Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Giáo án điện tử: Luyện tập OXI và LƯU HUỲNH theo phương pháp hợp đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 22 trang )

BÀI 34: LUYỆN

TẬP
OXI VÀ LƯU HUỲNH


BÀI 34: LUYỆN TẬP OXI VÀ LƯU HUỲNH
HỆ THỐNG CÂU HỎI ĐỊNH HƯỚNG

1
Từ cấu hình eletron và độ âm
điện, xác định tính chất hóa học
đặc trưng của oxi, lưu huỳnh.
Viết PƯHH minh họa.

2
Xác định số oxi hóa của S
trong H2S và SO2, từ đó cho
biết tính chất hóa học đặc
trưng của H2S, SO2. Viết PƯHH
minh họa.

4
H2SO4 đặc có những
tính chất hóa học đặc
trưng gì? Giải thích.
Viết PƯHH minh họa.

3
Nêu các tính chất của
axit H2SO4 loãng? Viết


PƯHH minh họa.



CHUỖI
PHẢN ỨNG

NHẬN
BIẾT, TÁCH
CÁC CHẤT

DẠNG 1

DẠNG 2

SO2, H2S TÁC
DỤNG VỚI
DUNG DỊCH
KIỀM
NaOH, KOH...

BÀI TOÁN
VỀ AXIT
H2SO4

DẠNG 3

DẠNG 4

CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP



PHẦN BÀI TẬP

Các bài tập cá nhân

5


05

Hãy phân biệt các dung dịch không màu: Na2SO4, BaCl2, NaCl bằng
phương pháp hóa học (chỉ dùng duy nhất một thuốc thử).

Giải

Na2SO4, BaCl2, NaCl
dd H2SO4(l)

Kết tủa trắng
BaCl2

Không hiện tượng
Na2SO4, NaCl
 

PTHH:
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl


dd BaCl2
 
Kết tủa trắng
Na2SO4

Không hiện tượng
NaCl


07

Tại sao các tiệm photocopy lại cần phải chú ý đến việc thông gió?

Trả lời:
Khi máy photocopy làm việc thường xảy ra hiện tượng
phóng điện cao áp do đó có thể sinh ra khí ozon theo
phản ứng: 3O22O3
Với một lượng ít ozon trong không khí thì có tác dụng
diệt khuẩn, diệt vi trùng. Nhưng nếu lượng ozon lại
vượt qua giới hạn cho phép sẽ gây tổn hại cho não,
giảm khả năng miễn dịch, gây mất trí nhớ...


08

Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế bằng cách phân hủy những hợp
chất giàu oxi và ít bền đối với nhiệt như KMnO4 (rắn), KClO3 (rắn)...

a. Có thể thu khí oxi bằng các
phương pháp nào? Giải thích?

b. Các hiện tượng xảy ra trong thí
nghiệm trên.
c. Viết các PƯHH xảy ra.

HẾT
1:00
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52

53
54
55
56
57
58
59
23
24
25
26
19
20
13
14
15
16
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
27
28
21

22
17
18
12
11
GIỜ


PHẦN BÀI TẬP

Các bài tập nhóm đôi

9


gg

02
HẾT
1:00
59
53
54
55
56
49
50
43
44
45

46
39
40
33
34
35
36
30
09
03
04
05
06
57
58
51
52
47
48
41
42
37
38
31
32
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
10
07
08
01
02
11
GIỜ

ST
T

Nội dung

Đ

Không thể điều chế O2 từ H2O2 trong phòng  


thí nghiệm.
Cây xanh là nhà máy sản xuất khí oxi từ CO2  
X

và H2O dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời.
H2SO4 đặc tác dụng được với tất cả các kim  
3
loại, phi kim khi nguội và khi đun nóng.
Oxi là một nguyên tố phi kim có tính oxi hoá  

mạnh nhất.
Có thể dùng bình bằng sắt nguyên chất để  
5  chứa H2SO4 với điều kiện chỉ chứa H2SO4
X
đặc, nguội.

S
 

X

 
 
X
 
 

X



Cho 7,47 g oleum A (H2SO4.nSO3) vào nước thu được dung

09

dịch axit. Người ta phải dùng 180 ml dung dịch KOH 1M để
trung hòa hết dung dịch axit này.
Công thức của A là:
A. H2SO4.5SO3

B. HH22SO
SO44.3SO
.3SO33

C. H2SO4.4SO3

D. H2SO4.2SO3


Gii

nKOH 0,18.1 0,18mol
H2SO4 2KOH
K 2SO4 2H2O
nKOH
nH SO
0,09mol
2
4
2
H2SO4.nSO3 nH2O

(n 1)H2SO4
7,47
0,09
nA

98 80n n 1
n 5
Vaọ
y CT cuỷ
a A laứH2SO4.5SO3


PHẦN BÀI TẬP

Các bài tập nhóm đông

13


HẾT
2:59
3:00
2:53
2:54
2:55
2:56
2:49
2:50
2:43
2:44

2:45
2:46
2:39
2:40
2:33
2:34
2:35
2:36
2:30
2:09
2:03
2:04
2:05
2:06
1:59
2:00
1:53
1:54
1:55
1:56
1:49
1:50
1:43
1:44
1:45
1:46
1:39
1:40
1:33
1:34

1:35
1:36
1:30
1:09
1:03
1:04
1:05
1:06
1:00
2:57
2:58
2:51
2:52
2:47
2:48
2:41
2:42
2:37
2:38
2:31
2:32
2:29
2:23
2:24
2:25
2:26
2:19
2:20
2:13
2:14

2:15
2:16
2:10
2:07
2:08
2:01
2:02
1:57
1:58
1:51
1:52
1:47
1:48
1:41
1:42
1:37
1:38
1:31
1:32
1:29
1:23
1:24
1:25
1:26
1:19
1:20
1:13
1:14
1:15
1:16

1:10
1:07
1:08
1:01
1:02
2:27
2:28
2:21
2:22
2:17
2:18
2:12
1:27
1:28
1:21
1:22
1:17
1:18
1:12
2:11
1:11
59
53
54
55
56
49
50
43
44

45
46
39
40
33
34
35
36
30
09
03
04
05
06
57
58
51
52
47
48
41
42
37
38
31
32
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
10
07
08
01
02
11
GIỜ
Viết các phương trình phản ứng hóa học hoàn thành sơ đồ sau:

04

FeS2

(1)

SO2


(2)

HCl

(3)

H2S

(4)

H2SO4

(6)

Cl2

(7)

KClO3

(8)

O2

(5)

Na2SO4



FeS2

(1)

SO2

(2)

HCl

(3)

H2S

(4)

H2SO4

(6)

Cl2

KClO3

(8)

O2

t0


� 2Fe2O3 + 8SO2
(1)4FeS2 + 11O2 ��
(2) SO2 + Cl2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl
G

Giải:

(7)

(3) 2HCl + FeS ⟶ FeCl2 + H2S
(4) H2S + CuSO4 ⟶ CuS + H2SO4
(5)H2SO4 + 2NaOH ⟶ Na2SO4 + 2H2O
t0
� MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
(6)4HCl(đ) + MnO2 ��
t0

� 5KCl + KClO3 + 3H2O
(7)3Cl2 + 6KOHđ ��
t0
MnO2

� 2KCl + 3O2↑
(8)2KClO3 ���

(5)

Na2SO4



06

Cho 11 g hỗn hợp A gồm Fe và Al phản ứng vừa đủ với dung
dịch H2SO4 đặc nóng thu được 10,08 lít khí SO2 (sản phẩm
khử duy nhất) (đktc). Hấp thụ toàn bộ lượng khí sinh ra vào
288 g dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch B.
a. Viết các PƯHH xảy ra.
b. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp A.
c. Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch B.

HẾT
2:59
3:00
2:53
2:54
2:55
2:56
2:49
2:50
2:43
2:44
2:45
2:46
2:39
2:40
2:33
2:34
2:35
2:36
2:30

2:09
2:03
2:04
2:05
2:06
1:59
2:00
1:53
1:54
1:55
1:56
1:49
1:50
1:43
1:44
1:45
1:46
1:39
1:40
1:33
1:34
1:35
1:36
1:30
1:09
1:03
1:04
1:05
1:06
1:00

2:57
2:58
2:51
2:52
2:47
2:48
2:41
2:42
2:37
2:38
2:31
2:32
2:29
2:23
2:24
2:25
2:26
2:19
2:20
2:13
2:14
2:15
2:16
2:10
2:07
2:08
2:01
2:02
1:57
1:58

1:51
1:52
1:47
1:48
1:41
1:42
1:37
1:38
1:31
1:32
1:29
1:23
1:24
1:25
1:26
1:19
1:20
1:13
1:14
1:15
1:16
1:10
1:07
1:08
1:01
1:02
2:27
2:28
2:21
2:22

2:17
2:18
2:12
1:27
1:28
1:21
1:22
1:17
1:18
1:12
2:11
1:11
59
53
54
55
56
49
50
43
44
45
46
39
40
33
34
35
36
30

09
03
04
05
06
57
58
51
52
47
48
41
42
37
38
31
32
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
29
10
07
08
01
02
11
GIỜ


Giải:
a. PTHH
2Fe + 6H2SO4 đ
2Al + 6H2SO4 đ

t0

Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (1)

��

t0
��
� Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (2)

SO2 + NaOH NaHSO3

b. SO2 + 2NaOHNa2SO3 + H2O

(3)
G


�nFe  amol
� 56a  27b  11(I)

�nAl  bmol
2
2 10,08
nhhA  nSO � a  b  .
 0,3(II)
2
3
3 22,4

(4)


0,1.56

%mFe 
.100%  50,91%
a  0,1mol

Töø(I) vaø(II) ta tính ñöôïc �
��
11

�b  0,2mol �
%mAl  100% 50,91%  49, 09%



mdd.C% 288.10
nNaOH

0,72mol
100%.40 100.40
nNaOH 0,72
T

1,6
nSO
0,45
2


NaHSO3 xmol

taùo ra 2 muoỏ
i
Na2SO3 ymol



baỷ
o toaứ
n nguyeõ

n toỏS: x+y=0,45
x 0,18 mol


baỷ
o toaứ
n nguyeõ
n toỏNa: x+2y=0,72
y 0,27mol


G

Gii: c.

mddB mSO mddNaOH 0,45.64 288 316,8g
2

0,18.104
C%NaHSO
.100% 5,91%
3
316,8
0,27.126
C%Na SO
.100% 10,74%
2
3
316,8



Ô CHỮ

10
1

I

D R O S U N F U A

2

H A L O G E N

D

O

N

T

A

4

K

H


I

V

5

O

X

I

6

C

u

Ô

3

H

U

I

1.Tên một loại khí có mùi trứng thối.


2.Tên gọi các nguyên tố thuộc nhóm VII
3. Một đồng vị của lưu huỳnh.

4.Tên gọi khác của khí đinitơ oxit (N2O)
5. Khí duy trì sự sống.
6.Nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z=29


NHIỆM VỤ VỀ NHÀ

1

2

3

Hệ thống
các kiến
thức, bài
tập vào
vở

Hoàn
thành bài
tập 3
trong
hợp đồng

Chuẩn bị
bài mới






×