Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kế hoạch và đề kiểm tra môn toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.51 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĨNH THUẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. MÔN TOÁN 7
Năm học: 2010-2011
Nhóm 2 : Sự, Nguyệt, Vân, Mỡ, Kiều, Phương.
1. Mục đích, yêu cầu:
- On tập và hệ thống hoá các kiến thức trọng tâm trong chương trình học kì 2 cả Đại số và Hình học .
– Kiểm tra đánh giá khả năng học tập của học sinh làm cở sở cho việc đánh giá kết quả ở HKII và cả năm học .
– Rèn luyện tính cẩn thận, lựa chọn kiến thức áp dụng chính xác cho các dạng bài tập

2. Hình thức đề kểm tra : 100% tự luận
3. Ma trận đề kiểm tra :
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
1. Thống kê:
7 tiết
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
2. Biểu thức đại số:
21 tiết
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ
3. Tam giác:
12 tiết

%

Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ %


4. Các đường đồng qui
trong tam giác:
21 tiết
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Sử dụng được công
thức để tính số Tb cộng
của dấu hiệu
1
1
1
0,5 đ
0,5 đ

Biết tìm bậc của đơn
Tính được tích 2 đơn
Tìm nghiệm của đa

thức sau khi tính tích,
thức, tìm tổng của hai
thức
tìm bậc cùa đa thức.
đa thức
2
2
1
1,5đ
1,5 đ

Vẽ được hình. Hiểu
Vận dụng định lí Pitago
được các t/c của tam
vào tam giác vuông để
giác cân, tam giác
tìm độ dài cạnh
vuông .
1
1
1,5đ
0,5đ
Biết tính chất ba
Áp dụng t/c các đường
đường trung trực của đồng quy của tam giác
tam giác
để giải bài tập.
1
1



3
5
5
1,5 đ = 15%
4,5 đ = 45%
4 đ = 40%
Biết được dấu hiệu
điều tra

Cộng

Tìm được mốt của dấu
hiệu

3
2 đ= 20%

5
4 đ= 40%

2
2 đ= 20%

2
2 đ= 20%
12
10 đ



4. Đề kiểm tra:

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VĨNH THUẬN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI SỐ: 1

Đề kiểm tra học kỳ II, năm học: 2010-2011
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể giao đề )

Bài 1: ( 2 điểm )
a) Hãy nêu tính chất ba đường trung trực của tam giác.
b) Gọi O là giao điểm ba đường trung trực của ∆ ABC. Chứng minh ∆ AOB cân tại O.
Bài 2: (2 điểm)
Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của các học sinh Tổ 1 lớp 7A được tổ trưởng ghi lại như sau:
8
7
6
8
10 8
5
6
7
8
10 7
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ?
b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 3: ( 1 điểm )
1


Cho hai đơn thức: 3 xy2 và – 6x3yz2
a) Tìm tích hai đơn thức đã cho
b) Tìm bậc của đơn thức vừa tìm được ở câu a)
Bài 4: ( 2 điểm )
Cho hai đa thức:
M = 2x4 + 3x3 – 5x + 2
N = x4 + 2x2 + 5x – 1
a) Tìm bậc của M và N
b) Tính M + N.
Bài 5: (1 điểm)
Tìm nghiệm của đa thức: P(x) = x2 – 8x


Bài 6: ( 2 điểm)
Cho tam giác DEF cân tại D có đường trung tuyến DI ( I ∈ EF ).
a) Chứng minh: DI ⊥ EF
b) Cho DE = 10 cm, EF = 12 cm. Tính DI.
--- Hết --PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VĨNH THUẬN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ: 1

Đáp án đề kiểm tra học kỳ II, năm học: 2010-2011
Môn: Toán 7

BÀI
NỘI DUNG
Bài 1:
a) Phát biểu đúng tính chất
2 điểm b) Vì O là giao điểm ba đường trung trực của ABC
Nên OA = OB ( T/c ba đường trung trực của tam giác )

Vậy ∆ OAB cân tại O ( đpcm )
Bài 2:
a) Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của học sinh Tổ 1 lớp 7A
2 điểm b) Số trung bình cộng: (5.1 + 6.2 + 7.3 + 8.4 + 10.2) : 12 = 7,5
c) Mốt của dấu hiệu: M0 = 8
1
Bài 3:
a) 1 2
xy .(– 6x3yz2) = .(–6).( xy2).(x3yz2) = – 2x4y3z2
3
3
1 điểm b) Có bậc là 9
Bài 4:
a) - Bậc của đa thức M là 4
2 điểm
- Bậc của đa thức N là 4
b) M + N = 3x4 + 3x3 + 2x2 + 1
Bài 5:
Ta có:
- P(0) = 02 – 8.0 = 0 – 0 = 0
1 điểm
- P(8) = 82 – 8.8 = 64 – 64 = 0
Vậy x = 0 và x = 8 là nghiệm của đa thức P(x) = x2 – 8x.
Bài 6:

D

- Vẽ hình đúng
a) Tam giác DEF cân tại D, nên trung tuyến DI


ĐIỂM


0,5 đ

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5đ


0,5 đ


cũng là đường cao
⇒ DI ⊥ EF
2 điểm
b) Theo câu a) ∆ DEI vuông tại I, có:
DE = 10 cm và EI = EF : 2 = 6 cm
Suy ra DI = DE 2 − EI2 = 102 − 62 = 8 cm
* Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.
- Đối với các bài hình học, có hình vẽ đúng mới chấm điểm bài làm.


0,5 đ




×