PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP
TỔ PHỔ THÔNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề chỉ có một trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn thi: TOÁN - LỚP 9
Ngày kiểm tra: 29/04/2016
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi)
ĐỀ BÀI:
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình:
a) 5 x 2 17 x 6 0
b) 9 x 4 14 x 2 8 0
c) (2 x 1)( x 2) 1 ( x 3) 2
3 x 2 y 16
4 x y 1
d)
Bài 2: (1,5 điểm) Cho (P): y x 2 và (D): y 2 x 3
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (P) bằng phép toán
Bài 3: (1,5 điểm) Cho phương trình: x 2 (2m 3) x m 2 m 1 0 ( x là ẩn ) (1)
a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm số
b) Gọi x1 ; x2 là 2 nghiệm phương trình (1). Tìm m để: x12 x2 2 3x1 3x2 8
Bài 4: (3,5 điểm)
Từ 1 điểm M nằm ngoài (O) vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB và 1 cát tuyến MCD với (O)
)
(A, B là tiếp điểm; C nằm giữa M, D và điểm O nằm bên ngoài MAD
a) Chứng tỏ tứ giác MAOB nội tiếp.
b) Chứng tỏ MA.MB = MC.MD
c) Vẽ đường kính AE của (O). CE cắt MO tại I. Chứng tỏ tứ giác MCIB nội tiếp.
d) ED cắt đường thẳng MO tại J. Chứng tỏ OI = OJ.
Bài 5: (0,5 điểm)
Bác Thời vay 1.000.000đ của một ngân hàng trong thời hạn một năm. Lẽ ra cuối
năm Bác phải trả vốn lẫn lãi. Song Bác được ngân hang cho kéo dài thời hạn them một
năm nữa, số lãi nằm đầu được nhập vào vốn để tính lãi năm sau và lãi suất như cũ. Hết
hai năm Bác phải trả 1.210.000đ. Hỏi lãi suất cho vay của ngân hàng bao nhiêu phần
trăm trong một năm?
-Hết-
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Toán – LỚP 9 – Năm học: 2015-2016
Ngày kiểm tra: Thứ năm (28/04/2016)
Thang
Nội dung
điểm
Bài 1
a
5 x 2 17 x 6 0
169
0,25
x1 3
0,25
x2
b
2
5
0,25
9 x 4 14 x 2 8 0
Đặt t x 2 0
Ta được phương trình:
9t 2 14t 8 0
t1
0,25
4
(nhận); t2 2 (loại)
9
4
9
Vì t x 2
0,25
4
9
x
2
3
0,25
c
(2 x 1)( x 2) 1 ( x 3) 2
2x2 4x x 2 1 x2 6x 9
0,25
x2 x 6 0
0,25
x1 2
x2 3
0,25
d
3 x 2 y 16
4 x y 1
3 x 2 y 16
4 x 2 y 2
0,25
x 2
y 5
0,25
0,25
Bài 2
a
b
Bảng giá trị đúng 5 điểm + hình vẽ đúng
0,25 + 0,25
Bảng giá trị đúng 2 điểm + hình vẽ đúng
0,25 + 0,25
Phương trình hoành độ giao điểm:
x 2 2 x 3
x2 2x 3 0
0,25
x1 1
x2 3
Với x 1 y 1
Với x 3 y 9
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D): (1;1) và (-3;9)
0,25
Bài 3
x 2 (2m 3) x m 2 m 1 0
a
4m 2 12m 9 4m 2 4m 4
0,25
= 8m 13
0,25
Phương trình (1) có nghiệm 0
m
13
8
0,25
b
Đk: m
13
8
Theo định lý Vi-ét:
b
x1 x2 a 2m 3
x .x c m 2 m 1
1 2 a
x x2 3x1 3x2 8
2
1
0,25
2
( x1 x2 ) 2 2 x1 x2 3( x1 x2 ) 8 0
(2m 3) 2 2(m 2 m 1) 3(2m 3) 8 0
2m 2 4m 6 0
m1 1 (nhận)
m2 3 (loại)
0,25
Vậy m 1 thì pt (1) có: x12 x2 2 3x1 3x2 8
0,25
Bài 4
a
900
MAO
0,25
900
MBO
0,25
MBO
1800
MAO
0,25
Mà 2 góc này đối nhau
tứ giác MAOB nội tiếp
0,25
b
Xét MAC và MDA
AMC chung
MAC
MDA
0,25
MAC MDA
c
MA MC
MD MA
MA.MA MC.MD
0,25
Mà MA = MB
0,25
Vậy MA.MB = MC.MD
0,25
CEB
Chứng minh được OM // BE MIC
0,25
MBC
Mà CEB
MBC
MIC
Mà I và B là 2 đỉnh cùng nhìn MC
0,25
Tứ giác MCIB nội tiếp
0,25
d
Chm BCD EJI
0,25
BCD
EJO
BIO
(cùng bù MCB
MIB
)
Chm BCD
EJO
BIO
0,25
Chm BIO EJO
IO BO
JO EO
Mà BO = EO
Vậy IO = JO
0,25
Bài 5
Gọi x (%) là lãi suất cho vay của ngân hàng (đk: x > 0)
Sau 1 năm vốn và lãi là: 1.000.000 + 10.000 x
Sau 2 năm vốn và lãi là:
(1.000.000 + 10.000 x ) + (1.000.000 + 10.000 x )
Theo đề bài ta có phương trình:
x
100
0,25
1.000.000 20.000 x 100 x 1.210.000
2
x 2 200 x 2100 0
x1 10 (nhận)
x2 210 (loại)
Vậy lãi suất của ngân hàng trong 1 năm là 10%
0,25
* Cách khác:
Gọi x% là lãi suất vay trong 1 năm (x>0)
Theo đề bài ta có phương trình:
1000000.(1+x%)2 = 1210.000
(1 x%) 1.21
0,25
1 x% 1.1
1 x% 1.1
x 10%(n)
x 210%(l )
Vậy lãi suất vay trong 1 năm là 10%
0,25
Ghi chú: - Các bước trình bày bài của HS phải có luận cứ đầy đủ. Nếu thiếu luận cứ trừ tối
đa mỗi câu 0,25đ.
- Nếu HS làm cách khác, GV dựa theo thang điểm trên để chấm.
- HẾT-
KIỂM TRA HKII
. Ma trận đề
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Biết giải
phương
trình bậc 2,
trùng
phương
Giải hệ phương
trình bậc nhất 2
ẩn
2
1
1
4
1.5 đ
0.75đ
0.75đ
3đ
Chủ đề
1.Phương
trình và hệ
phương
trình bậc
nhất 2 ẩn
Số câu hỏi
Số điểm
Vận dụng đa
thức nhân đa
thức, hđt để
đưa về pt bậc
2
Tỉ lệ %
2. Hàm số
30%
Vẽ (P) và
(D)
Tọa độ giao
điểm của (P) và
(D)
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
1đ
0.5 đ
1.5đ
Tỉ lệ %
15%
3. Định lý Viet
Chứng minh
Vận dụng
phương trình có định lý Viet
nghiệm hoặc tìm
tham số để PT
có nghiệm
Số câu hỏi
Số điểm
1
1
2
0.75đ
0.75đ
1.5 đ
Tỉ lệ %
15%
4 Hình học
Số câu hỏi
1
1
1
1
4
Số điểm
1đ
1đ
0.75 đ
0.75
3.5 đ
Tỉ lệ %
35%
5. Toán thực tế
Số câu hỏi
1
Số điểm
0.5
0.5
Tỉ lệ %
5%
5%
Tổng số điểm
3.5 đ
3.0 đ
2.75đ
0.75
10đ
Tỉ lệ %
35%
30%
27.5%
7.5%
100%