giáo viên
Hđ 1: Tính
- Cho 4 học sinh giải bài 85.
Chú ý hỏi học sinh đó là phép
tính gì? Riêng câu d cho hs
dùng tính chất của luỹ thừa
để viết:
(13)2=(13).(13)
BT86
- Gọi 5 hs lên bảng điền trên
bảng phụ.

Hoạt động của học sinh

Nội dung chính
Bài 85/93:
 Hs lên bảng làm, còn lại a/ (25).8=200
nháp
b/18.(15)=274
2
- Hs trả lời:a =a.a từ đó suy c/(1500).(100)=150000
ra(13)2=(13).(13)
d/(13)2=139
 HS lên bảng giải.

Bài 86/93:
a
-15 13
9
b
6
-7
-8
a.b
-39 28 -3 8

BT87
 Cho hs đứng tại chỗ trả lời.
BT88
-Khi nào thì (5)x=0
Khi nào thì (5)x>0
Khi nào thì (5)x<0

Điền:90; 3; 4; 4; 1
Bài 87/93
Hs trả lời
32=9 và (3)2=9. Vậy còn số 3
Bài 88/93
So sánh (5).x với 0
Ta có: (5). x = 0 khi x = 0
(- Vậy (-5).x >0 khi x < 0
((5).x <0 khi x > 0
- HS sử dụng máy theoB Bài 89/93
4



Hđ 2: Hướng dẫn HS sử dụng nhóm nhỏ để làm bài
máy tính
- Y/c HS sử dụng MTBT để
làm

3- Củng cố : Kết hợp trong bài
4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’)
-Về coi lại các bài tập đã làm, chuẩn bị trước bài 12 tiết sau học:
+ Phép nhân các số nguyên có những tính chất nào ? Viết CTTQ ?
+ Chuẩn bị các bài tập ?.
- BTVN:Hoàn thành các bài tập đã chữa vào vở BT.

IV. Bổ sung
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
Ngày soạn 5/1/2015
Tuần 21. Tiết 62
§12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
I. Mục tiêu
1. KT: Học sinh nắm vững các tính chất của phép nhân trong Z.Đồng thời biết tìm dấu
của một tích nhiều thừa số.
2. KN: Bước đầu học sinh có kỹ năng tính nhanh trong tập hợp Z.
3. TĐ: Bước đầu có ý thức trong việc vận dụng các tính chất của phép nhân các số
nguyên để tính nhanh, để biến đổi cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị của GV và HS.
1/ GV:Bảng phụ.
2/HS:bảng nhóm.
III. Tiến trình bài dạy :


1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
HS1:Tính (5).3=
HS2:Tính:3.(5)=
2. Tiến hành bài mới:(35’
Đặt vấn đề: Như SGK
Hoạt động của giáo viên
HĐ1: Hình thành tính chất giao
hoán và kết hợp:
- Từ bài tập kiểm tra bài cũ gv cho
hs so sánh để đưa ra tính chất giao
hoán
- Y/c HS lấy VD minh hoạ thêm
cho t/c trên.
 Để đưa ra tính chất kết hợp, gv
cho học sinh tính thêm:{(5).4}.
(6) và so sánh kết quả với hai câu
KTBC.

(5).4.(6)=
(5).{4.(6)}=
Hoạt động của HS

Nội dung chính
1/ Tính chất giao hoán

- So sánh kết quả (5).3 và
a.b = b.a
3.(5) từ đó suy ra tính
chất thứ nhất.

Ví dụ:
- Lấy VD.
6. (3)=(3).6=18
2/ Tính chất kết hợp:
(a.b).c = a.(b.c)
- Làm tính, so sánh và rút
ra t/c kết ( bằng công thức
5


- Nêu VD, y/c HS làm
- Đưa ra chú ý tích của nhiều số
nguyên.
 Gv cho hs làm ví dụ:
Tính và so sánh kết quả:
(25).3.(4);(25).(4).3
và đưa ra chú ý 2.
 Gv cho học sinh tính:
(2).(2).(2).(2) và yêu cầu viết
dưới dạng luỹ thừa -> Giới thiệu
chú ý 3.
 Gv tiếp tục cho học sinh làm bài
tập: Tính:
w(3).(2);
w (4).(1).(3)
w(5).(3).(3).(2)
- Gv hỏi:Em có nhận xét gì về số
dấu trừ trong biểu thức và dấu của
kết qủa
- Cho hs làm ?1và ?2.

- Từ đó cho học sinh rút ra nhận
xét.
HĐ2:Hình thành t/c nhân với 1 và
t/c phân phối của phép nhân đối với
phép cộng:
- Cho HS làm VD
- Từ VD ta rút ra được T/c nào ?
- Cho hs làm ?3, ?4
 Cho học sinh nhắc lại tính chất
phân phối của phép nhân số tự
nhiên.
- Giới thiệu t/c, ghi bảng công thức.
 Gv nêu chú ý
? Em có thể giải thích vì sao tính
chất trên cũng đúng với phép trừ.
- Cho học sinh làm ?5.

và bằng lời).

- Làm VD

Ví dụ:Tính nhanh:
5.(45).4=(5.4).(45)
=20.45=900
w Chú ý: (sgk)

(25).3.(4)=(25).(4).3
=300
(2).(2).(2).(2)=(2)4=
16.


w Nhận xét: (sgk)

 TL.
- TL ?1; ?2
- Rút ra nhận xét.

- Làm VD
- Nêu t/c
- Làm ?3, ?4 và trả lời
- Nhắc lại t/c
- Vì a = + (a)
a.(bc)=a.{b+(c)}=
a.b+a.(c)=abac
- 2HS lên bảng làm ?5, cả
lớp làm nháp -> nhận xét.

3- Củng cố: 5’
- Cho học sinh giải bài 90
(Sau khi giải xong,gv hỏi HS đã áp dụng t/c gì?)
- Cho 2hs giải bài 91/95
- Cho 2 hs giải bài 92/95 (Gợi ý cho HS)
4- Hướng dẫn học sinh về nhà
 Học kỹ các tính chất của phép nhân.
- BTVN:93; 94/95

IV. Bổ sung
6

3/ Nhân với 1:

Ví dụ:Tính x biết:
(1998)67.x=(1998)67.
x=1
a.1=1.a=a
4/ Tính chất phân phối của
phép nhân với phép cộng:
a.(b+c)=a.b + a.c
* Chú ý:
a.(b-c) = a.b - a.c


……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
Ngày soạn 6/1/2015
Tuần 21. Tiết 63

§. LUYỆN TẬP.

I. Mục tiêu
1. KT: Củng cố kiến thức về nhân; chia; cộng; trừ các số nguyên và các tính chất của
chúng.
2. KN: Học sinh có kỹ năng tính toán các số nguyên; luỹ thừa của một số nguyên, tính
nhanh…
3. TĐ: Học sinh được rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt…
II. Chuẩn bị của GV và HS.
1/ GV:Bảng phụ.
2/ HS:Giấy nháp.
III. Tiến trình bài dạy :


1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
HS1: - Viết công thức tổng quát các t/c của phép nhân. Và chữa bt 93
Hs2: Chữa bài tập 94 sgk
Bài 93/95: Tính nhanh:
a/ (4).(+125).(25).(6).(8)= (4.25).(125.8).6= 100.1000.6 = 600 000.
b/(98).(1246)246.98= 98.1246.(98)246.98= 98+246.98246.98= 98.
2. Tiến hành bài mới:(35’
Đặt vấn đề: Vào bài trực tiếp
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
HĐ1:Luyện tập:
Bài 95/95:
- Bài95/95:Gv cho học sinh
Ta có
đứng tại chỗ trả lời
- Học sinh trả lời:
(1)3=1.(1).(1)= 1
Ta có 13=1
Số 13=1.và 03=0
- Bài 96/95: Cho hai học sinh
Bài 96/95:
lên bảng giải. Gv gợi ý:
a/ 237.(26)+26.137
Kết quả của thừa số thứ nhất  Hai học sinh lên bảng giải, =(237).26+137.26
mang dấu gì? Và nó bằng kết số còn lại nháp
=26.(237+137)
quả của phép tính: 237.26 237.(26)=(237).36
=26.(100) =2600.
không?

Kết quả mang dấu 
b/ 63.(25)+25.(27)
= (63).25+25.(27)
= 25.(6327 )
- Bài97/95:Cho học sinh nhận
= 25.(100) = 2500.
xét, Gv gợi ý:
Bài 97/95
? Các thừa số có thừa số 0
a/ (-16).1253.(-8)(-4).
không?
.(-3).3 >0
 Trả lời.
? Số các thừa số mang dấu trừ
b/ 13.(-24).(-15).(-8).4 <0
có trong các tích là chẵn hay
lẻ lần?
Bài 98/96: tính giá trị của biểu
- 2HS lên bảng làm.
7


- Bài 98/96: Cho hai học sinh
lên tính giá trị của biểu thức:
- Bài 99/96:
+ Treo bảng phụ nội dung bài
99.
+ Cho học sinh điền vào ô
vuông:


- Học sinh còn lại nháp và thức:
nhận xét kết quả.
a/(-125).(-13).(-a) với a=8.
Với a=8 ta có:
- Học sinh tính và trả lời.
(-125).(-13).(-8)
-7; -13; b. –14; -50
= 125.8.(-13) = 1000.(-13) =
-13000
b/ (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b với
b=20;
Ta có
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20
- Bài 100/96:GV treo bảng
= -24.100 = -2400.
phụ ghi sẵn nội dung bài 100 - Đọc đề bài.
Bài 100/96:
và cho học sinh đọc đề bài.
- Làm tính -> nêu đáp án Giải: B đúng.
? Tìm đáp án đúng.
đúng.

3- Củng cố : Kết hợp trong bài
4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’)

 Chuẩn bị ôn tập các kiến thức về số nguyên
 Xem lại bội và ước của một số tự nhiên tiết sau học.
 BTVN:Hoàn thành các bài tập luyện tập vào vở bài tập.

IV. Bổ sung

……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
Ngày soạn 6/1/2015
Tuần 21. Tiết 64
§13.BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
I. Mục tiêu
1. KT: Học sinh nắm được khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia
hết cho”…
2. KN: Hiểu được ba tính chất có liên quan với khái niệm “chia hết cho”
3. TĐ: Biết tìm bội và ước của một số nguyên, rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị của GV và HS.
1/ GV:Bảng phụ ghi các câu ?1;?2;?3;?4; nội dung bài 105/97.
2/ HS:Bảng nhó
III. Tiến trình bài dạy :

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 Tìm các ước của 6; năm bội tự nhiên của 6 nhỏ hơn 40.
Ư(6)={1,2,3,6}; B(6)={0,6,12,18,24}
2. Tiến hành bài mới:(35’)
Đặt vấn đề:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Bội và ước của một số
nguyên:
- GV treo bảng phụ ghi ?1 và - Học sinh nháp:
yêu cầu học sinh nháp.
6=6.1=(6).(1)=2.3
8


Nội dung chính
1/ Bội và ước của một số nguyên
a/Ghi nhớ:
Nếu a;b  Z;b 0 nếu có 1 số
nguyên q sao cho a=bq thì ta nói


- Cho học sinh làm ?2.
- Giới thiệu ghi nhớ sgk.
- Tìm các ước của 6 ?
- Cho học sinh làm ?3.
- Gv đặt các câu hỏi:
+ Số 0 chia hết cho những số
nào? Những số nào thì chia
hết cho 0?
+ Số nào là ước của mọi số?
+ a Mc; b Mc thì c gọi là gì?
- Gv cho học sinh làm ví dụ:
Tìm 5 bội của 4 nhỏ hơn 10
HĐ2:Tính chất:
- Gv nêu ví dụ:
70 10 không? 10 5
không? Thế thì 70  5
không?
 Từ đó em hãy cho biết tính
chất 1?
? 189 vậy 18.2 có chia hết
cho 9 không ?
- Giới thiệu t/c 2.
?15 5;45  5 Vậy 15 + 45 và

15  45 có chia hết cho 5
không? Từ đó em hãy nêu
tính chất ?
HĐ3: Luyện tập:
- Cho học sinh làm bài 101/97.
Hãy tìm bội của 3
Hãy tìm bội của 3
- Bài 102/97:Cho 4 học sinh
lên bảng trình bày.
- Bài 104/97: Để tìm x trong
bài tập trên ta làm ntn?
- Bài 105/97:
+ Treo bảng phụ nội dung bài
105/97.
+ HS làm bài theop nhóm

=(2).(3)
6=(2).3=2.(3)
=1.(6)=(1).6
TL: khi có 1 số q để a = bq

a : b.Ta còn gọi b là ước của a và
a là bội của b.
* VD: Tìm các ước của 6:
Ư(6)={1;2;3;6}

b/Chú ý:
Nếu a=bq ta còn nói a chia cho
- Làm ?3
b dược q

- Học sinh trả lời:
 Số 0 là bội của mọi số khác 0.
0 : mọi số khác 0
- Không có số nào chia hết  Số 0 không phải là ước của bất
cho 0.
kỳ số nào.
- Số đó là 1
 Số1 là ước của mọi số.
- ƯC(a,b)
 Nếu c là ước của a; c là ước
- HS giải:
của b thì c là ước chung của a và
B(4)<10={8;4;0;4;8}
b.
2/Tính chất:
- Hs trả lời:
70 10; 10 5 70 5
a b; b c  a c

Tính chất 1:
a  b và b  ca  c

- Học sinh trả lời
Tính chất 2:
- Học sinh tính toán và trả
a  b am  b(mZ)
lời, quy nạp để đưa ra tính
Tính chất 3:
chất.
a  c và b  c  (ab)

 c
- 2 học sinh giải bài 101/97 3/Luyện tập:
Bài 101/97:
Năm B(3) là {3;0;3;6;9}
- 4 học sinh giải bài 102/97 Năm B(-3) là {6;3;0;3;6}
Bài 102/97:
Ư(3)={1;3 }.
- 2 học sinh lên bảng làm Ư(6)={1;2;3;6}.
bài 104/97
Ư(11)={1;11}
Ư(1)={1}.
Bài 104/97:Tìm x:
.a/ 15x=75x=75:15x=5
- Làm bài trên bảng nhóm
b/ 3|x|=18x=18:3
x=6x=6
Bài 105/97:
a 42 25 2 26 0
9
b 3 5 1 |13| 7 1
a:b 14 5 1 2 0 9
9


3- Củng cố : Kết hợp trong bài
4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’)
Soạn trước các câu hỏi phần ôn tập chương II

IV. Bổ sung
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1

Ngày soạn 11/1/2015

Ngày dạy :……………

Tuần 22. Tiết 65
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I.- Mục tiêu :
Thông qua các câu hỏi ôn tập và giải các bài tập phần ôn tập chương GV hệ thống lại các
kiến thức cơ bản của chương học sinh cần :
1. KT: Nắm vững số nguyên các phép tính cộng , trừ , nhân , qui tắc chuyển vế , qui
tắc dấu ngoặc
2. KN: Rèn kĩ năng áp dụng các tính chất của các phép tính , các qui tắc thực hiện
được các phép tính cộng , trừ , nhân số nguyên .
3. TĐ: Biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức .
II. Chuẩn bị của GV và HS.
- Sách Giáo khoa , bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình bài dạy :

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
-

Kiểm tra việc Học sinh thực hiện 5 câu hỏi ôn tập chương
GV củng cố sửa sai

2. Tiến hành bài mới:(35’
Đặt vấn đề:
Hoạt động của giáo viên
Hđ 1: Thứ tự các số
nguyên

Cho Hs làm BT 107 theo
nhóm
a) Xác định các điểm -a, -b
trên trục số
b) Xác định các điểm
| b|, | a|, | -b|, | -a| trên trục
số
c)so sánh các số a, b, -a, -b, |
b|, | a|, | -b|, | -a| với số 0
- Cho Hs làm miệng BT 108
GV chốt lại: Cho a là 1 số
nguyên thì a có thể �0 hoặc
a<0
- BT 109: Yêu cầu HS nhắc
lại cách so sánh hai số
nguyên rồi lên bảng trình
bày
Hđ 2: Cộng, nhân hai số

Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
HS hoạt động theo
+ Bài tập 107 / 98 :
nhóm và làm bài trên
a -b
0
b -a
bảng nhón rồi cử đại
diện lên bảng trình
a) a -b

0
b -a
bày
b) | b| = b | a| = -a |-b| = b, |-a| = -a
c) a < 0 và -a = | a| = | -a| > 0
b = | -b | = | b | > 0 và -b < 0

- Hs đứng tại chỗ trả
lời
- Hs trả lời rồi lên
bảng trình bày

+ Bài tập 108 / 98 :
Khi a > 0 thì -a < 0  a > -a
Khi a < 0 thì -a > 0  a < -a
+ Bài tập 109 / 98 :
- 624 ; - 570 ; - 287 ; 1441 ;
1596 ; 1777 ; 1850
+ Bài tập 110 / 99 :
a. Tổng của hai số nguyên âm là một

10


nguyên
- Đọc đề bài trên
- Cho HS làm BT trắc bảng phụ và trả lời
nghiệm (BT 110)

- Cho HS nhắc lại quy tắc - HS trả lời …

cộng hai số nguyên cùng
dấu và cộng hai số nguyên
khác dấu
- Gọi đồng thời 4 HS lên - 4 HS lên bảng trình
bảng cùng lám BT 111
bày, HS ở dưới làm ra
vở

- Cho HS nhắc lại quy tắc - HS trả lời …
nhân hai số nguyên cùng
dấu, cộng hai số nguyên
khác dấu
- Gọi 4 HS tiếp theo lên 4 HS lên bảng cùng
bảng cùng giải BT 116
làm

số nguyên âm (Đ)
b. Tổng của hai số nguyên dương là
một số nguyên dương (Đ)
c. Tích của hai số nguyên âm là một
số nguyên âm (S)
d. Tích của hai số nguyên dương là
một số nguyên dương (Đ)
+ Bài tập 111 / 99 :
a) [(-13) + (-15)] + (-8)
= (-28) + (-8) = - 36
b) 500 – (-200) – 210 – 100
= 500 + 200 – 210 – 100 = 700 –
310 = 390
c) - (-129) + (-119) – 301 + 12

= 129 – 119 – 301 + 12
= (129 + 12) – (119 + 301) = 141
– 420 = 21
d)
777 – (-111) – (-222) + 20
= 777 + 111 + 222 + 20 = 1130
+ Bài tập 116 / 99 :
a. (-4) . (-5) . (-6) = - 120
b. (-3 + 6) . (-4) = 3 . (-4) = - 12
c. (-3 – 5) . (-3 + 5) = (-8) . 2 = -16
d. (-5 – 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3
+ Bài tập 112 / 99 :
a – 10 = 2a – 5 => - 10 + 5 = 2a – a
- 5 = a => a = -5

3- Củng cố : Kết hợp trong bài
4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’)
Làm các bài tập 113 đến 121 SGK trang 99 và 100

IV. Bổ sung:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..............
Ngày soạn 13/1/2015
Tuần 22. Tiết 66
§ LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. KT: Giúp HS cũng cố quy tắc dấu ngoặc, các T/C của tổng đại số.
2. KN: Rèn luyện kỹ năng sử dụng quy tắc dấu ngoặc, các T/C của tổng đại số.
3. TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong làm bài

II. Chuẩn bị của GV và HS.
1/ GV: bảng phụ
2/ HS: Học bài cũ, làm bài tập..
III. Tiến trình bài dạy :

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 HS 1: Nêu QT dấu ngoặc.
Tính: (-1256)-(63 - 1256)
11


- HS 2: Nêu T/C của 1 tổng đại số.
Tính: (-15)+7+6+15

2. Tiến hành bài mới:(35’
Đặt vấn đề: Vào bài trực tiếp
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1:Tính tổng
 Gọi 2 hs lên bảng làm, mỗi - 2HS lên bảng làm.
 Cả lớp làm nháp, nhận
em 1 câu.
xét bài bạn.
Hđ 2: Đơn giản biểu thức
- Ta có thể đơn giản các biểu - TL.
thức đã cho ntn ?
Tổ chức cho học sinh làm theo - Học sinh làm bài theo
nhóm (N1,2 làm câu a. N3,4 nhóm
làm câu b)
- Đại diện 2 nhóm lên

bảng trình bày, mỗi nhóm
1 câu.
- Chốt lại PP thực hiện.
- Các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
HĐ 3: Tính nhanh
- Yêu cầu từng học sinh nêu
cách giải rồi lên bảng trình bày  Học sinh nêu cách giải
và lên bảng trình bày
- Giáo viên chốt lại cách làm

Nội dung chính
Bài 57/85 (b, d)
a/ 5(79)=5(2)=7
b/ (3)(46)=3(2) =1
Bài 58/85.
a. x + 22 + (-14) + 52
= x +[22+(-14)+52]
= x+[(22+52)+(-14)]
= x + [74+(-14)]
= x + 60
b. (-90) - (p+10)+100
= (-90) - p -10 +100
= [(-90) - 10 ] +100 -p
= .......... = -p
Bài 59/85.
a. (2736-75)-2736
= 2736-75-2736
= (2736-2736)-75=-75
b. (-2002)-(57-2002)

= (-2002)- 57+2002)
=(-2002+2002)- 57 = -57

- Cho học sinh làm bài tập 60
Bài 60a Sgk/85
- Yêu cầu học sinh nhắc lại quy
(27+65)+(346-27-65)
tắc bỏ dấu ngoặc rồi tính
- 1 HS đứng tại chổ thực = 27+65+346-27-65
- Vận dụng tính chất của tổng hiện bỏ dấu ngoặc.
= (27-27)+( 65-65) +346
đại số để tính
- TL, trình bày cách thực = 0+0+346 = 346.
hiện.

3- Củng cố : Kết hợp trong bài
4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’)

 Hoàn thành các BT vào vở BT, làm BT 60b.
- Ôn lại bài quy tắc chuyển vế, tiết sau tiếp tục luyện tập

IV. Bổ sung
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
Ngày soạn 15/1/2015
12


§ LUYỆN TẬP


Tuần 22. Tiết 67
I. Mục tiêu:

1. Ôn tập cho HS các kiến thức sau:
 Cộng, trừ các số nguyên. Qui tắc dấu ngoặc.
 Qui tắc chuyển vế. Chuyển vế các số hạng trong đẳng thức.
 Cộng trừ các số nguyên – Chú ý áp dụng các tính chất để tính nhanh, tính hợp lý.
 Bỏ dấu ngoặc, đưa vào trong dấu ngoặc có dấu +, - đằng trước .
2. KN: HS vận dụng được các kiến thức trên vào việc giải toán
3. TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong làm bài
II. Chuẩn bị của GV và HS.
1. Giáo viên : Bảng phụ ghi các bài tập
2. Học sinh : Bảng nhóm
III. Tiến trình bài dạy :

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

 Phát biểu quy tắc chuyển vế
 Sửa BT: 64 --> 68 / 87 ( SGK )

2. Tiến hành bài mới:(35’
Đặt vấn đề: Vào bài trực tiếp
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Tìm x
Bài 64 / 87 ( SGK )
- nhắc lại quy tắc chuyển vế
- lên bảng làm bài
GV: chỉnh sửa
b) –x = 2 – a => x = a – 2.

Bài 65 / 87 ( SGK )
b) Có thể chuyển x qua vế
phải => a – b = x tức x = a –
b.
Chốt lại cách tìm x
Hoạt động 2: Tính giá trị
của bt
- yêu cầu hs nhắc lại thứ tự
thực hiện các phép tính trong
biểu thức
- Lưu ý hs nên vận dụng các
tính chất để có cách tính hợp
lí nhất
- Cho hs làm bt 67, 70, 71

Hoạt động của học sinh
HS: nhắc lại quy tắc chuyển
vế
HS: lên bảng làm bài
HS1 sửa bt 64
Hs 2 sửa Bt 65
Hs 3 sửa bt 66
->2 hs nhắc lại quy tắc
chuyển vế
- Hs nhắc lại thứ tự thực hiện
các phép tính trong bt

- 3 hs đồng thời lên bảng làm
bài (mỗi hs 1 bài)


Hoạt động 3: Dạng toán vận
dụng
- Cho hs đọc đề bài bt 68
13

Nội dung chính
Bài 64 / 87 ( SGK )
a) x = 5 – a; b) x = a - 2

Bài 65 / 87 ( SGK )
a) x = b – a; b) x = a – b
Bài 66 / 87 ( SGK )
=> 4 – 27 + 3 = x – 13 + 4
=> -27 + 16 = x => x = -11
Bài 67 / 87 ( SGK )
a) = -149; b) = 10; c) = -18;
d) = -22; e) = -10.
Bài 70 / 88 ( SGK )
a) = ( 3784 – 3785 ) + ( 23 –
15)
= -1 + 8 = 7
b) = ( 21 – 11 ) + 22 – 12 )
+ (23 - 13) + ( 24 – 14 ) = 40.
Bài 71 / 88 ( SGK )
a) = 1999; b) = -1000 + 100 =
-900
Bài 68 / 87 ( SGK )
Năm ngoái: + 27 – 48 = -21
(bàn )



- Bài toán cho biết gì?
- Yêu cầu ta làm gì?
- Ta làm thế nào?
- Em có nhận xét gì về đội
bóng này? => GV giáo dục
thực tế
Bài 72 / 87 ( SGK )
Tổ chức lớp giải bài tập 72
theo nhóm

- Hs đọc đề và trả lời
- Số bàn thắng và số bàn
thủng lưới của 1 đội bóng ở 2
mùa giải
- Tính hiệu số bàn thắng thua ở mỗi mua giải
- Lấy số bàn thắng - số bàn
thua trong mỗi mùa giải
Nhóm I có tổng = -2; Nhóm
II có tổng = 4; Nhóm III có
tổng = 10. => Tổng 3 nhóm =
12 => Mỗi nhóm sẽ là 12 : 3
= 4 bằng tổng của nhóm II,
nên để nguyên nhóm II.
Nhóm III lớn hơn 6 nên
chuyển số 6 từ nhóm III sang
nhóm I

Năm nay: +39 – 24 = +15
( bàn)


Bài 72 / 87 ( SGK )
=> nhóm II để nguyên .
Chuyển miếng bìa có ghi số 6
từ nhóm III sang nhóm I

3- Củng cố : Kết hợp trong bài
4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’)





Nhắc lại quy tắc chuyển vế
Quy tắc cộng 2 số nguyên cung dấu , khác dấu
Ôn tập lại các phép tính + , - trong z. Qui tắc đổi dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế.
Làm BT: 107 -> 111 SGK để chuẩn bị cho tiết kiểm tra

IV. Bổ sung
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
Ngày soạn: 15/1/2015

Lớp: 6

Tuần 23. Tiết 68
KIỂM TRA 45’
I-MỤC TIÊU
- Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức của HS những kiến thức cơ bản trong toàn chương II

- HS biết vận dụng các kiến thức của chương để giải bài kiểm tra
- Tự giác, nghiêm túc trong làm bài

GV: Ma trận đề:
Tên Chủ đề
(nộidung,chương…)

Nhận biết

1. Khái niệm về số
nguyên: 5 tiết

HS nhận biết
được các số
nguyên

Số câu :
Số điểm:

1

Thông hiểu

Hiểu và so sánh
được các số
nguyên và biết
biểu diễn chúng
trên trục số.
2



14

Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ
thấp
cao

Cộng

3



Tỉ lệ %

30%

3. Cộng hai số nguyên Biết phát biểu Hiểu quy tắc

: 5 tiết

Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ %
4. Phép trừ hai số
nguyên: 2 tiết

Số câu :

Số điểm:
Tỉ lệ %

quy tắc cộng
hai số nguyên
và quy tắc
chuyển vế
dưới dạng
điền khuyết
2
1.5đ

2

: 6 tiết

4

Vận dụng quy tắc để cộng
hai số nguyên

2
0.5đ

Biết phát biểu
quy tắc trừ hai
số nguyên
dưới dạng
điền khuyết
1

0.5đ

7. Nhân hai số nguyên

Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

cộng hai số
nguyên được
viết dưới dạng
khác nhau



6

30%

Biết vận dụng kết hợp
giữa các quy tắc để thực
hiện phối hợp giữa các
phép tính trong bt
1
0.5đ

2


10%

Hiểu quy tắc
nhân hai số
nguyên được
viết dưới dạng
khác nhau
2
0.5đ

Biết vận dụng kết hợp
giữa các quy tắc để thực
hiện phối hợp giữa các
phép tính trong bt và trong
tìm x
3
5
2.5đ

6

6


30%


30%


15


30%
16

10 đ
40% 100 %


Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
Ngày soạn: 16/1/2015
Tuần 23. Tiết 69
§1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
I.- Mục tiêu :
1. KT: Học sinh thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở
Tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6
2. KN: Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên .
3. TĐ: Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1
II. Chuẩn bị của GV và HS.:
1. GV: Sách Giáo khoa, bảng phụ
2. Hs: bảng nhóm
III. Tiến trình bài dạy :
1 ./ Kiểm tra
Giới thiệu chương III
2./ Tiến hành bài mới: (32’)
Đặt vấn đề:

-3
3

là phân số , vậy
có phải là phân số không ?
4
4
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hđ 1: Đặt vấn đề
- Trong phép chia (-6) cho 2
3
kết quả là – 3 Vậy trong phép
- Học sinh trả lời là
chia 3 cho 4 kết quả là bao
4
nhiêu ?
- Trong phép chia –3 cho 4 ?

Nội dung chính
I .-Khái niệm phân số :
Người ta dùng phân số

3
để
4

ghi kết quả của phép chia 3 cho 4
Tương tự như vậy

-3
là kết quả
4


của phép chia –3 cho 4

GV giới thiệu phân số , tử số
và mẫu số

Tổng quát : Người ta gọi

a
với a
b

,b  Z ,b  0 là một phân số , a là
tử số (tử) , b là mẫu số (mẫu) của
phân số .
II.- Ví dụ :

Hđ 2: Các ví dụ
? Lấy VD về phân số.
- Lấy VD.
- Học sinh làm ?1

- Tổ chức HS làm ?2 theo
nhóm
- Học sinh làm ?2
Các cách viết của câu
a) và e) là phân số
b) và d) không phải là
16


-2
3
1 -3 0
,
,
,
,
,....
3
- 4 4 - 4 -3

là những phân số


phân số vì tử và mẫu là
những số thập phân
e) không phải là phân số Nhận xét : Số nguyên a có thể
a
vì mẫu số bằng 0
viết là
- Học sinh làm ?3
1

- Y/c HS trả lời ?3 và rút
ra nhận xét.

3./ Củng cố : (8’)
Treo bảng phụ có vẽ hình của BT 1, 2 và yêu cầu HS lên bàng trình bày.
- Bài tập 1 / 5 SGK
- Bài tập 2 / 5 SGK

- Bài tập 3, 4 - Gọi đồng thời 2 HS lên bảng trình bày
4./ Hướng dẫn học sinh về nhà
- Học thuộc định nghĩa phân số.
- Bài tập về nhà : Bài 5 SGK trang 5
IV. Bổ sung
…………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 17/1/2018
Tuần 23. Tiết 70
§ 2 . PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I.- Mục tiêu :
1. KT: Học sinh biết được thế nào là hai phân số bằng nhau
2. KN: Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau .
3. TĐ: Cẩn thận trong làm bài
II. Chuẩn bị của GV và HS.
1. GV: Sách Giáo khoa, bảng phụ
2. HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình bài dạy :
1 ./ Kiểm tra (5’)
- Thế nào gọi là phân số ?
- Làm bài tập 4 SGK
2- Tiến hành bài mới: (35’)
Đặt vấn đề: Hai phân số
Hoạt động của giáo viên
Hđ 1: Định nghĩa

-4
3

có bằng nhau không ?
5

7
Hoạt động của học sinh

Nội dung chính
I .-Định nghĩa :

- Hình 1 và hình 2 biểu - Học sinh trả lời
diển các phân số nào ?
- Có nhận xét gì ?

1
3

- Học sinh nhận xét tích 1 .
6 và 2 . 3

Ta đã biết :

1 2
=
3 6

Nhận xét :

1.6 = 2.3

Ta cũng có :

5
6

=
10 12

2
6

Và nhận thấy : 5 . 12 = 6 . 10
Định nghĩa :
17


- Hai phân số như thế nào
thì bằng nhau ?
- Nêu định nghĩa.
Hđ 2: Các ví dụ
- Lấy VD về 2 phân số
bằng nhau (không bằng - Lấy VD và giải thích.
nhau) và giải thích vì sao ?.
- Tổ chức HS làm ?1, ?2.
- Học sinh làm ?1
1 3
Theo nhóm (N1,2 làm ?1.
a) = vì 1.12=3.4 = 12
N3,4 làm ?2)
4 12
b)

2
6


3
8

Hai phân số

a
c
vaø gọi là bằng
b
d

nhau nếu a . d = b . c
II .- Các ví dụ :
Ví dụ 1 :
-3 6
=
vì (-3) . (-8) = 4 . 6 (= 24)
4 -8
3
-4

vì 3 . 7  5 . (-4)
5
7

vì 2 . 8 = 16
 3 . 6 = 18

-3 9
=

c)
vì (-3) . (-15)
5 - 15

= 5 . 9 = 45
d)

4 - 12

vì 4.9 = 36
3
9

 3.(-12) = -36
- Học sinh làm ?2 -> TL.
- Nêu VD 2.
- Suy nghĩ, TL.
- Ta có thể tìm x như thế
nào ?
- Thực hiện.
- Chốt lại cách làm, y/c HS
thực hiện.

Ví dụ 2 : Tìm số nguyên x biết :
x - 21
=
4 28
x - 21
Vì =
nên x . 28 = 4 . (-21)

4 28
4. (-21)
=- 3

x=
28

3./ Củng cố : (5’)
- Nêu đ/n phân số bằng nhau.
- Từ

a
c

ta có a . b = c . d. Vậy từ a . b = c . d ta có thể lập được các cặp phân số
b
d

bằng nhau nào ?
- Bài tập củng cố 6 và 7 SGK
4./ Hướng dẫn học sinh về nhà
- Học và ghi nhớ định nghĩa phân số bằng nhau.
- Bài tập về nhà 8 ; 9 và 10 SGK

IV. Bổ sung
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

18



Nhận xét
STT
LỚP
1
6A1
2
6A2
3
6A3

TSHS

GIỎI

KHÁ

T.b

YẾU

KÉM

II. Chuẩn bị của GV và HS.
1-Giáo viên: SGK; SGV,thước thẳng ,ma trận đề,đề kiểm tra,đáp án.
2-Học sinh: Soan bài;SGK;thước kẻ
III. Tiến trình bài dạy :
Đề lẻ:
I./ TRẮC NGHIỆM 4 ĐIỂM
Câu 1: Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào cuối mỗi câu trả lời sau: (2 điểm)

1./ Gọi N là tập hợp các số tự nhiên và Z là tập hợp các số nguyên thì:
A. 1  Z
B. -2  N
C. N  Z
D. -5  Z

2./
Câu
Nội dung
Kết quả
A
Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
B
Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
C
Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
D
Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
Câu 2: Điền vào chỗ trống ( … ) trong các câu sau để được một khẳng định đúng: (2đ)
1./ Khi chuyển vế một số hạng từ …………. ……. sang vế kia của một đẳng thức ta phải ...
……………… ……….. số hạng đó.
2./ Cộng hai số …………………… , ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ - ” trước
kết quả.
3./ Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với ……………… của b.
.II./ TỰ LUẬN 6 ĐIỂM
Câu 1: Viết các số còn thiếu vào các điểm ở trục số dưới đây (1 điểm)

-3

0


1

2

3

5

Câu 2: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2, -17, 5, 1, -2, 0, 12, -11
Câu 3: Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lí: (2 điểm)
a) 234 + 112
b) (-9) + (-21)
c) 360 - (-210) - 270
d) 135 . 650 + 135 . (-550)
Câu 4:Tìm x, biết: (2 điểm)
a)
2x -25 = 35
b)
-22 x = - 44
19


Đề chẵn:
I./ TRẮC NGHIỆM 4 ĐIỂM
Câu 1: Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông ở cuối mỗi câu trả lời sau: (2 điểm)
1./ Gọi N là tập hợp các số tự nhiên và Z là tập hợp các số nguyên thì:
A. 2  Z
B. 0  N
C. N  Z

D.7  Z

2./
Câu
Nội dung
Kết quả
A
Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
B
Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
C
Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
D
Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối không bằng nhau nhau.
Câu 2: Điền vào chỗ trống ( … ) trong các câu sau để được một khẳng định đúng: (2đ)
1./ Khi chuyển vế một số hạng từ …………. ……. sang vế kia của một đẳng thức ta phải ...
……………… ……….. số hạng đó.
2./ Cộng hai số …………………… , ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ - ” trước
kết quả.
3./ Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với ……………… của b.
.II./ TỰ LUẬN 6 ĐIỂM
Câu 1: Viết các số còn thiếu vào các điểm ở trục số dưới đây (1 điểm)
-4

-1

0

1


3

Câu 2: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3, 17, -6, 1, -2, 0, -12, -13
Câu 3: Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lí: (2 điểm)
a) 234 + 121
b) (-7) + (-22)
c) 460 - (-310) - 370
d) 135 . 450 + 135 . (-350)
Câu 4:Tìm x, biết: (2 điểm)
c)
2x -15 = 35
d)
-22 x = - 66
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHẤM ĐIỂM
I./ TRẮC NGHIỆM

CÂU 1(MỖI CÂU ĐÚNG 0.25 ĐIỂM)
CÂU
A
1.1
S
ĐỀ CHẴN
1.2
Đ
1.1
S
ĐỀ LẺ
1.2
S
Câu 2 mỗi cụm từ điền đúng 0.5 điểm

Đề chẵn:
1/ vế này;
đổi dấu
3/ với số đối
Đề lẻ :
(tương tự)

B
S
Đ
Đ
Đ

C
Đ
Đ
Đ
S

D
Đ
S
Đ
Đ

2/ nguyên âm

II./ TỰ LUẬN
ĐỀ CHẴN
1) Mỗi số điền đúng (0.25đ) -3; -2 ; 2; 4

2) Sắp xếp đúng thứ tự của mỗi số (0.25đ)
-13 < -12 < -6 < -2 < 0 < 1 < 3 < 17
3) Đúng mỗi ý (0.5đ)

ĐỀ LẺ
1) -4;-2; -1; 4
2) -17 < -11 < -2 < 0 < 1 < 2 < 5 < 12
20


Đề chẵn

Đề lẻ

4) Mỗi ý đúng 1 điểm
a) 2x – 15 = 35
=> 2x = 50 => x = 25
b) -22/x/ = -66 => /x/ = 3 => x =  3

a) 2x – 25 = 35 => 2x = 60 => x = 30
b) -22/x/ = -44 => /x/ = 2 => x =  2

IV. Bổ sung
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Giáo án số học lớp 6
Giáo án số học lớp 6
Giáo án số học lớp 6
Giáo án
số học lớp 6

Giáo án số học lớp 6
Giáo án số học lớp 6
Giáo án số học
lớp 6 Giáo án số học lớp 6
Giáo án số học lớp 6
Giáo án số học lớp 6
Giáo án số học lớp 6
Giáo án số học lớp 6

21



×