Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giáo án Hình học 8 chương 3 bài 1: Định lí Talet trong tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.24 KB, 7 trang )

Giáo án HÌnh học 8.
Tiết 37:
ĐỊNH LÍ TALÉT TRONG TAM GIÁC
Soạn :
Giảng:
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng:
+ Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số đo độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
+ Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
HS nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ.
- Kĩ năng : HS cần nắm vững nội dung của định lí Talét (thuận), vận dụng định lí vào việc tìm ra
các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Thước thẳng, com pa, êke, bảng phụ vẽ chính xác hình 3 SGK.
- HS : Thước thẳng, com pa ê ke.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS.
Hoạt động I
ĐẶT VẤN ĐỀ (2 ph)

GV: Tiếp chuyên đề về tam giác, chương này HS nghe GV trình bày và xem mục lục trang


chúng ta sẽ học về tam giác đồng dạng mà cơ sở 134 SGK.
của nó là định lí Talét.
Nội dung của chương gồm:


- Định lí Ta lét (thuận, đảo, hệ quả).
-Tính chất đường phân giác của tam giác.
- Tam giác đồng dạng và các ứng dụng của nó.
Bài đầu tiên của chương là định lí Talét trong
tam giác.
Hoạt động 2
1- TỈ SỐ CỦA HAI ĐOẠN THẲNG (8 phút)
GV: ở lớp 6 ta nói đến tỷ số của 2 số. Đối với
đoạn thẳng, ta cũng có khái niệm về tỉ số. Tỉ số
của 2 đoạn thẳng là gì ?
- Cho hS làm ?1 tr56 SGK.
?1.
Cho AB = 3cm; CD = 5cm;

Cho EF = 4dm; MN = 7dm;

GV:

AB
=?
CD
EF
=?
MN

AB
là tỉ số của hai đoạn thẳng AB và
CD

HS lớp làm vào vở. Một HS lên bảng làm:

AB
3cm
3
=
= .
CD
5cm 5
EF
4dm
4
=
= .
MN
7 dm
7

CD.
Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào
cách chọn đơn vị đo.
GV: Vậy tỉ số của 2 đoạn thẳng là gì ?
- Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của
GV giới thiệu kí hiệu tỉ số hai đoạn thẳng.
* Tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu

chúng theo cùng một đơn vị đo.


là:

AB

.
CD

GV cho HS đọc Ví dụ trang 56 SGK.

VD: SGK.
Hoạt động 3

2- ĐOẠN THẲNG TỈ LỆ (7 phút)
GV đưa ? 2 lên bảng phụ.

HS làm bài vào vở.

Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, A'B', C'D' so

Một HS lên bảng làm.
AB 2

CD 3

AB
A' B '
sánh các tỉ số

CD
C ' D'

A' B ' 4 2
 
C ' D' 6 3




AB A' B'

CD C ' D'

HS trả lời miệng:
A
C

B

AB A' B '
AB
CD



CD C ' D'
A' B ' C ' D'

D

A'

B'

C'


GV: Từ tỉ lệ thức

D'
AB A' B'

hoán vị hai
CD C ' D'

trung tỉ được tỉ lệ thức nào ?
GV đưa ra định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và
CD tỉ lệ với đoạn thẳng A'B' và C'D' nếu có tỉ
lệ thức:
AB A' B'
AB
CD

' hay

CD C ' D'
A' B ' C ' D'


GV yêu cầu HS đọc lại định nghĩa trang 57 HS đọc định nghĩa SGK.
SGK.
Hoạt động 4
3- ĐỊNH LÍ TALÉT TRONG TAM GIÁC (20phút)
- Yêu cầu HS ? 3 trang 57 SGK

- HS đọc ? 3 và phần hướng dẫn trang 57 SGK.


- GV đưa hình vẽ 3 trang 57 SGK lên bảng
phụ.
A

B'

C'

a

B

C

- 1 HS đọc phần hướng dẫn SGK.

- Gợi ý: Gọi mỗi đoạn chắn trên cạnh AB là m, HS điền vào bảng phụ:
mỗi đoạn chắn trên cạnh AC là n.

AB ' 5m 5


AB 8m 8
AC ' 5n 5
 
AC 8n 8

;

AB ' AC '


AB
AC

AB ' 5m 5


B ' B 3m 3
AC ' 5n 5
 
C ' C 3n 3

GV: Ta nhận thấy nếu một đường thẳng cắt hai
cạnh của một tam giác và song song với cạnh

AB '
AC '

B" B C ' C

B ' B 3m 3


AB 8m 8
C ' C 3n 3
 
AC 8n 8

B' B C ' C


AB
AC


còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những
đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
Đó chính là nội dung định lí Talét.
- Ta thừa nhận định lí.
HS: Nêu định lí SGK trang 58 và lên bảng viết
* Hãy nhắc lại nội dung định lí Talét. Viết GT GT và KL của định lí.
và KL của định lí.
 ABC; B'C'//BC
GT (B'  AB;C'  AC )
AB ' AC ' AB ' AC '

;

AB
AC B ' A C ' C

KL

B' B C ' C

AB
AC
GV cho HS đọc Ví dụ SGK trang 58.

HS tự đọc Ví dụ tr.58 SGK.


GV cho HS hoạt động nhóm làm ? 4

a)

A

tr 58 SGK.
a

Nửa lớp làm câu a.
D

Nửa lớp làm câu b.

E

B

C
a//BC

Có DE// BC

GV quan sát các nhóm hoạt động.



AD AE

(định lí Talét)

DB BC



3
x
3.10
  x
2 3
5
10
5

b)

C


D

B

E

y

A

Có DE // BA ( cùng  AC)


GV nhận xét bài làm của các nhóm và nhấn
mạnh tính tương ứng của các đoạn thẳng khi
lập tỉ lệ thức.



CD CE

(định lí Talét)
CB CA



5
4

5  3,5 y

y=

4.8,5
6,8
5

Đại diện hai nhóm lên trình bày bài
HS lớp góp ý.
Hoạt động 5
CỦNG CỐ (5 PHÚT)

GV nêu câu hỏi:

1) Nêu định nghĩa tỉ số hai đoạn thẳng và đoạn HS trả lời câu hỏi.
thẳng tỉ lệ.
2) Phát biểu định lí Talét trong tam giác
3) Cho MNP, đường thẳng d// MP cắt MN tại HS lên bảng vẽ hình và nêu các tỉ lệ thức.
H và NP tại I. Theo định lí Ta lét ta có những tỉ M
lệ thức nào ?

H


N

I

NH
NI NH
NI HM
IP

;


;
NM NP HM
IP NM
NP

Hoạt động 6
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 phút)
- Học thuộc định lí Talét. Bài tập số 1,2,3,4,5 tr 58,59,SGK.

- Đọc bài: Định lí đảo và hệ quả của định lí Talét trang 59 SGK.

D. RÚT KINH NGHIỆM

P



×