Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Giáo án Hình học 8 chương 3 bài 2: Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.56 KB, 8 trang )

Giáo án Hình học 8.
ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TALET

Tiết 38
Ngày soạn :
Ngày dạy :

I. MỤC TIÊU :
+ Kiến thức : Hs nắm được định lí Talet đảo và hệ quả của định lí
+ Kĩ năng : Vận dụng định lí để xác định được các cặp đoạn thẳng song song trong
hình vẽ với số liệu đã cho
-

Hiểuđược cách chứng minh hệ quả của định lí Talet

+ Phương pháp : Trực quan kết hợp với gợi mở, vấn đáp
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
-Thước + bảng phụ + compa + eke
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
1. Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ :
- Phát biểu định lí Talet và ghi gt – kl
A
B’

a

C’

B

C



- Làm BT5/59 sgk
2. Hoạt động 2:Hoạt động dạy và học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

+ Cho hs làm ?1/59 SGK

Nội dung 1: Tỉ số của hai đoạn thẳng :

- Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình

?1

A

- GọiB’1 hs lên bảng
C’ làm câu a
- Câu b, gọi hs nêu cách làm và
B

lên bảng trình bày

C


+ Qua bài tập trên em thấy nếu
một tam giác và định ra trên 2


AB' 2 1 AC ' 3 1
= = ;
= =
AB 6 3 AC 9 3
AB' AC '

=
AB AC

cạnh đó những đoạn thẳng

Vì B’C’’//BC

1 đường thẳng cắt 2 cạnh của

tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng
đó ntn với cạnh còn lại củ tam
giác ?
+ Cho hs làm ?2

⇒ AC '' =

AB'.AC 2.9
=
=3
AB
6

⇒C ' ≡ C ''; BC // BC '


A

?2

3

5

D

E

6

Gọi hs làm từng câu

B

1
0
7

F

1
4

C

a/ Trong hình trên có 2 cặp đường thẳng song song

b/ Vì DE//BF, DB//EF ⇒DEFB là hbh
c/ ⇒
- Cho hs nhận định

AD AE DE
=
=
AB AC BC

Nội dung 2 : Hệ quả của định lí Talet :

Nếu 1 đường thẳng cắt 2 cạnh
của 1 tam giác và song song với
cạng còn lại thì nó tạo thành 1
tam giác có 3 cạnh như thế nào
với 3 cạnh của tam giác đã cho
Hướng dẫn Hs c/m
B’C’//BC ⇒ ?
Từ C’ kẻ C’D’//AB (D∈BC)
⇒?
Hệ quả trên vẫn đúng cho t/hợp

B’C’//BC ⇒

AB' AC'
=
(đlí Talet)
AB AC

Từ C’ kẻ C’D’//AB

AC ' BD
=
(đlí Talet)
AC BC

Tứ giác B’C’DB là hbh ⇒B’C’=BD
AB' AC ' B'C '
=
=
AB AC BC




đườngthẳng a// với 1 cạnh của ∆
và cắt phần kéo dài của hai cạnh
còn lại
AB' AC ' B'C '
=
=
AB AC BC

A
B

C

B’

C’


C’

a

a

B’
A

B

C

3. Hoạt động 3:Luyện tập tại lớp :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

+ Cho hs làm ?3/62 (SGK)

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

?3/62

AB DE
2
x
=
⇒ =
BD BC
32A 6,5

2.6,5 D x
E
⇒x=
≈ 4,3
3 3
ON MNB 2 6,x
=
⇒ =5
OP PQ
3 5, 2

Hs nêu cách làm

Hs lên bảng thực hiện

2.5, 2
N
⇒ x = M ≈ 3,5
ON MN3 23 x
=
⇒ =
OP PQ
3 5,22
O
2.5, 2 X
⇒x=
≈ 3,5
3
P


M

2

N

3

OE EB
3
2
=
⇒ =
OF CF
x 3,5
3.3,5
⇒x=
= 5, 25
2

O
X
3,

C 5

F

B


C

5,
2

Q


Bài 6

AM BN  1 
=

= 
+ Cho hs làm BT6/62 (SGK)
MC NC3A 3 5

⇒ MN//AB P

- Hs nêu cách tính

M

B 7 N

⇒?

- Hs lên bảng trình bày

1

5

8
2
1

Bài 7

Vì A’B’ ⊥ AA’
BA⊥AA’B’ 4, A’
2
3
⇒A’B’//AB
+ Cho hs làm BT4/59 (SGK)
A 'B' A 'O
4, 2O 3
=

=
AB
OA
x
6y
6
4, 2.6
- Vì sao A’B’//AB
⇒x=
= 8, 4
3
x

A
⇒?

C

B

Áp dụng định líù Pitago vào tam giácvuông OAB
OB2 = AO2+AB2
y2 = 62+8,42
y2 = 106,56
⇒ y = 106,56

4. Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà :
-

Học bài theo SGK

-

Làm các bài tập 8,9/63 SGK


LUYỆN TẬP

Tiết 39
Ngày soạn :

Ngày dạy :


I. MỤC TIÊU :
+ Vận dụng định lí đảo và hệ quả củ định lí Talet để xác định các cặp đường thẳng
song song trong hình vẽ vớisố liệu đã cho
+ Hs nắm được, luyện tập các trường hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ song
song với cạnh BC
+ Hs viết thành thạo tỉ lệ thức hoặc dãy tỉ số bằng nhau
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
-Thước + bảng phụ
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
1. Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ :
- Hs sửa bài 9/63 sgk
A

Giải

4,5

Từ B và D hạ các đường vuông góc BM, DN với AC, ta có:
BM//DN
Áp dụng hệ quả của định lí Talet đối với ∆ABM ta có :

N
M

D

13,
5

C


B

AD DN
DN
13,5
=

=
= 0, 75
AB BM
BM 13,5 + 4,5

2. Hoạt động 2:Luyện tập :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

+ Cho hs làm 10/63 SGK
10/63 SGK
GT
∆ABC, AH⊥BC,BT
d//BC,
- B’C’ bằng tổng độ dài 2
KL

d∩AB={B’}
d∩AC={C’}
d∩AH={H’}
đoạn

thẳng

A
B’

AH ' B'C '
H’
=
a)
nào ?
AH BC
1
- BC bằng tổng độ dài 2 đoạn thẳng
2
b)  AH ' = AH;SABCB= 67,5cm 
H
3


nào ?

Tính SABC = ?

- Những đoạn thẳng này có mối

C’

C



quan hệ như thế nào với

AH '
(dựa
AH

vào đâu ?)

Chứng minh
a) Vì d//BC, d∩AB={B’}; d∩AC={C’}⇒
B’C’//BC

- Vậy em áp dụng tính chất nào để
c/m ?

Áp dụng hệ quả của định lí Talet và tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
AH ' B'H ' H 'C ' B'H '+ H 'C '
=
=
=
AH BH
HC
BH + HC

b)
1
AH '
B'C '
AH ' = AH ⇒

= ?⇒
=?
3
AH
BC
SAB'C'
= ? ⇒ SAB'C' = ?
SABC

GT

∆ABC, BC=15cm ; AH⊥BC;
I,K∈AH ; AK=KI=IH; EF//BC

- Hs đọc đề bài, vẽ hình và ghi gt-kl
MN
AK

?
BC
AH

KL

(I∈EF);MN//BC(K∈MN)
a) MN, EF = ?
b) SMNEF = ? (SABC=270cm2)

(Vì sao ?)
EF

AI

?
BC
AH

A

b)
SMNEF

M



N
F

E

SAEF - SAMN

4
SABC
9


1
SABC
9


B

H

C

Giải
a) MN//BC, K∈MN, K∈AH

Hs lên bảng tính

AH ' B'C '
=
AH BC

1
AH ' 1
B 'C ' 1
b) AH ' = AH ⇒
= ⇒
=
3
AH 3
BC
3
1
AH '⋅ B 'C '
SAB'C' 2
AH ' B 'C ' 1 1 1

=
=

= ⋅ =
1
SABC
AH BC
3 3 9
AH ⋅ BC
2
1
1
⇒ SAB'C ' = SABC = ⋅ 67,5 = 7,5(cm 2 )
9
9

+ Cho hs làm 11/63 SGK

- Nêu mối quan hệ

hay


MN AH 1
1
1
=
= ⇒ MN = BC = ⋅ 15 = 5 (cm)
BC AK 3
3

3
EF AI 2
2
2
=
= ⇒ EF = BC = ⋅15 = 10 (cm)
BC AH 3
3
3



1 1
1
⋅ AH ⋅ 5
AK ⋅ MN
SAMN
1
2
3
2
b)
=
=
=
1
1
SABC
9
AH ⋅ BC

AH ⋅15
2
2
1
⇒ SAMN = SABC
9
1
2
AI ⋅ EF
SAEF 2
4
 AI  4
=
=
= ⇒ SAEF = S

SABC 1 AH ⋅ BC  AH  9
9
2
4 1
 4 1 1
⇒ SMNEF = SAEF − SAMN = S − S = S  −  = S = 90 ( cm 2 )
9 9
 9 9 3

+ Cho hs làm 12/64 SGK

BT 12/64 SGK

- Em vẽ BC, B’C’ như thếnào với


- Xác định 3 điểm A,B,C thẳng hàng

AB, A’B’

- Từ B và B’ vẽ BC⊥AB, B’C’⊥A’B’ : A,C,C’ thẳng

- A, C, C’có mối quan hệ như thế

hàng

nào ?

- Đo các khoảng cách BB’=h, BC=a, B’C’ = a’, ta

⇒ Em có được tỉ lệ thức nào?

có :
AB BC
x
a
ah
=
hay
= ⇒ AB = x =
AB' B'C '
x+ h a'
a '− a

+ Cho hs làm 14a/64 SGK


BT 14a/64 SGK
* Cách 1 : Dựng trên đường thẳng 2 đoạn thẳng liên
tiếp AB=BC = m, ta được đoạn thẳng AC = 2m

Gv hướng dẫn Hs 2 cách dựng

* Cách 2 : - Vẽ góc xOy
- Lấy trên Ox các đoạn thẳng OA=AB = 1 đơn vị đo
- Trên Oy đặt đoạn OM = m
- Nối AM và kẻ BN//AM, ta được
MN=OM⇒ON=2m


x

B
A

1

1

O

3. Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà :
-

Xem lại các BT đã giải


-

Làm các bài 13,14b,c/64 SGK

m

M

m

N

y



×