Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Hình học 8 chương 3 bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.37 KB, 6 trang )

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8.
Tiết 40

TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC

Ngày soạn :

Ngày dạy :

I. MỤC TIÊU :
+ Hs nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng
minh TH AD là tia phân giác của góc A
+ Vận dụng định lí giải được các bài tập trong SGK (tínhđộ dài các đoạn thẳng và c/m
hình học)
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
-Thước + bảng phụ + hình vẽ trước một cách chính xác hình 20,21 sgk
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
1. Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ :
Gọi hs nhắc lại cách vẽ đường phân giác của một tam giác
2. Hoạt động 2:Hoạt động dạy và học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

Cho hs làm ?1 sgk/65

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Nội dung 1 : Định lí

- Vậy đường phân giác AD chia ?1
cạnh đối diện thành 2 đoạnthẳng
như thế nào với 2 cạnh kề 2 đoạn



AB DB

AC DC

ấy ?
- Kết quả trên đúng với tất cả các - Đường phân giác AD chia cạnh BC thành 2 đoạn
thẳng tỉ lệ với 2 cạnh kề của 2 đoạn thẳng ấy
tam giác nhờ định lí sau đây
- Vậy trong tam giác, đường phân
giác của một góc chia cạnh đối
diện thành 2 đoạn thẳng như thế
nào với 2 cạnh kề 2 đoạn ấy ?
 Định lí


Gv hướng dẫn hs chứng minh như
SGK
Hs chứng minh hệ thức
rồi suy ra kết qua û

EB BD

AC DC

AB DB

AC DC

- Cho hs vẽ tia hân giác ngoài AD’

và viết ra hệ thức

Nội dung 2 : Chú ý

AB D 'B

AC D 'C

Hs phát hiện ra chú ý
?2

* Củng cố :
Cho hs làm ?2, ?3 sgk/67

a)

x 3,5

y 7,5

b) Khi y = 5

Hs nêu cách làm



Áp dụng tính chất đường phân giác

x 3,5
3,5 5


 x
2,3
5 7,5
7,5

?3

của tam giác

3
5
3.8,5

 x 3
5,1
x  3 8,5
5
3. Hoạt động 3:Luyện tập tại lớp :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

+ Cho hs làm bài 15/67 sgk

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

BT15/67 sgk
a) Vì AD là tia phân giác của góc A trong ABC nên :

Hs làm bài theo nhóm
- Nhóm 1+2 : a

- Nhóm 3+4 : b



3,5 4,5
3,5 7, 2

 x
5, 6
x
7, 2
4,5

b) Vì PQ là tia phân giác của góc P trong PMN nên
12,5  x 6, 2

 8, 7  12,5  x  6, 2x
x
8, 7
 x 7,3

+ Cho hs làm bài 16/67 sgk

BT16/67 sgk


- Hs tính SABC ?

A ; AC=n
GT ABC, AB =m

SACD ?
AD là đường
m phân giác
n
S
m
KL
ABD
BD
dựa vào tính chất đường SACD  n

CD

B

H D

phân giác

C

Chứng minh

Hs lên bảng tính

1

SABD  BD AH 
SABD BD


2


1
S
CD
ACD
SACD  CD AH 

2

(1)

� nên:
Vì trong ABC, AD là đường phân giác của A
BD AB m


DC AC n

Từ (1) và (2) 

(2)
SABD m

SACD n

4. Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà :
-


Học bài + xem lại các BT đã giải

-

Làm các bài 17,18/68 SGK

Hướng dẫn BT 17
Áp dụngtính chất đường phân giác vào tam giác AMB và tam giác AMC
cóđược không ?


LUYỆN TẬP

Tiết 41
Ngày soạn :

Ngày dạy :

I. MỤC TIÊU :
+ Hs vận dụng định lí giải thàng thạo được các bài tập trong SGK
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
-Thước + bảng phụ
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
1. Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ :
Áp dụng t/c đường phân giác vào 2 tam giác AMB và AMC,
ta có :

Làm BT 17/77sgk
A
D


DA MA
EA MA

(1) ;

(2)
DB MB
EC MC

E

C

M

Mà MB = MC (gt)
B



MA MA DA EA



MB BC
DB EC

 DE//BC ( đlí Talet đảo)


2. Hoạt động 2:Luyện tập :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

+ Cho hs làm 18 sgk/68

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

BT18 sgk/68

GT ABC, AB=5cm,
A
AC=5cm, BC=7cm,
- Hs nêu cách giải, mối quan hệ
AE là tia phân giác
6
KL EB, EC = ?5
EB
AB
giữa

EC

AC

- Hs lên bảng trình bày
- Hs nhận xét bài làm

+ Cho hs làm 19a sgk/68

B


E

7

Giải

C

Theo tính chất đường phân giác ta có :
EB AB
EB
AB



EC AC
EC  EB AC  AB
EB
AB
AB.BC
5.7


 EB 

3,18 (cm)
BC AC  AB
AC  AB 5  6
 EC 7  3,18 3,82 (cm)


BT19a sgk/68


- Hs vẽ hình, ghi gt-kl

GT Ht
A
ABCD(AB//CD),
E
a//DC,
O
- Hướng dẫn hs c/m qua trung
aAD={E}
aBC={F}
D
AO
AE BF
gian
(áp dụng địnhKL
lí Talet

a)
OC

ED

đối với 2 tam giác)
- Hướng dẫn hs c/m tương tự cho
câu b, c.


B
F

a

C

Chứng minh

FC

ACEF = {O}
Áp dụng đlí Talet đối với ADC và ABC ta có :
AE AO
AO BF
AE BF





ED OC
OC FC
ED FC

+ Cho hs làm 20 sgk/68

BT 20 sgk/68


Hướng dẫn Hs phân tích
bài Ht
toánABCD(AB//CD),
A
GT

B

ACBD={O};
E
a qua O, a//AB, O
aAD={E};aBC
OE=OF
={F}
D
KL OE=OF


theo sơ đồ sau :

OE OF

DC DC



EO AO
OF BO

(1) ;


(2)
DC AC
DC BD

Vì AB//DC 
hay



OA OB
OA
OB



OC OD
OC  OA OD  OB

OA OB

AC BD

Từ (1)(2)(3) 

(3)
OE OF

DC DC


Do đó : OE = OF

3. Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà :
-

Chứng minh

ADC và BDC ta có :

OA
OB

OC  OA OD  OB

OA OB

OC OD

C

Vì EF//DC, áp dụng hệ quả của định lí Talet cho

OA BO

AC BD



F


Xem lại các BT đã giải


-

Làm các bài 9b,c; 21;22/68 SGK

Hướng dẫn BT 22
a x b y c z d t
e u
 ;  ;  ;  ; 
c y d z e t f u g v
a xy a xyz b yz c zt

; 
; 
; 
e zt g t u v f t u g u v

1
Kết quả bài 21: SADM  S 20 0 0 S
5



×