Tuần: 22 – Tiết: 38
Soạn :
Dạy :
Giáo án Hình học 8.
ChươngIII: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TALET
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức:
HS nắm vững nội dung định lí đảo của định lí Talet.
2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí để xác định được các cặp đường thẳng song song trong
hình vẽ với số liệu đã cho.
3/Tư duy: Rèn tư duy logic, khả năng phân tích, so sánh
4/Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tinh thần làm việc nhóm
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, compa.
HS: Compa, thước, đọc trước bài mới.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (6’)
? Phát biểu định lí Talet? Áp dụng: Tìm x (Biết NM // BC)
A
4
M
x
B
5
N
3,5
C
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động 1: Định lí đảo (15’)
Hoạt động của trò
HS: Trả lời miệng.
? HS đọc và tóm tắt ?1 ?
HS:
NỘI DUNG
A
C”
B’
AB ' 2 1 AC ' 3 1
;
AB 6 3 AC 9 3
AB ' AC '
AB AC
a
C’
B
C
HS: Vì B’C” // BC nên:
AB' AC"
(ĐL Talet)
AB
AC
AB ' AC '
,
? So sánh các tỉ số
?
AB AC
? Nêu cách tính AC”?
2 AC"
AC" 3(cm)
3
9
* Định lí Talet đảo:
HS: - Trên tia AC có AC’ =
(SGK – 60)
? Nêu nhận xét về vị trí của C’ và C”?
Về 2 đường thẳng BC và BC’?
? Qua bài tập trên, hãy rút ra nội dung
nhận xét?
GV: Giới thiệu nội dung định lí Talet
đảo.
3cm, AC” = 3cm C ' C"
A
B ' C ' B' C" .
- Mà: B’C” // BC
B ' C ' // BC
HS trả lời miệng.
B’
C’
B
C
? HS đọc nội dung định lí?
? Vẽ hình vào vở? Ghi GT và KL?
GV: - Lưu ý HS: Có thể viết 1 trong 3 tỉ
lệ thức sau:
AB' AC '
AB AC
2 HS đọc nội dung định lí.
ABC:
hoặc
AB ' AC '
B' B C ' C
hoặc HS: Vẽ hình vào vở. Ghi GT
GT
B’ AB, C’ AC
KL
AB ' AC '
B' B C ' C
B’C’ // BC
và KL.
BB ' CC '
.
AB AC
- Khẳng định: Định lí Talet đảo cho ta
thêm 1 cách nữa để chứng minh 2
đường thẳng song song.
HS hoạt động nhóm làm ?2:
a/ DE // BC vì
AD AE
DB EC
EF // AB vì
EC CF
EA FB
? HS hoạt động nhóm làm ?2 ?
b/ BDEF là hình bình hành (vì
? Đại diện nhóm trình bày bài?
DE // BC, EF // AB).
? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức c/ DE = BF = 7 (vì BDEF là
đã sử dụng?
hbh)
AD AE DE 1
AB AC BC 3
Có:
Vậy các cặp cạnh tương ứng
của ADE và ABC tương
Hoạt động 3: Hệ quả của định lí Talet
ứng tỉ lệ.
2 HS đọc nội dung hệ quả.
(15’)
* Hệ quả: (SGK – 60)
? HS đọc nội dung hệ quả?
? HS vẽ hình? Ghi GT và KL?
HS vẽ hình. Ghi GT và KL.
B’
? HS nêu hướng chứng minh định lí?
? Để chứng minh
AC ' B ' C '
, tương tự
AC
BC
như ?2, ta cần phải vẽ thêm hình phụ
như thế nào?
A
AB ' AC ' B ' C '
AB AC
BC
HS:
AB' AC '
;
AB AC
B’C’ // BC
(gt)
? HS tự đọc phần chứng minh (SGK –
61).
AC ' B ' C '
AC
BC
AC ' BD
AC BC
B’C’ = BD
B
GT
C’
D
C
ABC: B’C’// BC
B’ AB, C’ AC
KL AB' AC ' B ' C '
AB AC
BC
Chứng minh:
C’D // AB
(SGK – 61)
B’C’DB là hbh
GV: Giới thiệu nội dung chú ý (Bảng HS: Nghe GV giới thiệu.
* Chú ý: (SGK – 61)
phụ).
3. Củng cố: (3’)
? Phát biểu lại định lý đảo của định lý Talet?
? Vận dụng định lý đảo ta có dạng toán nào?
4. Hư ớng dẫn về nhà (2’)
Học bài.
Làm bài tập: 7 đến 10/SGK – 63.
* Rút kinh nghiệm và bổ sung :
Tuần: 23 – Tiết: 39
Soạn : 27/ 1 / 13
Dạy : 29 / 1 / 13
ChươngIII: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức:
Củng cố định lý Talet thuận, đảo và hệ quả của định lý Talét.
2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lý thuận - đảo - hệ quả của định lý Talét vào bài tập: Tính
độ dài đoạn thẳng, chứng minh các tỷ số bằng nhau, chứng minh hai đường thẳng song song.
3/Tư duy: Rèn tư duy lôgíc, lập luận chặt chẽ.
4/Thái độ: Có thái độ tích cực, chủ động trong htập, cẩn thận chính xác khi vẽ hình.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, compa, êke.
HS: Compa, thước, đọc trước bài mới.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (6’)
? HS lên bảng làm bài tập (Bảng phụ):
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Luyện tập (36’)
? HS thảo luận theo nhóm HS thảo luận theo nhóm nhỏ,
nhỏ, làm ?3 ?
NỘI DUNG
làm ?3:
a/
Có: DE // BC
B'
A'
4,2
6
Bài 7/SGK – 62:
(HQ ĐL Talet)
3
? Đại diệnOnhóm trình bày
bài?
AD DE
AB BC
y
? Nhận xét bài làm? Nêu b/
x
B
A
các kiến thức đã sử dụng? Có:
2
x
x 2,6
2 3 6,5
MN
//
PQ
ON MN
(HQ ĐL Talet)
OP PQ
- Có: A'B' //AB (vì cùng vuông góc với
AA')
GV: Đưa hình vẽ 14b lên
bảng phụ.
2
3
x 3,46
x 5,2
? 1 HS lên bảng làm bài c/ Có: AB EF, CD EF
CD // AB
tập?
OE EB
x 5,25
OF FC
�
OA ' A ' B'
(HQ đl Talet)
OA
AB
� x AB
x
OA.A ' B'
OA '
6.4, 2
8, 4 (cm)
3
- Có A'B'O vuông tại A' nên:
? Nhận xét bài làm?
OB'2 = OA'2 + A'B'2
= 4,22 + 32 = 26,64
? HS đọc đề bài 10/SGK – -Học sinh đọc bài toán.
OB' = 5,16
63?
- Mà A'B' // AB
- Phân tích bài toán.
GV: Vẽ hình.
A ' B' OB'
AB.OB'
=10,32
� OB y
AB OB
A ' B'
- Hoạt động cá nhân theo sự
hướng dẫn của giáo viên làm
? HS ghi GT và KL?
bài vào vở.
A
C’'
? Muốn
B’' chứng minh
- Học sinh trả lời.
d
H’'
AH
B C/
ta làm như
AH
BC
- Học sinh trả lời.
B nào. H
thế
C
/
Bài 10/SGK – 63:
/
=>HS: Nêu cách tính SAB'C'
- Cách 1: Tính trực tiếp theo
? Biết SABC= 67,5 cm2 và
1
AH/= AH muốn tính
3
công thức diện tích.
- Cách 2: Tính tỉ số diện tích
của 2 tam giác.
S AB / C / ta làm như thế nào.
- Một học sinh lên bảng trình
? Hãy tìm tỉ số diện tích
bày lời giải, học sinh khác
của hai tam giác
làm bài vào vở.
Chứng minh:
a/
- Có d // BC; B’, C’, H’ d;
H BC (gt).
- Xét AHC có H’C’ // HC
�
AH ' AC '
1 (ĐL Ta Lét)
AH AC
- Xét ABC có B’C’ // BC
-Giáo viên yêu cầu học
sinh tự trình bày lời giải
- Nhận xét bài bạn, thống
? Nhận xét bài làm của
nhất kết quả
AC ' B 'C '
(2) (HQ đl Talet)
AC
BC
- Từ (1) và (2) �
bạn.
- giáo viên kết hợp đánh
giá bổ xung.
- Giáo viên chốt cách giải,
kiến thức vận dụng.
b/ Có: AH' =
AH ' B 'C '
AH
BC
1
AH
3
BC' =
1
BC
3
1
1 1
1
� SAB'C ' AH '.BC ' . AH. BC
2
2 3
3
1
1
SABC .67,5 7,5 (cm 2 )
9
9
3. Củng cố: (2’)
? Phát biểu định lý ta lét.
? Phát biểu định lý đảo và hệ quả của định lý ta lét.
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học thuộc định lí Talét, định lí talét đảo và hệ quả.
- Làm bài tập: 11, 12, 13, 14/SGK – 63, 64.
- Đọc và chuẩn bị thước và compa cho bài: “ Tính chất đường phân giác của tam giác”
* Rút kinh nghiệm và bổ sung :
............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................