Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 2 môn toán 9 quận bình thạnh thành phố hồ chí minh năm học 2015 2016 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.11 KB, 5 trang )

UBND QUẬN BÌNH THẠNH

ĐỀ KIỂM TRA

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN LỚP 9

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Bài 1) (3 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình:
a) 6 x  12x 2  0
b) x 2  3 x  32  8( x  1)
c) x 4  2x 2  8  0

2x  3 y  11
d) 
3 x  5 y  31

Bài 2) (1,5 điểm). Cho hàm số: y   x 2 có đồ thị là (P) và đường thẳng (D): y 

1
x  3.
2

a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D) bằng phép toán.
Bài 3) (2 điểm). Cho phương trình: x 2  m  3 x  m  5  0 (x là ẩn)


a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Gọi x 1 và x 2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để x 1  4 x 1  x 2  4 x 2  11
2

2

Bài 4) (3,5 điểm). Cho tam giác DAB nhọn (DB < DA) nội tiếp đường tròn (O, R). Tiếp tuyến tại B
và A của (O) cắt nhau tại M. MD cắt (O) tại C.
a) Chứng minh MC . MD = MA2.
b) Gọi I là trung điểm của CD. Chứng minh các tứ giác AOBM và AOIB nội tiếp đường

tròn.
c) AB cắt CD tại K. Chứng minh

KM MD
.

CM MI

d) OI cắt (O) tại E, EK cắt (O) tại S, MS cắt (O) tại Q. Chứng minh: Q, O, E thẳng hàng.

- HẾT -


UBND QUẬN BÌNH THẠNH

ĐÁP ÁN

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


MÔN TOÁN LỚP 9

Bài 1) (3 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình:
0.75

a) 6 x  12x 2  0
 6 x(1  2x )  0
x  0 hay x 

1
2

b) x 2  3 x  32  8( x  1)

0.25
0.5
0.75

 x 2  5 x  24  0
 = 25 + 4 . 24 = 121

0.25

x1  8

0.25

x2   3

0.25


c) x 4  2x 2  8  0
Đặt t = x2 (t ≥ 0)

0.75
0.25

Phương trình trên trở thành:
t 2  2t  8  0
t  4 hay t   2

0.25

Với t  4 thì x  2

0.25

2x  3 y  11
d) 
3 x  5 y  31
6 x  9 y   33

6 x  10 y  62

0.75
0.25

2x  3 y   11

19 y  95

2x  3 y   11

y  5

0.25

x  2

y   5

0.25


Bài 2) (1,5 điểm). Cho hàm số: y   x 2 có đồ thị là (P) và đường thẳng (D): y 

1
x3
2

1

a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ.


Lập bảng giá trị, vẽ (P)

0.75




Lập bảng giá trị, vẽ (D)

0.25

b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D) bằng phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm:  x 2 

0.5

1
x3
2

 2x 2  x  6  0

 x   2 hay x 

3
2

0.25

3
9
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là: ( 2;4) và ( ;  )
2
4

0.25


Bài 3) (2 điểm). Cho phương trình: x 2  m  3 x  m  5  0 (x là ẩn)
a) Chứng tỏ phương trình trên luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
0.75

giá trị của m.
Ta có:  = (m – 3)2 – 4 .(m – 5)
= m2 – 6m + 9 – 4m + 20
= m2 – 10m + 29

0.25

= (m – 5)2 + 4 > 0 (m)

0.25

Vậy phương trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.

0.25

b) Gọi x 1 và x 2 là hai nghiệm của phương trình trên.
Tìm m để: x 1  4 x 1  x 2  4 x 2  11
2

2

S  x1  x 2 
P  x1 . x 2 

b
m3

a

c
 m5
a

1.25
0.25
0.25

Ta có: x 1  4 x 1  x 2  4 x 2  11
2

2

 ( x 1  x 2 ) 2  2 x 1.x 2  4( x 1  x 2 )  11

0.25

 (m  3) 2  2 (m  5)  4(m  3)  11
 m 2  6m  9  2m  10  4m  12  11
 m 2  12m  20  0

0.25


Tìm được m  2 hay m  10

0.25


Bài 4) (3,5 điểm). Cho tam giác DAB nhọn (DB < DA) nội tiếp đường tròn (O, R). Tiếp tuyến tại B
và A của (O) cắt nhau tại M. MD cắt (O) tại C.

Q
A

S

O

M
K

C

I
D

B
E
a) Chứng minh MA2 = MC . MD.

1



ˆA.
Chứng minh MAˆC  MD

0.5




Chứng minh MAC ~ MDA.

0.25



Chứng minh MA2 = MC . MD.

0.25

b) Gọi I là trung điểm của CD. Chứng minh các tứ giác AOBM và AOIB nội tiếp đường

1

tròn.


Chứng minh AOBM nội tiếp.

0.5



Chứng minh OI  DM.

0,25




Chứng minh AOIB nội tiếp.

0.25


KM MD
.

CM MI

0.75



Chứng minh M ˆI B  MBˆK(  MAˆB) .

0.25



Chứng minh MB2 = MK . MI.

0.25



Chứng minh


c) AB cắt CD tại K. Chứng minh

KM MD

CM MI

0.25

d) OI cắt (O) tại E, EK cắt (O) tại S, MS cắt (O) tại Q.

Chứng minh: Q, O, E thẳng hàng.

0.75



Chứng minh KS . KE = KI . KM (=KA . KB)

0.25



Chứng minh EISM nội tiếp.

0.25



Chứng minh E, O, Q thẳng hàng.


0.25

HS giải bằng cách khác, Gv dựa vào cấu trúc thang điểm như trên để chấm.



×