Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề thi học kỳ 2 toán lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.12 KB, 6 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 TOÁN LỚP 1
ĐỀ SỐ 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số 10 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số 23 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số 50 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số 92 gồm …… chục và …… đơn vị.

Bài 1.
a)
b)
c)
d)
Bài 2.
a) Viết các số (ở hình bên dưới) theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………
b) Viết các số (ở hình bên dưới) theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………

Bài 3. Viết các số thành tổng các chục và đơn vị:
84 = …… + ……
72 = …… + ……
98 = …… + ……
83 = …… + ……
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
35 + 14
60 + 37
5 + 43
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 5. Tính nhẩm:
20 + 4 = ……
42 + 3 = ……
50 + 7 = ……
71 + 6 = ……
Bài 6. Nối phép tính với kết quả đúng:

84 + 5
………
………
………
………

Bài 7. Quyển sách của Bình có 96 trang, Bình đã đọc được 45 trang. H ỏi Bình còn ph ải đ ọc bao nhiêu
trang nữa thì hết quyển sách?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..

1



ĐÁP ÁN
Bài 1.
a)
b)
c)
d)

Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị.
Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị.
Số 92 gồm 9 chục và 2 đơn vị.

Bài 2.
a) Viết các số (ở hình bên dưới) theo thứ tự từ bé đến lớn:
10,

12,

24,

35.

b) Viết các số (ở hình bên dưới) theo thứ tự từ lớn đến bé:
68,
Bài 3.
Bài 4.

34,


Bài 6.

14

84 = 80 + 4
98 = 90 + 8
35 + 14

Bài 5.

27,

72 = 70 + 2
83 = 80 + 3
60 + 37

20 + 4 = 24
50 + 7 = 57

5 + 43
42 + 3 = 45
71 + 6 = 77

Bài 7.
Bài giải
Số trang Bình còn phải đọc nữa là:
96 – 45 = 51 (trang)
Đáp số: 51 trang


2

84 + 5


ĐỀ SỐ 2

Bài 1. Viết các số:
a) Từ 34 đến 56: ………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………
b) Từ 62 đến 84: ………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền sau số 30 là: ……
b) Số liền trước số 28 là: ……
Bài 3. Tính:
15 cm + 4 cm = ………
37 cm + 2 cm = ………
34 cm + 13 cm = ………
48 cm + 11 cm = ………
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
53 + 25
44 + 32
18 + 81
42 + 46
………
………
………
………
………

………
………
………
………
………
………
………
Bài 5. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống:

Bài 6. Lớp 1A có 35 bạn, trong đó có 20 bạn nam. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nữ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 7. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6 cm.
…………………………………………………………………………………………………..

3


ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Từ 34 đến 56: 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56.
b) Từ 62 đến 84: 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 71, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84.
Bài 2.
a) Số liền sau số 30 là: 31
b) Số liền trước số 28 là: 27
Bài 3.
15 cm + 4 cm = 19 cm
37 cm + 2 cm = 39 cm

34 cm + 13 cm = 47 cm
48 cm + 11 cm = 49 cm
Bài 4.
Bài 5.

Bài 6.

Bài 7.

Bài giải
Số bạn nữ lớp 1A có là:
35 – 20 = 15 (bạn)
Đáp số: 15 bạn

4


Bài 1.
a) Khoanh vào số bé nhất:
29 ,
b) Khoanh vào số lớn nhất:
28 ,
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

ĐỀ SỐ 3
31
67

,
,


43
80

Bài 3. Tính nhẩm:
65 – 60 = ……
69 – 30 = ……
45 – 20 = ……
48 – 4 = ……
69 – 9 = ……
86 – 1 = ……
Bài 4. Nối phép tính với kết quả đúng:

,
,

70
39

,
,

84
48

78 – 70 = ……
97 – 7 = ……
26 – 15 = ……

Bài 5. Đặt tính rồi tính:

64 + 23
37 + 21
42 + 6
38 + 11
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
78 – 26
84 – 12
95 – 21
48 – 16
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………

………
………
Bài 6. Hà và Mai hái được 48 quả đào, riêng Hà hái được 25 qu ả đào. H ỏi Mai hái đ ược bao nhiêu qu ả
đào?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..

5


ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Khoanh vào số bé nhất:
b) Khoanh vào số lớn nhất:
Bài 2.

Bài 3.

Bài 4.

65 – 60 = 5
45 – 20 = 25
69 – 9 = 60

69 – 30 = 39
48 – 4 = 44
86 – 1 = 85


78 – 70 = 8
97 – 7 = 90
26 – 15 = 11

Bài 5.
64 + 23

37 + 21

42 + 6

38 + 11

78 – 26

84 – 12

95 – 21

48 – 16

Bài 6.
Bài giải
Số quả đào Mai hái được là:
48 – 25 = 23 (quả đào)
Đáp số: 23 quả đào

6




×