Giáo án Hình học 8.
Tuần 30
Tiết 55
NS:
ND:
CHƯƠNG 4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG – HÌNH CHÓP ĐỀU
A HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
A. Mục tiêu
-HS nắm được (trựcquan) các yếu tố hình hộp chữ nhật.
-Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình hộp chữ nhật, ôn lại khái niệm chiều
cao hình hộp chữ nhật.
-Làm quen với cáckhái niệm điểm, đường thẳng, đọan trong không gian, cách kí hiệu.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
-GV: Mô hình hình lập phương, hình hộp chữ nhật, thước đo đọan thẳng.
- Bao điêm, hộp phấn, hình lập phương khai triển.
- Tranh vẽ một số vật thể trong không gian.
- Thước kẻ, phấn màu, bảng có kẻ ô vuông.
-HS: - Mang các vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
- Thước kẻ, bút chì, giấy kẻ ô vuông.
C. Tiến trình dạy – học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Đặt vấn đề giới thiệu về chương IV (5 phút)
GV đưa mô hình hình lập HS quan sát các mô hình,
phương, hình hộp chữ nhật, tranh vẽ, nghe GV giới
tranh vẽ một số vật thể thiệu.
trong không gian và giới
thiệu: Ở tiểu học chúng ta
đã làm quen với một số hình
không gian như hình hộp
chữ nhật, hình lập phương,
đồng thời trong cuộc sống
hàng ngày ta thừơng gặp
Giáo án Hình học 8.
Hoạt động của GV
nhiều hình không gian như
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
hình lăng trụ, hình chóp,
hình trụ, hình cầu, … (vừa
nói Gv vừa chỉ vào mô
hình, tranh vẽ hoặc đồ vật
cụ thể).
Đó là nhữnh hình mà các
điểm của chúng có thể
không name trong một mặt
phẳng.
Hoạt động 2:1. Hình hộp chữ nhật (12 phút)
GV đưa ra hình hộp chữ
- Một hình hộp chữ nhật có
nhật bằnh nhựa trong và HS quan sát trả lời câu hỏi 6 mặt, mỗi mặt đều là hình
giới thiệu một mặt của hình
chữ nhật (cùng với các điểm
chữ nhật, đỉnh, cạnh của
trong của nó).
hỉnh chữ nhật rồi hỏi:
- Một hình hộp chữ nhật có
- Một hình hộp chữ nhật có
8 đỉnh, có 12 cạnh.
mấy mặt, các mặt là những
hình gì ?
- Một hình hộp chữ nhật có
mấy đỉnh, mấy cạnh.
GV giới thiệu: hai mặt của
hình hộp chữ nhật không có
cạnh chung gọi là hai mặt
đối diện, có thể xem đó là
hai mặt đáy của hình hộp
chữ nhật, khi đó các mặt
còn lại được xem là mặt HS trả lời:
Giáo án Hình học 8.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
bên.
Nội dung ghi bảng
- Hình lập phương có 6 mặt
- GV đưa tiếp hình lập
đều là hình vuông.
phương bằng nhựa trong ra
Vì hình vuông cũng là hình
và hỏi:
chữ nhật nên hình lập
Hình lập phương có 6 mặt là
phương cũng là hình hộp
hình gì ?
chữ nhật.
Tại sao hình lập phươg là
hình hộp chữ nhật
Hoạt động 3:2. Mặt phẳng và đường thẳng (20 phút)
GV vẽ và hướng dẫn HS vẽ HS vẽ hình chữ nhật trên
B
hình
hộp
chữ
C
nhật giấy kẻ ô vuông theo các
ABCD.A’B’C’D’ trên bảng bước GV hướng dẫn.
A
B'
D
C'
kẻ ô vuông.
Các bước:
A'
D'
- Vẽ hình chữ nhật ABCD
nhìn phối cảnh hình bình
hành ABCD.
- Vẽ hình chữ nhật AA’D’D
- Vẽ các nét khuất BB’ (// và
bằng AA’), AB’, B’C’.
Sau đó GV yêu cầu HS thực HS quan sát trả lời:
hiện ? trang 96 SGK
- Các mặt của hình hộp chữ
nhật là ABCD, A’B’C’D,
ABB’A’, BCC’B’. . .
- Các đỉnh của hình hộp chữ
nhật là A, B, C, D, A’, B’, C’,
D’.
- Các cạnh của hình hộp chữ
nhật là AB, BC, CD, DA,
GV giới thiệu: Điểm, đọan
AA’, BB’ . . .
thẳng, một phần mặt phẳng
- Hình ảnh của mặt phẳng
như SGK tr 96.
như trần nhà, sàn nhà, mặt
GV lưu ý HS: trong không
tường, mặt bàn . . .
gian đường thẳng kéo dài vô
- Hình ảnh của đường thẳng
Giáo án Hình học 8.
Hoạt động của GV
tận về hai phía, mặt phẳng
Hoạt động của HS
trải rộng về mọi phía.
Nội dung ghi bảng
như: đường mép bảng, đường
giao giữa hai bức từơng . . .
GV: Hãy tìm hình ảnh của HS có thể chỉ ra:
mặt
phẳng,
của
đường
thẳng. ?
Bài tập 1 tr 96 SGK.
Hoạt động 4:Luyện tập (6 phút)
HS trả lời miệng:
Những cạnh bằng nhau của
Kể tên những cạnh bằng
hình
hộp
chữ
nhau của hình hộp chữ nhật
ABCD.MNPQ là :
ABCD.MNPQ (h.72)
AB = MN = QP = DC.
nhật
BC = NP = MQ = AD.
AM = BN = CP = DQ.
a) Vì tứ giác CBB1C1 là hình
chữ nhật nên O là trung điểm
của đọan thẳng CB1 thì O
cũng là trung điểm của đọan
thẳng BC1
(theo tính chất đường chéo
hình chữ nhật)
b) K là điểm thuộc cạnh CD
thì K không thể là điểm thuộc
cạnh BB1.
Hoạt động 5
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút)
Bài tập số 3, 4 tr 97 SGK. Số 1, 3, 5 tr 104, 105 SBT.
*Rút kinh nghiệm:
Giáo án Hình học 8.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...........................................................................................................................