Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý, bảo vệ rừng tại chi nhánh Lâm trường Kiến Giang, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình (Khóa luận tốt nghiệp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.52 MB, 58 trang )



FAO
-TTg
UBND
BVR
QLR
CBCNV
CNVC
CP
-CP
-CP
NN&PTNT
TNHH 1TV LCN
CT-BNN-KL

Hình 2.3: Cây cao su

-


Hình 2.6: Khai thác keo
Hình 4.1

G
- 2017


1.1.



m

.


-

ngoài (M.E. Tcachenco 1952) .


.


2.2. Vai tr

-

2

và CO2


2


xây

-



-


-

n lý


-88-

gi

d
-


Pinus merkusiana Cooling & Gaussen, 1970.

Pinaceae
tine oil, colophan.

:

trên

:


15¬20(-


-

-

-

thông
-2,5cm.


-)1.500¬2.500(-3.500)mm và

(pH(3,5-)4-5).
-)5,5-6,5(-)7-8(¬15)cm. Trong vòng 14-0,6cm. Sa
-6 và
chín vào tháng 8-

-80%),
-

acid palustric (38%), acid isopimaric (15%), acid abietic (16%), acid merkusic
(10%), acid sandaracopimaric (10%), acid denhydro-abietic (8%), acid neo-abietic
-pinen (653¬caren (10-18%), camphor (2-3%), limonen (4-6%), myrcen
-

-


h



2.6.2. Cây cao su

Cao Su
: Hevea Brasiliensis
:

Euphorbiaceae

Ninh,


Hình 2.3: Cây cao su

-30o
10 -15oC.
-6 tháng trong


- Thân: Thân cao có hình
Cây cao trung bình 20 -

3m.

-

10m.
-

-


úc.

Cây


ng 16,

2.6.3. Cây keo lá tràm

Tên khác: Tràm bông vàng
Acacia auriculiformis A. Cunn. ex Benth.

ình thái

,


-

-2 lá kép lông chim 2

bông dài 8ra ngoài hoa.

-


inh thái

0

0



0

17 Nam, nh

-16

-

m
0

0
0

34

-22
-

-

0

-

-



g

ao (0,6-

-

1 ha.
-

-

m3

-15
3


×