ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
Bài 1: (3 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) x2 = 2x +15
b) 4x2 4
x+7=0
c) 4x4 21x2 + 20 = 0
d)
Bài 2: (2 điểm)
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y =
và đường thẳng (d): y =
1 trên cùng
một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) ở câu trên bằng phép tính.
Bài 3: (1, 5 điểm)
Cho phương trình
x2 – (m+5 ) x + 3m + 6 = 0 (x là ẩn số, m là tham số)
a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tính x1 + x2 ; x1x2 theo m.
c) Tìm m để hai nghiệm x1; x2 của phương trình là độ dài 2 cạnh góc vuông của
một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 5.
Bài 4: (3, 5 điểm)
Từ điểm A ở bên ngoài đường tròn (O), kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường
tròn (M, N là các tiếp điểm). Đường thẳng d đi qua A cắt đường tròn (O) tại hai điểm
phân biệt B, C (O không thuộc (d), B nằm giữa A và C).
a) Chứng minh: Tứ giác AMON là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh: AN2 = AB. AC
c) Gọi H là trung điểm của BC. Chứng minh HA là tia phân giác của
.
d) Lấy điểm E trên MN sao cho BE song song với AM. Chứng minh HE song
song với CM.
HẾT
Bài
Bài 1
(3
điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015-2016 MÔN TOÁN KHỐI 9
Nội dung
a) x2 = 2x +15
x2 – 2x – 15 = 0 ; a = 1; b = – 2 ; c = – 15
= b2 – 4ac = 4+ 60 = 64 > 0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
x1 =
= 5; x2 =
=
=
= –3
b) 4x2 4 x + 7 = 0 ; a = 4; b’ = – 2
;c=7
2
2
= b’ – ac = (– 2 ) – 4.7 = 28 – 28 = 0;
=0
Phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 = –
=
=
Biểu
điểm
0, 25
0,25 x2
0, 25
0, 25
Học sinh có thể làm cách khác vẫn cho đủ điểm
c) 4x4 21x2 + 20 = 0
Đặt t = x2 (t 0) thiếu điều kiện ban đầu ( t 0) không trừ
Phương trình trở thành : 4t
2
21t + 20 = 0
= b2 – 4ac = 441 320 = 121 > 0
nên t1 =
=
t= x2 = 4
0, 25
= 4 (nhận) ;
=
t2 =
0, 25
=
(nhận)
0, 25
x = 2; x = – 2
t= x2 =
x=
;x=–
Vậy phương trình có 4 nghiệm phân biệt là x = 2; x = – 2 ;
x=
;x=–
0, 25
d)
0, 25
0, 25
Vậy hệ phương trình có nghiệm
Bài 2
0, 25
Tập xác định của 2 hàm số: R
( P): y=
x
-3
- 4,5
y=
-2
-2
-1
0
0
1
2
1
1
2
2
-2
3
- 4, 5
0, 25
1
(d ): y =
x
0
1
y=
2
0
-1
0, 25
Vẽ đồ thị
(d)
-3
-2
0
-1
1
2
3
1
-
2
0, 5x2
(P)
Nếu sai 2 giá trị trong bảng giá trị trừ 0, 25; sai trên đồ thị: - 0,
25
Nếu sai 3 giá trị trong bảng giá trị : Không chấm
Bảng giá trị đúng chấm đồ thị
Bảng giá trị sai không chấm
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và ( d ) :
=
1
x2 + x – 2 = 0
0, 25
Giải phương trình ta có (a+b+c = 1+1 2 =0)
Phương trình có 2 nghiệm x = 1; x = 2
Với x = 1 => y =
x = 2 y = 2
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là A (1;
Bài 3
Cho phương trình
(1,5
điểm)
x2 – (m+5) x + 3m + 6 = 0
1
), B (
2
2; 2)
0, 25
(1) (x là ẩn số, m là tham số)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của
m.
Ta có a = 1 ; b = [– (m+5)]; c = 3m+ 6
= b2 – 4ac = [– (m +5)] 2 4. (3m + 6)
0, 25
= m2 + 10m + 25 – 12m –24 = m2 –2m + 1 = ( m – 1) 2
0
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
0, 25
b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình trên
Áp dụng hệ thức Viét vào phương trình đã cho, ta có :
S= x1 + x2 =
= m +5; P =
x1.. x2 =
0, 25x2
= 3m+6
c) Với hai nghiệm x1, x2 của phương trình là độ dài 2 cạnh góc
vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 5 thì
theo định lý Pytago ta có x1 > 0; x2 > 0
x12 + x22 = 52 = 25
(x1 + x2 ) 2 – 2 x1 . x2 =25
(m+ 5 ) 2 – 2 (3m+6) =25
m2 + 4m – 12 = 0
0, 25
Thế m vào phương trình, ta chọn m = 2 thỏa mãn điều kiện
0, 25
Học sinh có thể giải bằng cách khác; kết quả đúng vẫn cho đủ số
điểm
Bài 4:
(3, 5
điểm)
M
E
H
B
A
C
O
N
1 điểm
a) Ta có :
= 900 (AM là tiếp tuyến của (O))
0
= 90 (AN là tiếp tuyến của (O))
0
+
0
0
= 90 + 90 = 180
0, 25
0, 25
0, 25
Do đó tứ giác AMON là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính 0, 25
AO (tứ giác có tổng số đo 2 góc đối bằng 1800 )
Thiếu luận cứ trừ 1 lần 0, 25 điểm
1 điểm
b) AN2 = AB. AC
Xét hai tam giác ANB và CAN có:
là góc chung (1)
=
sđ BN (góc tạo bởi tiếp tuyến AN và dây cung
=
sđ BN (góc nội tiếp chắn cung BN)
0, 25
BN)
Nên
=
(2) ( góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cùng chắn cung BN)
Từ (1) và (2) ta có ANB 〜 ACN (g-g)
Suy ra
=
; do đó : AN2 = AB. AC
Thiếu luận cứ trừ 0, 25
0, 75
điểm
c) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: AM = AN
0, 25
0, 25
0, 25
Do H là trung điểm của BC nên ta có:
900 suy ra H thuộc đường tròn
Chứng minh
đường kính AO
0, 25
Chứng minh 5 điểm A, M, H, O, N cùng thuộc một đường 0, 25
tròn
=
sđ AM (góc nội tiếp chắn cung AM)
=
sđ AN ((góc nội tiếp chắn cung AN)
=
bằng nhau )
(góc nội tiếp chắn hai cung AM và AN
Do đó HA là tia phân giác của
0, 75
điểm
0, 25
M
E
B
A
H
C
O
N
d) Theo giả thiết AM// BE nên
(1)
=
(2 góc đồng vị)
Do 5 điểm A, M, H, O, N cùng thuộc một đường tròn nên:
=
(góc nội tiếp chắn cung MH)
Từ (1) và (2) suy ra
(2)
=
Suy ra tứ giác EBNH nội tiếp
0, 25
(N và B cùng nhìn EH dưới 2 góc bằng nhau)
Suy ra
Mà
Suy ra:
=
=
(góc nội tiếp chắn cung MB)
=
Do đó : HE// CM
0, 25
ở vị trí đồng vị
0, 25