Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Hình học 8 chương 3 bài 2: Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.66 KB, 6 trang )

Hình học 8 – Giáo án

Tuần 19

Tiết 37: Định lí đảo và hệ quả định lí ta lét

Soạn ngày 15/12/2009
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm vững định lí đảo và hệ quả của định lí ta lét.
- Phân biết được định lí thuận và hệ quả
- Vận dụng địnhlí thuận và hệ quả vào làm bài tập
- Nắm vững các trường hợp khi vẽ B'C' // BC và viết được các dãy tỉ số bằng nhau trong từng
trường hợp.
II. Chuẩn bị
G: Thước, bảng phụ, com pa.
H: Thước
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra (8)
1. Phát biểu định lí ta lét thuận, vẽ hình và ghi gt, kl

H: Trả lời

2. Chữa bài tập 5 (sgk - 59)
A

H: Chữa bài tập

5

4
M


x
B

áp dụng định lí ta lét cho tam giác ABC

D

8,5

x

9

P

N
C

với MN // BC ta có:

24

AM AN
AM .NC
=
⇒ MB =
= 2,8
MB NC
AN


Q

10,5
E

F
tương tự DP = 6,3
H: Trả lời

? Các cách chứng minh hai đường thẳng song song, còn cách
làm nào khác
Hoạt động 2: Định lí đảo (20)
G: Cho hs đọc yêu cầu ?1

H: Đọc yêu cầu ?1

1. Định lí đảo

- Đưa bảng phụ hình vẽ yêu cầu ?1

- Quan sát hình

*Bài tập

G: Cho hs làm nhanh
câu a
A

H: Trình bày câu a:


a.

- Cho hs nhận xét
? Muốn tínhB'AC" cần sửC'dụng kiến thức
nào

B

C

AB ' AC ' 1
=
=
AB AC 3
H: Sử dụng định lí ta lét
thuận


Hình học 8 – Giáo án
G: Cho hs tính nhanh

H; C' trùng C" vì AC'

? Nhận xét điểm C' và C", giải thích và

trùng AC"

nhận xét B'C' và B'C"

và C', C" thuộc AC


b.áp dụng định lí talet thuận cho ∆

G: Ta suy ra được B'C' // BC

→ B'C' trùng B'C" →

ABC với B'C" // BC

? B'C' phải thoả mãn những điều kiện gì

B'C'//BC

→ AC" =

thì B'C'//BC

mà AC' = 3cm và C, C' thuộc AC

G: B' thuộc AB, C' thuộc AC:
AB ' AC '
=
AB AC
Giải thích nội dung định lí đảo

→ C' trùng C" → B'C' trùng BC

H: Trả lời

mà B'C" // BC → B'C'//BC

H: Đọc định lí, ghi gt, kl

G: Cho hs đọc định lí
? Gthiết, kết luận định lí

* Định lí (sgk-60)

H: Trả lời

GT ∆ ABC; B' € AB, C' € AC

AB ' AC '
=
? Có thể thay tỉ lệ thức
bởi
AB AC

AB ' AC '
=
AB AC

tỉ lệ thức nào

KL

G: Chỉ cần đưa ra một trong 3 hệ thức
? ứng dụng của định lí này là gì

H: Chứng minh 2 đường


G: Đây là một cách chứng minh hai

thẳng song song

đường thẳng //

H: Quan sát hv ?2 và trả

G: Đưa bảng phụ ?2

lời

? Có bao nhiêu cặp đường thẳng song

DE // BC vì

song, nêu tên
? Giải thích vì sao DE // BC, EF // AB
? Có thể thay thế tỉ lệ thưc đó bằng tỉ lệ
thức khác không
? Tứ giác BDEF là hình gì, vì sao
AD AE
DE
? So sánh
;

AB AC
BC
? So sánh được ngay tỉ số nào, vì sao
? Vì sao


DE AE
=
BC AC

AB '.AC
= 3cm
AB

EF//AB vì

AD AE
=
DB EC

AE BF
=
AC BC

H: Là hbh vì có các cặp
cạnh đối song song
AD AE
=
(định lí thuận)
AB AC


DE BF AE
=
=

BC BC AC

B'C' // BC


Hình học 8 – Giáo án
? Rút nhận xét
Hoạt động 3: Hệ quả của định lí ta lét (17)
G: Giới thiệu hệ quả từ kết quả bài tập
A
trên
- Cho hs đọc
B' hệ quả

H: Đọc hệ quả

2. Hệ quả của định lí ta lét

- Vẽ hình, ghi gt, kl

C'

? Xác định thành phần gt, kl của định lí
C
G: Tóm B
tắt gt, kl

H: Suy nghĩ cách chứng

- Yêu cầu suy nghĩ chứng minh


H: Trả lời

minh về nhà hoàn thành

- Gợi ý chứng minh dựa vào ?2
? So sánh hệ quả với định lí thuận của
định lí ta lét

H: Suy nghĩ, trả lời

GT ∆ ABC; B' € AB, C' € AC

G: Chốt điểm giống và khác giữa hệ quả

B'C' // BC

và định lí thuận

KL

? ứng dụng của hệ quả vào giải bài tập
A
ntn
M
N
? Khi nào vận dụng hệ quả còn khi nào

AB ' AC ' B ' C '
=

=
AB AC
BC

* Chú ý
a.

vận dụng định lí thuận
G: Chốt
B lại

C
G: Đường thẳng B'C' cắt phần kéo dài
của hai cạnh AB, AC thì hệ quả còn
đúng không

P
Q
G: Đưa bảng phụ hai trường hợp của

H: Tam giác mới AMN,

chú ý

A
? Xác định tam giác mới được tạo thành

APQ

và tam giác đãBcho


H; Quan sát

C

b.

Tam giác đã cho: ABC

? Rút tỉ lệ thức
G: Đưa bảng phụ yêu cầu ?3
? Tính x trong các hình vẽ
G: Gọi hs lên bảng thực hiện
Cho hs nhận xét
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Thuộc định lí thuận, đảo, hệ quả định lí ta lét

- Làm bài tập 6 - 9 (sgk - 62, 63)


Hình học 8 – Giáo án

Tuần 20

Tiết 38: Luyện tập

Soạn ngày 25/12/2009
I. Mục tiêu
- Học sinh củng cố và khắc sâu định lí ta lét thuận, đảo hệ quả của định lí ta lét.
- Rèn kĩ năng giải bài tập tính độ dài đoạn thẳng, tìm cặp đoạn thẳng song song, toán chứng

minh.
- Học sinh biết trình bày bài toán
II. Chuẩn bị
G: Thước, bảng phụ, com pa.
H: Thước
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra (8)
1. Phát biểu định lí ta lét thuận đảo và hệ quả
B' 4,2 A'
2. Chữa bài tập 7b
3
Tính x, y
C

H: Chữa bài tập
áp dụng định lí pitago cho tgiác vuông A'B'O ta
có: B'O2 = A'B'2 + A'O2

y

6
A

H: Phát biểu

x

B'O2 = 17,64 + 9 → B'O = 5,2
B


Vì A'B' vuông góc với AA', AB vuông góc với AA'
nên A'B' // AB

? Còn cách tính nào khác
G: Đưa thêm các cách tính khác

áp dụng hệ quả:

A' B ' B ' O A' O
=
=
AB
BO
AO

→ x = 8,4; y = 10,4

- Tính x dựa vào hệ quả, tính y dựa vào đl pitago
Hoạt động 2: Luyện tập (30)
G: Cho hs đọc đề bài tập 10 (sgk)

Bài 10:

? Nêu gt, kl của bài toán

∆ ABC, AH ┴ BC, SABC = 67,5cm2

G: Vẽ hình tóm tắt gt, kl

GT (d) // BC cắt AB, AC, AH tại B', C', H'


- Cho hs vẽ hình và ghi gt, kl
? Có vận dụng định lí hay hệ quả vào chứng minh tiếp
AH ' B ' C '
=
không, vì sao
AH
BC

AH' = 1/3 AH
KL

a.

AH ' B ' C '
=
AH
BC

b. Tính dt AB'C'
H: Không vì các đường thẳng trên không thuộc hai


Hình học 8 – Giáo án
G: Phải chứng minh tỉ lệ thức đó dựa vào tỉ số thứ 3

cạnh của tam giác nào và cũng không thuộc các

?


AH '
AB'
bằng tỉ số nào vì sao (
)
AH
AB

cạnh của 2 tam giác nào

?

B' C '
AB'
có bằng
không, vì sao
BC
AB

Theo gt (d) // BC nên B'C' // BC và BH; // BC

H: Trình bày
áp dụng hệ quả ta lét cho tam giác ABC với B'C' //

G: Cho hs trình bày
- Cho hs nhận xét
? Nêu công thức tính diện tích tam giác AB'C' và tam
giác ABC
G; Biết dt ABC, phải tính dt AB'C' nên tính dt AB'C'
theo dt ABC
? Quan hệ của dt AB'C' với dt ABC


BC ta có:

B ' C ' AB'
=
(1)
BC
AB

áp dụng định lí ta lét thuận (hoặc hệ quả) cho tam
giác AHB với BH' // BC ta có
Từ 1, 2 ta có:

? Tỉ số dtAB'C'/dt ABC
? Tính dt AB'C' theo dt ABC
G: Trình bày mẫu
? Biết

AH ' 1
= , cho BC có tính được B'C' không
AH 2

áp dụng công thức diện tích tam giác ta có
SABC = 1/2 BC.AH; SAB'C' = 1/2 B'C'.AH'


S AB 'C ' B ' C '.AH ' 1
=
=
S ABC

BC. AH
9

⇒ S AB 'C ' =

G: Đưa bảng phụ bài 11
- Cho hs đọc đề bài

MN
?
bằng tỉ số nào
BC
?

∆ ABC có BC = 15 cm; AH ┴ BC; I, K€ AH
GT AK = KI = IH; MN // BC, EF // BC;
SABC = 270cm2
KL

EF
bằng tỉ số nào
BC

? Tính

Ak AI
,
AH AH

G: Cho hs các nhóm nhận xét

? MNFE là hình gì, vì sao
? Công thức tính diện tích của MNFE

1
1
S ABC = .67,5 = 7,5cm 2
9
9

Bài 11(sgk-63)

- Yêu cầu hđộng nhóm câu a (dựa vào kết quả bài 10)
G: Đưa kết quả bài 10

AH ' B ' C '
=
AH
BC

b. Tính dt AB'C'

? Nêu cách tính B'C' theo BC
G: Giới thiệu nôị dung bài 11 (sgk)

AH ' AB'
=
(2)
AH
AB


a.

AH ' B ' C '
=
AH
BC

b. Tính dt AB'C'
Theo gt: AK = KI = IH


AK 1 AI
2
= ;
=
AH 3 AH 3

áp dụng kết quả bài 10 ta có


Hình học 8 – Giáo án
? Đã biết độ dài nào, cần phải tính độ dài nào
? Độ dài IK có quan hệ với độ dài nào

MN AK 1
1
=
= ⇒ MN = BC = 5cm
BC
AH 3

3

G: Bài toán cho biết dt ABC

tương tự EF = 2/3 BC = 10cm

? AH quan hệ với dt ABC bởi công thức nào

b, Cách 1: Theo gt SABC = 270cm2

G: Cho hs trình bày

⇒ 1/2 AH.BC = 270 ⇒ AH = 36 cm

? Còn cách tính nào khác

⇒ AK = KI = IH = 1/3 AH = 12 cm

G: Gợi ý

⇒ SMNFE = 1/2 (MN + FE) .IK = 1/2.(5 + 10) .12

? Dt MNFE biểu diễn theo các diện tích nào

= 90cm2

? Tính dt AMN, AEF, theo dt ABC

Cách 2:


S AMN 1
= ⇒ AAMN = 30cm2
S ABC 9

tương tự SAEF = 4/9 SABC = 120cm2
⇒ SAMN = SAEF - SAMN = 90cm2
Hoạt động 3: Củng cố (5)
? Đã ôn luyện các kiến thức nào

H: - Định lí talét thuận đảo, hệ quả

? Nêu ứng dụng của định lí ta lét thuận đảo và hệ quả

- Công thức tính diện tích tam giác, hình thang

? Khi nào vận dụng hệ quả hay định lí thuận

- Tính chất của diện tích đa giác

G: Chốt lại

H: Tính độ dài đoạn thẳng, tính tỉ số, chứng minh
tỉ số bằng nhau
- Chứng minh đoạn thẳng song song

Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà 92)
- Làm các bài tập còn lại
- Làm thêm bài tập 9 - 12 (sbt)
- Đọc trước bài mới




×