ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 CẢ NĂM
CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
BÀI 1. CĂN BẬC HAI
LÝ THUYẾT
I. MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA BẬC HAI
a 2 ≥ 0, ∀a ∈ R
a2 > 0 ⇔ a ≠ 0
1)
*
*
a2 < 0 ⇔ a = φ
a2 ≤ 0 ⇔ a = 0
*
*
a = b
a 2 = b2 ⇔
a 2 = b2 ⇔ a = b
a = − b
2)
hoặc
4x 2 = 25
Ví dụ 1. Tìm x, biết:
5
2
2
x
=
25
5 5
2
⇔ x2 =
⇔ x2 = = − ⇔
5
4
2 2
x = −
2
3)
a = 0
a 2 + b2 = 0 ⇔
b = 0
x 2 − 2xy + 2y 2 − 2y + 1 = 0
Ví dụ 2. Tìm x, y biết:
x = y
x = 1
x − y = 0
2
2
⇔ ( x − y ) + ( y − 1) = 0 ⇔
⇔
⇔
y = 1
y =1
y −1 = 0
a 2 > b 2 ⇔ a > b ; ∀a, b ∈ R
4)
Đặc biệt:
a 2 > b2 ⇔ a > b
* Nếu a, b cùng dương thì:
a 2 > b2 ⇔ a < b
* Nếu a, b cùng âm thì:
Ví dụ 3.
7 2 > 52 ⇔ 7 > 5
(do 7; 5 > 0)
( − 7 ) > ( − 5) ⇔ −7 < −5
− 7; − 5 < 0
(do
)
∀a, b, c ∈ R
; ta có:
2
5)
2
2
( abc) 2 = a 2 b 2 c 2
;
a2
a
= 2 ( b ≠ 0)
b
b
II. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
Ở lớp 7 ta đã biết:
* Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho
x2 = a
a
* Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương ký hiệu là
0 =0
* Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết
1) Định nghĩa
a
Với số dương a (a > 0), số
được gọi là căn bậc hai số học (CBHSH) của a
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0
16 = 4
4≥0
4 2 = 16
Ví dụ 4. CBHSH của 16 là
(vì
và
)
1,44 = 1,2
1,2 2 = 1,44
1,2 ≥ 0
CBHSH của 1,44 là
(vì
và
)
CBHSH của
9
25
9 3
=
25 5
là
(vì
3
≥0
5
2
và
9
3
=
25
5
)
2) Chú ý
a≥0
a) Với
, ta có:
x= a
x≥0
x2 = a
Nếu
thì
và
2
x= a
x≥0
x =a
Nếu
và
thì
x ≥ 0
x= a ⇔ 2
2
x = a = a
( )
a
Khi viết
ta phải có đồng thời
(− a ) = ( a )
2
b) Ta có
Với
a>0
thì
2
a≥0
và
a ≥0
=a
x = a
x2 = a ⇔
x = − a
(− 5 ) = ( 5 )
2
2
x = 5
= 5; x 2 = 5 ⇔
x = − 5
Ví dụ 5.
c) Số âm không có căn bậc hai số học
d) Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số
a≥0
gọi là phép khai phương
III. SO SÁNH CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
* Với các số a, b không âm
3>2⇔ 3 > 2
Ví dụ 6.
BÀI TẬP
( a ≥ 0, b ≥ 0)
ta có:
a 2 > b2 ⇔ a > b ⇔ a > b
và số âm ký hiệu là
− a
16;
9
36
; 0; 25; ;19; − 2
64
49
Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của các số:
2
4
9
49; 0,01;
; 1 ; 3 ; ( − 9 )( − 36)
25
16
Bài 2. Tính:
2
9
− 7 ; 0,81 +
; 412 − 402 ; 582 − 422
16
( )
(
)
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a)
x 2 − 10 = 0
b)
c)
x 2 − 4x + 4 = 1
5x + 125 = 0
2
d)
2x 2 − 6 = 0
e)
13
36
f)
x2 − 5 = 0
x 2 − 6x = 6
x − 2 3x + 2 = 0
2
x + 2 2x + 2 = 1
2
g)
Bài 4. Giải các phương trình sau:
( x − 3) 2 = 11 + 6 2
a)
4x 2 + 4x = 27 − 10 3
c)
x 2 + 4 3x = 1 − 4 3
e)
h)
b)
d)
f)
x 2 − 10x + 25 = 27 − 10 2
x 2 + 2 5x = 16 − 4 5
4x 2 − 12 2 x − 33 + 10 2 = 0
3x 2 − 30x + 26 + 8 3 = 0
2x − 12x + 9 + 4 2 = 0
2
g)
h)
Bài 5. Không dùng máy tính; hãy so sánh các số thực sau:
6 5
a)
2 3
5 6
và
b)
3 2
và
c)
d)
80 − 59
và
5 + 10 + 1
35
e)
13 − 12
15 − 2 10
3
và
f)
5 +1
2
và
31− 19
c)
12 − 11
15
và 6
3+ 5
2 5 −5
5 −3
3 −3
2 −2
d)
và
e)
và
Bài 6. Không dùng máy tính; hãy so sánh các số thực sau:
17 + 26
48
13 − 35
a)
và 9
b)
và
9 − 58
8 +3
và
6 − 17
7 − 21 + 4 5
f)
và
5 −1
4 + 4 + 4 + ... + 4
g)
và
h)
và
i)
Bài 7. Các số sau đây số nào có căn bậc hai số học? (giải thích)
2− 3
4 − 15
a)
b)
3 2 − 2 5 +1
11 − 26 − 37
d)
e)
100
và 3
c)
f)
2 3 − 6 −1
26 + 17 + 1 − 99
A2 = A
BÀI 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
LÝ THUYẾT
I. ĐỊNH NGHĨA
Nếu dưới dấu căn là một biểu thức A có chứa biến và hằng; ta gọi
dưới dấu căn
A
là căn thức bậc hai; A là biểu thức
3x + 2 ; 4x 2 + y ; 9 − 2 3
Ví dụ 1.
II. ĐIỀU KIỆN ĐỂ
A
CÓ NGHĨA
A
⇔A≥0
xác định (hay có nghĩa)
(A không âm)
Ví dụ 2. Tìm điều kiện có nghĩa của:
C = − 3( 4 − 3x)
B = − 2x − 8
a)
b)
Giải
a) (Điều kiện xác định) ĐKXĐ:
d)
− 2x − 8 ≥ 0 ⇔ −2x ≥ 8 ⇔ x ≤ −4
− 3( 4 − 3x) ≥ 0 ⇔ 4 − 3x ≤ 0 ⇔ −3x ≤ −4 ⇔ x ≥
1)
2)
3
4
b) ĐKXĐ:
2
x 2 + 2x + 2 = ( x 2 + 2x + 1) + 1 = ( x + 1) + 1 ≥ 1 > 0, ∀x
∀x ∈ R
c) Vì
nên ĐKXĐ:
* Chú ý
Điều kiện có nghĩa của một số biểu thức:
A( x )
⇒ A( x )
a)
là biểu thức nguyên
luôn có nghĩa
A( x )
⇔ B( x ) ≠ 0
B( x )
b)
có nghĩa
A( x )
⇔ A( x ) ≥ 0
c)
có nghĩa
1
A( x )
⇔ A( x ) > 0
d)
có nghĩa
A>0
Với
; ta có:
X = A
X2 = A2 ⇔ X = A ⇔
X = −A
X 2 ≤ A 2 ⇔ X ≤ A ⇔ −A ≤ X ≤ A
X ≥ A
X2 ≥ A2 ⇔ X ≥ A ⇔
X ≤ − A
Ví dụ 3. Tìm điều kiện xác định của:
1
E=
x2 − 3
a)
Giải
D = x 2 + 2x + 2
F=
b)
1
5 − x2
x2 − 3 > 0 ⇔ x2 > 3 ⇔ x2 >
( 3)
2
a) ĐKXĐ:
b) ĐKXĐ:
x > 3
⇔
x < − 3
1
> 0 ⇔ 5 − x2 > 0 ⇔ x2 < 5 ⇔ x2 <
2
5− x
( 5)
2
⇔− 5
A2 = A
III. HẰNG ĐẲNG THỨC
A khi A ≥ 0
A2 = A =
− A khi A < 0
Ví dụ 4. Tính:
a)
x6
b)
(
5 −2
)
2
4+2 3
c)
Giải
a)
x6 =
(x )
(
)
x 3 khi x ≥ 0
= x3 = 3
− x khi x < 0
3 2
2
5 −2 = 5 −2 = 5 −2
b)
4+2 3 =
( 3)
(vì
2
+ 2 3 + 12 =
5 −2= 5 − 4 >0
(
)
2
3 +1 = 3 +1
c)
BÀI TẬP
Bài 8. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa:
− 5x + 2
1
4
3x + 1
a)
b)
1
d)
− 5x
3
e)
)
−x
1
x −2 +
x −3
3x + 2 + − 2x + 3
g)
h)
Bài 9. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa:
3x + 4
( 2x − 3)( 3x − 2)
x−2
a)
b)
(vì
3 +1 > 0
c)
f)
)
−3
− 2x + 15
8−x
x
7x 2 + 4
12
i)
1
c)
x 2 − 8x + 15
1
d)
g)
j)
35 − x 2 + 2x
x 2 − 8x + 18
2 − x −1
e)
h)
k)
− x 2 + 4x − 4
− x 2 − 2x − 1
− 2x 2
3x + 2
f)
i)
l)
9x 2 − 6x + 1
5x 2 − 4x − 8
3x − 2 + 3 − 2x
x−2 −4
2− x −3
m)
Bài 10. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
(3 − 5 )
(3
n)
o)
(
2
− 1− 5
3−2 7
)
b)
(3 − 7 )
2
d)
Bài 11. Rút gọn các biểu thức sau:
e)
7−4 3 + 4−2 3
a)
32 − 10 7 − 43 − 12 7
với
5 ( x − 3)
c)
với
2
với
9 ( x + 1) + 3( x + 1)
4
với
x < −5
với
với
6
với
− 4x 2 + 4x − 1
d)
9x 2 − 12x + 4
3x − 2
x 4 ( x − 1)
f)
với
a= 2
x = 1 − 3; y = 1 − 5
với
x − 2y − x − 4xy + 4y2
2
x = 5 − 1; y = 2 − 1
với
x − 8x + 16 − x − 4x + 4
2
tại
x = 3 2 −1
x 2 − 4x + 4
x−2
2
(với
x −1
y −1
4a 4 − 4a 2 + 1 − a 4 − 6a 2 + 9
x≥2
3
h)
x + y + x 2 − 2xy + y 2
e)
(2
x<0
( x + 5) 2
g)
h)
Bài 14. Thu gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
1
x=
2
9x − 12x + 4 − 6x − 1
2
a)
với
2
6
( x − 2) 2 +
d)
2
c)
5 4( x − 4) − 3( x − 4)
2
b)
c)
2
3 −3 2
9 − 4 5 − 14 − 6 5
f)
x 2 − 2x + 1
x + 2 x +1
b)
f)
)
)
2− 3 −
2
x − 10x + 25
x −5
e)
(
2
2− 5
25( x − 2 ) + 3x − 6
x <1
3x − 9x 2 − 6x + 1
( 3x − 2) 2 +
)
d)
2
c)
7 −6
−2
g)
Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
(2
b)
x≥3
e)
−
c)
− 5 ( − 4x)
2 ( x − 1) − 5x + 5
(
−
e)
x≥0
2
2
2
13 − 4 3 − 16 − 8 3
d)
Bài 12. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
)
3− 2 2 + 6−4 2
b)
5 25x 6
− x +1 − 3
(y − 2
x<0
)
y +1
( x − 1)
4
2
)
x<4
)
2
f)
tại
BÀI 3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN – CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
LÝ THUYẾT
A ≥ 0; B ≥ 0
1)
Nếu
thì
Nếu
Ví dụ 1. Tính:
A.B = A . B
A
A
=
B
B
A ≥ 0; B > 0
2)
x = 2 7 +9
x + 2 x −1 + x − 2 x −1
thì
1
121.16.0,25
a)
9
16
b)
Giải
121.16.0,25 = 121. 16 . 0,25 = 11 .4.0,5 = 22
a)
1
9
25
25 5
=
=
=
16
16
16 4
b)
Ví dụ 2. Phân tích thành tích:
21 + 14
a)
b)
Giải
(
( a − b )( a + b) =
a + b − a 2 − b2 = a + b −
(ĐK:
a≥b≥0
)
)
21 + 14 = 7 . 3 + 7 . 2 = 7 . 3 + 2
a)
a + b − a 2 − b2
(
a + b − a − b. a + b = a + b 1 − a − b
b)
)
A = 38 − 12 10 − 22 − 4 10
Ví dụ 3. Tính:
Giải
A = 38 − 12 10 − 22 − 4 10
(2 5 ) − 2.2
(2 5 − 3 2 )
2
=
=
(
(
)
2)
5.3 2 + 3 2
2
−
(2
) (
5−
= 2 5 −3 2 − 2 5 − 2
)
2
(do
2
−
(2 5 )
2
− 2.2 5. 2 +
( 2)
2
= 2 5 −3 2 − 2 5 − 2
2 5 − 3 2 > 0 ⇔ 2 5 > 3 2 ⇔ 20 > 18
và
= −3 2 + 2 = −2 2
BÀI TẬP
Bài 15. Phân tích thành nhân tử:
11 − 33
a)
4x 2 − 7
c)
ax − by + bx − ay ( a, b, x, y ≥ 0 )
e)
b)
d)
f)
2 15 − 3 5
2 + x 2 − 2x 2
7 ab + 7b − a − b ( a, b ≥ 0 )
2 5− 2 >0
)
g)
a b − b a + a − b ( a, b ≥ 0 )
( a)
3
x 2 − 25y2 − x − 5y ( x ≥ 5y ≥ 0)
h)
− 3a + 3 a − 1 ( a > 0)
i)
Bài 16. Tính (rút gọn):
(
)
3 7 2 7 −3
a)
c)
e)
(
3− 2
(1 −
)(
2
6+2
b)
)
2
3
−
3
2
2
3 2 + 2 3. 3 2 − 2 3
d)
)(
2 + 3 1+ 2 − 3
)
f)
(5 + 4 2 ). 3 + 2
47 + 5 . 7 − 2 + 5 . 7 + 2 + 5
4 + 8. 2 + 2 + 2 . 2 − 2 + 2
g)
1 + 2 3 − 2 1 + 2
h)
2 + 3. 2 + 2 + 3 . 2 + 2 + 2 + 3 . 2 − 2 + 2 + 3
i)
31+ 2 . 6 + 5 + 2 . 3 + 3 + 5 + 2 . 3 − 3 + 5 + 2
j)
Bài 17. Rút gọn các biểu thức sau:
3 7 +7 3
2 5 − 4 10
3 10
21
a)
c)
b)
3− 7 3+ 7
−
3+ 7 3− 7
(
2 2− 7
e)
)
d)
3 3 − 11
)(
2 + 2 5 3 −3 2
30
(
)
6 3 − 11
)
g)
f)
2
)
5 7 − 4 35 + 7 5
35
h)
6 6 − 2 12 + 3 − 2
2 6 +1
i)
Bài 18. Rút gọn các biểu thức sau:
10 18 + 5 3 − 15 27
3 6 −4
a)
b)
5 + 2 6 + 14 − 4 6
c)
(
j)
13 + 6 4 + 9 − 4 2
(
)
)
3 − 1 . 2 19 + 8 3 − 4
5 − 2 6 + 11 − 4 6
d)
23 + 6 10 + 47 + 6 10
e)
(
2
56 − 4
(5
2 +5
2 −5 2
2 − 5 − 2 + 5 : 23
21 − 6 10 + 21 + 6 10
f)
49 − 20 6 + 106 + 20 6
83 − 20 6 + 62 − 20 6
g)
h)
302 − 20 6 + 203 − 20 6
601 − 20 6 − 154 − 20 6
i)
Bài 19. Rút gọn các biểu thức sau:
j)
6−3 3 + 2− 3
15 + 5 5 − 3 − 5
a)
b)
24 − 3 15 − 36 − 9 15
2− 3 − 2+ 3
c)
d)
3− 5 − 3+ 5
9 − 17 + 9 + 17
e)
f)
7 + 13 − 7 − 13
g)
Bài 20. Tính (rút gọn):
3 + 5 . 10 + 2 3 − 5
a)
(
c)
(
6+ 2
)(
)(
3−2
)
12 − 3 7 − 12 + 3 7
h)
)
b)
3+2
d)
3− 5
2− 3
f)
g)
(4 +
15
)(
)
10 − 6 4 − 15
(
2 4 + 6 − 2 5 . 10 − 2
2+ 3
3+ 3
)
4 − 15 + 4 + 15 − 2 3 − 5
h)
Bài 21.
A = 8 + 2 10 + 2 5 + 8 − 2 10 + 2 5
a) Thu gọn biểu thức
M = 4+ 7 − 4− 7
b) So sánh
N = 2+ 3 − 2− 3
và
C = 45 + 2009
c) Cho
E = 45 − 2009
và
D=
d) Thu gọn biểu thức
E=
. Chứng minh rằng:
7+ 5 + 7− 5
7 + 2 11
2 +2−2
C+E = 7 2
− 3− 2 2
2 +1 +1
e) Thu gọn biểu thức
F = 3+ 2 − 8 2 +8 −
2 +1
f) Thu gọn biểu thức
G=
1 + 2 27 2 − 38 − 5 − 3 2
3 2 −4
g) Thu gọn biểu thức
Bài 22. Rút gọn các biểu thức sau (với những giá trị của biến làm cho biểu thức có nghĩa):
ab + 2 b
3 b
:
2
2
4
2
2
a + b − 2ab a + b − 2a b
3 b
ab − 2 b
a)
b)
(
)(
)
x 2 + y 4 − 2xy 2
2
d)
A = x −2+2 x −3 − x −3
a)
c)
e)
b)
C = 4x2 − 12x + 9 + 2x − 1
4 + xy − 4 xy
9x 2 y 2
3y.
x x +x−y x −y
c)
Bài 23. Rút gọn các biểu thức sau:
2
với
x< 2
E = x − 2 x −1 + x + 3 − 4 x −1
với
d)
B = 2x − 2 x 2 − 4 + x − 2
D= x−4 x−4
4≤x ≤5
2
F = 2x − 1 − x ( 3x − 2 ) + 6x − 1 + 3 x ( 3x − 2)
f)
với
A=
với
2
< x <1
3
)
x −1− 2 x − 2
x − 2 −1
Bài 24. Cho
a) Tìm x để A có nghĩa
b) Tính A2 và rút gọn A
1+ 5
1− 5
a=
b=
a 5 + b5
2
2
Bài 25. Cho
và
. Tính
B=
x+4 x−4 + x−4 x−4
8 16
1− + 2
x x
Bài 26. Cho
a) Tìm x để B có nghĩa
b) Rút gọn B
c) Tìm các giá trị nguyên của x để B có giá trị nguyên
BÀI 4. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
LÝ THUYẾT
I. ĐƯA MỘT THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
A 2 .B = A . B
với
B≥0
Ví dụ 1.
•
17.51 = 17.17.3 = 17 2.3 = 17 3
4x y khi
16x 2 y = 4 2 x 2 y = 4 x y =
− 4x y khi
•
II. ĐƯA MỘT THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
A ≥ 0; B ≥ 0
A B = A 2 .B
(nếu
)
2
A < 0; B ≥ 0
A B =− A B
(nếu
)
Ví dụ 2.
•
•
3 5 = 32.5 = 45
− 2 5 = − 2 2.5 = − 20
x≥0
x<0
( x − y)
1
x−y
•
=
x−y>0⇔x >y
(điều kiện:
( x − y) 2
)
1
= x−y
x−y
III. KHỬ MẪU CỦA BIỂU THỨC LẤY CĂN
A
AB 1
=
= . AB
B
B2
B
A.B ≥ 0; B ≠ 0
(với
)
Ví dụ 3.
2
2.3
6
=
=
2
3
3
3
•
a
ab
ab a ab khi b > 0
ab
= ab 2 = ab
=
b
b
b
− a ab khi b < 0
•
IV. TRỤC CĂN THỨC Ở MẪU
Tùy trường hợp, ta dùng một trong những cách sau:
1) Phân tích tử và mẫu thành nhân tử để rút gọn nhân tử giống nhau:
Ví dụ 4.
2− 6
2 1− 3
=
= 2
1− 3
1− 3
•
2) Trường hợp mẫu là biểu thức dạng tích các căn thức và các số:
A A B
=
( B > 0)
B
B
B
(nhân tử và mẫu với
)
Ví dụ 5.
2
2 3
2 3 2 3
=
=
=
15
5 3 5 3 . 3 5 .3
•
3) Nếu mẫu là một biểu thức dạng tổng có chứa căn, ta nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp của mẫu
( A − B)( A + B) = A 2 − B 2
, trong đó A – B và A + B là hai biểu thức liên hợp với nhau
1
A− B
A− B
A− B
=
=
= 2
2
A −B
A + B A + B A − B A2 − B
(
(
)
)(
)
Ví dụ 6.
1
=
2− 5
(
(
( )
)(
•
V. MỘT SỐ CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI
A, B ≥ 0
Với
; ta có:
1)
A = A. A
)
1 2+ 5
2+ 5
2+ 5
=
=−
2−5
3
2− 5 2+ 5
)
A± A = A
2)
(
)
A ×1
A B ± B A = A. B
3)
A + B ± 2 A.B =
5)
(
(
A± B
A± B
)
)
A−B=
4)
(
A− B
( A ) + ( B) = (
A + B A − A.B + B
A A −B B =
( A) − ( B) = (
A − B A + A.B + B
6)
A+ B
)
2
A A +B B =
3
)(
3
3
3
)(
)
)(
)
BÀI TẬP
Bài 27. Viết biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích thích hợp rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
− 288x 4 y 3
125.96a 4 b 3
a)
(
− 10x 2 y 3 − 2
)
− 8x 6 y 5 z 8
b)
2
c)
− 9a 5 ( a − 7 )
3x 2 − 6xy + 3y2
d)
e)
Bài 28. Đưa các thừa số vào trong dấu căn:
f)
x−y
x
x
x−y
a b3
b a
a)
với a, b cùng dấu; a, b ≠ 0
x+y x−y
x−y x+y
c)
với x > 0 và x > y
x.
−2 −a
b)
d)
với x > 0 và x > y
x2
x −5
x − 5 3x
(2 − 5 )
2
x
2
y
5x3
8
a)
x >5
với
( x − 5) 2 5( y − 5)
5− y
g)
e)
f)
Bài 29. Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
b)
− 4x
7x 2 y
c)
với x < 0, y > 0
a.
4
a
f)
Bài 30. Trục căn thức ở mẫu:
2− 3
với x, y cùng dấu; x ≠ 0
5
x −1
x. 1 − 2
2. x − 1
d)
với x < 0
e)
với x > 1
2
1
1
−
2.
( x − 1) ( x − 1) 2
−a
g)
h)
(
2 3
b)
a)
e)
2
1− 2
2 3 −3 2
x−y
x+ y
f)
)
15 − 5
1− 3
4− 3
5 2 −2 5
a b −b a
b− a
i)
j)
Bài 31. Các số thực sau đây có căn bậc hai không? (giải thích)
(
c)
2 3− 6
8− 2
)
d)
x+a x
a x
g)
k)
h)
a
a −2 b
2+ 3
2− 3
a−2 a
a −2
x
2 x −3 y
l)
a)
b = 2 56 −
a = 12 18 − 4 50 − 2 98
b)
4 7 30 + 2 45
−
2
15 + 3
c = 2 501 − 3 11 − 20 5 + 10
c)
Bài 32. Tính (rút gọn)
20 + 2 45 − 3 80 + 125
a)
162 −
c)
b)
9
8 − 2 15
−
2
10 − 6
d)
2 27 − 2 5 + 243 + 2 125
1 1
1 4
5
5 − 20 20 + 4 5 + 2 5 : 2 5 + 1
3
2
3 2
2 6 − 2 3 − 4 2 3 3 − 12 − 6
e)
Bài 33. Tính:
a)
c)
g)
3 −1
2 − 10
+
d)
5 2 −2 5
5− 2
f)
5
4
7
−
−
2 −7 3 2 +5 4−5 2
1
12 − 140
−
1
8 − 60
−
h)
2
3
3 +1
5− 3 5− 3
5 + 3 + 1 : 5 + 3 − 1
−2 3 +5 2 5 2 +2 3
+
5 2 +2 3 −2 3 +5 2
(
4
12
15
−
+
6 + 11
6 +1
6 −2 3− 6
j)
1
1
23
−
3+ 2+ 6
3+ 2− 6
5 2 + 10
9 + 3 5 + 2 14 + 6 6
l)
2 3 − 3 + 13 + 48
6− 2
m)
Bài 34. Rút gọn các biểu thức sau:
2+ 3
2− 3
+
2 + 2+ 3
2 − 2− 3
a)
45 + 27 2 + 45 − 27 2
c)
5+3 2 − 5−3 2
−
)
1
2
3
2 2
−
−
+
3− 2
7+ 5
7 − 40
5 + 21
10 + 84
i)
k)
−
b)
5 − 5
5 +5
1 +
1 +
5 − 1
5 + 1
6
e)
3
1
1
−
3− 2 2 3+ 2 2
3+ 5
2 + 3+ 5
b)
3+ 2 + 3− 2
3+ 2 − 3− 2
+
3− 5
2 − 3− 5
d)
(2 − 3 )
(
)
26 + 15 3 − 2 + 3 26 − 15 3
2
e)
f)
5
3
+ 2− 3 + 3+ 5 −
5 2 + 3 + 3 − 5 −
2
2
(
)
3 − 2 8 − 5 + 2 12 − 2 5 + 3 − 6 − 5
(
)
(
8 − 3 7 8 2 + 3 14 + 9,5 + 2 21 2 6 − 14
g)
Bài 35. Tính giá trị của biểu thức sau:
1 + 2x
1 − 2x
3
A=
+
x=
1 + 1 + 2x 1 − 1 − 2x
4
biết
Bài 36. Rút gọn rồi tính:
A=
a)
c)
d)
a b −b a
− ab
a− b
b)
a− a
a +a
C =
+ 2 2 −
a
−
1
1
+
a
với
a + b − 2 ab
a−b
D=
−
a− b
a+ b
F=
(
)(
a + 1 a − ab
( a − b) (
f)
G=
g)
2
)(
a+ b
a3 + a
)
)
với
)
a − a a + 2 a
1 −
B = 1 +
a − 1
2 + a
a 2 = 19 − 8 3
e)
a = 2000
b = 2001
a b +b a a b −b a
+
a b −b a a b +b a
a a +b b
a + b
E =
− ab
a
−
b
a
+
b
G=
a2 − a
a2 + a
−
+ a +1
a + a +1 a − a +1
h)
2+ a
a − 2 a a + a − a − 1
I =
−
a
−
1
a
+
2
a
+
1
a
a > 0; a ≠ 1
i)
(
)
Bài 37. Chứng minh:
a)
A∈Z
A=
biết:
2
(với a > 0)
2 3+ 2 3 − 2 + 3+ 2 2
−2 3
3 −1
10 + 60 + 24 + 40 = 5 + 3 + 2
b)
với
a2 = 3− 2 2
c)
C∈Z
C=
(5 + 2 6 )(49 − 20 6 )
9 3 − 11 2
5−2 6
biết:
1
1
x 2 + 1 1
1+
D =
+
−
2
x > 0; x ≠ 1
2 + 2 x 2 − 2 x 1 − x x
d) Biểu thức D không phụ thuộc vào với
:
x > 0; y > 0; x ≠ y
e) Biểu thức E không phụ thuộc vào biến x, y với
2 xy
x− y 2 x
.
E=
+
+
x−y 2 x + y x + y
(
)
y−2
g)
y− x
x −1 x x −1
:
F =
+
1
−
x
x
−
1
F ≥ 0 ∀x ∈ R +
x ≠1
f)
(
và
), biết:
2 − 4y − y 2
y
(
)
4 + 2 4y − y 2 = 55 + 109 − 55 − 109
2− x
1
x + 1 3( x − 3) + 9x
2
+
= 1+
1 +
−
x
x −1
x +2
x −1 x + 2
x +2
(
)(
)
h)
Bài 38. Rút gọn các biểu thức:
2
a −1
a +1
2
A=
+
.1 −
a − 1 a + 1 ( a > 0; a ≠ 1)
a +1
a)
a a +1
2a + a + 1
a
: ( a − 1) +
B =
−
a −1
a +1
a +1
b)
với a > 1
C=
c)
(x
(
(
)
)(
)(
)(
)
D=
(với x > 1)
)
d)
2
(với
(với
)
x>0
và
x ≠1
)
x + 2 x −1 + x − 2 x −1
x + 2x − 1 − x − 2x − 1
(
x≥2
x + 4 − 2 x + x +1 x + 4 + 2 x − 2 x +1
x x x −1
Bài 39. Cho
a) Rút gọn A
Bài 40.
)(
x + 4x + 3 x x x − 1
( x − 1) x x + x + x x + 3
A=
2
x −1 + x
x +1
2
(
2
)
b) Hãy tìm tất cả giá trị của x để
(
A≥0
)
a a −3
2 a −3
a +3 a +8
:
B =
−
+
a +1
3 − a a − 1
a − 2 a −3
a) Thu gọn biểu thức sau:
a
2 a −1
C=
−
a > 0; a ≠ 1
a −1 a − a
b) Thu gọn
với
. So sánh C và
3x + 9x − 3
x +1
x −2
A=
−
−
x+ x −2
x +2
x −1
Bài 41. Cho biểu thức:
a ≥ 0; a ≠ 9; a ≠ 1
với
C
x = 3+ 2 2
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của A khi
x −3 x x −3
x −2
9−x
P = 1 −
+
−
:
x − 9 2 − x 3 + x x + x − 6 ( x ≥ 0; x ≠ 9; x ≠ 4 )
Bài 42. Cho biểu thức:
a) Thu gọn biểu thức P
b) Tìm các giá trị của x để P = 1
)
A=
2 x −9
2 x +1
x +3
−
−
x −5 x + 6 3− x
x −2
Bài 43. Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức A
R=
Bài 44. Xét biểu thức sau:
b) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên
x +2
x + 3 3x + 4 x − 5
−
−
x +1 5 − x x − 4 x − 5
R > −2
a) Rút gọn R
b) Tìm số thực x để
c) Tìm số tự nhiên x là số chính phương sao cho R là số nguyên
x +2
x +1
x −1
Q=
−
−3
x −3
x −2
x −5 x +6
Bài 45. Cho biểu thức:
a) Rút gọn Q
b) Tìm các giá trị x để
2Q ∈ Z
x∈Z
c) Tìm các giá trị
sao cho
Bài 46. Tính:
1
1
1
+
+ ... +
1+ 2
2+ 3
99 + 100
a)
So sánh
1
1
1
1
A=
+
+
+ ... +
1
2
3
100
c)
và B = 10
Bài 47.
a) Với mỗi số tự nhiên
k ≥1
Q < −1
b)
C=
1
2 1
+
1
3 2
+
1
4 3
+ ... +
1
2005 2004
d)
và D = 2
1
1
1
=
−
( k + 1) k + k k + 1 k k + 1
, chứng minh rằng:
1
b) Áp dụng tính giá trị của biểu thức sau:
1
1
1
1
−
+
−
1− 2
2− 3
3− 4
50 − 51
2 1 +1 2
+
1
1
+ ... +
3 2+2 3
100 99 + 99 100
Bài 48.
a) Cho
16 − 2x + x 2 − 9 − 2x + x 2 = 1
B=
. Tính
3 − 3 + 3 + 3 + ... + 3
6 − 3 + 3 + 3 + ... + 3
A = 16 − 2x + x 2 + 9 − 2x + x 2
<
1
5
b) Chứng minh
Bài 49.
(x +
a) Cho x, y thỏa mãn đẳng thức
(x
(tử số có 2011 dấu căn, mẫu số có 2010 dấu căn)
)(
)
x 2 + 2007 y + y 2 + 2007 = 2007
2
+4 −x
)(
)
. Tính x + y
y +4 −y =4
2
b) Cho x, y thỏa mãn đẳng thức
. Tính x + y
Bài 50. Chứng minh:
a+b
≥ ab
a, b, c > 0
a + b + c ≥ ab + bc + ca
2
a)
với (Bất đẳng thức Cauchy) b)
với
1 1 1
1
1
1
+ + ≥
+
+
a b c
ab
bc
ca
a, b, c > 0
c)
e)
với
ab bc ca
+ + ≥a +b+c
c
a
b
d)
a + bc 4
≥ ab
2c 2
a +b
≥2 2
a−b
2
a, b, c > 0
với
f)
a, b, c > 0
với
2
với
a>b
và ab = 1
Bài 51.
a) Tìm GTNN của
A = x 2 − 6x + 5
b) Tìm GTNN của
C = − x − 2x + 8
2
c) Tìm GTLN của
E=
e) Tìm GTLN của
D = −5 + 1 − 9x 2 + 6x
1
x2 − x +1
G=
g) Tìm GTNN và GTLN của
i) Tìm GTNN của
d) Tìm GTLN của
f) Tìm GTNN và GTLN của
k) Tìm GTNN và GTLN của
2 + 2x − x 2 + 7
h) Tìm GTNN của
j) Tìm GTLN của
x − 2x + 1 = 4x + 4x + 1
2
( x − 2)( 6 − x )
l) Tìm GTNN của
BÀI 5. MỘT SỐ CÔNG THỨC
(dùng để giải phương trình)
c)
Giải
b)
2
d)
H = 4x 2 − 12x + 9 + 4x 2 + 4x + 1
J = x−2 + 4−x
L=
LÝ THUYẾT
I. DẠNG PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
B ≥ 0 ( A ≥ 0 )
A = B⇔
A = B
1)
B ≥ 0
A =B⇔
2
A = B
2)
B = 0
A + B =0⇔
A = 0
3)
(nghiệm chung)
II. DẠNG PHƯƠNG TRÌNH “CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI”
A = B
A =B⇔
A = − B
1)
B ≥ 0
A =B⇔
A = B hay A = −B
2)
Ví dụ. Giải các phương trình:
1 − x = x 2 − 3x − 7
F = − x 2 + 4x + 5 + 6
3
I = x + 2 x −1 + x − 2 x −1
K=
a)
B = x 2 − 6x + 13
2x 2 − 11x + 13 = x − 3
x 2 − 2x + 1 = 2x − 5
8
( x + 3)( 5 − x )
với
−3< x < 5
a)
x ≤1
1 − x ≥ 0
x ≤1
1 − x = x 2 − 3x − 7 ⇔
⇔ 2
⇔
2
1 − x = x − 3x − 7
x − 2x − 8 = 0 ( x + 2 )( x − 4 ) = 0
x ≤1
⇔
⇔ x = −2
x = −2 hay x = 4
S = { − 2}
Tập nghiệm của phương trình là
x ≥ 3
x ≥ 3
x − 3 ≥ 0
2x 2 − 11x + 13 = x − 3 ⇔ 2
⇔ 2
2 ⇔
2
2
x − 5x + 4 = 0
2x − 11x + 13 = x − 6x + 9
2x − 11x + 13 = ( x − 3)
b)
x ≥ 3
x ≥ 3
⇔
⇔
⇔x=4
(
x
−
1
)(
x
−
4
)
=
0
x
=
1
hay
x
=
4
Tập nghiệm của phương trình là
S = { 4}
x 2 − 2x + 1 = 4x 2 + 4x + 1 ⇔
c)
Tập nghiệm của phương trình là
d)
( x − 1) 2
=
( 2x + 1) 2
x − 1 = 2x + 1
x = −2
⇔ x − 1 = 2x + 1 ⇔
⇔
x = 0
x − 1 = −( 2x + 1)
S = { − 2; 0}
(có thể giải như ví dụ a)
2x − 5 ≥ 0
2
x 2 − 2x + 1 = 2x − 5 ⇔ ( x − 1) = 2x − 5 ⇔ x − 1 = 2x − 5 ⇔
x − 1 = 2x − 5 hay x − 1 = 5 − 2x
5
x ≥
⇔
⇔x=4
2
x = 4 hay x = 2
Tập nghiệm của phương trình là
(có thể giải như ví dụ b)
BÀI TẬP
Bài 52. Giải các phương trình:
S = { 4}
2
2−
( 3x + 1) 2
= 35
1
8 − x − 3 = 12
2
a)
b)
Bài 53. Giải các phương trình:
1
1
18x − 9 −
2x − 1 +
25( 2x − 1) + 49( 2x − 1) = 24
2
2
a)
1
x2 −5
4x 2 − 20 + 2
−3 x2 −5 = 2
3
9
b)
1
1
9
16
1
−
+
−5
=1
3x + 2 2 3x + 2
3x + 22
12x + 8
c)
Bài 54. Giải các phương trình:
x + 2 = 2x − 4
a)
b)
x2 − x − 6 = x −3