Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kì 2 môn toán 9 quận 11 thành phố hồ chí minh năm học 2015 2016 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.33 KB, 3 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2015 - 2016
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÔN: TOÁN – LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 01 trang)

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
---------------------------

Bài 1: ( 3 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:

3x  2y  6
 x y2

a) 

b) x 2 +3x  10

c) x  x 1  2x  0
d) 2x 4 - 3x 2  1  0
Bài 2: (1.5 điểm)
Cho hàm số y   x 2 có đồ thị là  P  và đường thẳng (d) : y  2x - 3
a) Vẽ hai đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 3: (1.5 điểm)
Cho phương trình bậc 2 có ẩn x: x2 – 2mx + 2m – 1 = 0 (1)
a) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m.
b) Đặt A = 2  x12  x2 2   5 x1 x2 , tìm m sao cho A = 27.
Bài 4: (0.5 điểm)


Một người gửi 2 triệu đồng vào một ngân hàng loại kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 5,2% 1
năm (lãi kép). Hỏi sau 1 năm, người đó nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi biết rằng người
đó không rút lãi ở tất cả các định kì trước đó ?
* Chú ý: Lãi kép là hình thức lãi có được do cộng dồn tiền lãi tháng trước vào tiền gốc
thành vốn mới và tiếp tục gửi cho tháng sau.
Bài 5: (3.5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn tâm O, đường cao AH. Từ H vẽ
HE, HF lần lượt vuông góc với AB, AC.
a) Chứng minh: tứ giác AEHF nội tiếp.
b) Chứng minh: 
AEF  
ACB rồi suy ra tứ giác BEFC nội tiếp.
c) Chứng minh rằng đường thẳng (d) qua A và vuông góc với EF đi qua 1 điểm cố định.
d) Đường thẳng (d) cắt BC tại I. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của I xuống AB,
AC. Chứng minh ba đường thẳng AH, EF, MN đồng quy.
-------------------- HẾT --------------------


Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 11
-----------------------------HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II ( Năm Học 2015 – 2016)
Môn : TOÁN - Lớp 9
Bài 1 ( 3đ ) Giải các phương trình và hệ phương trình :
b/ x 2 +3x  10
3x  2y  6
a/ 
2
 x + 3x - 10 = 0
 x y2
 = b2 – 4ac
3x  2y  6

0,25đ
= 49

0,25đ
2x

2y

4
P/t có 2 nghiệm:

x1 = 2 ; x2 = -5
0,25đ –0,25đ
5 x  10

x  y  2
x  2
0,25đ -0,25đ

y 0
c/

x  x 1  2x  0

 x2 – x – 2x = 0
 x2 – 3x = 0
 x(x – 3) = 0
 x = 0 hay x = 3

Bài 2 : ( 1,5đ )

a)
* Bảng giá trị đúng - Vẽ ( P ) đúng
* Bảng giá trị đúng - Vẽ ( D ) đúng

Bài 3: (1,5đ)
x 2  2m x  2m  1  0 (1)
(a= 1; b= -2m; c= 2m-1)
2
a)  ' =  m  1  0, với mọi m (hoặc
sử dụng dấu hiệu các hệ số a, b, c)
 Phương trình luôn có nghiệm x1, x2
với mọi giá trị của m.
b

 S  x1  x2  a  2m
b) 
 P  x .x  c  2m  1
1 2

a

0,25đ
0,25đ

0,25đ

0,25đ –0,25đ
0,25đ –0,25đ

d/ 2x 4 -3x 2  1  0

Đặt t = x2 ( t  0 )
Phương trình trở thành:
2t2 - 3t + 1 = 0 (a=2; b=-3;c=1)
Ta có: a+b+c = 0
1
 t1 = 1 (nhận); t2 = (nhận)
2
* t = 1  x = 1
1
1
*t=
 x= 
2
2
b) Phương trình hoành độ giao điểm của
(P) và (D): -x2 = 2x - 3
 x2 + 2x – 3 = 0
 x = 1 hay x = -3
* x = 1  y = -1
* x = -3  y = -9

0,25đ

0,25đ
0,25đ

0,25đ

0,25đ


A = 2  x12  x2 2   5 x1 x2 = 27
0,5đ
0,25đ

0,25đ

2
 2  x1  x2   2 x1 x2   5 x1 x2  27


2
 2S – 9P = 27
 8m2 – 18m – 18 = 0
 4m2 – 9m – 9 = 0
2
 m = 3 hay m = 
3
2
Vậy m = 3 hay m =  thì A = 27.
3

0,25đ

0,25đ


Theo đề bài
Lãi suất một kỳ hạn 3 tháng là:
(5,2%:12).3 = 1.3%
(0.25đ).

1 năm = 12 tháng = 4 kỳ hạn.
Số tiền người đó nhận được (cả vốn lẫn lãi) là:
2000000(1+1.3%)4 = 2106045.633đ.
(0.25đ).

Bài 4: (0,5đ)
Gọi a là số tiền gửi ban đầu.
r là lãi suất một kỳ hạn.
n là số kỳ hạn.
Ta có số tiền cả vốn lẫn lãi:
Cuối kỳ hạn 1 là: a+ar = a(1+r)
Cuối kỳ hạn 2 là: a(1+r)+a(1+r)r = a(1+r)2
Tương tự …
Cuối kỳ hạn n số tiền là: a(1+r)n
Bài 5: (3,5đ)

y
A

x
F
K

M

N

O

E

B

a)
*AEHF có AFH=900 (gt)
AEH=900 (gt)
 AFH + AEH = 1800
 AEHF nội tiếp được.
b)
* AEF = AHF (2 góc nt cùng chắn
cung AF của (AEHF))
* AHF = ACH (cùng phụ HAC)
 AEF = ACB
 tứ giác BEFC nội tiếp.

H

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

I

C

c)

Vẽ tiếp tuyến xy tại A của (O), ta có:
xAB = ACB (góc giữa tt và dây, góc nt
cùng chắn cung AB)
ACB = AEF (cmt)
 xAB = AEF
 xy // EF mà OA  xy (t/c tt)
 OA  EF mà (d) qua A  EF (gt)
Vậy (d) đi qua điểm cố định O.
d) C/m được:
BIM = BAH = IAN = IMN
 MN // BC mà …  MN  AH.
Gọi giao điểm của AH và EF là K
C/m: HEMK nội tiếp  MK  AH
 MN đi qua K
Vậy ba đường thẳng AH, EF, MN đồng
quy.

Chú ý: Học sinh làm bài cách khác đúng được điểm nguyên câu hay bài đó.

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,5đ



×